Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề 7: Crom, sắt - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề 7: Crom, sắt - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_hoa_hoc_lop_12_chuyen_de_7_crom_sat_nam_hoc_2022_2.docx
Nội dung text: Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề 7: Crom, sắt - Năm học 2022-2023
- Hịa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và FexOy bằng dung dịch HNO3, thu được phần khí gồm 0,05 mol NO và 0,03 mol N2O, phần lỏng là dung dịch D. Cơ cạn dung dịch D, thu được 37,95 gam hỗn hợp muối khan. Nếu hịa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kêt tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và FexOy là: A. m=9,72gam; Fe3O4 B. m=7,29 gam; Fe3O4 C. m=9,72 gam; Fe2O3 D. m=7,29gam; FeO Nung đến hồn tồn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hịa tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nĩng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là : A. 0,14 mol.B. 0,15 molC. 0,16 mol D. 0,18 molNung nĩng hỗn hợp X (FeCO3, Fe(NO3)2 tỉ lệ mol 1:1) trong bình kín tới khối lượng rắn khơng đổi, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hồn tồn Y bằng 200ml dung dịch Ca(OH) 2 0,875M, sau phản ứng xuất hiện 5 gam kết tủa và dung dịch A chứa 3 loại muối. Khối lượng hỗn hợp X là: A. 29,6 gamB. 14,8 gamC. 59,2 gamD. 40,29 gam Hịa tan m gam bột X gồm Al, Fe với mAl : mFe = 27 : 56 trong 250 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, cịn lại 12 gam chất rắn gồm 2 oxit kim loại. Giá trị của m là A. 5,15 gam. B. 5,53 gam. C. 12,45 gam.D. 16,6 gam. Đem nhhiệt phân hồn tồn a mol Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X cĩ tỉ khối so với H2 bằng T1. Nhiệt phân hồn tồn a mol Fe(NO3)3 thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H2 bằng T2. Biểu thức nào dưới đây là đúng : A. T1 = 0,972T2 B. T1 = T2 C. T2 = 0,972T1 D. T2 = 1,08T1 Nung 23,2 gam hỗn hợp X (FeCO3 và FexOy) tới phản ứng hồn tồn thu được khí A và 22,4 gam Fe 2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 7,88 gam kết tủA. Mặt khác, để hịa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là : A. FeO và 200 B. Fe3O4 và 250 C. FeO và 250 D. Fe3O4 và 360 Hồ tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu 2S và FeS2 trong dung dịch cĩ chứa a mol HNO3 thu được 31,36 lít +5 khí NO2 (ở đkc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N ) và dung dịch Y.Biết Y phản ứng tối đa với 4,48 gam Cu giải phĩng khí NO.Tính a? A. 1,8 mol B. 1,44 mol C. 1,92 mol D. 1,42 mol Trộn hỗn hợp bột Al với bột Fe 2O3 dư. Khơi mào phản ứng của hỗn hợp ở nhiệt độ cao trong mơi trường khơng cĩ khơng khí. Sau khi kết thúc phản ứng cho những chất cịn lại tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí hidro (đktc). Số gam bột nhơm cĩ trong hỗn hợp đầu là: A. 0,27 gam B. 2,7 gam C. 0,027 gam D. 5,4 gam Hồ tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp A gồm MgO, CuO và Fe 2O3 cần vừa đủ 350 ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác nếu lấy 0,4 mol hỗn hợp A đốt nĩng trong ống sứ khơng cĩ khơng khí rồi cho luồng H 2 dư đi qua tới phản ứng hồn tồn thu được 7,2 gam H2O và m gam chất rắn . Giá trị của m là : A. 25,2 gam B. 25,3 gam C. 25,6 gam D. 25,8 gam Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nĩng thu được khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là A. 1,68 gam. B. 1,12 gam. C. 1,08 gam. D. 2,52 gam. X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hịa tan hết 15,12 gam X trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III). Mặt khác, khi cho 15,12 gam X phản ứng hồn tồn với dung dịch axit nitric lỗng dư thì giải phĩng 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất - ở đktc). Thành phần % về khối lượng của Fe trong X là ? A. 11,11% B. 29,63% C. 14,81% D. 33,33% Hịa tan hết một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Fe: 0,04 mol Fe 3O4 và 0,03 mol CuO bằng dung dịch HCl dư. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được a gam chất rắn. a nhận giá trị ? A. 12,8 B. 11,2 C. 10,4 D. 13,6 Hỗn hợp A gồm mẫu đá vơi (chứa 80% khối lượng CaCO 3) và mẫu quặng xiđerit (chứa 65% khối lượng FeCO3). Phần cịn lại trong đá vơi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl 2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợp A. Phản ứng xảy ra hồn tồn. Kết luận nào dưới đây phù hợp? A. Khơng đủ HCl để phản ứng hết các muối cacbonat B. Các muối cacbonat phản ứng hết, do cĩ HCl dư C. Phản ứng xảy ra vừa đủ D. Khơng đủ dữ kiện để kết luận Hỗn hợp X gồm 1,12 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3. Để hịa tan hết hỗn hợp X thì thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng là:
- A. 100 ml.B. 90 ml.C. 110 ml.D. 150 mlThực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4. Để hịa tan hết các chất tan được trong dung dịch KOH thì cần dùng 400 gam dung dịch KOH 11,2%, khơng cĩ khí thốt rA. Sau khi hịa tan bằng dung dịch KOH, phần chất rắn cịn lại cĩ khối lượng 73,6 gam. Trị số của m là: A. 91,2 B. 103,6 C. 114,4 D. 69,6 Hịa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng (dư), thu được khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hồn tồn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,32.B. 12,18.C. 19,71.D. 22,34. CD 2013 Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II). B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe. C. Kim loại Fe khơng tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Trong các phản ứng hĩa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. CD 2013 Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư). (d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (cĩ số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. CD 2013 Cho các phương trình phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đĩng vai trị chất oxi hĩa là A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. CD 2013 Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hịa tan hồn tồn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,74.B. 2,87.C. 6,82.D. 10,80. CD 2013 Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe 2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 4a mol khí H 2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 5,40B. 3,51C. 7,02D. 4,05 DHA 2013 Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau a. 2H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O b. H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O c. 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O d. 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 lỗng là A. (a)B. (c)C. (b)D. (d) DHA 2013 Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nĩng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến phản ứng hồn tồn, thu được 4 gam kết tủA. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là A. 7,12.B. 6,80.C. 5,68.D. 13,52. DHB 2013 Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6.B. 10.C. 8.D. 4. DHB 2013 Hịa tan hồn tồn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. x = y – 2z.B. 2x = y + z.C. 2x = y + 2z.D. y = 2x. DHB 2013 Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất cĩ khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 7. B. 4.C. 6D. 5 DHB 2013
- Hịa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H 2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 24B. 20C. 36D. 18 DHB 2013 BÀI 5. Cr VÀ HỢP CHẤT Cr Tính chất đặc trưng của hợp chất crom (II) là A. khử.B. oxi hố.C. axit. D. bazơ. Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và hơi nước do cĩ màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al.B. Fe và Cr.C. Al và Cr.D. Mn và Cr. Cĩ các nhận xét sau: 1. Crom là kim loại rất cứng, độ cứng của crom lớn hơn thuỷ tinh. 2. Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt và đồng. 3. Trong tự nhiên crom tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất. 4. Phương pháp sản xuất crom trong cơng nghiệp là điện phân nĩng chảy Cr2O3. 5. Cr2O3 và Cr(OH)3 là các hợp chất cĩ tính lưỡng tính. 6. CrO, Cr2O3, Cr(OH)2 và Cr(OH)3 là các hợp chất cĩ tính lưỡng tính. Các nhận xét đúng là A. cả 6 nhận xét.B. 1, 2, 5. C. 1, 2, 4.D. 2, 4, 6. Hồ tan crom (VI) oxit vào lượng nước dư, chia dung dịch thu được thành 2 phần bằng nhau. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào phần 1 được dung dịch A. Cịn phần 2 thêm từ từ dung dịch H 2SO4 được dung dịch B. Màu các dung dịch thu được là A. dung dịch A cĩ màu vàng, dung dịch B cĩ màu vàng da cam. B. dung dịch A cĩ màu da cam, dung dịch B cĩ màu vàng. C. dung dịch A cĩ màu xanh lục, dung dịch B cĩ màu vàng da cam. D. Dung dịch A cĩ màu vàng, dung dịch B cĩ màu xanh lụC. Phát biểu khơng đúng là A. Hợp chất Cr(II) cĩ tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) cĩ tính oxi hố mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cĩ tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH) 2 tác dụng được với dung dịch HCl cịn CrO 3 tác dụng với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na 2Cr2O7 được dung dịch X, sau đĩ thêm tiếp dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch là A. từ vàng sang da cam, sau đĩ từ da cam sang vàng. B. từ khơng màu sang da cam, sau đĩ từ da cam sang vàng. C. từ da cam sang vàng, sau đĩ từ vàng sang da cam. D. từ khơng màu sang vàng, sau đĩ từ vàng sang da cam. Hợp chất vơ cơ X tan tốt trong nước tạo thành dung dịch màu da cam. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thấy cĩ khí mùi khai bay ra và dung dịch chuyển thành màu vàng. Cho axit HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Chất X và màu dung dịch Y lần lượt là A. (NH4)2Cr2O7, màu da cam.B. (NH 4)2CrO4, màu da cam. C. (NH4)2Cr2O7, màu xanh.D. (NH 4)2CrO4, màu vàng. So sánh nào dưới đây khơng đúng: A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo và là chất khử B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit cĩ tính oxi hĩa mạnh D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất khơng tan trong nước Cấu hình electron khơng đúng A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1 B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d 44s2 C. Cr2+ : [Ar] 3d4 D. Cr3+ : [Ar] 3d3 Trong các câu sau, câu nào đúng. A. Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Trong tự nhiên, crom cĩ ở dạng đơn chất D. Phương pháp điều chế crom là đpnc Cr 2O3 Thêm NaOH dư vào dung dịch muối CrCl3, nếu thêm tiếp dung dịch Br2 thì thu được sản phẩm chứa crom là
- A. Na[Cr(OH)4]B. Na 2CrO4.C. Na 2Cr2O7.D. Cr(OH) 3 Ion nào nào sau đây vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hĩa? A. Zn2+ B. Al3+ C. Cr3+ D. Fe3+ Trong các câu sau đây, câu nào khơng đúng? A. Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Crom cĩ những tính chất hố học giống nhơm D. Crom cĩ những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh Phát biểu nào dưới đây khơng đúng? A. Crom là nguyên tố thuộc ơ thứ 24, chu kì IV, nhĩm VIB, cĩ cấu hình electron [Ar] 3d54s1 B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện. C. Khác với kim loại phân nhĩm chính, crom cĩ thể tham gia liên kết bằng electron của cả phân lớp 4s và 3d. D. Trong hợp chất, crom cĩ các mức oxi hĩa đặc trưng là +2, +3 và +6. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây khơng hợp lí? A. Crom là kim loại rất cứng nhất cĩ thể dùng để cắt thủy tinh. B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, khơng gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng khơng. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép. Giải pháp điều chế nào dưới đây là khơng hợp lý? A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3. B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2. C. Dùng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3. D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3. Cĩ các phương trình hĩa học sau: 1. CrO+2HCl CrCl2+H2O. 2. CrCl2+2NaOH Cr(OH)2+2NaCl. 3. 4Cr(OH)2+O2+2H2O 4Cr(OH)3 4. Cr(OH)2+2HCl CrCl2+2H2O 5. 4CrCl2+ 4HCl+O2 4CrCl3+2H2O Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là A. 1, 2. B. 3, 5. C. 3, 4. D. 2, 4. Cho sơ đồ sau: Br2, KOH Cr(OH)3 X H2SO4 lỗng SO , H SO Z 2 2 4 Y Các chất X, Y, Z lần lượt là A. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. B. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. C. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4. D. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. Cho sơ đồ biến đổi sau: Na2Cr2O7 Cr2O3 Cr CrCl2 Cr(OH)2 Cr(OH)3 K2CrO4 K2Cr2O7 Cr2(SO4)3. Tổng số phản ứng thuộc loại oxh-khử trong dãy biến đổi trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Chỉ ra câu đúng trong các câu sau : 1. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. 2. Hợp chất Cr(II) cĩ tính khử đặc trưng, cịn hợp chất Cr(VI) cĩ tính oxi hố mạnh. 3. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl cịn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. 4. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cĩ tính chất lưỡng tính. 5. Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt. 6. Crom là kim loại nên chỉ tạo nên chỉ tạo được oxit bazơ. 7. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nĩng chảy. 8. Kim loại crom cĩ thể cắt được thuỷ tinh. A. 1, 2, 3, 5, 8.B. 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8.C. 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8.D. 1, 3, 4, 5, 8. Chỉ ra câu đúng trong các câu sau: a. Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn Fe. b. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ. c. Crom cĩ những tính chất giống nhơm d. Crom cĩ những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
- e. Trong tự nhiên crom chỉ cĩ dạng đơn chất. f. phương pháp điều chế crom là điện phân nĩng chảy Cr2O3. g. Kim loại crom cĩ thể cắt được thủy tinh. h. Kim loại crom cĩ cấu tạo mạng lập phương tâm khối. A. a, b, c B. a, c, d C. a, c, d, g, h D. a, c, d, h Cho phương trình phản ứng: CrI 3 + Cl2 + KOH → K2Cr2O7 + KIO4 + KCl + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng tỉ lệ số mol CrI3 : Cl2 : KOH là: A. 3 : 17 : 5B. 2 : 64 : 27C. 2 : 27 : 62D. 3 : 1 : 4. Khi tham gia phản ứng oxi hĩa - khử thì muối Cr(III) A. Chỉ thể hiện tính oxi hĩa.B. Chỉ thể hiện tính khử. C. Khơng thể hiện tính oxi hĩa khử.D. Lúc thể hiện tính oxi hĩa, lúc thể hiện tính khử. Phản ứng hĩa học nào sau đây viết sai A. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.B. Cr + 2HCl → CrCl 2 + H2↑. C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + 3/2 H2.D. Cr + HNO 3 lỗng → Cr(NO3)3 + 3NO2↑+3H2O. Nhận định nào dưới đây khơng đúng? A. Cr là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kỳ 4 nhĩm VI B, ơ số 24 trong bảng tuần hồn. B. Cr là nguyên tố d cĩ cấu hình electron: [Ar] 4d54s1, cĩ 1 electron hĩa trị. C. Khác với kim loại nhĩm A, Cr cĩ thể tham gia liên kết bằng các electron ở cả các phân lớp 4s và 3d. D. Trong các hợp chất, Cr cĩ số ơxy hĩa biến đổi từ +1 tới +6 , trong đĩ các mức phổ biến là +2, +3, +6. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là: A. Xuất hiện keo tủa màu vàng. B. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám. C. Xuất hiện kết tủa keo màu lục vàng sau đĩ kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục D. Xuất hiện keo tủa màu lục xám, sau đĩ kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl2, hiện tượng quan sát được là: A. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám. B. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng. C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đĩ kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam. D. Xuất hiện keo tủa màu vàng, sau đĩ kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục. Hiện tượng nào dưới đây đã được mơ tả khơng đúng ? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nĩng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. B. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen. C. Đốt CrO trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm. D. Đun nĩng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. Nhận xét nào dưới đây khơng đúng ? A. CrO, Cr(OH)2 cĩ tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 cĩ tính lưỡng tính. B. Hợp chất Cr(II) cĩ tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử; Cr(VI) cĩ tính oxi hĩa. C. Cr(OH)2, Cr(OH)3 cĩ thể bị nhiệt phân. 2+ 3+ D. Cr , Cr cĩ tính trung tính, Cr(OH) 4 cĩ tính bazơ. Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch KMnO4 trong mơi trường H2SO4 B. Dung dịch K2Cr2O7 trong mơi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2.D. Cả A, B, C. +HCl +Cl +NaOHdd +Br Cĩ sơ đồ sau : Cr ? 2 ? ? 2 X . X là hợp chất nào của crom? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2. Cho hai sơ đồ biến hĩa: KI H2SO4 Zn NaOHdư 1. K2Cr2O7 X Y Z. H3PO4 NaOH NaOH 2. NaOH R T Na3PO4. X, Y và Z là các hợp chất của crom. Z và T theo thứ tự là A. Cr(OH)2; Na2HPO4.B. NaCrO 2; Na2HPO4. C. Cr(OH)2; NaH2PO4.D. NaCrO 2; NaH2PO4. Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2 (đkc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần phải lấy để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là
- A. 26,4gB. 27,4gC. 28,4gD. 29,4gCho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến phản ứng hồn tồn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam? A. 10,3 gB. 20,6gC. 8,6gD. 17,2g Cho 31,7 gam CrCl3 tác dụng với 450 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 0 gam.B. 20,6 gam.C. 30,9 gam.D. 10,3 gam.Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hồ tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng cĩ khơng khí) thốt ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% CrB. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% CrD. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% CrHịa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nĩng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom cĩ trong hỗn hợp là: A. 0,065 gamB. 0,520 gamC. 0,560 gamD. 1,015 gam Hỗn hợp X gồm Cr và Zn được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol. Hỗn hợp Y gồm Fe và Zn được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol. Hỗn hợp Z gồm Fe và Cr được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol. Cho m gam từng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thể tích H2 thu được lớn nhất là A. hỗn hợp Y. B. hỗn hợp X. C. hỗn hợp Z. D. cả 3 hỗn hợp đều bằng nhau.Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hồ tan hồn tồn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hồn tồn thu được kết tủa cĩ khối lượng là A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam. Hịa tan hồn tồn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu? A. 0,54 gamB. 0,81 gamC. 0,27 gamD. 1,08 gam Nung nĩng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (lỗng). Để hịa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,9B. 1,3C. 0,5D. 1,5 Thể tích của dd K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dd chứa 0,06 mol FeSO4 trong mơi trường H2SO4 là: A. 100mlB. 150mlC. 200mlD. 250mlKhi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư). Sau phản ứng được chất rắn cĩ khối lượng 16 gam. Để khử hồn tồn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhơm, phải dùng 10,8 gam Al. Phần trăm khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (biết các phản ứng xảy ra hồn tồn) A. 36,71%. B. 19,62%. C. 39,25%. D. 40,15%.Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3; 69,6 gam Fe3O4 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 114,5 gam hỗn hợp rắn X. Cho tồn bột hỗn hợp X phản ứng với dung dịch HCl (dư) thốt ra V lít H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 34,72. B. 24,64. C. 30,24. D. 28,00.Hỗn hợp X gồm: Fe 2O3, Cr2O3, Al2O3. Cho 20,7 gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH đặc (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được 8 gam chất rắn và dung dịch Y. Cho Br 2 dư vào Y thu được dung dịch Z. Cho BaCl 2 dư vào Z thu được 25,3 gam kết tủA. Khối lượng Al2O3 trong 20,7 gam X là A. 12,7 gam B. 10,2 gam C. 7,6 gam D. 5,1 gamCho 16 gam hỗn hợp gồm Fe, Cr tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 (lỗng nĩng), thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cho 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dd A, để trong khơng khí cho đến khi phản ứng xẩy ra hồn tồn, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là A. 69,90B. 80,60 C. 90,9D.96,45Trộn 100ml dung dịch A gồm + K2Cr2O7 0,15M và KMnO4 0,2M với 200ml dung dịch FeSO 4 1,2M (trong mơi trường H ). Điều khẳng định nào sau đây đúng A. Dung dịch sau phản ứng dư chất oxihố K2Cr2O7 và KMnO4. B. Dung dịch sau phản ứng dư chất khử FeSO4.
- C. Dung dịch sau phản ứng khơng dư chất oxihố và khơng dư chất khử. D. Dung dịch sau phản ứng đã hết KMnO4 cịn dư K2Cr2O7.Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 bK2Cr2O7 cH 2SO4 dFe2 (SO4 )3 eK2SO4 fCr2 (SO4 )3 gH2O Tỷ lệ a:b là A. 3:2B. 2:3 C. 1:6D. 6:1 DHA 2013 Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, crom thuộc chu kì 4, nhĩm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hĩa cao nhất của crom là +6 (d) Trong các phản ứng hĩa học, hợp chất crom(III) chỉ đĩng vai trị chất oxi hĩA. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (a), (b) và (e)B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e)D. (b), (c) và (e) DHA 2013 Cr Cl,dư X dungdịchNaOH,dư Y Cho sơ đồ phản ứng t0 Chất Y trong sơ đồ trên là A. Na2Cr2O7 B. Cr(OH)2 C. Na[Cr(OH)4]D. Cr(OH) 3 DHA 2013- BÀI 6. ĐỒNG VÀ KIM LOẠI KHÁC Cho sơ đồ phản ứng sau : Cu + HNO3 muối + NO + nướC. Số nguyên tử đồng bị oxi hố và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là A. 3 và 8.B. 3 và 6.C. 3 và 3.D. 3 và 2. Chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại ? A. Oxi khơng khí. B. Hỗn hợp axit HNO 3 và HCl cĩ tỉ lệ số mol 1:3 C. Axit HNO3 đặc nĩng. D. Dung dịch H 2SO4 đặc nĩng. Ngâm các thanh kẽm cĩ cùng khối lượng và kích thước trong dung dịch Pb(NO 3)2, dung dịch Cu(NO3)2 và trong dung dịch AgNO3 đến khi số mol muối kẽm trong các dung dịch bằng nhau. Thanh kim loại thay đổi khối lượng nhiều hơn là thanh kẽm A. ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2.B. ngâm trong dung dịch AgNO 3. C. ngâm trong dung dịch Pb(NO3)2. D. ngâm trong dd Cu(NO3)2 và ngâm trong dd Pb(NO3)2. Hịa tan m gam kẽm vào dung dịch HCl dư thốt ra V 1 lít khí (đktc). Hịa tan m gam kẽm vào dung dịch NaOH dư thốt ra V2 lít khí (đktc). So sánh V1 với V2 thấy A. V1 = 2V2 B. 2V1 = V2 C. V1 = 1,5V2 D. V1 = V2Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: Ni(OH)2 + KBrO + H2O Ni(OH)3 + KBr là: A. 6 B. 7C. 8 D. 10 Nhận xét nào sau đây khơng đúng: A. Cho Na vào dung dịch Cu(NO3)2 cĩ sủi bọt khí và tạo kết tủa xanh B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 thanh Fe cĩ màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh C. Nhỏ dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 cĩ kết tủa đen FeS D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3 cĩ Ag bám vào thanh Cu và dung dịch chuyển sang màu xanh Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng đúng? A. CuSO4 khan cĩ thể dùng để phát hiện nước lẫn vào xăng hoặc dầu. B. Cu(OH)2 cĩ tính lưỡng tính. C. Cu2O vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩA. D. CuSO4 khan cĩ thể dùng để làm khơ khí NH3. Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào sai (mỗi mũi tên là một phản ứng)? Cu CuCl CuSO CuS CuO A. 2 4 Cu Cu(NO ) CuO Cu O Cu B. 3 2 2 CuCO .Cu(OH) CuCl Cu(OH) CuO Cu C. 3 2 2 2
- Cu CuCl CuS CuCl Cu D. 2 2 Những đồ vật bằng Ag để trong khơng khí lâu ngày bị xám đen là do A. oxi khơng khí oxi hĩA. B. Ag tác dụng với H2O và O2 cĩ trong khơng khí. C. khơng khí bị nhiễm bẩn khí H2S. D. khơng khí cĩ nhiều CO2. Khơng thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách: A. Điện phân nĩng chảy muối. B. Dùng Fe để khử Cu2+ ra khỏi dung dịch muối. C. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đĩ lấy kết tủa Cu(OH)2, đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng CO. D. Điện phân dung dịch muối. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây cĩ cấu hình electron bất thường? A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ? A. Na, Mg, Ag.B. Fe, Na, Mg.C. Ba, Mg, Hg.D. Na, Ba, Ag. Kim loại nào sau đây cĩ tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. VàngB. BạcC. ĐồngD. Nhơm Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhơm? A. O2, dung dịch NaOH, dung dịch NH3, CuSO4. B. Cl2, Fe2O3, dung dịch H2SO4 lỗng, H2SO4 đặc nguội C. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội.D. S, Cr 2O3, dung dịch HNO3 lỗng, HNO3 đặc nĩng. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl 3, FeCl3, CuCl2, đến phản ứng hồn tồn thu được kết tủa B. Số lượng các chất cĩ mặt trong kết tủa B là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn cĩ số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và CuCl2; Ba và NaHSO4. Số hỗn hợp cĩ thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (2) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4. (3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (4) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong mơi trường H2SO4 lỗng. Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng cĩ kết tủa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2. (2) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3. (3) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3. (4) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl2. (5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4] (6) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3. (7) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4] Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là A. (2), (7). B. (6). C. (2), (6). D. (2), (3). Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3 (dư), đến phản ứng hồn tồn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit cĩ trong Y và Z lần lượt là A. 7 ; 4. B. 3 ; 2. C. 5 ; 2. D. 4 ; 2. Cho hợp kim Al, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là A. Cu, Al, Mg. B. Ag, Mg, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Al, Ag, Mg. Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Người ta nung đồng (II) disunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung nĩng X rồi cho luồng khí NH 3 dư đi thu được chất rắn X 1. Cho X1 nung hồn tồn trong HNO3 thu được dung dịch X2. Cơ cạn dung dịch X2 rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X3. Chất X1, X2, X3 lần lượt là A. CuO; Cu; Cu(NO3)2 B. Cu ; Cu(NO3)2; CuO C. Cu(NO3)2; CuO; Cu D. Cu ; Cu(OH)2; CuO Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc nĩng và Cu(OH)2; Na2[Zn(OH)4] và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Hỗn hợp gồm Al, Al 2O3, Cu, Zn. Hồ tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH 3 dư thu được kết tủa B. Nung B tới khối lượng khơng đổi được chất rắn E. Thành phần của E là A. Al2O3, CuO, ZnO. B. Al 2O3, CuO. C. Al2O3, ZnO. D. Al2O3. Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch cĩ thể hồ tan kim loại đồng là: A. 2B. 4C. 5D. 3 Cĩ bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau đều tạo ra kết tủa, sau đĩ kết tủa cĩ thể bị hịa tan hết. (1) AlCl3 + NaOH (2) AlCl3 + NH3 + H2O (3) NaAlO2 + HCl + H2O (4) NaAlO2 + CO2 + H2O (5) ZnCl2 + NaOH (6) ZnCl2 + NH3 + H2O (7) CO2 + Ca(OH)2 (8) SO2 + Ca(OH)2 (9) CuCl2 + NH3 + H2O (10) FeCl3 + NH3 + H2O A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Cĩ các hỗn hợp chất rắn (1) Fe2O3, BaO, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1:1); (2) Al, Na, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:2:1); (3) Na2O, Al, (tỉ lệ mol 1:1); (4) K2O, Zn (tỉ lệ mol 1:1); (5) Ba(HCO3)2, KHSO4, (tỉ lệ số mol 1:1). Số hỗn hợp tan hết trong nước (dư) là: A. 0 B. 3 C. 4 D. 2 Cho các phản ứng sau : (1): FeO + CO(k) ; (2): FeCl2 + Cl2 ; (3): AgNO3 + FeSO4. (4): Na2CO3 + dung dịch FeCl3 ; (5): CuO + H2 ; (6): Na2ZnO2 + HCl. Các trường hợp xảy ra sự khử ion kim loại là : A. (1), (2), (6).B. (1), (3), (5).C. (2), (4), (5).D. (1), (2), (4). Những khẳng định nào sau đây sai: 1. Fe cĩ khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư. 2. Fe cĩ khả năng tan trong dung dịch CuCl2 dư. 3. Cu cĩ khả năng tan trong dung dịch PbCl2 dư. 4. Cu cĩ khả năng tan trong dung dịch FeCl2 dư. 5. Cu cĩ khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư. A. 1, 2B. 3, 4C. 1, 2, 3D. 3, 4, 5 Phát biểu đúng là : A. Hỗn hợp BaO, Al khơng thể tan hết trong dung dịch NaCl B. Hỗn hợp Fe3O4, Cu khơng thể tan hết trong dung dịch HCl C. Hỗn hợp Cu, KNO3 khơng thể tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng D. Hỗn hợp CuS, FeS khơng thể tan hết trong dung dịch HCl Cĩ hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn. Hố chất cĩ thể dùng để tách Fe khỏi hỗn hợp là : A. Dung dịch kiềmB. Dung dịch H 2SO4 đặc, nguội C. Dung dịch Fe2(SO4)3 D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội Hịa tan hết hỗn hợp hai kim loại A,B trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đĩ lượng dư NH 3. Lọc tách kết tủa, nhiệt phân kết tủa rồi điện phân nĩng chảy chất rắn thì thu được kim loại A. Thêm H 2SO4 vừa đủ vào dung dịch, rồi điện phân dung dịch thu được thì sinh ra kim loại B. A,B cĩ thể là cặp kim loại nào sau đây? A. Al, CuB. Fe, ZnC. Fe, CuD. Al, ZnThổi một mẫu thử chứa duy nhất một khí X (cĩ thể là một trong bốn khí: N 2, NH3, CH4, CO) lần lượt qua CuO đốt nĩng, CuSO 4 khan và bình đựng nước vơi trong. Sau thí nghiệm thấy CuSO 4 qua màu xanh và bình chứa Ca(OH) 2 khơng cĩ hiện tượng gì. X là: A. N2.B. NH 3. C. CH4. D. CO. Cho hỗn hợp X gồm Cu (a mol) và Fe (b mol) vào dung dịch chứa c mol FeCl 3. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và dung dịch chứa ion Fe2+ và Cl-. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2b cD. b < c. Cho hỗn hợp X gồm Cu (a mol) và Fe (b mol) vào dung dịch chứa c mol FeCl 3. Đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X chứa 3 cation kim loại. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A. 2b < cB. 2a + 2b = 3cC. 2a + 2b < cD. 2a + 2b = c Cho 7,68g đồng tác dụng hết với HNO 3 lỗng thấy cĩ khí NO thốt ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 21,56.B. 21,65.C. 22,56.D. 22,65. Đốt 12,8g đồng trong khơng khí thu được chất rắn X. Hồ tan chất rắn X trên vào dung dịch HNO 3 0,5M thu được 448 ml khí NO (đktc). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần dùng để hồ tan chất rắn X là A. 0,8 lít.B. 0,84 lít.C. 0,9333 lítD. 0,04 lít.Hồ tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc) và 3,85g muối clorua khan. V nhận giá trị bằng A. 1,344 lít.B. 2,688 lít. C. 1,12 lít.D. 3,36 lít.Cho 3,6g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được là A. 5,61.B. 5,16.C. 4,61.D. 4,16.Khử m (g) bột CuO bằng khí hidro ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hồ tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO 3 1M thu được 4,48 lít NO (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là : A. 70%.B. 75%.C. 80%.D. 85%. Một loại đồng thau chứa 60% cu và 40% Zn. hợp kim này cĩ cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hố học đồng và kẽm. xác định cơng thức hố học của hợp chất. A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C. CuZn3 D. Cu2Zn Cho dung dịch chứa x mol NH3 vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 1,5M thu được 9,9 gam kết tủA.Giá trị của x là: A. 0,2 mol B. 1,4 mol C. 1 mol D. A hoặc B(2) Đốt một kim loại X trong bình kín đựng khí Cl2 thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thấy thể tích khí Cl 2 giảm 6,72 lít ở đktc. Kim loại X là A. Al. B. Ca. C. Cu. D. Fe.Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua ống sứ đựng hỗn hợp CuO, Fe 3O4, Al2O3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32g. Giá trị của V ở đktc là: A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,112 lít D. 0,448 lítCho mg hỗn hợp gồm Fe 3O4, CuO, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M. thu được 7,34g muối sunfat. Giá trị của m là: A. 4,94g B. 4,49g C. 3,94g D. 3,49g Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4. Sau phản ứng hồn tồn thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nĩng thu được m gam Cu. Giá trị m gam là: A. 5,32 B. 6,82 C. 3,52 D. 2,94 Cho 1,62 gam nhơm vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,6 mol/l và Fe2(SO4)3 x mol/l. Kết thúc phản ứng thu được 4,96 gam chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x là: A. 0,2 B. 0,25 C. 0,15 D. 0,1 Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M, khi phản ứng kết thúc, thu được A. 2,16 g Ag B. 0,54 g Ag C. 1,62 g Ag D. 1,08 g Ag Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu vào dung dịch chứa 1 mol dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Cho 24,64 lít khí NH 3 (ở đktc) vào dung dịch X thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là: A. 5,8 gam B. 15,6 gam C. 2,9 gam D. 10,7gamNhiệt phân hồn tồn hỗn hợp gồm x mol AgNO 3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí cĩ khối lượng mol trung bình bằng 42,5 đvC. Tỉ số x/y bằng : A. 1 B. 2 C. 1,5D. 3,5 Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn phản ứng với 500ml dung dịch H 2SO4 1M thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Dung dịch thu được cho phản ứng với a mol khí NH3 thu được 20,55 gam kết tủA. Giá trị của a là: A. 1 mol B. 1,2 mol C. 0,9 mol D. kết quả khác Nhiệt phân hồn tồn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là : A. 9,40 gam. B. 11,28 gam. C. 8,60 gam. D. 20,50 gam. Oxi hĩa hồn tồn 15,1 g hỗn hợp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được 22,3 g hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tan trong lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được là (g) A. 47,05.B. 63,9. C. 31,075. D. khơng xác định đượC. Tiến hành điện phân hồn tồn 100 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catốt và 4,48 lít khí ở anốt (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong X lần lượt là
- A. 0,2M ; 0,4MB. 0,4M; 0,2MC. 2M ; 4MD. 4M; 2M Điện phân dung dịch 1 muối nitrat kim loại với hiệu suất điện phân 100% cường độ dịng điện khơng đổi 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc thấy khối lượng cattot tăng lên 4,86g do kim loại bám vào. Kim loại đĩ là A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb Một thanh đồng nặng 140,8g ngâm trong dung dịch AgNO 3 một thời gian lấy ra rửa nhẹ sấy khơ cân được 171,2g. Thể tích dung dịch AgNO3 32% (D=1,2 g/ml) đã tác dụng với thanh đồng là A. 177 lít.B. 177 ml.C. 88,5 lít.D. 88,5 ml. Oxi hố hồn tồn 0,792g hỗn hợp bột gồm Fe và Cu ta thu được 1,032g hỗn hợp các oxit (hỗn hợp X). Thể tích khí H2 (đktc) tối thiểu cần để khử hồn tồn các oxit thành kim loại là A. 0,672 lít.B. 0,4256 lít.C. 0,896 lít.D. 0,336 lít. Sục H2S đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe 2(SO4)3 1M và CuSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là: A. 27,2 gam. B. 12,8 gam. C. 9,6 gam. D. 30,4 gam. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong khơng khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hịa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là: A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,7 mol Tiến hành hai thí nghiệm sau : - TN1: Cho m gam bột Fe dư vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M. - TN2: Cho m gam bột Fe dư vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm là như nhau. Giá trị V1 so với V2 là A. V1 = 2V2 B. V1 = 5V2 C. V1 = 10V2 D. V 1 = V2Nung 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín khơng cĩ ơxi đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí X . Cho X hấp thụ vào 2 lít nước thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 0,523B. 1,3C. 0,664D. 1,0 Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hịa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO 3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)? A. 480 mlB. 640 mlC. 360 mlD. 800 ml.Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe đem hồ vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 chưa biết nồng độ. Sau khi phản ứng kết thúc nhận được 20 g chất rắn Z và dung dịch E. Cho NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa nung ngồi khơng khí thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Vậy nồng độ mol/l AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là A. 0,12M và 0,36MB. 0,24M và 0,5MC. 0,12M và 0,3MD. 0,24M và 0,6M Ngâm một lá kẽm nặng 100 gam trong 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 3M lẫn với Pb(NO3)2 1M. Sau phản ứng, lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, khối lượng lá kẽm bằng bao nhiêu ? A. 113,9 gamB. 119,3 gamC. 131,9 gamD. 139,1 gamHỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3, trong đĩ % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam hỗn hợp A hồ tan vào trong nướC. Thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hồn tồn bằng CO thì lượng Fe và Cu thu được bằng A. 17 gamB. 18 gamC. 19 gamD. 20 gam Hỗn hợp X gồm (CO, CO2), sục V lít X vào 200ml dung dịch Y (KOH 2M, CaCl2 aM) thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Dẫn V lít X qua bột (CuO, Fe 2O3) dư nung nĩng thu được khí Z. Sục Z vào 200ml dung dịch Y, thấy xuất hiện 5 gam kết tủa.Giá trị V là: A. 4,48 lítB. 5,6 lítC. 7,84 lítD. 6,72 lít Hỗn hợp X gồm Al 2O3, FeO, ZnO. Dùng khí CO dư để khử m gam hỗn hợp X nung nĩng thu được (m – 4) gam hỗn hợp rắn Y. Nếu hồ tan phần rắn cĩ thể tan trong dung dịch kiềm của m gam hỗn hợp X cần 190g dung dịch NaOH 16% đun nĩng và cịn lại 8,64g chất rắn khơng tan. Giá trị của m là A. 45,69gB. 49,29gC. 41,61gD. 44,67g Để hịa tan hết hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu V ml dung dịch hỗn hợp HCl 2,5M và NaNO3 0,25M (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 120. B. 680. C. 400. D. 280.Hồ tan hồn tồn 5,64g Cu(NO3)2 và 1,7g AgNO3 vào nước được 101,43g dung dịch A. Cho 1,57g bột kim loại gồm Zn và Al vào dung dịch A và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được phần chất rắn B và dung dịch D chỉ chứa hai
- muối. Ngâm B trong dung dịch H2SO4 lỗng khơng thấy cĩ khí thốt rA. Nồng độ muối Al(NO3)3 và Zn(NO3)2 cĩ trong dung dịch D lần lượt là: A. 21,3%; 3,78%B. 2,13%; 37,8%C. 2,13%; 3,78%D. 21,3%; 37,8%Cho 12,3 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí NO (đktc); là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch chứa 1,2 mol NH3 vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung kết tủa X trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam rắn. Giá trị của m là: A. 10,2gam B. 5,1 gam C. 7,8gam D. 17,1gam Hồ tan hồn tồn 12 gam một hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3, MgO phải dùng vừa đủ 225 ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu đun nĩng 12 gam hỗn hợp A và cho một luồng khí CO dư đi qua, để phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 10 gam chất rắn và khí D. Khối lượng của CuO, Fe2O3, MgO trong hỗn hợp A lần lượt là : A. 4; 4; 4 gam B. 6; 1,6; 4,4 gamC. 4; 2,5; 5,5 gam D. 3; 5; 4 gam Cho 14,7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Al, Cu (cĩ số mol bằng nhau) vào 1 lít dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B, 3,2 gam chất rắn khơng tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nồng độ dung dịch HNO3 là A. 1,8M B. 1,2M C. 0,9M D. 0,8M Nung m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Cu(NO3)2 cĩ tỉ lệ số mol 1:1 đến khi phản ứng hồn tồn thu được chất rắn A và hỗn hợp khí B. Trộn 0,336l khí NO 2 (đktc) vào hỗn hợp khí B sau đĩ hấp thụ tồn bộ khí vào nước thu được 800ml dung dịch cĩ pH =1. m cĩ giá trị là: A. 9,374gB. 3,484gC. 5,614gD. 7,244gHịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khí khơng màu và dung dịch Y. Cơ cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,75 B. 0,67 C. 0,73 D. 0,72Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào bình chứa 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) khơng màu, hĩa nâu trong khơng khí, và kim loại dư. Sau đĩ cho thêm tiếp dung dịch H2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thốt ra, để hồ tan hết kim loại trong bình cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là: A. 1,68 gam B. 5,6 gam C. 1,12 gam D. 2,8 gamĐốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO2 (đktc) và chất rắn B . Cho B tác dụng với H2SO4 lỗng dư, sau phản ứng hồn tồn thấy cịn lại m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là: A. 11,88 gam B. 13,64 gam C. 17,16 gam D. 8,91gamCho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và cịn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết tủA. Giá trị của m là: A. 17,92 gam. B. 20,16 gam. C. 22,40 gam. D. 26,88 gam. Hịa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO và NO2 (khơng cĩ sản phẩm khử khác). Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn dung dịch rồi lấy chất rắn thu được sau cơ cạn, nung đến khối lượng khơng đổi thu được 26,44 gam chất rắn khan. Giá trị V là A. 2,688.B. 6,272.C. 5,152.D. 5,376. Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y. Hấp thụ hết X vào nước được dung dịch Z, khử hồn tồn Y bằng CO dư được chất rắn T. T tan vừa hết trong dung dịch Z (tạo khí NO duy nhất). % về khối lượng Cu(NO3)2 trong A cĩ thể là? A. 36,81% B. 60,84% C. 27,98% D. 43,72%Hồ tan hồn tồn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho V 1 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa; nếu cho V2 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủA. Mặt khác, nếu cho (V 1 – 10) ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được kết tủa cực đại; nếu cho cho (V 2 + 60) ml dung dịch KOH 2M vào X thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của m là (giả sử V1 < V2): A. 16,10. B. 32,20 C. 17,71 D. 24,15 Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủA. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là: A. 111,84g và 157,44g B. 111,84g và 167,44g C. 112,84g và 157,44g D. 112,84g và 167,44g Khuấy kĩ 100 ml dung dịch A chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 với hỗn hợp kim loại cĩ chứa 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe. Sau phản ứng thu được dung dịch C và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với HCl dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong A lần lượt là A. 0,5M và 0,3M B. 0,05M và 0,03M C. 0,5M và 0,3M D. 0,03M và 0,05M
- Cho một dung dịch muối clorua kim loại. Cho một tấm sắt nặng 10 gam vào 100 ml dung dịch trên, phản ứng xong khối lượng tấm kim loại là 10,1 gam. Lại bỏ một tấm cadimi (Cd) 10 gam vào 100ml dung dịch muối clorua kim loại trên, phản ứng xong, khối lượng tấm kim loại là 9,4 gam. Cơng thức phân tử muối clorua kim loại là A. NiCl2 B. PbCl2 C. HgCl2 D. CuCl2 Hịa tan 10 gam hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,8M và HCl 1,2M. Dẫn ½ lượng khí thu được qua ống đựng a gam CuO nung nĩng đến phản ứng hồn tồn được 14,08 gam chất rắn Y. Hịa tan Y trong AgNO3 thì thu được Z trong đĩ Ag chiếm 25,23% về khối lượng. Giá trị của a là: A. 15,2 gamB. 16 gamC. 20 gamD. 14,4 gam Hỗn hợp X gồm (CO,CO 2), dẫn X qua bột CuO nung nĩng, sau phản ứng thấy khối lượng rắn giảm 0,8 gam và thu được khí Z duy nhất. Dẫn Z qua 200ml dung dịch Y (KOH 2M, CaCl2 1M), sau phản ứng thu được 5 gam kết tủa. Tỉ lệ của CO:CO2 trong X là: A. 1:1B. 2:3C. 1:6D. 2:5 Khi dùng khí CO để khử Fe 2O3 thu được hỗn hợp rắn X. Hồ tan X bằng dung dịch HCl dư thấy cĩ 4,48 lít khí thốt ra (ở đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư (khơng cĩ mặt khơng khí) thu được 45 gam kết tủa trắng xanh. Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng là A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 10,08 lít.D. 13,44 lít. Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 vào dung dịch cĩ a mol HNO3 thu được dung dịch A chỉ cĩ một chất tan duy nhất và 13,44 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và CO2 . Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,5. Giá tri của a và giá trị lớn nhất của m là A. 1,8 và 60 B. 1,8 và 46 C. 1,4 và 60 D. 1,4 và 51,6 Hịa tan hồn tồn 40g hỗn hợp gồm FeS 2, Cu2S, FeS bằng dung dịch HNO 3 thì thu đuợc dung dịch X chỉ chứa 2 muối và 4 mol NO2, khơng cĩ kết tủa tạo rA. Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn: A. 16gB. 32gC. 48gD. 24g Hịa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2O3 trong 400 ml dung dịch HCl amol /lít được dung dịch Y và cịn lại 1g đồng khơng tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4g so với ban đầu và cĩ 1,12 lít khí H 2 (đkc) bay ra (giả thiết tồn bộ lượng kim loại thốt ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là: A. 4,2g; 1MB. 4,2g; 2MC. 2,1g; 1MD. 2,1g; 2M Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? A. Ag + O3 B. Sn + HNO3 lỗng C. Au + HNO3 đặc D. Ag + HNO3 đặc DHB 2013 Cho phương trình hĩa học của phản ứng : 2Cr 3Sn2 2Cr3 3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Cr3+ là chất khử, Sn2+là chất oxi hĩa B. Sn 2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hĩa C. Cr là chất oxi hĩa, Sn2+ là chất khửD. Cr là chất khử, Sn 2+ là chất oxi hĩa DHB 2013 Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 29,24B. 30,05C. 28,70D. 34,10 DHB 2013Hịa tan hồn tồn + 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (khơng cĩ ion NH4 ). Cho X tác dụng hồn tồn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đĩ lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cơ cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là A. 28,66%.B. 30,08%.C. 27,09%.D. 29,89%. DHB 2013 Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO 3 lỗng (dư), đun nĩng đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch cĩ 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 65%B. 30%C. 55%D. 45% DHA 2013Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩn khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hịa tan vừa hết 2,08 gam Cu (khơng tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 2,40B. 4,20C. 4,06D. 3,92 DHA 2013 Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,08.B. 3,62.C. 3,42.D. 5,28. CD 2013
- Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3. B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. D. Khí NH3 khử được CuO nung nĩng. CD 2013 Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. MgSO4, CuSO4.B. NaCl, AlCl 3.C. CuSO 4, AgNO3.D. AgNO 3, NaCl. CD 2013 Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi tồn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là A. 5,36B. 3,60C. 2,00D. 1,44 DHB 2013 Hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là A. Al.B.Cr.C. Mg.D. Zn. DHA 2013 TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI CĐ – ĐH – THPT QUỐC GIA QUA CÁC NĂM 1.11a Câu 4: Quặng sắt manhetit cĩ thành phần chính là A.FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2. 2.11a Câu 5: Đun nĩng m gam hỗn hợp Cu và Fe cĩ tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (khơng +5 cĩ sản phẩm khử khác của N ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là A.50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.3.11a Câu 15: 2+ + 2+ 3+ Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Số chất và ion vừa cĩ tính oxi hố, vừa cĩ tính khử là A.8. B. 5. C. 4. D. 6. 4.11a Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nĩng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng cĩ oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư). Cĩ bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A.2. B. 1. C. 4. D. 3. 5.11a Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa khơng khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y cĩ thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, cịn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là A.59,46%. B. 42,31%. C. 26,83%. D. 19,64%.6.11a Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần khơng tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (lỗng, dư) thu được kết tủa A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.7.11a Câu 47: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A.48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%. 8.11a Câu 58: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 ; AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hố của các ion kim loại là: A.Fe2+, Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe3+, Ag+. D. Ag+, Fe3+, 2+ Fe .9.11a Câu 60: Hồ tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4(lỗng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO40,1M. Giá trị của m là
- A.0,96. B. 1,24. C. 3,2. D. 0,64. 10.10a Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nĩng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm cĩ phản ứng oxi hố - khử xảy ra là A.6. B. 5. C. 4. D. 3. 11.10a Câu 15: Nung nĩng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hố kim loại là: A.(1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). 12.10a Câu 39: Cho x mol Fe tan hồn tồn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hồ tan là A.2x. B. 3x. C. 2y. D. y. 13.09a Câu 15: Cho phương trình hố học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A.13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. 14.09a Câu 24: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đĩ Fe đều bị ăn mịn trước là: A.I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.15.09a Câu 25: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X cĩ thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A.1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.16.09a Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. 17.09a Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm 2HSO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A.360. B. 240. C. 400. D. 120. 18.09a Câu 36: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hố học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhĩm VIIIA. B. chu kì 4, nhĩm IIA. C. chu kì 3, nhĩm VIB. D. chu kì 4, nhĩm VIIIB. 19.09a Câu 38: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hố học? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. 20.08a Câu 22: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A.0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.21.08a Câu 29: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A.38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.22.08a Câu 47: Trong các loại quặng sắt, quặng cĩ hàm lượng sắt cao nhất là A.hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. o o + X , to + O2 , t + O2 , t Y Cu 23.08a Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hố quặng đồng thành đồng:CuFeS2 X Hai chất X, Y lần lượt là: A.Cu2O, CuO. B. CuS, CuO. C. Cu2S, CuO. D. Cu2S, Cu2O. 24.07a Câu 2: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A.0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. 25.07a Câu 7: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hĩa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. 26.07a Câu 15: Cho các phản ứng sau:
- a) FeO + HNO3 (đặc, nĩng) → ; b) FeS + H2SO4 (đặc, nĩng) → ; c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nĩng) → ; d) Cu + dung dịch FeCl3 → Ni,to e) CH3CHO + H2 ; f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → ; g) C2H4 + Br2 → h) glixerol + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là: A.a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. 27.07a Câu 16: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được một chất rắn là A.Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. 28.07a Câu 19: Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với 2H bằng 19. Giá trị của V là A.2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.29.07a Câu 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nĩng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là A.8. B. 5. C. 7. D. 6. 30.07a Câu 32: Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56) A.80. B. 40. C. 20. D. 60. 31.07a Câu 45: Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch cĩ khối lượng là A.6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. 32.Cd11Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A.Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al. 33.Cd11 Câu 10: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 lỗng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là A.57,4. B. 59,1. C. 60,8. D. 54,0.34.Cd11Câu 15: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất cĩ thể bị oxi hĩa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng là A.4. B. 5. C. 7. D. 6. 35.Cd11Câu 30: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mịn điện hố thì trong quá trình ăn mịn A. kẽm đĩng vai trị catot và bị oxi hĩa. B. sắt đĩng vai trị anot và bị oxi hố. C. sắt đĩng vai trị catot và ion H+ bị oxi hĩa. D. kẽm đĩng vai trị anot và bị oxi hố. 36.Cd11Câu 44: Dãy gồm các ion đều oxi hĩa được kim loại Fe là A.Fe3+, Cu2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+. 37.Cd11Câu 45: Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hĩa và chất khử lần lượt là A.K2Cr2O7 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. FeSO4 và K2Cr2O7. 38.10cd Câu 6: Cho các dung dịch lỗng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A.(1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5). 39.10cd Câu 13: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A.56,37%. B. 64,42%. C. 43,62%. D. 37,58%.40.10cd Câu 18: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hố - khử trong dãy điện hố (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A.Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+. 41.10cd Câu 28: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đĩ kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A.FeO. B. Cu. C. CuO. D. Fe. 42.10cd Câu 30: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của a là N A.5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0.43.09cd Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y cĩ tỉ
- lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cơ cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A.240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.44.09cd Câu 24: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A.2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88. 45.09cd Câu 38: Khử hồn tồn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Cơng thức của X và giá trị V lần lượt là A.Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448. 46.09cd Câu 51: Nung nĩng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A.400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml. 47.09cd Câu 59: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96. 48.CD08Câu 17: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,2 OFe3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A.1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.49.CD08Câu 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hĩa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A.3. B. 5. C. 4 D. 6. 50.CD08Câu 35: Cho phản ứng hĩa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hĩa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hĩa Fe và sự oxi hĩa Cu. D. sự oxi hĩa Fe và sự khử Cu2+. 51.CD08Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hố (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):NaOH+ddX→Fe(OH)2+ddY→Fe2(SO4)3 +ddZ→BaSO4Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nĩng), Ba(NO3)2. B. FeCl3H2SO4 (đặc, nĩng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nĩng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2. 52.CD08Câu 38: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phĩng hỗn hợp khí X và cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A.2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.53.CD08Câu 41: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch 2X chứa chất tan là A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4.54.CD08Câu 47: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. 55.Cd07Câu 4: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ cĩ thể dùng một lượng dư A.kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. 56.Cd07Câu 9: Phản ứng hố học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nĩng. B. Al tác dụng với CuO nung nĩng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nĩng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nĩng.57.Cd07Câu 27: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch 2HSO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A.9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25. 58.Cd07Câu 42: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56) A.24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%. 59.Cd07Câu 46: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nĩng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 20. Cơng thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56)
- A.FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.60.Cd07Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. 61.11b Câu 25: Để luyện được 800 tấn gang cĩ hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (cịn lại là tạp chất khơng chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là A.1394,90. B. 1325,16. C. 1311,90. D. 959,59.62.11b Câu 28: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Cĩ thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A.10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam. 63.11b Câu 46: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A.20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50. 64.11b Câu 55: Hồ tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ tồn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A.68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%. 65.10b Câu 7: Khử hồn tồn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hồ tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nĩng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là A.Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO.66.10b Câu 20: Hồ tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nĩng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A.39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.67.10b Câu 36: Đốt cháy hồn tồn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A.23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0. 68.10b Câu 42: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan hồn tồn trong một lượng dư dung dịch HCl lỗng nĩng là A.4. B. 2. C. 3. D. 5. 69.10b Câu 46: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hồ tan hồn tồn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hồn tồn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875. 70.10b Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hố: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) →X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hố. Các chất X và Y là A.Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. 71.09b Câu 5: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64. 72.09b Câu 12: Cĩ các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. ; (II) Sục khí SO2 vào nước brom. ; (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. ; (IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hố học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 73.09b Câu 25: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nĩng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn lại 2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9. 74.09b Câu 30: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy
- ra hồn tồn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48. 75.09b Câu 34: Hịa tan hồn tồn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nĩng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4. 76.09b Câu 45: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khơ cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam 77.09b Câu 50: Hồ tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A.57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.78.08b Câu 3: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2 oxi hố các tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. 79.08b Câu 11: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa khơng khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là 2FeO3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hố +4, thể tích các chất rắn là khơng đáng kể) A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. 80.08b Câu 12: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.81.08b Câu 30: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. 82.08b Câu 46: Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hồn tồn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.83.08b Câu 50: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 84.08b Câu 56: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cơ cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.85.07b Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. 86.07b Câu 10: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nĩng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được (cho Fe = 56) A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO487.07b Câu 12: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. 88.07b Câu 31: Cĩ 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl cĩ lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 89.07b Câu 38: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đĩ là
- A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. 90.07b Câu 48: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với 2HSO4 đặc nĩng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đĩ là A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3.91.07b Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65) A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. 92.12CD Câu 8: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 19,2. C. 9,6. D. 6,4. 93.12CD Câu 14: Dung dịch lỗng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. HNO3. B. H2SO4. C. FeCl3. D. HCl. 94.12CD Câu 35: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. Cl2, O2 và H2S B. H2, O2 và Cl2. C. SO2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2. 95.12CD Câu 59: Cho dãy các kim loại : Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 96.12B Câu 6: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt. 97.12A Câu 2: Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho tồn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2.98.12A Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%. 99.12A Câu 32: Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hồ tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3. 100.12A Câu 36: Hồ tan hồn tồn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thốt ra. Dung dịch X cĩ thể hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2. 101.12A Câu 40: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nĩng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.102.12A Câu 43: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 16,0. B. 18,0. C. 16,8. D. 11,2. 103.13A Câu 1 : Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng (dư), thu được 4a mol khí H 2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 5,40 B. 3,51 C. 7,02 D. 4,05 104.13A Câu 8: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
- C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag105.13A Câu 10: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng kết tủa thu được là A. 3,31 gam B. 2,33 gam C. 1,71 gam D. 0,98 gam106.13A Câu 25: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H 2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩn khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hịa tan vừa hết 2,08 gam Cu (khơng tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 2,40 B. 4,20 C. 4,06 D. 3,92107.13A Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hồn tồn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 8,64 B. 3,24 C. 6,48 D. 9,72108.13A Câu 33: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nĩng, dư. C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nĩng, dư. 109.13A Câu 34: Hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCL, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là A. Al. B.Cr. C. Mg. D. Zn. 110.13A Câu 44: Cho các cặp oxi hĩa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hĩa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1. Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. 2. Cho đồng vào dung dịch nhơm sunfat. 3. Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. 4. Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm cĩ xảy ra phản ứng là: A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d) 111.13A Câu 45: Cho các phát biểu sau: 1. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, crom thuộc chu kì 4, nhĩm VIB. 2. Các oxit của crom đều là oxit bazơ. 3. Trong các hợp chất, số oxi hĩa cao nhất của crom là +6 4. Trong các phản ứng hĩa học, hợp chất crom(III) chỉ đĩng vai trị chất oxi hĩa. 5. Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e) 112.13A Câu 50: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al 2O3 tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 40% B. 60% C. 20% D. 80%113.13A Câu 51: Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 bK2Cr2O7 cH 2SO4 dFe2 (SO4 )3 eK2SO4 fCr2 (SO4 )3 gH2O Tỷ lệ a:b là A.3:2 B 2:3 C. 1:6 D. 6:1 114.13A Câu 57: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hĩa học? A. Đốt dây sắt trong khí oxi khơ. B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm. C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 lỗng Câu 58: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO 3 lỗng (dư), đun nĩng đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch cĩ 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 65% B. 30% C. 55% D. 45% Cr Cl,dư X dungdịchNaOH,dư Y Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng t0 Chất Y trong sơ đồ trên là A. Na2Cr2O7 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. Na[Cr(OH)4]
- Câu 4: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất cĩ khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 4.B. 6.C. 5.D. 7118.13B Câu 7: Hịa tan hồn tồn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO 3 60% thu được dung dịch X (khơng cĩ ion NH4 ). Cho X tác dụng hồn tồn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đĩ lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cơ cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là A. 28,66%.B. 29,89%.C. 30,08%.D. 27,09%. Câu 15: Hịa tan hồn tồn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. 2x = y + 2z.B. 2x = y + z.C. x = y – 2z.D. y = 2x.120.13B Câu 23: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 29,24.B. 30,05.C. 34,10.D. 28,70. 121.13B Câu 29: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nĩng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hồn tồn, thu được 4 gam kết tủa . Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là A. 6,80.B. 7,12.C. 13,52.D. 5,68. 122.13B Câu 34: Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung dịch chỉ chứa +6 một muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S ). Giá trị của m là A. 24,0.B. 34,8.C. 10,8.D. 46,4. 123.13B Câu 36: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6.B. 8.C. 4.D. 10. 124.13B Câu 50: Hịa tan hồn tồn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại cĩ hĩa trị khơng đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất cĩ nồng độ 39,41%. Kim loại M là A. Zn.B. Ca .C. Mg.D. Cu. 125.13B Câu 52: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi tồn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là A. 2,00.B. 3,60.C. 1,44.D. 5,36. 126.13B Câu 57: Hịa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 36.B. 20.C. 18.D. 24.127.13B Câu 59: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? A. Au + HNO3 đặc →B. Ag + O 3 → C. Sn + HNO3 lỗng →D. Ag + HNO 3 đặc →128.13CĐ Câu 15: Hịa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hồn tồn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,32.B. 12,18.C. 19,71.D. 22,34.129.13CĐ Câu 23: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II). B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe. C. Kim loại Fe khơng tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Trong các phản ứng hĩa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. 130.13CĐ Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư). (d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (cĩ số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
- Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. 131.13CĐ Câu 36: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hịa tan hồn tồn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,74.B. 2,87.C. 6,82.D. 10,80. 132.13CĐ Câu 49: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), đun nĩng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 896.B. 336.C. 224.D. 672. 133.13CĐ Câu 57: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,08.B. 3,62.C. 3,42.D. 5,28.134.13CĐ Câu 58: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3. B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. D. Khí NH3 khử được CuO nung nĩng. 135.13CĐ Câu 60: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. MgSO4, CuSO4.B. NaCl, AlCl 3.C. CuSO 4, AgNO3.D. AgNO 3, NaCl. 136.14A Câu 6: Hỗn hợp X gồm Al, Fe 3O4 và CuO, trong đĩ oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nĩng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 8,0B. 9,5C. 8,5D. 9,0137.14A Câu 23: Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H 2SO4 , thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H 2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 5,04B. 6,29C. 6,48D. 6,96 138.14A Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 là một oxit axit B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH 3+ C. Cr phản ứng với axit H2SO4 lỗng tạo thành Cr 2 CrO2 CrO4 D. Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hĩa thành 139.14A Câu 39: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,80B. 32,11C. 32,65D. 31,57 140.14B Câu 1 : Cho sơ đồ phản ứng sau: to R + 2HCl(lỗng) RCl2 + H2 to 2R + 3Cl2 2RCl3 R(OH)3 + NaOH(lỗng) NaRO2 + 2H2O Kim loại R là A. Cr.B. Al.C. Mg.D. Fe. 141.14B Câu 5: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe 2O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 34,10.B. 32,58.C. 31,97.D. 33,39.142.14B Câu 8: Nung nĩng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng
- A. 2 : 1.B. 1 : 1.C. 3 : 1.D. 3 : 2. 143.14B Câu 11: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch gồm các chất tan: A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.B. Fe(NO 3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3.D. Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3. 144.14B Câu 30: Hịa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO 2 (khơng cịn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa - Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 20,62B. 41,24C. 20,21D. 31,86 145.14CĐ Câu 2: Cho kim loại M phản ứng với Cl 2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. FeB. AlC. ZnD. Mg 146.14CĐ Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO 3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần khơng tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là A. Al, Ag và Zn(NO3)2 B. Al, Ag và Al(NO3)3 C. Zn, Ag và Al(NO3)3 D. Zn, Ag và Zn(NO3)2147.14CĐ Câu 31: Cho 2.19g hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là A. 6,39 gamB. 8,27 gamC. 4,05 gamD. 7,77 gam 148.14CĐ Câu 40: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 6,4 gamB. 8,4 gam.C. 11,2 gam.D. 5,6 gam. 149.14CĐ Câu 45: Nung nĩng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hịa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO 3 và 0,06 mol H2SO4, thu + được dung dịch Y (khơng chứa NH4 ) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là A. 0,32.B. 0,16.C. 0,04.D. 0,44.150.THPT QG 2015 Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. 151.THPT QG 2015 Câu 5: Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10. 152.THPT QG 2015 Câu 6: Kim loại Fe khơng phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. 153.THPT QG 2015 Câu 12: Đốt cháy hồn tồn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56. 154.THPT QG 2015 Câu 13: Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. 155.THPT QG 2015 Câu 14: Khử hồn tồn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.156.THPT QG 2015
- Câu 32 : Hịa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho +5 dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 10,23 B. 8,61C. 7,36D. 9,15 157.THPT QG 2015 Câu 45: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hịa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra +5 khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N . Số mol HNO3 cĩ trong Y là A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol158.THPT QG 2015 Câu 46: Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (lỗng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl lỗng, nĩng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhơm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là A. 20,00%B. 33,33%C. 50,00%D. 66,67% 159.THPT QG 2016 Câu 3: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. 160.THPT QG 2016 Câu 12: Phản ứng hĩa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2 B. 2Na +2H2O 2NaOH + H 2 t0 C. H2 + CuO Cu + H2O D. ZnSO4 + Fe FeSO4 + Zn 161.THPT QG 2016 Câu 16: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Tồn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 160 B. 240 C. 480 D. 360162.THPT QG 2016 Câu 18: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 (nung nĩng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 3,75B. 3,88C. 2,48D. 3,92 163.THPT QG 2016 Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai: A. Dung dịch K2Cr2O7 cĩ màu da cam. B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH lỗng. C. CrO3 là oxi axit. D. Trong hợp chất, crom cĩ số oxi hĩa đặc trưng là +2, +3, +6. 164.THPT QG 2016 Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng cĩ khơng khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và khí Z cĩ tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hồn tồn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (lỗng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hồ của kim loại và hỗn hợp hai khí cĩ tỉ khối so với H 2 là 8 (trong đĩ cĩ một khí hố nâu trong khơng khí). Giá trị của m là ? A. 11,32. B. 13,92. C. 19,16. D.13,76.165.THPT QG 2016 Câu 41: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0.03 mol Zn(NO3)2 và 0.05 mol Cu(NO3)2 , sau một thời gian thu được 5.25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa thu được là 6,67 gam. Giá tị của m là : A. 4,05 B. 2,86 C. 2,02 D. 3,6166.THPT QG 2016 Câu 45: Hịa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO 3 48% thu được dung dịch X( khơng chưa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung NaOH 1M và KOH 0.5 M, đều thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong khơng khí đén khối lượng khơng đổi thu được hỗn hợp 20 gam Fe2O3 và CuO. Cơ cạn dung dịch Z, thu được hỗn hợp chất răn khan T. Nung T đến khối lượng khơng đổi, thu được
- 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăn của Fe(NO 3)3 trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 7,6 B. 7,9 C. 8,2 D. 6,9 dung dịch NaOH dư FeSO4 + H2SO4 loãng dư 167.THPT QG 2016 Câu 46: Cho dãy chuyển hĩa sau : CrO 3 X Y dung dịch NaOH dư Z Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Na2CrO4,Cr2(SO4)3, Na2CrO2 B. Na2Cr2O7, CrSO4, Na2CrO2 C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3,Cr(OH)3 D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3 168.THPT QG 2016 Câu 50: Hịa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3 và Fe3O4( trong đĩ Fe 3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO 3 lỗng( dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO 2 +5 và NO( sản phẩm khử duy nhất của N ) cĩ tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là A. 1,8 B. 2,0 C. 3,2D. 3,8 CƠNG THỨC KINH NGHIỆM GIẢI TỐN NGUYÊN TẮC CHUNG Xét bài tốn tổng quát: Với M là Fe hoặc Cu 0 O2 HNO3 (H2SO4dac,nong ) n M (1) (2) hỗn hợp (M, MxOy) M + khí (NO,NO2,SO2) + H2O m gam m1 gam n: hĩa trị cao nhất Đặt: Số mol kim loại là a Số oxi hĩa cao nhất của kim loại là n Số mol elctron nhận ở giai đoạn (2) là t mol n M ne M a na n.m ne(cho) na M (mol) m m m m 1 .4 t 1 t ne nhận = ne (oxi) + ne (2) = 32 8 Áp dụng ĐLBT electron: n.m m m 1 t ne nhường = ne nhận M 8 Ứng với M là Fe (56), n=3 ta được: m = 0,7.m1 + 5,6.t (ii) Ứng với M là Cu (64), n=2 ta được: m = 0,8m1 + 6,4t (iii) Từ (ii và iii) ta thấy: Bài tốn cĩ 2 đại lượng: m,m1 và số mol electron trao đổi ở giai đoạn 2: t Đo đĩ chỉ cần biết hai trong ba đại lượng trên ta tính được ngay đại lượng cịn lại. Ở giai đoạn (2) đề bài cĩ thể cho số mol, thể tích hoặc khối lượng của một khí hay nhiều khí; ở giai đoạn (1) cĩ thể cho số lượng chất rắn cụ thể là các oxit hoặc hỗn hợp gồm kim loại dư và các oxit. Chú ý: Cơng thức kinh nghiệm này chỉ áp dụng với hai kim loại Fe và Cu. Chỉ dùng khi HNO3 (hoặc H2SO4 đặc, nĩng) lấy dư hoặc thừa.HỆ QUẢHệ quả 1: Ứng với M là Fe (56), n=3 ta được: m = 0,7m1 + 5,6t. Khi biết 2 trong 3 đại lượng trên ta cĩ thể tính được đại lượng cịn lạiVí dụ 1. (Cơ bản) (B-07): Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32 Hướng dẫn giải 0,56 .3 0,075(mol) m 0,7.3 5,6.0,075 2,52 22,4 ne = 3nNO = Đáp án A
- 0,56 2,52 Phương pháp 30 giây: m = 0,7.3 + 5,6.3. 22,4 Ví dụ 2. (Cơ bản): Để m gam bột Fe trong khơng khí một thời gian thu được 2,16 gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hịa tan hết X trong lượng dư dung dịch HNO3 thu được 224 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 1,680 B. 1,568 C. 2,328 D. 8,400 Hướng dẫn giải 0,224 .3 0,03(mol) m 0,7.2,16 5,6.0,03 1,68 22,4 ne = 3nNO = 0,224 1,68 Phương pháp 30 giây: m = 0,7.2,16 + 5,6.3. 22,4 Ví dụ 3: Cho 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được V lít khí Y gồm NO và NO2 cĩ tỉ khối so với H2 bằng 19. Mặt khác, nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với khí CO nĩng dư thì sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị của V là A. 1,40 B. 2,80 C. 5,60 D. 4,20 Hướng dẫn giải nNO Ta cĩ: 9,52 = 0,7.11,6 + 5,6.ne ne = 0,25 mol 3nNO + 2 = 0,25 mol 46 19,2 0,25 .100 50% nNO nNO 0,0625(mol) Mà %NO = 46 30 2 4 V 2.0,0625.22,4 2,8 Đáp án B Phương pháp 30 giây: 9,25 0,7.11,6 nNO 5,6 Bước 1: 3nNO + 2 = = 0,25 mol 46 19,2 0,25 .100 50% V 2. .22,4 2,8 Bước 2: Vì %NO = 46 30 4 Ví dụ 4: Hịa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc, nĩng dư thu được 448 ml khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 14,52 gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36 B. 4,28 C. 4,64 D. 4,80 Hướng dẫn giải Ta cĩ: 14,52 m 14,52(g) n 0,06(mol) n n 0,06(mol) Fe(NO3 )3 Fe(NO3 )3 242 Fe Fe(NO3 )3 0,448 n n 0,02(mol) e NO2 22,4 0,06.56 5,6.0,02 m 4,64 0,7 Đáp án C Phương pháp 30 giây: 14,52 0,448 n n 0,06(mol) m (0,06.56 5,6. ) : 0,7 4,64 Fe Fe(NO3 )3 242 22,4 Hệ quả 2: Ứng với M = 64 (n = 2), ta được: m = 0,8m1 + 6,4t. Khi biết 2 trong 3 đại lượng trên ta cĩ thể tính được đại lượng cịn lạiVí dụ 5. (Cơ bản): Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 14,4 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hịa tan hồn tồn X trong H2SO4 đặc nĩng thốt ra 2,24 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 12,8 B. 15,68 C. 12,16 D. 11,72 Hướng dẫn giải
- 2,24 2n .2 0,2(mol) m 0,8.14,4 6,4.0,2 12,8 SO2 22,4 ne = Đáp án A 2,24 Phương pháp 30 giây: m = 0,8.14,4 + 6,4.2. 22,4 12,8 BÀI TẬP TỰ LUYỆN MỨC ĐỘ CƠ BẢN Câu 1: Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thấy khối lượng của hỗn hợp thu được là 12 gam. Hịa tan hỗn hợp này trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 5,6 B. 10,08 C. 11,84 D. 14,95Câu 2: Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp X (Fe, Fe2O3) trong dung dịch HNO3 vừa đủ được 1,12 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12 B. 16 C. 11,2 D. 19,2Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 5,6 gam bột Fe trong một bình oxi thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4 và một phần Fe dư. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO cĩ tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị V là A. 0,896 B. 0,672 C. 0,448 D. 1,08 Câu 4: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nĩng. Sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hịa tan hết X bằng HNO3 đặc, nĩng dư được 5,824 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 16 B. 32 C. 48 D. 64 Câu 5: Nung m gam bột Cu kim loại trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng thốt ra 4,48 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 9,6 B. 14,72 C. 21,12 D. 22,4 Câu 6: Hịa tan hồn tồn 18,16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong 2 lít dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y và 4,704 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là A. 38,23% B. 61,67% C. 64,67% D. 35,24% Câu 7: Để m gam Fe trong khơng khí một thời gian được 7,52 gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hịa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư thu được 0,672 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Và dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y được m1 gam muối khan. Giá trị của m và m1 lần lượt là A. 7 gam và 25 gam B. 4,2 gam và 1,5 gam C. 4,48 gam và 16 gam D. 5,6 gam và 20 gam MỨC ĐỘ VẬN DUNG Câu 8: Cho 5,584 gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn được 0,3136 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 0,472M B. 0,152M C. 3,04 M D. 0,304M Câu 9: Để khử hồn tồn 9,12 gam hỗn hợp các oxit: FeO, Fe3O4 và Fe2O3 cần 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu hịa tan 9,12 gam hỗn hợp trên bằng H2SO4 đặc nĩng dư thì thể tích ml khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) thu được tối đa là A. 280 B. 560 C. 672 D. 896 Câu 10: Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 nung nĩng, phản ứng tạo ra 0,138 mol CO2. Hỗn hợp chất rắn cịn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất. Hịa tan hết hỗn hợp 4 chất này vào dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,244 B. 0,672 C. 2,285 D. 5,68 Câu 11. (B-13): Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nĩng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hồn tồn, thu được 4 gam kết tủa . Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là
- A. 6,80.B. 7,12.C. 13,52.D. 5,68. Câu 12. (B-13): Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 24,0 B. 34,8 C. 10,8 D. 46,4 MỨC ĐỘ NÂNG CAO Câu 13: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 5,8 gam FexOy nung nĩng trong một thời gian thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư được dung dịch Z và 0,784 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cơ cạn dung dịch Z được 18,15 gam muối khan. Hịa tan Y bằng HCl dư thấy cĩ 0,672 lít khí (ở đktc). Phần trăm khối lượng sắt trong Y là A. 67,44% B. 32,56% C. 40,72% D. 59,28% Câu 14. (THPTQG – 2015): Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hịa tan tối đa +5 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N . Số mol HNO3 cĩ trong Y là A. 0,78 molB. 0,54 molC. 0,44 molD. 0,50 mol