Các bài toán về rút gọn biểu thức trong chương trình Toán 9

docx 16 trang dichphong 3520
Bạn đang xem tài liệu "Các bài toán về rút gọn biểu thức trong chương trình Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_bai_toan_ve_rut_gon_bieu_thuc_trong_chuong_trinh_toan_9.docx

Nội dung text: Các bài toán về rút gọn biểu thức trong chương trình Toán 9

  1. CÁC BÀI TOÁN VỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC b ab a b a b Bài 1: Cho biểu thức: A a : a b ab b ab a ab a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A biết : a 6 2 5 và b 5 . 2x 1 x 2x x x x x x 1 x Bài 2: Cho biểu thức M 1 . 1 x 1 x x 2 x 1 a) Tìm các giá trị của x để biểu thức có nghĩa. Rút gọn M. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (2010 - M ) khi x 4. c) Tìm các số nguyên x để giá trị của M cũng là số nguyên. x 2 x 2 Bài 3: . Cho biểu thức: P x x x 2 x ( x 1)(x 2 x) a. Rút gọn P . b. Tính P khi x 3 2 2 . c. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. x 2 x 2 x( x 2) 2( x 1) x 2 x x 2x 2 x 2 x 2 P x( x 1) x( x 2) x( x 1)( x 2) x( x 1)( x 2) x( x 1)( x 2) x x 2x 2 x x x( x 1)( x 2) ( x 1) x( x 1)( x 2) x( x 1)( x 2) ( x 1) ( x 1) 2 1 1 2 2 x 3 2 2 x 2 2 2 1 ( 2 1)2 2 1; P 1 2 ( x 1) 2 1 1 2 ( x 1) x 1 2 2 ĐK: x 0; x 1 : P 1 HS lập luận để tìm ra x 4 hoặc x 9 ( x 1) x 1 x 1 Bài 4: a. Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 1 1 S 1 1 1 12 22 22 32 20132 20142 1 1 1 1 1 1 Tính: S 1 1 1 12 22 22 32 20132 20142 1 1 a2 (a 1)2 (a 1)2 a2 a4 2a2 (a 1) (a 1)2 Ta có: 1 a2 (a 1)2 a2 (a 1)2 a2 (a 1)2 a4 2a2 (a 1) (a 1)2 (a2 a 1)2 a2 a 1 1 1 1 a2 (a 1)2 a2 (a 1)2 a(a 1) a a 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Vậy: S (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) S = 2013 - 1 2 2 3 3 4 2013 2014 2014
  2. 2014 2015 b. Không dùng máy tính hãy so sánh : và 2014 2015 . 2015 2014 2014 2015 2015 1 2014 1 1 1 2015 2014 2015 2014 2015 2014 2015 2014 2014 2015 2014 2015 Vậy > 2014 2015 . 2015 2014 x x 26 x 19 2 x x 3 Bài 5: 1. Cho biểu thức: P x 2 x 3 x 1 x 3 a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2. Tính giá trị của biểu thức: A x2012 2x2013 3x2014 5 2 5 2 Với x 3 2 2 5 1 1.Tìm đúng điều kiện: x 0, x 1 x 16 a) Rút gọn P x 3 x 16 x 9 25 25 25 b) P x 3 x 3 6 x 3 x 3 x 3 x 3 25 Áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho 2 số dương: x 3 và x 3 25 Ta được: x 3 10 P 10 x 3 25 Chỉ ra dấu bằng xảy ra x 3 x 4 x 3 5 2 5 2 2. Đặt m 3 2 2 n 5 1 Tính m2 ta được m2 2 nên m 2 . Tính n ta được n 2 1 . Từ đó ta tính được x 1 . Thay x 1 vào biểu thức A ta được A 12011 2.12012 3.12013 6 Bài 6: 1. Giải phương trình: x 5 x 2 x2 7x 10 1 3 2. Cho a,b,c khác không và a b c 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 Q a2 b2 c2 b2 c2 a2 a2 c2 b2 1 2 3. Cho x 0, y 0 và thỏa mãn x y 1 . Tìm GTNN của: A 4xy x2 y2 xy 4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 5 x2 xy y2 7 x 2y
  3. HD: 1. Giải phương trình: x 5 x 2 x2 7x 10 1 3 (1) ĐK x 2 Đặt x 5 a a 0 (2) x 5 a2 x 2 b . b 0 (3) x 2 b2 a2 b2 x 5 x 2 3 (4) Theo cách đặt ta có: a b ab 1 3 (5) Thay (4)vào (5) ta được: a b ab 1 a2 b2 a b a b ab 1 a b 0 a b a 1 b 1 0 a 1 b 1 x 5 x 2 0x 3 VN x 5 1 x 4 K 0TM Vậy PT có nghiệm x = -1 x 2 1 x 1 TM 1 1 1 xy yz zx 2. Từ x y z x y z xy yz xz ( vì xyz 1 ) x y z xyz Xét tích x 1 y 1 z 1 xy x y 1 z 1 xyz xy xz yz x y z 1 1 xy xz yz x y z 1 0 x 1 0 x 1 y 1 0 y 1 z 1 0 z 1 Lần lượt thay x 1 hoặc y 1 hoặc z 1 vào biểu thức P ta đều được P 0 1 2 1 1 1 5 3. Tách A 2 2 4xy 2 2 4xy x y xy x y 2xy 4xy 4xy 1 1 4 Áp dụng BĐT với a,b 0 thì Dấu bằng xảy ra a b vào bài toán trên a b a b ta có: 1 1 4 4 (1) x2 y2 2xy x y 2 1 Áp dụng BĐT Cô Si ta có 4xy 2 (2) 4xy 2 2 1 1 5 Vì x y 0 x y 4xy 5 (3) 4xy x y 2 4xy 1 Từ (1);(2);(3) A 4 2 5 11.Vậy MinA 11 x y 2
  4. 4. 1. Ta có: 5 x2 xy y2 7 x 2y Vì 5 và 7 là nguyên tố cùng nhau. Nên: x 2y 5m m Z 2 2 với x xy y 7m Từ x 2y 5m x 5m 2y Thay vào x2 xy y2 7m và rút gọn ta được: 5m 2y 2 5m 2y y y2 7m 3y2 15my 25m2 7m 0 (1) 2 2 2 2 5m 75m 2 3 y 5my 25m 7m 0 3 y 7m 25m 2 4 2 5m 1 2 3 y 25m 28m 2 4 2 5m Vì 3 y 0m, y 2 1 2 2 28 28 25m 28m 0 25m 28m 0 m m 0 0 m 4 25 25 Mà m Z nên m 0;1 *Với m = 0 thay vào (1) ta được: y = 0. Từ đó tính được x = 0 2 2 y 2 *Với m = 1 thay vào (1) ta được: 3y 15y 18 0 y 5y 6 0 y 3 Với y = 2 , m = 1 ta tính được x = 1 Với y = 3 , m = 1 ta tính được x = -1 Vậy x, y 0;0 ; 1;2 ; 1;3  Bài 7: Cho các số thực dươnga,b,c thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu a b c thức P 9a3 3b2 c 9b3 3c2 a 9c3 3a2 b (Đề thi HSG lớp 9 Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2014-2015) Lời giải: 3a 3b 3c Ta có: P 27a3 9b2 3c 27b3 9c2 3a 27c3 9a2 3b x y z 3 Đặt x 3a, y 3b, z 3c x, y, z 0 x y z Khi đó: P x3 y2 z y3 z2 x z3 x2 y Theo BĐT Cauchy-Schwarz ta có:
  5. 1 1 z 3 2 1 2 1 x x y z 1 z x y z 3 2 2 x x y z x y z x 1 x zx 1 x zx x3 y2 z x y z 2 9 vì x y z 3 y 1 y xy y 1 z yz Làm tương tự thu được: ; y3 z2 x 9 z3 x2 y 9 3 x y z xy yz zx 6 xy yz zx Từ đó suy ra: P 9 9 1 2 Không khó khăn ta chứng minh được: xy yz zx x y z 3 vì x y z 3 3 6 xy yz zx 6 3 Do đó P 1 . Dấu đẳng thức xảy ra khi 9 9 1 1 1 1 1 1 x y z 1 a,b,c ; ; Vậy max P 1 a,b,c ; ; 3 3 3 3 3 3 x 2 x 1 1 Bài 8: Cho biểu thức: A với x 0, x 1 x x 1 x x 1 1 x 1. Rút gọn biểu thức A 2. Chứng minh rằng A không nhận giá trị nguyên với x > 0, x 1. x Rút gọn được A x x 1 Chứng minh được 0 < A < 1 nên A không nguyên x 2 x 1 1 Bài 9: Cho biểu thức: A với x 0, x 1 x x 1 x x 1 1 x 1) Rút gọn A 1 2) Chứng tỏ rằng: A 3 x 2 x 1 1 x 2 x 1 x x 1 x x A x 1 x x 1 x x 1 x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x x 1 x A , với x 0, x 1 x 1 x x 1 x x 1 2 1 1 x x 1 Xét A Dox 0, x 1 3 3 x x 1 3(x x 1)
  6. 2 2 1 3 1 1 x 1 0 và x x 1 x 0 A 0 A 2 4 3 3 x y xy Bài 10 Cho biểu thức: P ( x y)(1 y) ( x y)( x 1) ( x 1)(1 y) 1. Rút gọn biểu thức P. 2. Tìm các giá trị x, y nguyên thỏa mãn P = 2. §iÒu kiÖn ®Ó P x¸c ®Þnh lµ : x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0 . x(1 x) y(1 y ) xy x y (x y) x x y y xy x y P x y 1 x 1 y x y 1 x 1 y x y x y x xy y xy x x 1 y x 1 y 1 x 1 x x y 1 x 1 y 1 x 1 y x y y y x x 1 y 1 y y 1 y 1 y 1 y x xy y P = 2 x xy y = 2 với x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0 x 1 y y 1 1 x 1 1 y 1 Ta cã: 1 + y 1 x 1 1 0 x 4 x = 0; 1; 2; 3 ; 4 Thay vµo P ta cã c¸c cÆp gi¸ trÞ (4; 0) vµ (2 ; 2) tho¶ m·n Bài 11: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a b c 3 . Chứng minh rằng: a 1 b 1 c 1 3 1 b2 1 c2 1 a2 Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: 1 b2 2b nên: a 1 b2 (a 1) b2 (a 1) ab b a 1 ab b (a 1) (a 1) a 1 a 1 1 b2 b2 1 2b 2 1 b2 2 b 1 bc c c 1 ca a Tương tự ta có: b 1 (2) c 1 (3) 1 c2 2 1 a2 2 Cộng vế theo vế (1), (2) và (3) ta được: a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca 3 (*) 1 b2 1 c2 1 a2 2 2 a b c ab bc ca Mặt khác: 3(ab bc ca) a b c 9 0 2 a 1 b 1 c 1 Nên (*) 3 (đpcm) Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 1 b2 1 c2 1 a2 Bài 12: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2ab 6bc 2ac 7abc . Tìm
  7. 4ab 9ac 4bc giá trị nhỏ nhất của biểu thức C . a 2b a 4c b c 2 6 2 Từ gt : 2ab 6bc 2ac 7abc và a,b,c > 0 Chia cả hai vế cho abc > 0 7 c a b 1 1 1 x, y, z 0 đặt x , y , z a b c 2z 6x 2y 7 4ab 9ac 4bc 4 9 4 Khi đó C a 2b a 4c b c 2x y 4x z y z 4 9 4 C 2x y 4x z y z (2x y 4x z y z) 2x y 4x z y z 2 2 2 2 3 2 x 2y 4x z y z 17 17 x 2y 4x z y z 1 Khi x ,y z 1 thì C = 17 Vậy GTNN của C là 17 khi a =2; b =1; c = 1 2 * Bài 13: Kí hiệu an là số nguyên gần n nhất (n N ), ví dụ : 1 1 a1 1 ; 2 1,4 a 2 1 ; 3 1,7 a3 2 ; 4 2 a 4 2 1 1 1 1 Tính : . a1 a 2 a3 a1980 1 1 1 Đặt A . 2 3 n a) Chứng minh A 2 n 3 : Làm giảm mỗi số hạng của A : 1 2 2 2 k 1 k . k k k k 1 k Do đó A 2 2 3 3 4 n n 1 2 n 1 2 2 n 1 2 2 2 n 1 3 2 n 3. b) Chứng minh A 2 n 2 : Làm trội mỗi số hạng của A : 1 2 2 2 k k 1 k k k k k 1 Do đó : A 2 n n 1 3 2 2 1 2 n 2 . Bài 14: . Tìm phần nguyên của các số (có n dấu căn) : a) a n 2 2 2 2 b) a n 4 4 4 4 c) a n 1996 1996 1996 1996 HD Kí hiệu a n 6 6 6 6 có n dấu căn. Ta có :
  8. a1 6 3 ; a 2 6 a1 6 3 3 ; a3 6 a 2 6 3 3 a100 6 a99 6 3 3 Hiển nhiên a100 > 6 > 2. Như vậy 2 x > 9 hoặc x = 0 thì A 0 a 2 2 Bài 16: Cho C a 16 a 4 a 4 1/ T×m ®iÒu kiÖn cña a ®Ó biÓu thøc C cã ngÜa, rót gän C. 2/ TÝnh gi¸ trÞ cña C , khi a 9 4 5 + BiÓu thøc C cã nghÜa khi a 0 a 0 a 16 0 a 16 a 0,a 16 a 4 0 a 16 a 4 0 moi a 0 + Rót gän biÓu thøc C
  9. a 2 2 a 2 2 C a 16 a 4 a 4 a 4 a 4 a 4 a 4 a 2 a 4 2 a 4 a 2 a 8 2 a 8 a 4 a C a 4 a 4 a 4 a 4 a 4 a 4 a 4 a a a 4 a C a 4 a 4 a 4 a 4 a 4 2/ TÝnh gi¸ trÞ cña C , khi a 9 4 5 2 2 Ta cã : a 9 4 5 4 4 5 5 2 5 => a 2 5 2 5 a 2 5 2 5 VËy : C a 4 2 5 4 6 5 Bài 17: Giả sử a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a b 3 c;c b 1;a b c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2ab a b c(ab 1) Q (a 1)(b 1)(c 1) Giả sử a,b,c là các số thực dương thỏa m·n : a b 3 c;c b 1;a b c . 2ab a b c(ab 1) Q Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (a 1)(b 1)(c 1) H­íng dÉn Ta cã : a + b c => a + b –c 0 (1) Tõ a + b c b + 1 => a 1 mµ b a ab a b 1 ab c 1 => ((2)a 1)(b 1) 0 a b ab 1 a b ab 1 Sö dông (1) vµ (2) ta cã 2ab a b c(ab 1) 2ab a b c abc 2ab abc Q (a 1)(b 1)(c 1) (a 1)(b 1)(c 1) (a 1)(b 1)(c 1) ab(2 c) ab(2 c) ab(2 c) Q (ab a b 1)(c 1) (ab ab 1 1)(c 1) 2(ab 1)(c 1) ab c 2 1 c 2 1 c 2 (c 1)(c 2) Q . . . 2(ab 1) c 1 1 c 1 1 c 1 2c(c 1) 2 1 2 1 ab c 1 (c 1)(c 2) c2 c 2 1 1 1 1 5 Q V× c 3 2c(c 1) 2 c2 c 2 c2 c 2 32 3 12
  10. a b c a 1 5 Vậy Q(min) = khi ab a b 1 b 2 12 c 3 c 3 Bài 18: Cho biểu thức a b a b a2 b2 P với a > b > 0 2 2 2 2 a b a b a b a b a b 1/ Rút gọn biểu thức P 2/ Biết a – b = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P 1/ Rút gọn biểu thức P a b a b a2 b2 P 2 2 2 2 a b a b a b a b a b a b a b a2 b2 P a b a b a b a b a b a2 b2 a b a b a b a b a b a b a2 b2 P a b a b a b a b a b a2 b2 2 a b a b a2 b2 a2 b2 P 2b a b a2 b2 b 2/ Biết a – b = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P Từ a – b = 1 => a = b + 1. Khi đó 2b2 2b 1 P 2b2 2 P b 1 0 (1).Coi (1) là phương trình bậc hai của b, Ta có b (2 P)2 8 P2 4P 4 P 2 2 2 Để có b, thì 0 P2 4P 4 0 P 2 2 2 Do P > 0 => P 2 2 2 => P(min) = 2 2 2 (2 P) 2 2 2 2 2 2 2 Khi đó b => a = 4 4 2 2 Bài 20: Cho biểu thức 1 1 2x x 1 2x x x x 1 A : Với x 0; x ; x 1 1 x x 1 x 1 x x 4
  11. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi x 17 12 2 c) So sánh A với A . a) Rút gọn biểu thức (2 điểm) 1 1 2x x 1 2x x x x 1 A : x 0;x ;x 1 1 x x 1 x 1 x x 4 x 1 x 2x 2 x x 1 x 2x x 1 : x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x x 2 x 1 x 1 2 x 1 x x 1 2 x 1 : x x 1 1 x 1 x 1 x 1 x x 2 x 1 1 x 2 x 1 1 x x x 1 x : 2 x 1 : 2 x 1 : x x 1 1 x 1 x x x x 1 1 x 1 x x 1 1 1 x x : x x 1 1 x 1 x x x b) Tính giá trị của A khi x 17 12 2 (1 điểm). 2 2 Tính x 17 12 2 3 2 2 x 3 2 2 3 2 2 3 2 2 1 3 2 2 17 12 2 15 10 2 5 3 2 2 A 5 3 2 2 3 2 2 3 2 2 1 x x 1 c) So sánh A với A : Biến đổi A x 1 x x 1 1 Chứng minh được x 2 với mọi x 0;x ;x 1 x 4 1 A x 1 1 A 1 A 1 0 A A 1 0 A A 0 A A x xy x xy x Cho biểu thức A x 1 1 : 1 x 1 . Bài 21: xy 1 1 xy xy 1 xy 1 1. Rút gọn biểu thức A. 2. Cho 1 1 6 . Tìm giá trị lớn nhất của A. Điều kiện: xy 1 . x y x 1 1 xy xy x xy 1 xy 1 1 xy A : xy 1 1 xy xy 1 1 xy xy x xy 1 x 1 1 xy xy 1 1 xy
  12. x 1 1 xy xy x xy 1 xy 1 1 xy xy 1 1 xy xy x xy 1 x 1 1 xy 1 x 1 . x y xy xy Theo Côsi, ta có: 6 1 1 2 1 1 9 . x y xy xy 1 Dấu bằng xảy ra 1 1 x = y = . x y 9 1 Vậy: maxA = 9, đạt được khi : x = y = . 9 x2 x 2x x 2 x 1 P . Bài 22: Cho biểu thức: x x 1 x x 1 a. Rút gọn P. b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 2 x Q , c. Xét biểu thức: P chứng tỏ 0 0. (1) 2 2 x 2 x 1 2 0 Xét x x 1 x x 1 Dấu bằng không xảy ra vì điều kiện x 1 . suy ra Q < 2.(2) Từ (1) và (2) suy ra 0 < Q < 2. 2 x 9 2 x 1 x 3 A (x 0, x 4, x 9) Bài 1: (4,0 điểm) Cho x 5 x 6 x 3 2 x a) Rút gọn biểu thức A. 1 b) Tìm giá trị của x để A = 2 .
  13. 2 x 9 2 x 1 x 3 A a(2,0đ) ( x 3)( x 2) x 3 x 2 2 x 9 (2 x 1)( x 2) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 2) 2 x 9 2x 4 x x 2 x 9 x x 2 ( x 3)( x 2) ( x 3)( x 2) ( x 2)( x 1) x 1 ( x 3)( x 2) x 3 x 1 A Vậy x 3 với (x 0, x 4, x 9) . b(2,0đ) Với (x 0, x 4, x 9) Ta có: 1 x 1 1 1 A 2 x 2 x 3 3 x 1 x (t / m) 2 x 3 2 9 1 1 Vậy A = 2 x = 9 . a(1,5đ) Ta có 8 2 15 8 2 15 5 2 15 3 5 2 15 3 ( 5 3)2 ( 5 3)2 5 3 5 3 2 3 a 3 3 a 6 a Câu 23: Cho biểu thức T =  với a 0,a 4, a 9 a 9 a 4 a 2 a) Rút gọn T b) Xác định các giá trị của a để T > 0 a 3 3 a 6 a Cho biểu thức T  với a ≥ 0, a ≠ 4, a ≠ 9 a 9 a 4 a 2 a 3 3 a 6 a a) Rút gọn: T  a 9 a 4 a 2 1 3 a 1 3 a 1   a 3 a 2 a 2 a 3 a 2 a 2 1 b) T > 0 0 a 2 0 (vì 1 > 0) a > 4 ; K hợp ĐK ta được a > 4 và a a 2 ≠ 9. Vậy: khi a > 4 và a ≠ 9 thì T > 0 x 2 x x 1 1 2x 2 x Bài 24: 1. Cho biểu thức P , với x x 1 x x x x x2 x x 0, x 1. Rút gọn P và tìm tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên.
  14. 4(x 1)x2018 2x2017 2x 1 2. Tính giá trị của biểu thức P tại 2x2 3x 1 3 x . 2 3 2 2 3 2 x 2 x x 1 1 2x 2 x 1. Cho biểu thức P , với x 0, x 1. x x 1 x x x x x2 x Rút gọn P và tìm tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên x 2 x x 1 2x 2 x 1 Với điều kiện x 0, x 1 , ta có: P x 1 x x 1 x x x 1 x x 1 x x 1 x x 2 x x 1 x 1 2x 2 x 1 x x 1 x x 1 x x x 2 x x 1 x x 1 x 1 x 2 x 2 . x 1 x x 1 x x 1 Ta có với điều kiện x 0, x 1 x x 1 x 1 1 x 2 x 2 1 0 P 1 2 x x 1 x 1 x 1 x 2 DoP nguyên nên suy ra P 1 1 x 1 (loại). x x 1 Vậy không có giá trị của x để P nhận giá trị nguyên. Chú ý 1:Có thể làm theo cách sau x 2 P Px P 1 x P 2 0 , coi đây là phương trình bậc hai của x . x x 1 2 Nếu P 0 x 2 0 vô lí, suy ra P 0 nên để tồn tại x thì phương trình trên có P 1 4P P 2 0 4 2 4 3P2 6P 1 0 P2 2P 1 P 1 3 3 2 Do P nguyên nên P 1 bằng 0 hoặc 1 2 +) Nếu P 1 0 P 1 x 1 không thỏa mãn. 2 P 2 +) Nếu P 1 1 P 2 2x x 0 x 0 không thỏa mãn P 0 Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn. 4 x 1 x2018 2x2017 2x 1 1 3 2. Tính giá trị của biểu thức P tại x . 2x2 3x 2 3 2 2 3 2 1 3 3 1 Vì x 2 3 2 2 3 2 2
  15. 3 1 nên x là nghiệm của đa thức 2x2 2x 1. 2 2017 2 2x 2x 2x 1 2x 1 2x 1 Do đó P 3 3. 2x2 2x 1 x 1 x 1 2x 1 x 2x x x x x x 1 x Câu 25:Cho biểu thức A . 1 1 x 1 x x 2 x 1 1. Rút gọn biểu thức A 1 2. Tìm x để A 7 1 Điều kiện: x 0; x ; x 1 Đặt x a;a 0 x a2 , ta có: 4 2 2a2 1 a 2a3 a2 a a a 1 a A 2 3 . 1 1 a 1 a 2a 1 a 1 2a 1 a a 1 2a 1 a a 1 1 a A . 1 1 a a 1 2 2a 1 a 1 a a 1 2a 1 a 2a 1 a a 1 1 a A 2 . 1 1 a a a 1 2a 1 1 a a a 1 1 a A .(2a 1). 1 1 a 2 2a 1 a a 1 1 1 A . Vậy: A . a 2 a 1 x x 1 1 1 1 1 A x x 1 7 x x 1 7 2 1 3 x x 1 7 (do x x 1 x 0 ) 2 4 x x 6 0 x 3 x 2 0 x 3 0 0 x 9 0 x 9 Đối chiếu với điều kiện ta được: 1 x , x 1 4 a b a b Câu 26: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 c 2 2 6 .Tìm b a b a bc ca 4ab giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . a(2b c) b(2a c) c(a b)
  16. a b a b c(a b)(a2 ab b2 ) 2(a2 b2 ) Từ: 2 c 2 2 6 6 2 2 b a b a a b ab c(a b)(a2 ab b2 ) 2(a2 b2 ) c(a b) c(a b) ta có: a2 b2 2ab 6 4 0 2. a2b2 ab ab ab 2 bc ac (bc)2 (ac)2 (bc ac)2 c(a b) Lại có a(2b c) b(2a c) abc(2b c) abc(2a c) 2abc(a b c) 2abc(a b c) (ab bc ca)2 và abc(a b c) ab.bc bc.ca ab.ca 3 2 c(a b) 2 bc ac 3 c(a b) 3 ab c(a b) a(2b c) b(2a c) 2 ab bc ca 2 1 ab c(a b) 3t 2 4 Đặt t P (với 0 t 2 ). ab 2(1 t)2 t 3t 2 4 3t 2 4 8 8 7t3 8t 2 32t 24 8 Có 2 2 2 2(1 t) t 2(1 t) t 3 3 6t(1 t) 3 (t 2)( 7t 2 22t 12) 8 6t(1 t)2 3 (t 2)( 7t 2 22t 12) (t 2)( 7t 2 22t 12) 8 8 mà 0 t (0;2] t (0;2] . 6t(1 t)2 6t(1 t)2 3 3 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi t = 2 hay a b c. 8 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi a b c. 3