Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

doc 17 trang dichphong 5670
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

  1. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS TAM HƯNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút x x 1 x x 1 2 x 2 x 1 : Câu 1 (2 điểm): Cho biểu thức: A = . x x x x x 1 a) Rút gọn A. b) Tìm x để A < 0. Câu 2 (2,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 4 ngày thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 9 ngày rồi người thứ hai đến cùng làm tiếp trong 1 ngày nữa thì xong công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc? mx y 5 Câu 3 (2,0 điểm): Cho hệ phương trình: (I) 2x y 2 a) Giải hệ (I) với m = 5. b) Xác định giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất và thỏa mãn: 2x + 3y = 12 Câu 4 (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M bất kì trên nửa đường tròn (M khác A và B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E; cắt tia BM tại F; tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K. 1. Chứng minh rằng: AEMB là tứ giác nội tiếp và AI2 = IM.MB 2. Chứng minh BAF là tam giác cân 3. Chứng minh rằng tứ giác AKFH là hình thoi. Câu 5 (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P a 2 ab 3b 2 a 1
  2. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 9 Câu Nội dung trình bày Điểm x x 1 x x 1 2 x 2 x 1 A : x 1 1,0 a) x x x x (x x 1) x 1 (x x 1) x 1 x 1 1 A 2 2 x 1 2 x x 1 2 x x 1 x 0 1,0 x 0 A 0 x 1 0 x 1 0 x 1 0 x 1 b) Gọi x (ngày) là thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc. y (ngày) là thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc. 0,25 (ĐK: x, y > 4) 1 Trong một ngày người thứ nhất làm được (công việc), người thứ hai x 1 làm được (công việc) y 1 Trong một ngày cả hai người làm được (công việc) 4 1 1 1 Ta có phương trình: (1) x y 4 9 Trong 9 ngày người thứ nhất làm được (công việc) x 0,5 9 1 Theo đề ta có phương trình: 1 (2) 2 x 4 1 1 1 x y 4 0,5 Từ (1) và (2) ta có hệ: (*) 9 1 1 x 4
  3. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí x 12 1,0 Giải được hệ (*) và tìm được (tmdk) y 6 Vậy người thứ nhất làm một mình trong 12 ngày thì xong công việc. 0,25 Người thứ hai làm một mình trong 6 ngày thì xong công việc. mx y 5 mx + 2x = 3 (m + 2)x = 3 (1) Ta có: 2x y 2 2x y 2 2x y 2 0,25 Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất PT (1) có nghiệm duy 0,25 nhất m + 2 ≠ 0 m ≠ - 2 3 3 x = x = m + 2 3 Khi đó hpt (I) m + 2 10 2m 2x y 2 y 2 m 0,25 Thay vào hệ thức ta được: 6m = 12 m = 2 KL: 0,25 0,5 Vẽ hình, ghi GT - KL đúng 1. Tứ giác AEMB nội tiếp vì 2 góc:AEB = AMB 900 0,25 Ax là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) Ax  AB 0,25 0 0,25 A· MB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn A· MB 90 0,25 ABI là vuông tại A có đường cao AM AI2 IM.IB 2, I·AF là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn A»E F· AM là góc nội tiếp chắn E¼M 0,25 Ta có: AF là tia phân giác của I·AM I·AF F· AM A»E E¼M Lại có:A· BH vàH· BI là hai góc nội tiếp lần lượt chắn cungA»E và E¼M 0,25 4 => A· BH H· BI BE là đường phân giác của BAF
  4. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A· EB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn A· EB 900 BE  AF 0,25 BE là đường cao của BAF BAF là cân tại B (BE vừa là đường cao vừa là đường phân giác) 0,25 3, BAF cân tại B, BE là đường cao BE là đường trung trực của AF 0,25 H,K BE AK KF;AH HF (1) AF là tia phân giác của I·AM và BE  AF 0,25 AHK có AE vừa là đường cao, vừa là đường phân giác AHK cân tại A AH AK (2) 0,25 Từ (1) và (2) AK KF AH HF Tứ giác AKFH là hình thoi. 0,25 Biểu thức:P a 2 ab 3b 2 a 1 (ĐK:)a;b 0 Ta có 3P 3a 6 ab 9b 6 a 3 3P a 6 ab 9b 2a 6 a 3 9 9 3P a 6 ab 9b 2 a 3 a 3 4 2 2 2 2 2 3 3 3 3P a 2. a. 3 b 3 b 2 a 2. a. 2 2 2 0,25 2 2 3 3 3 1 3P a 3 b 2 a với  vớia;b 0 P 5 2 2 2 2 9 a 3 b 0 a 4 a;b 0 Dấu “=” xảy ra (thỏa mãn ĐK) 3 1 a 0 b 0,25 2 4 9 a 1 4 Vậy M đạtinA được 2 1 b 4 ĐỀ SỐ 2
  5. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÌNH HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) đi qua 3 đỉnh tam giác ABC, Aµ 600 , Bµ 700 1) Tính số đo các góc BOC, COA, AOB. 2) So sánh các cung nhỏ BC, CA, AB. 3) Tính BC theo R. Câu 2 (7,0 điểm) Từ một điểm S ở ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC với đường tròn (O), SB < SC. Một đường thẳng song song với SA cắt dây AB, AC lần lượt tại N, M. 1) Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. 2) Chứng minh: BCMN là tứ giác nội tiếp. 3) Vẽ phân giác của góc BAC cắt dây BC tại D. Chứng minh: SD2 SB.SC . 4) Trên dây AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh: AO vuông góc với DE. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 9
  6. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu Đáp án Điểm Vẽ hình không cần chính xác tuyệt đối về số đo các góc 0,25 1) A· CB 1800 B· AC A· BC A 0,25 1800 600 700 500 600 Theo hệ quả góc nội tiếp 1 0,25 O B· AC B· OC B· OC 2.B· AC 1200 2 0 1 70 A· BC A· OC A· OC 2.A· BC 1400 0,25 B 2 C H 1 A· CB A· OB A· OB 2.A· CB 1000 0,25 Câu 1 2 2) Ta có sđ A»B A· OB 1000 , sđ B»C B· OC 1200 , sđ A»C A· OC 1400 0,5 Do 1000 1200 1400 nên A»B B»C A»C 0,25 3) Kẻ OH  BC , OB = OC nên OBC cân tại O nên OH đồng thời là tia phân giác của tam giác OBC và HB = HC (quan hệ đường kính 0,25 dây cung) 1200 H· OB 600 0,25 2 R 3 Do đó HB OB.sin 600 0,25 2 BC 2.HB R 3 0,25 Vẽ hình 0,5 A S 1) Do MN // SA M N 0,5 Câu 2 nênA· NM S· AB (SLT) B O E mà A· CB S· AB A· NM A· CB 0,5 D Xét AMN và ABC có C 0,5 A· NM A· CB, B· AC chung
  7. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí AMN đồng dạng với ABC (g.g) 2) Theo phần a) có A· NM A· CB 0,5 M· CB M· NB A· NM M· NB 1800 0,5 BCMN là tứ giác nội tiếp. 0,5 3) Do B· AD C· AD , A· CB S· AB ta có 0,5 S· AD S· AB B· AD A· CB C· AD mà S· DA A· CD C· AD S· AD S· DA SAD cân tại S 0,5 SA SD (1) Xét SAB và SCA có A· CB S· AB , S chung SAB đồng dạng với SCA (g.g) 0,5 SA SB SA2 SB.SC (2) SC SA Từ (1) và (2) suy ra SD2 SB.SC 0,5 4) Ta có AED ABD c.g.c A· DE A· DB S· AD (theo3) 0,5 mà S· AD O· AD S· AO 900 A· DE O· AD 900 0,5 AO  DE 0,5 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa ĐỀ SỐ 3
  8. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình: 1) x 2 8x 0 2) x 2 2x 2 2 0 3) 3x2 10x 8 0 4) 2x2 2x 1 0 Câu 2 (5,0 điểm). Cho phương trình bậc hai: x 2 6x 2m 1 0 (1). Tìm m để: 1) Phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. 2) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. 3) Phương trình (1) có một nghiệm là x = 2. Tìm nghiệm còn lại. 4) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 , thỏa mãn: x1 x 2 4 Câu 3 (1,0 điểm). Chứng tỏ rằng parabol y x 2 và đường thẳng y 2mx 1 luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ giao điểm là x1 và x 2 . Tính giá trị biểu thức: 2 A x1 x 2 x1 2mx 2 3 . ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 9
  9. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu Đáp án Điểm 1) x2 8x 0 x x 8 0 0,5 x 0 hoặc x = - 8. 0,5 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 0;x2 8 2)x2 2x 2 2 0 có ' 2 2 0 0,5 Câu 1 Nên phương trình có nghiệm kép x1 x2 2 0,5 3) 3x2 10x 8 0 có ' 25 24 1 ' 1 0,5 Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là 5 1 4 5 1 0,5 x ; x 2 1 3 3 2 3 4) 2x2 2x 1 0 có ' 1 2 1 0 nên phương trình vô nghiệm. 1,0 1) x2 6x 2m 1 0 (1) ta có ' 9 2m 1 10 2m 0,25 Phương trình (1) có nghiệm kép khi ' 0 10 2m 0 m 5 0,5 Khi đó phương trình có nghiệm kép là: x1 x2 3 0,25 2) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi a.c < 0 2m 1 0 0,5 1 m 0,5 2 3) Phương trình (1) có một nghiệm là x = 2 nên 22 12 2m 1 0 0,25 Câu 2 2m 9 0,25 9 m 0,25 2 Theo hệ thức Vi ét ta có x1 x2 6 0,25 mà x1 2 x2 4 0,25 Vậy nghiệm còn lại là x2 4 0,25 4) Theo phần (1) phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khi 0,25 ' 0 10 2m 0 m 5
  10. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí x1 x2 6 Theo hệ thức Vi-et ta có 0,25 x1x2 2m 1 2 2 x1 x2 4 x1 x2 16 x1 x2 4x1x2 16 0,25 36 4 2m 1 16 0,25 36 8m 4 16 0,25 m 3 (Thỏa mãn) 0,25 Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y x2 và đường thẳng y 2mx 1 là x2 2mx 1 0 (1) có ' m2 1 0 với mọi m Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 0,25 Parabol y x2 và đường thẳng y 2mx 1 luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt. x1 x2 2m Theo Hệ thức Vi-ét ta có: 0,25 x x 1 Câu 3 1 2 Do x1 là nghiệm phương trình (1) 2 2 Nên x1 2mx1 1 0 x1 2mx1 1 0,25 2 2 Xét: x1 2mx2 3 2m x1 x2 4 2m.2m 4 4m 4 (1) 2 2 2 Xét: x1 x2 x1 x2 x1 x2 2 x1x2 2 2 0,25 x1 x2 2x1x2 2 x1x2 4m 4 (2) Từ (1) và (2) suy ra A 4m2 4 4m2 4 0 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa
  11. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2015-2016 Môn : Toán 9 Thời gian: 90 phút Bài 1: (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) b) x2 4x + 3 = 0 Bài 2:(2,5 điểm) Cho (P): y = x2 và (d): y = x+2 a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Bài 3: (2,0 điểm) Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc đã định. Nếu ô tô đó tăng vận tốc thêm10km mỗi giờ thì đến B sớm hơn dự định 1 giờ 24 phút, nếu ô tô giảm vận tốc đi 5 km mỗi giờ thì đến B muộn hơn 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc dự định. Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M,N,P. Chứng minh rằng: a) Các tứ giác AEHF, BCEF nội tiếp . b) AE.AC = AH.AD; AD.BC = BE.AC. c) H và M đối xứng nhau qua BC. Bài 5. (0,5 điểm) Cho phương trình: (m - 1)x2 – 2(m+1)x+ m – 2 = 0 (1) (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
  12. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 Bài 1: (2,0 điểm) - Giải đúng nghiệm (x; y) = (-1;2) và kl 1,0 - Giải đúng và kl tập nghiệm: S = { 1; 3} 1,0 Bài 2: (2,5 điểm) a) Lập bảng giá trị và vẽ (P), (d) đúng 1,5 b) Xác định đúng tọa độ giao điểm của (P) và (D) 1,0 Bài 3: (2,0 điểm) - Chọn đúng 2 ẩn số và đặt đk đúng. 0,5 - Lập hệ phương trình đúng 0,75 - Giải đúng hệ phương trình 0,5 - Trả lời đúng quãng đường AB là 280km, vận tốc dđ là 40 km/h 0,25 Bài 4. A N 1 E P F 1 2 O H - 1 ( B D 2 ( C - M Vẽ hình đúng, viết gt, kl 0,5 a) Cm đúng phần a 1,0 b) CM: 0,25 => .=>AE.AC = AH.AD 0,25 CM: 0,25 => .=>AD.BC = BE.AC 0,25 c) CM: BC là đường trung trực của HM => M đối xứng với H qua BC 0,5
  13. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bài 5 Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là: 0,25 0,25
  14. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (4,0 điểm). 1. Cho hàm số y ax2 . Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 1) 2. Giải các phương trình sau: a) x2 2x 0 b) x2 3x 2 0 1 5 x c) 1 x 2 x 2 Câu 2 (2,0 điểm). (Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Nếu gấp đôi chiều dài và gấp 3 lần chiều rộng thì chu vi của hình chữ nhật là 480 m. Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật đó. Câu 3 (3,0 điểm). Cho phương trình x2 2mx 3 0. 1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 2 2 2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x1 x2 10 Câu 4 (1,0 điểm) Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2 m 3 x 2m 2 Chứng minh rằng với mọi m parabol (P) và đường thẳng d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Tìm m sao cho hai giao điểm đó có hoành độ dương.
  15. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 Câu Đáp án Điểm 1) Cho hàm số y ax2 . Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 1) Thay x = -1; y = 1 vào hàm số y ax2 ta được 1 = a.(-1)2 0,5 Tính được a = 1 0,5 2) Giải các phương trình sau: a) x2 2x 0 x(x - 2) = 0 0,25 x1 0 0,5 x2 2 Vậy phương trình có nghiệm x = 0 ; x = 2 0,25 b) x2 3x 2 0 Câu 1 Có a – b + c = 0 ( Tính cũng cho điểm như vậy ) 0,25 (4 điểm) x1 1 0,5 x2 2 Vậy phương trình có nghiệm x = - 1 ; x = - 2 0,25 1 5 x c) 1 Điều kiện x 2 0,25 x 2 x 2 1 + x – 2 = 5 – x 0,25 2x = 6 x = 3 (Thỏa mãn ĐK) 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 3 0,25 (Nếu thiếu ĐK, giải ra không đối chiếu ĐK hoặc thiếu cả hai thì trừ 0,25 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Nếu gấp đôi Câu 2 chiều dài và gấp 3 lần chiều rộng thì chu vi của hình chữ nhật là 480 (2 điểm) m. Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật đó.
  16. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Gọi chiều dài của hình chữ nhật x (m) Chiều rộng của hình chữ nhật y ( m ) 0,25 (điều kiện x > y >0 ) Chiều dài hơn chiều rộng 20 m nên ta có phương trình x – y = 20 (1) 0,25 Nếu gấp đôi chiều dài và gấp 3 lần chiều rộng thì chu vi của hình chữ 0,25 nhật là 480 m nên ta có phương trình: ( 2x + 3y ).2 = 480 (2) x y 20 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 0,25 (2x 3y).2 480 x 60 Giải hệ ta được 0,5 y 40 Đối chiếu với điều kiện ta thấy x, y thỏa mãn 0,25 Vậy chiều dài của hình chữ nhật 60 (m) Chiều rộng của hình chữ nhật 40 ( m ) 0,25 1) x2 2mx 3 0. ' m 2 1.( 3) m2 3 0,75 Có m2 0m ' m2 3 0  m 0,5 Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với  m 0,25 2) Với  m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 x2 2m 0,25 Câu 3 Áp dụng hệ thức Viet ta có x1.x2 3 (3 điểm) 2 2 x1 x2 10 0,25 2 (x1 x2 ) 2x1x2 10 (2m)2 2.( 3) 10 4m2 = 4 0,25 m 1 m 1 0,5
  17. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Vậy m = 1 ; m = -1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 2 2 0,25 x1 x2 10 Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và p : x2 2 m 3 x 2m 2 0,25 x2 2 m 3 x 2m 2 0 1 2 2 2 ' m 3 2m 2 m 4m 11 m 2 7 0m Do đó 1 có hai nghiệm phân biệt m d cắt P tại hai điểm 0,25 phân biệt với m . Câu 4 x1, x2 là hai nghiệm phương trình 1 , áp dụng định lý Viete ta có: (1 điểm) 0,25 x1 x2 2 m 3 x1x2 2m 2 x1 x2 0 Hai giao điểm đó có hoành độ dương x1, x2 > 0 x1x2 0 2 m 3 0 m 3 m 1 0,25 2m 2 0 m 1 Vậy với m 1 thì d cắt P tại hai điểm phân biệt với hoành độ dương. Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn chấm điểm tối đa