Bài thi học kỳ II môn thi Hoá học – khối 8
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi học kỳ II môn thi Hoá học – khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_thi_hoc_ky_ii_mon_thi_hoa_hoc_khoi_8.doc
Nội dung text: Bài thi học kỳ II môn thi Hoá học – khối 8
- Đề I I. Trắc nghiệm (3 đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp. Câu 1 (2đ): Trong các hợp chất sau: Ca0, H 2S04, Fe(0H)2; FeS04, HCl, Li0H, CaCl2, Al(0H)3 Mn02, S02, KHS04, HN03, những hợp chất thuộc loại a, ôxit là: b, bazơ là: c, muối là: d, axit là Câu 2(1đ): Công thức hóa học của a/ Natri sunphat là : b/ Canxi hiđroxit là: c/ Axit photphoric là: . d/ Magie clorrua là: II. Tự luận ( 7đ). Câu 1 (3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào? 1 2 3 4 a, Fe2O3 Fe FeCl2. b, P P205 H3P0 Câu 2 (1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M. Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch H2SO4 24,5% a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng kẽm trên. c, Tính nồng độ phần trăm của muối kẽm sunfat thu được sau phản ứng. ĐỀ 2 Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4. B. MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3. Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit: A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2. B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3. Câu 3: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu A. Đỏ B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu. Câu 4: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M. Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? t o t0 A. 2KClO3 2KCl + O2. C. 4Al + 3O2 2Al2O3 B. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 6: Thành phần của không khí gồm: A.21% oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác. B. 21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác. C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. D.21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 7: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là ? A. Na2SO3 B. NaSO4 C. Na2SO4 D. Na(SO4)2 Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Trường hợp nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ? A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt. C. Sử dụng quỳ tím và CuO B. Bột lưu huỳnh và dd nước vôi trong. D. Dùng que đóm đang cháy. Câu 9: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ? A: C, Cl2, Na B: C, C2H2, Cu C: Na, C4H10, Au D: Au, N2, Mg Câu 10: Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là: A. 40(g). B. 30(g). C. 20(g). D. 50 (g) Câu 11: Để phân biệt dung dịch natrihidroxit và dung dịch canxihidroxit dùng thuốc thử: A. Qùy tím B. Dung dịch phenol phtalein C.Sục khí CO2 D.canxiclorua Câu 12: CaO tác dụng được với các chất trong dãy : A. H2O , CO2 , dd HCl. B. SO3 ; Na2O ; H2SO4 . C. H2O ; NaOH ; HCl D. SO2 ; H2SO4 ; Ca(OH)2 II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13:(1đ) Trình bày tính chất hóa học của hidro. Viết PTHH minh họa Câu 14: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và chỉ rõ mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì ? a) N2O5 + H2O HNO3. t0 b) H2O H2 + O2. t0 c) Fe2O3 + CO Fe + CO2. d) Zn + HCl ZnCl2 + H2. Câu 15: (3đ) Người ta cho luồng khí H2 đi qua ống đựng 2,4g bột CuO màu đen được đun trên ngọn lửa đèn cồn cho đến khi toàn bộ lượng CuO màu đen chuyển thành đồng màu đỏ thì dừng lại.
- a) Tính thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên. b) Tính khối lượng nhôm cần dùng để khi phản ứng với axit sunfuric thì thu được lượng hiđro trên. Câu16: (1,0đ ) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên. ĐỀ: Câu 2: (2Đ) a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (1.5Đ) A. Fe + H2SO4 Fe 2(SO4)3 + H2 B. Al(OH)3 Al2O3 + H2O C. Cu + O2 CuO b. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế? (0.5Đ) Câu 3: (4Đ) a. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại axit, bazơ, muối? 2Đ) H2SO4, Ba(OH)2, CuSO4, ZnCl2, Fe(OH)3, HBr, Ca(NO3)2, HCl b. Hãy đọc trên các hợp chất trên? (2Đ) Câu 4: (2Đ) Cho 2,7g Al tác dụng với dung dịch HCl 2M ( vừa đủ ) a. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)? b. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? Đề Caâu 1: (1ñ) Viết phương trình phản ứng chaùy của caùc chất Fe, P trong oxi. Biết rằng sản phẩm của caùc phản ứng chaùy lần löôït laø Fe3O4, P2O5. Caâu 2: (2ñ) Hoaøn thaønh caùc phöông trình phaûn öùng sau vaø chæ roõ moãi phaûn öùng thuoäc loaïi phaûn öùng gì ? a) N2O5 + H2O HNO3. t0 b) H2O H2 + O2. t0 c) Fe2O3 + CO Fe + CO2. d) Zn + HCl ZnCl2 + H2. Caâu 3: (1,5ñ) Baèng phöông phaùp hoùa hoïc haõy nhaän bieát caùc dung dòch sau: NaCl, NaOH, HCl, Ca(OH)2. Caâu 4: (2,5ñ) Ngöôøi ta cho luoàng khí H2 ñi qua oáng ñöïng 2,4g boät CuO maøu ñen ñöôïc ñun treân ngoïn löûa ñeøn coàn cho ñeán khi toaøn boä löôïng CuO maøu ñen chuyeån thaønh ñoàng maøu ñoû thì döøng laïi. a) Tính theå tích khí hiñro (ñktc) vöøa ñuû duøng cho phaûn öùng treân. b) Tính khoái löôïng nhoâm caàn duøng ñeå khi phaûn öùng vôùi axit sunfuric thì thu ñöôïc löôïng hiñro treân. ĐỀ I.Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm): H·y khoanh trßn vµo câu tr¶ lêi ®óng: C©u 1: ChÊt nµo sau ®©y cã thÓ t¸c dông víi oxi ®Ó t¹o thµnh oxit baz¬? A. P B. S C. Fe D. Si C©u 2: Cã c¸c chÊt sau ®©y, d·y c¸c chÊt nµo sau ®©y gåm toµn c¸c chÊt lµ oxit axit? A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2. C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2 C©u 3: CÆp chÊt nµo sau ®©y cã thÓ dïng ®Ó ®iÒu chÕ hi®ro trong phßng thÝ nghiÖm? A. Fe vµ H2O. B. S vµ O2. C. KCl vµ O2 D. Zn vµ dung dÞch HCl. C©u 4: Nhãm c¸c chÊt nµo sau ®©y ®Òu lµ axit? A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH. C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl. C©u 5. Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2 mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là: A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M. C©u 6: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. Không khí B. KMnO4 C. Nước D. KOH II. Tù luËn(7 ®iÓm): C©u 7 (2,5 ®iÓm) : Hoµn thµnh s¬ ®å ph¶n øng sau: a) CaO + H2O > b) Na + H2O > c) Zn + HCl > d) H2 + CuO > c) CaCO3 > Câu 8 (1,5 ®iÓm) : Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl Câu 9(3 ®iÓm) : Cho 12.4 g Natri oxit tác dụng với nước thu được 250 ml dung dịch natrihiđroxit. a. Viết phương trình hóa học cho phản ứng xảy ra? b. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được? c. Tính thể tích khí CO2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với dung dịch trên tạo ra muối axit?
- Bài Thi học kỳ II-Năm học 2012-2013 Môn thi: Hoá học – Khối: 8 Đề 1: I. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1 ( 2đ): Điền đúng mỗi loại hợp chất được 0,5 đ a, ôxit là: Ca0, Mn02, S02. b, bazơ là : Fe(0H)2, Li0H, Al(0H)3 . c, muối là: FeS04, CaCl2, KHS04. d, axit là: H2S04, HCl, HN03. Câu 2( 1đ): Điền đúng mỗi công thức được 0,25 đ a/ Natri sunphat là : Na2SO4 b/ Canxi hiđroxit là: Ca(OH)2 c/ Axit photphoric là: H3PO4 d/ Magie clorrua là: MgCl2 II. Tự luận ( 7 đ) Câu 1 (3đ): Viết đúng mỗi phản ứng 0,5 đ phân loại đúng 0,25 đ. Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ 1 2 3 4 a, Fe203 Fe FeCl2. b, P P205 H3P04 1; Fe203 +3 H2 2 Fe +3 H20 PƯ thế 3; 4 P + 502 2P205 PƯ hoá hợp 2; Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 PƯ thế 4; P205 +3 H20 2 H3P04 PƯ hoá hợp Câu 2(1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M. - Tính được nHCl= 1,5.0,2=0,3 mol 0,5đ - Tính khối lượng HCl=0,3. 36,5= 10,95g 0,5đ Câu 3(3đ) : a/ nZn = 13 : 65= 0,2( mol) 0,25đ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,5 đ n = n = 0,2 ( mol) V = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít 0,5 đ H 2 Zn H 2 b/ - Tính đúng : nH2SO4 =0,2 mol m=19,6g mdd=80g 0,75 đ c/ Tính được nmuối=0,2mol m=32,2g 0,25 đ - Tính được mdd=13+80-0,2.2=92,6g C%=34,8% 0,75 đ ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (12 x 0,25 = 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả A B B C D A B D A C C A II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13: Trình bày đúng các tính chất của hidro (0,5đ) Viết đúng các PTHH minh họa (0,5 đ) Câu 14: - Cân bằng đúng (mỗi phương trình 0,5đ) 4x0,25=1,0 điểm - Xác định đúng loại phản ứng (mỗi phương trình 0,25đ) 4x0,25=1,0 điểm Câu 15: - Lập đúng PTHH (0,5đ) - Tính nCuO = 0,03mol (0,5đ) - Tính nH2 = 0,03mol (0,5đ) - Tính VH2 = 0,672l (0,25) - Lập đúng PTHH: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (0,5đ) - Tính nAl = 0,02mol (0,5đ) - Tính mAl = 0,54g (0,25đ) Câu 16: t0 0,25 2R + O2 2RO gọi x là nguyên tử khối của R ta có t0 2R + O2 2RO 2x 2(x+16) 0,25 7,2g 12g 7,2 . 2(x+16) = 2x . 12 14,4x + 230,4 = 24x 230,4 = 24x - 14,4x 230,4 = 9,6x 0,5 x = 230,4 : 9,6 = 24 Vậy R là Mg Lưu ý: Các PTHH thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng trừ ½ số điểm của phương trình đó ( chỉ trừ một lần). ĐỀ Câu Đáp án Điểm 1 Tính chất hóa học của hiđrô: 2Đ
- a. Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O b. Tác dụng với đồng (II) oxit: CuO + H2 Cu + H2O 2 a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0,5 x 3 = 1.5 Đ A. 2Fe + 3H2SO4 Fe 2(SO4)3 + 3H2 B. 2 Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O C. 2Cu + O2 2CuO b. Trong các phản ứng trên, phản ứng A thuộc loại phản ứng thế. 0.5Đ 3 a. 0.25 x 8 = 2Đ - Axit: H2SO4, HBr, HCl - Bazơ: Ba(OH)2, Fe(OH)3 - Muối: CuSO4, ZnCl2, CaCl2 b. 0.25 x 8 = 2Đ - H2SO4: Axit sunfuric - Ba(OH)2: Bari hiđrôxit - CuSO4: Đồng (II) sunfat - ZnCl2: Kẽm clorua - Fe(OH)3: Sắt (III) hiđrôxit - HBr: Axit brômhiđric - Ca(NO3)2: Canxi nitrat - HCl: Axit clohiđric 4 a. 0.5Đ Phương trình phản ứng xảy ra: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 2 mol 6 mol 2 mol 3 mol 0.1 mol y mol z mol x mol 2,7 Số mol Al: nAl = = 0,1 (mol) 27 Số mol H : n = x = 0,1 x 3 = 0,15 (mol) 2 H2 2 Thể tích H2 (đktc): VH2= 0,15 x 22,4 = 3,36 (l)
- b. 1.5Đ 0,1 x 6 Số mol HC: n = y= = 0.3 ( mol ) HCl 2 Thể tích dung dịch HCl: V dd HCl = 0,3 = 0,15 (l) 2 0,1 x 2 Số mol AlCl3: n AlCl3 = z = 2 = 0,1 (mol) Nồng độ mol của dung dịch AlCl3: CM= 0,1 = 0,66 (M) 0,15 ĐỀ II. TÖÏ LUAÄN: (7 ñieåm) t0 Caâu 1: - 3Fe + 2O2 Fe3O4 (0,5ñ) t0 - 4P + 5O2 2P2O5 (0,5ñ) Caâu 2: - Caân baèng ñuùng (moãi phöông trình 0,25ñ) 4x0,25=1,0 ñieåm - Xaùc ñònh ñuùng loaïi phaûn öùng (moãi phöông trình 0,25ñ) 4x0,25=1,0 ñieåm Caâu 3: - Duøng quyø tím nhaän ra HCl(ñoû), NaCl(khoâng ñoåi maøu) (0,5ñ) - Duøng khí CO2 nhaän ra Ca(OH)2 (keát tuûa traéng) (0,25) PTHH: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (0,5) - Dung dòch coøn laïi laø NaOH (0,25ñ) Caâu 4: - Laäp ñuùng PTHH (0,5ñ) - Tính nCuO = 0,03mol (0,5ñ) - Tính nH2 = 0,03mol (0,25ñ) - Tính VH2 = 0,672l (0,25) - Laäp ñuùng PTHH: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (0,5ñ) - Tính nAl = 0,02mol (0,25ñ) - Tính mAl = 0,54g (0,25ñ) Löu yù: Caùc PTHH thieáu ñieàu kieän hoaëc chöa caân baèng tröø ½ soá ñieåm cuûa phöông trình ñoù ( chæ tröø moät laàn). ĐỀ ®¸p ¸n vµ b¶ng ®iÓm I. Tr¾c nhiÖm C©u 1 C 0,5 C©u 2 B. 0,5 C©u 3 D. 0,5 C©u 4 C 0,5 C©u 5 A 0,5 C©u 6 C 0,5 II. Tù luËn C©u 7 (2,5®iÓm) : Đáp án: Mçi PT ®óng 0,5 ® a. CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,5
- c. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 d. H2 + CuO Cu + H2O 0,5 Ca e. CaCO3 CaO + CO2 0,5 C©u 8 - Nhận biết được mỗi chất (1,5®iÓm) + Cho cả ba chất vào nước khuấy nhẹ: dùng giấy quỳ để 0,25 thử + Chất nào làm giấy quỳ chuyển màu xanh là Na2O; chất nào làm giấy quỳ chuyển màu đỏ là P2O5; chất còn lại 0,75 NaCl + Viết được 2 phương trình 0,5 C©u 9 (3®iÓm) Đáp án: a. Na2O + H2O 2NaOH 0,5 nNa2O = 12,4 /62 = 0,2 mol 0,5 b. Theo phương trình nNaOH = 2nNa2O = 0,2 . 2= 0,4 mol 0,5 Nång ®é mol cña dung dÞch lµ: 0,4 / 0,25 = 1,6 M 0,5 c. Theo đầu phương trình: nCO2 = nNaOH = 0,4 mol 0,5 VCO2 = 0,4 . 22.4 = 8,96 lít 0,5