Kiểm tra học kỳ I (Tiết 36) môn Hóa học 8

docx 4 trang mainguyen 8700
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I (Tiết 36) môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ky_i_tiet_36_mon_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I (Tiết 36) môn Hóa học 8

  1. Ngày 2/1/2019 Tiết : 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1,Kiến thức: Nhằm kiểm tra dánh giá về kiến thức của HS cuối chương 4 Chủ đề 1: Chất, nguyên tử phân tử Chủ đề 2: Công thức hóa học, hóa trị Chủ đề 3: Tinh theo công thức, tính theo phương trình hóa học 2, Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm các bài tập trắc nghiệm ,viết phương trình , định tính và định lượng. 3,Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,trình bày khoa học. II. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ nhận thức Nội dung kiến Vận dụng Vận dụng ở mức cao Nhận biết Thông hiểu Cộng thức thấp hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Nhận biết đơn Viết công thức Chất, nguyên hóa học đúng chất, hợp chất tử phân tử theo hóa trị Số câu hỏi 1 1 0,5 1 3,5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ 4đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% (40%) Chủ đề 2. Công thức hóa học và hóa trị Số câu hỏi 1 0,5 1,5 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ 5% 10% (15%) Chủ đề 3. Phân loại oxit Tính theo Oxit là hợp axit,oxit bazơ công thức, tính và gọi tên các của oxi với theo phương oxit đó. trình hóa học Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5đ 3đ 3,5đ Tỉ lệ 5% 30% (35%) Tính khối lượng các chất Chủ đề 4. - Tính các thể Tính khối lượng tham gia và chất tạo Bài tập vận tích của khí. các chất thành trong phản ứng dụng hóa hoc Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ 5% 5% (10%) Tổng số câu 4 3 1 1 9 Tổng số điểm 2đ 4đ 2đ 2đ 10,0đ Tỉ lệ 20% 40% 20% 20% (100%)
  2. III. Đề ra Đề 1: I/ phần trắc nghiệm:(3điểm) *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ): Câu 1 Công thức hóa học của một chất cho biết: a . Số nguyên tử mỗi nguyên tố b . phân tử khối của chất c . Nguyên tố tạo nên chất d . Cả 3 ý trên Câu 2: Chất nào sau đây có khối lượng mol là 100g a. KMnO4 b . H2O c . CaCO3 d . CO2 Câu 3 : Hợp chất nào sau đây có nguyên tố N hóa trị 2: a. NO2 b. NO c. N2O3 d.N2O5 Câu 4 : Hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì chúng có cùng: a. Khối lượng b. Số mol c. tỷ khối với không khí Câu 5 : Sô mol của 11,2g CaO là ; a. 0,1 b. 0,2 c. 0,3 d. 0,4 Câu 6 . Công thức hóa học đúng là: a. Al3O2 b. AlO3 c. Al2O3 d . Al- 2O Câu 7. Thể tích khí ở dktc của 0,25 mol CO2 là a. 22,4l b. 11,2 l c. 5,6l d. 2,24l Câu 8. Tỷ khối của khí ô xi với không khí là: a. 0,13 b, 1,103 c. 11,3 d.1 II/ phần tự luận: :(7điểm) Câu1:(1điểm) - Các chất sau đây chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Fe2O3, SiO2, SO2,Cu2O, NO, Ag2O N2, HCl, Cl2 Câu2 :(2điểm) –Hãy hoàn thành phương trình hóa học sau và cho biết tỷ lệ mol của các chất tham gia và chất tạo thành. a, KMnO4 - - -> K2MnO4 + MnO2 + O2 b, Na2O + H2O - - -> NaOH c, Al + Cl2 - - -> AlCl3 d, Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O Câu 3: (3điểm) -Đốt cháy hoàn toàn 2,4g C trong bình chứa khí O2 thu được khí cacbonic a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra? b. Tính thể tích khí cacsbonic tạo thành sau phản ứng ở đktc? c. Tính số phân tử khí ô xi tham gia vào phản ứng trên? ( Cho biết: Fe =56; K=39;Cl=35,5; O=16; Al=27) Đáp án và biểu điểm. I/ phần trắc nghiệm:(4điểm)- 1d;2c;3b;4b;5b:6c; 7c; 8b II/ phần tự luận: :(7điểm) Nội dung Biểu điểm Câu 1 : :(1điểm) Nêu được 2 nhóm đơn chất và hợp chất Câu 2 : :(2điểm) Hs cân bằng mỗi PT và nêu được đúng tỷ lệ mol (0.5đ)
  3. 2,4 0.5 Câu3 nC 0,2(mol) 12 to 0.5 a . Theo PTPƯ ta có: C + O2  CO2 1 mol 1mol 1 mol b. 0,2mol 0,2mol 0.5 0.5 VCO2 0,2.22,4 4,48(l) c Theo pthh ta có n O2= n CO2= 0,2 mol=> Số phân tử O2 tham gia 1.0 phản ứng là: 0,2. 6.10 Đề 2: Phần 1 Trắc nghiệm khách quan:(4 điểm) Câu 1: Nhóm chất nào sau đây gồm toàn hợp chất: a. FeO, CuSO4, N2, H2 b. CaO, H2SO4, HCl, Ca c. HNO3, H2S, Al2O3, H2O d. O2, HNO3 CaO MgO Câu 2: Công thức hóa học nào sau đây viết sai? a. HCl b. H3PO4 c FeO d. Fe2O Câu 3: Hai chất khí khác nhau đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì chúng không cùng: a. Số mol b. Số phân tử c. Thể tích d. Khối lượng Câu 4: Hóa trị của nguyên tố N trong công thức hóa học N2O3 là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 5:Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2 2 P2O5 Tỷ lệ mol của các chất lần lượt là a. 5:4:2 b. 4:5:2 c 2:4:5 d. 5:2:4 Câu 6: Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol O2 và 0,2 mol CO2 ở đktc là a. 11,2 lít b. 2,24 lít c.15,68 lít c. 1,56 lít Câu 7: Số mol của 11,2g Fe là a.0,5 mol b. 0,25 mol c. 0,2 mol d. 2mol Câu 8: trong hợp chất SO2 % khối lương a. 25% b. 50% c. 75% d.80% Phần 2 Tự luận; Câu 1( 3 điểm) Tìm công thức hóa học đúng của các hợp chất sau: a. Hợp chất A có MA bằng 40g biết Mg chiếm 60% về khối lượng còn lại là O b. Hợp chất B có tỷ khối với không khí là 2,206. Trong đó nguyên tố S chiếm 50% về khối lượng còn lại là nguyên tố O. Câu 2( 3 điểm) Cho kẽm Zn phản ứng với dung dich axitclohidric dư sau phản ứng thấy tạo ra muối kẽm clorua ZnCl2 và 5,6lit khí hidro H2 ở đktc. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng
  4. b. Tính mZn tham gia vào phản ứng? c. Tính số phân tử HCl tham gia vào phản ứng? Đáp án và biểu điểm: Phần trắc nghiệm: 1-c; 2-d ; 3-d; 4-c ; 5-b; 6-c; 7-c; 8-b Phần tự luận: Nội dung Biểu điểm Câu 1 : 0,5đ a.Tính được khối lượng Mg = 24, khối lượng của O= 16 0,5đ Tính được một mol chất A có 1 mol Mg và 1mol O 0,5đ Viết được công thức hóa học đúng của chất A là MgO b. Tính được MB= 2,206.29=64g/mol 0,5đ mS= 64.50%= 32g mO=64-32=32g 0,5đ Mỗi mol chất B có 1 mol S và 2 mol O Công thức hóa học của B là SO2 0,5 đ Câu 2: 0,5đ a. PTHH: Zn+ 2HCl- ZnCl2+ H2 0,5đ 5,6 b. nH2 = = 0,25 mol 0,5đ 22,4 0,5đ Theo phương trình hóa học ta có n H2= n Zn= 0,25 mol M Zn= 0,25. 65= 16,25 (g) c. n HCl= 0,25. 2= 0,5 mol Số phân tử HCl tham gia phản ứng là 0,5. 6.1023 =