Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Hidrocacbon thơm - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 25 trang binhdn2 09/01/2023 1660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Hidrocacbon thơm - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_lop_12_hidrocacbon_thom_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Hidrocacbon thơm - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HIDROCACBON THƠM Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hố : A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp2d. Câu 2: Trong vịng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hố để tạo ra : A. 2 liên kết pi riêng lẻ. B. 2 liên kết pi riêng lẻ. C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C. D. 1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C. Câu 3: Trong phân tử benzen: A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng. B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C. C. Chỉ cĩ 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. D. Chỉ cĩ 6 H nằm trong cùng 1 mặt phẳng. Câu 4: Cho các cơng thức : H (1) (2) (3) Cấu tạo nào là của benzen ? A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3). Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen cĩ cơng thức chung là: A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 5. D. CnH2n-6 ; n 6. Câu 6: Cơng thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là: A. 8 và 5. B. 5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8. Câu 7: Cơng thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với naptalen, giá trị của n và a lần lượt là: A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D. 10 và 8. Câu 8: Chất nào sau đây cĩ thể chứa vịng benzen ? A. C10H16. B. C9H14Cl. C. C8H6Cl2. D. C7H12. Câu 9: Chất nào sau đây khơng thể chứa vịng benzen ? A. C8H10. B. C6H8. C. C8H10. D. C9H12. Câu 10: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)
  2. Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4). CH3 Câu 11: Chât cấu tạo như sau cĩ tên gọi là gì ? CH3 A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5- đimetylbenzen. Câu 12: CH3C6H2C2H5 cĩ tên gọi là: A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen. A - luơn đọc nhánh cĩ Nhiều C nhất trước tiên. Câu 13: (CH3)2CHC6H5 cĩ tên gọi là: A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen. Câu 14: iso-propyl benzen cịn gọi là: A. Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen. Câu 15: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là: C2H5 C2H5 C H 2 5 C 2H 5 Cl A. Cl B. Cl C. D. Cl Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon cĩ chứa : A. vịng benzen. B. gốc ankyl và vịng benzen. C. gốc ankyl và 1 benzen. D. gốc ankyl và 1 vịng benzen. Câu 17: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- cĩ tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. Câu 18: Điều nào sau đâu khơng đúng khí nĩi về 2 vị trí trên 1 vịng benzen ? A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para. C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho. Câu 19: Một ankylbenzen A cĩ cơng thức C9H12, cấu tạo cĩ tính đối xứng cao. Vậy A là:
  3. A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen. C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen. Câu 20: Một ankylbenzen A (C12H18) cấu tạo cĩ tính đối xứng cao. A là: A. 1,3,5-trietylbenzen. B. 1,2,4-tri etylbenzen. C. 1,2,3-tri metylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen. Câu 21: C7H8 cĩ số đồng phân thơm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Ứng với cơng thức phân tử C8H10 cĩ bao nhiêu cấu tạo chứa vịng benzen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 23: Ứng với cơng thức C9H12 cĩ bao nhiêu đồng phân cĩ cấu tạo chứa vịng benzen ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 24: Số lượng đồng phân chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C9H10 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 25: A là đồng đẳng của benzen cĩ cơng thức nguyên là: (C3H4)n. Cơng thức phân tử của A là: A. C3H4. B. C6H8. C. C9H12. D. C12H16. Câu 26: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là: A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6). C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4). Câu 27: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là: A. Gây hại cho sức khỏe. B. Khơng gây hại cho sức khỏe. C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe. D. Tùy thuộc vào nhiệt độ cĩ thể gây hại hoặc khơng gây hại. Câu 28: Tính chất nào sau đây khơng phải của ankyl benzen A. Khơng màu sắc. B. Khơng mùi vị. C. Khơng tan trong nước. D. Tan nhiều trong các dung mơi hữu cơ. Câu 29: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra: o A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, t ). C. C. Benzen + 2 (dd). D. D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ
  4. Câu 30: Tính chất nào khơng phải của benzen ? A. Dễ thế. B. Khĩ cộng. C. Bền với chất oxi hĩa. D. Kém bền với các chất oxi hĩ Câu 31: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là: A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C6H4Cl2 Câu 32: Phản ứng chứng minh tính chất no; khơng no của benzen lần lượt là: A. thế, cộng. B. cộng, nitro hố. C. cháy, cộng. D. cộng, om ho Câu 33: Tính chất nào khơng phải của benzen o A. Tác dụng với 2 (t , Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as Câu 34: Benzen + X etyl benzen. Vậy X là A. . axetilen. B. . etilen. C. . etyl clorua. D. . et Câu 35: Tính chất nào khơng phải của toluen ? o A. Tác dụng với 2 (t , Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as). o C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t . D. Tác dụng với dung dịch 2 Câu 36: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ): A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen. B. Khĩ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen. C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen. D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro tolu Câu 37: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng: A. Cộng vào vịng benzen. B. Thế vào vịng benzen, dễ dàng hơn. C. Thế ở nhánh, khĩ khăn hơn CH4. D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH as Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2  A . A là: A. C6H5CH2Cl. B. p-ClC6H4CH3. C. o-ClC6H4CH3. D. B và C đều đú Câu 39: Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nĩng ta thấy:
  5. A. Khơng cĩ phản ứng xảy ra. B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. C. Phản ứng khĩ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. D. Phản ứng khĩ hơn benzen, ưu tiên vị trí ort Câu 40: Khi trên vịng benzen cĩ sẵn nhĩm thế -X, thì nhĩm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhĩm thế nào ? A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH D. -NO2, -COOH, -SO Câu 41: Khi trên vịng benzen cĩ sẵn nhĩm thế -X, thì nhĩm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy -X là những nhĩm thế nào ? A.-CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2.C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO2, -COOH, -S Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO đ H2SO4d B + H O. B là: 3 to 2 A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đ Câu 43: C2H2 A B m-ombenzen. A và B lần lượt là: benzen ; nitrobenzen. B. benzen,ombenzenC.nitrobenzen;benzen. D.nitrobenzen; ombenz Câu 44: Benzen A o-om-nitrobenzen. Cơng thức của A là: A. nitrobenzen. B. ombenzen. C. aminobenzen. D. o-điombenz Câu 45: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO 3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất . Vậy A là: A. n-propylbenzen. B. p-etyl,metylbenzen. D. iso-propylbenzen D.1,3,5-trimetylben Câu 46: Cho phản ứng A trung/ hop 1,3,5-trimetylbenzen . A là: A. axetilen. B. metyl axetilen. C. etyl axetilen. D. đimetyl axeti Câu 47: Stiren khơng phản ứng được với những chất nào sau đây ? o A. dd 2. B. khơng khí H2 ,Ni,t . C. . dd KMnO4. D. . dd N Ni, p,to Câu 48: A + 4H2  etyl xiclohexan. Cấu tạo của A là: A. C6H5CH2CH3. B. C6H5CH3. C. C6H5CH2CH=CH2. D. C6H5CH= Câu 49: Phản ứng nào sau đây khơng dùng để điều chế benzen ? A. tam hợp axetilen. B. khử H2 của xiclohexan. C. khử H2, đĩng vịng n-hexan D. tam hợp et Câu 50: Phản ứng nào khơng điều chế được toluen ? o AlCl3 ;t A. C6H6 + CH3Cl  B. khử H2, đĩng vịng benzen
  6. C. khử H2 metylxiclohexan D. tam hợp pr xt,to Câu 51: A  toluen + 4H2. Vậy A là: A. metyl xiclo hexan. B. metyl xiclo hexen. C. n-hexan. D. n-he Câu 52: Ứng dụng nào benzen khơng cĩ: A. Làm dung mơi. B. Tổng hợp monome. C. Làm thuốc nổ. D. Dùng trực tiếp làm dược Câu 53: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-x Câu 54: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. om (dd). B. 2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D. 2 (dd) Câu 55: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd AgNO3/NH3. B. dd om. C. dd KMnO4. D. dd Câu 56: A là dẫn xuất benzen cĩ cơng thức nguyên (CH) n. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H 2 hoặc 1 mol 2 (dd). Vậy A là: A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl be Câu 57: a) Một hỗn hợp X gồm 2 aren A, R đều cĩ M < 120, tỉ khối của X đối với C 2H6 là 3,067. CTPT và số đồng phân của A và R là A. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân). B. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân). C. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân). D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân). b. Một hợp chất hữu cơ cĩ vịng benzen cĩ CTĐGN là C3H2 và M = 236. Gọi tên hợp chất này biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và 2 (xúc tác Fe) A. o-hoặc p-điombenzen. B. o-hoặc p-điomuabenzen. C. m-điomuabenzen. D. m-điombe o Câu 58: Hỗn hợp C6H6 và Cl2 cĩ tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện cĩ xúc tác bột Fe, t , hiệu suất 100%. Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ? A. 1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2. B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C6H4Cl2. C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2. D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4
  7. Câu 59: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dụng với một lượng vừa đủ om khan (xúc tác bột sắt, đun nĩng) thu được 80 ml ombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiệu suất om hĩa đạt là A. 67,6%. B. 73,49%. C. 85,3%. D. % Câu 60: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là: A. clobenzen; 1,56 kg. B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg. C. hexacloran; 1,56 kg. D. hexaclobenzen; 6,15 kg. Câu 61: A cĩ cơng thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol 2 chức. 1 mol A tác dụng tối đa với: A. 4 mol H2; 1 mol om. B. 3 mol H2; 1 mol om. C. 3 mol H2; 3 mol om. D. 4 mol H2; 4 mol om. Câu 62: A là hiđrocacbon cĩ %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch om dư cho sản phẩm cĩ %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA < 120. Vậy A cĩ cơng thức phân tử là A. C2H2. B. C4H4. C. C6H6. D. C8H8. Câu 63: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch 2 0,15M, sau đĩ cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%. Câu 64: Đề hiđro hố etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là: A. 13,52 tấn. B. 10,6 tấn. C. 13,25 tấn. D. 8,48 tấn. Câu 65: a) Đốt cháy hồn tồn m gam A (CxHy), thu được m gam H2O. Cơng thức nguyên của A là: A. (CH)n.B. (C 2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n. b. Đốt cháy hồn tồn 1,3 gam A (CxHy) tạo ra 0,9 gam H2O. Cơng thức nguyên của A là: A. (CH)n. B. (C 2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n. Câu 66: Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon X cho CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hồn tồn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ? A. X khơng làm mất màu dung dịch 2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nĩng. B. X tác dụng với dung dịch 2 tạo kết tủa trắng. C. X cĩ thể trùng hợp thành PS.
  8. D. X tan tốt trong nước. Câu 67: Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon A, thu được m gam H2O. Cơng thức phân tử của A (150 < MA < 170) là: A. C4H6. B. C8H12. C. C16H24. D. C12H18. Câu 68: Đốt cháy hồn tồn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO 2 (đktc). Cơng thức phân tử của A là: A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14. Câu 69: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Cơng thức của CxHy là: A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12. Câu 70: A (CxHy) là chất lỏng ở điều kiện thường. Đốt cháy A tạo ra CO2 và H2O và mCO2 : mH2O = 4,9 : 1. Cơng thức phân tử của A là: A. C7H8. B. C6H6. C. C10H14. D. C9H12. Câu 71: Đốt cháy hồn tồn hơi A (CxHy) thu được 8 lít CO2 và cần dùng 10,5 lít oxi. Cơng thức phân tử của A là: A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12. Câu 72: Cho a gam chất A (CxHy) cháy thu được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tam hợp A thu được B, một đồng đẳng của ankylbenzen. Cơng thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C3H6 và C9H8. B. C2H2 và C6H6. C. C3H4 và C9H12. D. C9H12 và C3H4. Câu 73: 1,3 gam chất hữu cơ A cháy hồn tồn thu được 4,4 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Tỉ khối hơi của A đối với oxi là d thỏa mãn điều kiện 3<d<3,5. Cơng thức phân tử của A là: A. C2H2. B. . C8H8. C. C. C4H4. D. D. C6H Câu 74: Đốt cháy hồn tồn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO 2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA < 150. A cĩ cơng thức phân tử là A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2 Câu 75: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lít CO2 (đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là: A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08. C. 4,59 và 0,08. D. 9,14 và 0,04 Câu 76: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H 2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 15,654. B. 15,465. C. 15,546. D. 15,456
  9. Câu 77: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 2,025 gam H2O và CO2. Dẫn tồn bộ lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần của muối A. 16,195 (2 muối). B. 16,195 (Na2CO3). C. 7,98 (NaHCO3) D. 10,6 (Na2CO3) Câu 78: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H 2O và 30,36 gam CO2. Cơng thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C6H6 ; C7H8. B. C8H10 ; C9H12. C. C7H8 ; C9H12. D. C9H12 ; C10H14. Câu 79: Đốt 0,13 gam mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO 2 và 0,09 gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với B là 3; tỉ khối hơi của B so với H2 là 13. Cơng thức của A và B lần lượt là: A. C2H2 và C6H6. B. C6H6 và C2H2. C. C2H2 và C4H4. D. C6H6 và C8H8. Câu 80: A, B, C là ba chất hữu cơ cĩ %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A cĩ thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C khơng làm mất màu nước om. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam. C. Giảm 18,8 gam. D. Giảm 21,2 gam. b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. tăng 40 gam. C. giảm 18,8 gam. D. giảm 21,2 gam. ĐÁP ÁN 1B 2C 3D 4D 5D 6A 7C 8C 9B 10D 11B 12A 13C 14C 15A 16D 17D 18D 19D 20A 21A 22C 23C 24A 25C 26B 27A 28B 29C 30D 31C 32A 33C 34B 35D 36A 37C 38A 39C 40A 41D 42A 43A 44B 45D 46C 47D 48D 49D 50D 51D 52D 53B 54C 55C 56C 57DA 58D 59A 60C 61A 62D 63B 64C 65BA 66A 67D 68A 69D 70B 71B 72C 73B 74C 75A 76D 77A 78B 79B 80AC GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hố : A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp2d. SGK 11 – NC – 186 => B
  10. Câu 2: Trong vịng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hố để tạo ra : A. 2 liên kết pi riêng lẻ. B. 2 liên kết pi riêng lẻ. C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C. D. 1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C. SGK 11 – NC – 186 => C Câu 3: Trong phân tử benzen: A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng. B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C. C. Chỉ cĩ 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. D. Chỉ cĩ 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng. SGK 11 – NC – 187 => A Câu 4: Cho các cơng thức : H (1) (2) (3) Cấu tạo nào là của benzen ? A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3). SGK 11 – NC – 187 => D “Thực chất cái (2) chỉ là mở rộng 1 C cĩ H” , (1) và (3) cĩ SGK Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen cĩ cơng thức chung là: A. CnH2n+6 ; n 6. B. C nH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 5. D. C nH2n-6 ; n 6. SGK 11 – NC – 187 => D Hoặc xem lại phần xác định CT chuyên đề 1 : => benzen cĩ 3 pi và 1 vịng => a = 4 “a là tổng pi + vịng” => CnH2n+2 – 2.a = CnH2n+2 - 6 Câu 6: Cơng thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là: A. 8 và 5. B. 5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8. Siren => C8H8 “SGK 11 – NC 194” => n = 8 và 2n + 2 – 2a = 8 “số C = 8 ; số H = 8”  2.8 + 2 – 2a = 8  a = 5 => A Câu 7: Cơng thức tổng quát của hiđrocacbon C nH2n+2-2a. Đối với naptalen, giá trị của n và a lần lượt là: A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D.10 và 8. Tương tự câu 7 => naptalen : C10H8 “SGK 11 NC – 195” => C Câu 8: Chất nào sau đây cĩ thể chứa vịng benzen ?
  11. A. C10H16. B. C 9H14BrCl. C. C8H6Cl2. D. C 7H12. Chứa vịng benzen => k ≥ 4 “vì vịng benzen cĩ 3 pi + 1 vịng” ADCT tính k “tổng pi + vịng” xem ở chuyên đề 1  Xét A : k = (2.10 – 16 + 2) / 2 =3 loại  Xét B : k = (2.9 – 14 +2 – 2)/2 = 2 loại  Xét C : k = (2.8 – 6 + 2 – 2)/2 = 5 >4 => Thỏa mãn => C  Xét D : k = (2.7 – 12 + 2)/2 = 2 loại Câu 9: Chất nào sau đây khơng thể chứa vịng benzen ? A. C8H10. B. C 6H8. C. C 8H10.D. C 9H12. Tương tự bài 8 => B cĩ k = (2.6 – 8 + 2)/2 = 3 khơng thể chứa vịng bezen Câu 10: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4). Đồng đẳng bezen :CnH2n-6 với n 6 => 1 , 2 , 4 thỏa mãn “3 cĩ dạng là CnH2n – 8” => D CH3 Câu 11: Chât cấu tạo như sau cĩ tên gọi là gì ? CH3 A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5- đimetylbenzen. SGK 11 NC – 187 =>B Câu 12: CH3C6H2C2H5 cĩ tên gọi là: A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p- metyletylbenzen. A - luơn đọc nhánh cĩ Nhiều C nhất trước tiên. Câu 13: (CH3)2CHC6H5 cĩ tên gọi là:
  12. A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen. SGK 11 NC – 188 => C “Thực chất là cumen – xem bảng” iso vì cĩ dạng CH3 – C(CH3) – R “Xem chuyên đề 1 hoặc cĩ thể xem trong sách giúp trí nhớ chuối pứ hĩa học” Câu 14: iso-propyl benzen cịn gọi là: A.Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen. Câu 13 => C Câu 15: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là: C2H5 C 2 H 5 C 2H 5 Cl A. Cl B. Cl C. D. C2H5 Cl SGK 11 NC – 187 “Cách đánh số từ 1 đến 6” => 4 – cloetylbezen => C2H5-C6H4-CL “Với Cl ở vị trí thứ 4” => A Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon cĩ chứa : A. vịng benzen. B. gốc ankyl và vịng benzen. C. gốc ankyl và 1 benzen. D. gốc ankyl và 1 vịng benzen. SGK 11 NC – 187 => D “Khi coi vịng benzen là mạch chính ” Câu 17: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- cĩ tên gọi là: A. phenyl và benzyl.B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. SGK 11 NC – 189 => D Câu 18: Điều nào sau đâu khơng đúng khí nĩi về 2 vị trí trên 1 vịng benzen ? A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para. C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho. SGK 11 NC – 187 => D “5 gọi là meta” “Xem phần đánh số”
  13. Câu 19: Một ankylbenzen A cĩ cơng thức C9H12, cấu tạo cĩ tính đối xứng cao. Vậy A là: A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen. C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen. Đối xứng cao => D “Vẽ ra sẽ thấy ngay” ; A chỉ đối xứng qua vị trí 2 ;B , C khơng cĩ đối xứng D cĩ đối xứng qua vị trí 1,3,5 Câu 20: Một ankylbenzen A (C12H18) cấu tạo cĩ tính đối xứng cao. A là: A. 1,3,5-trietylbenzen. B. 1,2,4-tri etylbenzen. C. 1,2,3-tri metylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6- hexaetylbenzen. Tương tự 19 => A Câu 21: C7H8 cĩ số đồng phân thơm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đồng phân thơm “Đồng phân benzen SGK 11NC – 190 => bezen cĩ tính thơm” => CHỉ cĩ một cái duy nhất : CH3 – C6H5 =>A Câu 22: Ứng với cơng thức phân tử C8H10 cĩ bao nhiêu cấu tạo chứa vịng benzen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Đồng phân : C2H5 – C6H5 ; CH3 – C6H5 – CH3 “CH3 ở đầu gắn vào vị trí 1 => cịn CH3 cịn lại gắn lần lượt ở vị trí o , p , m” => Tổng cĩ 4 đp thỏa mãn => C Câu 23: Ứng với cơng thức C9H12 cĩ bao nhiêu đồng phân cĩ cấu tạo chứa vịng benzen ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Xem bài 48 Chuyên đề 1 “Đại cương về hĩa học hữu cơ ” => C Câu 24: Số lượng đồng phân chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C9H10 là A. 7.B. 8.C. 9.D. 6. Xem bài 49 Chuyên đề 1 “Đại cương về hĩa học hữu cơ” =>A Câu 25: A là đồng đẳng của benzen cĩ cơng thức nguyên là: (C 3H4)n. Cơng thức phân tử của A là: A. C3H4. B. C6H8. C. C9H12. D. C 12H16. Đồng đẳng benzen => Thỏa mãn CT : CnH2n-6 “với n 6” => C thỏa mãn “Nhìn đáp án” Cách 2 : ta cĩ đồng đẳng benzen => k = 4 => Chỉ cĩ C thỏa mãn
  14. Câu 26: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là: A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6). C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4). Hidrocabon thơm hay là ankylbenzen “Đồng đẳng benzen” “Dạng này thường loại đáp án cho nhanh hén” Ta cĩ 3 , 4 sai vì “3 là xiclo hexan ; tức là 1 vịng” ; “4 loại vì trien tức là 3 liên kết đơi” => Loại A , C , D => B “Các chất cịn lại đều cĩ trong SGK 11 NC – 188” Câu 27: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là: A. Gây hại cho sức khỏe. B. Khơng gây hại cho sức khỏe. C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe. D. Tùy thuộc vào nhiệt độ cĩ thể gây hại hoặc khơng gây hại. SGK 11 NC – 188 “Phần màu sắc , tính tan , mùi” => A Câu 28: Tính chất nào sau đây khơng phải của ankyl benzen A. Khơng màu sắc. B. Khơng mùi vị. C. Khơng tan trong nước. D. Tan nhiều trong các dung mơi hữu cơ. SGK 11 NC – 188 “Phần màu sắc, tính tan , mùi” => B “các aren – ankylbezen thường cĩ mùi” Câu 29: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra: o A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H 2 (Ni, p, t ). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). SGK 11 NC – 190 => C “Bezen ; ankyl benzen khơng làm mất màu dung dịch Br2” Câu này đề khơng chặt Câu 30: Tính chất nào khơng phải của benzen ? A. Dễ thế. B. Khĩ cộng. C. Bền với chất oxi hĩa. D. Kém bền với các chất oxi hĩa. SGK 11 NC - 190 => D “Vì A , B , C đều đúng” Câu 31: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:
  15. A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C 6H4Cl2. SGK 11 N – 190 => C Câu 32: Phản ứng chứng minh tính chất no; khơng no của benzen lần lượt là: A. thế, cộng. B. cộng, nitro hố. C. cháy, cộng. D. cộng, brom hố. Phần tính chất hĩa học => Tính thế , pứ cộng thêm phản ứng oxi hĩa => A Câu 33: Tính chất nào khơng phải của benzen o A. Tác dụng với Br2 (t , Fe). B. Tác dụng với HNO 3 (đ) /H2SO4(đ). C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl 2 (as). SGK 11 NC – 190 => C “Bezen khơng pứ với KMnO4 nhưng ankylbezen thì cĩ” Câu 34: Benzen + X etyl benzen. Vậy X là A. axetilen. B. etilen. C. etyl clorua. D. etan. SGK 11 NC – 191 => B “etilen CH2 = CH2” Câu 35: Tính chất nào khơng phải của toluen ? o A. Tác dụng với Br2 (t , Fe). B. Tác dụng với Cl 2 (as). o C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t . D. Tác dụng với dung dịch Br2. Benzen hay ankylbenzen đều khơng phản ứng với dung dịch Br2 => D “SGK 11NC – 190” Câu 36: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ): A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen. B. Khĩ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen. C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen. D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen. SGK 11 NC – 189 => A Câu 37: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng: A. Cộng vào vịng benzen. B. Thế vào vịng benzen, dễ dàng hơn. C. Thế ở nhánh, khĩ khăn hơn CH4. D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH 4. “Xem quy tắc thế ở vịng benzen => C “SGK 11 NC – 189”
  16. as Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2  A . A là: A. C6H5CH2Cl. B. p-ClC 6H4CH3. C. o-ClC6H4CH3. D. B và C đều đúng. Điều kiện As => thế ở gốc ankyl “Hay ở nhánh như ở SGK 11 NC – 189”=> A Câu 39: Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nĩng ta thấy: A. Khơng cĩ phản ứng xảy ra. B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. C. Phản ứng khĩ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. D. Phản ứng khĩ hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho. Nitro => NO2 => Xem quy tắc thế vịng benzen + Pứ ưu tiên ở vị trí meta => C Câu 40: Khi trên vịng benzen cĩ sẵn nhĩm thế -X, thì nhĩm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhĩm thế nào ? A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH D. -NO2, -COOH, -SO3H. Học thuộc quy tắc thế vịng benzen nhé => A Câu 41: Khi trên vịng benzen cĩ sẵn nhĩm thế -X, thì nhĩm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy -X là những nhĩm thế nào ? A.-C nH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2.C. -CH3, -NH2, -COOH.D. -NO2, -COOH, -SO3H. Quy tắc thế vịng benzen => D Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO đ H2SO4d B + H O. B là: 3 to 2 A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đúng. Bài 39 => Vị ví meta => A “Hoặc SGK” Câu 43: C2H2 A B m-brombenzen. A và B lần lượt là: A. benzen ; nitrobenzen. B. benzen,brombenzenC.nitrobenzen;benzen. D.nitrobenzen; brombenzen. A là bezen => B là nitrobenzen “Pứ điều chế benzen SGK 11NC – 177” ; nitro 189 => A Câu 44: Benzen A o-brom-nitrobenzen. Cơng thức của A là: A. nitrobenzen. B. brombenzen. C. aminobenzen. D. o- đibrombenzen. A o-brom-nitrobenzen “Phản ứng + HNO3/H2SO4 chỉ tạo ra nitro => khơng làm thay đổi mạch”
  17. => A o-brom-nitrobenzen => A phải chứa brom vì o-brom-nitrobenzen cĩ 1 Br => A cĩ 1 Br => B thỏa mãn Câu 45: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất . Vậy A là: A. n-propylbenzen. B. p-etyl,metylbenzen. D. iso-propylbenzen D.1,3,5- trimetylbenzen. 1 dẫn xuất duy nhất => C9H12 cĩ dạng đối xứng bậc cao => D “Xem lại câu 19” Câu 46: Cho phản ứng A trung/ hop 1,3,5-trimetylbenzen . A là: A. axetilen. B. metyl axetilen. C. etyl axetilen. D. đimetyl axetilen. Pứ SGK 11 NC – 177 “Dạng” 3C3H4 = > C9H12 “Như 3C2H2 => C6H6” Câu 47: Stiren khơng phản ứng được với những chất nào sau đây ? o A. dd Br2. B. khơng khí H 2 ,Ni,t . C. dd KMnO4. D. dd NaOH. Stiren vì cĩ gốc CH=CH2 => Cĩ tính chất giống ankan => A , B , C đều pứ được => D khơng pứ => D Ni, p,to Câu 48: A + 4H2  etyl xiclohexan. Cấu tạo của A là: A. C6H5CH2CH3. B. C 6H5CH3. C. C 6H5CH2CH=CH2. D. C6H5CH=CH2. Etyl xiclohexan => C2H5 – (C6H11) “C8H16”“C2H5 nối với vịng 6 cạnh xiclo” => cấu tạo của A là C8H8 “Vì C8H8 + 4H2 => C8H16” “Stiren” => D Câu 49: Phản ứng nào sau đây khơng dùng để điều chế benzen ? A. tam hợp axetilen. B. khử H2 của xiclohexan. C. khử H2, đĩng vịng n-hexanD. tam hợp etilen. A đúng bài 47 ; B đúng SGK phần điều chế bezen ; C đúng cái này thêm n – hexan “mạch thẳng C6H14” => Tách H2 rùi đĩng vịng => C6H6 D sai vì tam hợp etilen “C2H4 => C6H12 – khơng phải benzen” => D Câu 50: Phản ứng nào khơng điều chế được toluen ? o AlCl3 ;t A. C6H6 + CH3Cl  B. khử H 2, đĩng vịng benzen C. khử H2 metylxiclohexan D. tam hợp propin
  18. Toluen”C7H8” => khơng thể tam hợp “Propin C3H4” Tam hợp chỉ sử dụng cho ankin tạo thành luơn sản phẩm “khơng thêm hay thừa gì cả” xt,to Câu 51: A  toluen + 4H2. Vậy A là: A. metyl xiclo hexan. B. metyl xiclo hexen. C. n-hexan. D. n-heptan. Bài 49 => Khử H2 vùi đĩng vịng => D: n- heptan Câu 52: Ứng dụng nào benzen khơng cĩ: A. Làm dung mơi. B. Tổng hợp monome. C. Làm thuốc nổ. D. Dùng trực tiếp làm dược phẩm. SGK 11 NC – 191 => Bezen làm dung mơi , tổng hợp monome, làm thuốc nổ => D sai Benzen điều chế ra nitrobenzen , anilin mới dùng làm dược phẩm => Khơng phải trực tiếp “Qua trung gian” Câu 53: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-xilen. Toluen “C7H8” “Phần ứng dụng” => Dùng để điều chế trinitrotoluen “TNT” => B Câu 54: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B. Br 2 (Fe). C. KMnO 4 (dd). D. Br 2 (dd) hoặc KMnO4(dd). Cho KMnO4 vào => Benzen khơng pứ ; Toluen phản ứng ở nhiệt độ cao “Do vịng benzen” Stiren phản ứng ở nhiệt độ thường “Vì cĩ gốc -CH=CH2 tính chất giống anken” => C Câu 55: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd AgNO3/NH3. B. dd Brom. C. dd KMnO 4. D. dd HCl. Như câu 54 => Hex – 1 – in phản ứng ở nhiệt độ thường “Tổng quát cĩ nối đơi , nối 3 thì cĩ pứ với KMnO4” Câu 56: A là dẫn xuất benzen cĩ cơng thức nguyên (CH)n. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (dd). Vậy A là: A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl benzen. Dẫn xuất benzen khơng phá được vịng => CHỉ cộng vào liên kết đơi Và cộng Br2 ở gốc hidrocabon “Khơng phải ở vịng bezen”
  19. Ta cĩ 4nA = nH2 => A cĩ 4 liên kết pi ; nA = nBr2 => A cĩ một liên kết pi ở gốc hidrocabon  Loại A , B , D “Vì etyl “C2H5” , metyl “CH3” , ankyl “CnH2n+1 - khơng chứa nối đơi”  C: CT : CH2=CH – C6H5 “Stiren” Câu 57: a. Một hỗn hợp X gồm 2 aren A, R đều cĩ M CT : CnH2n-6 M=14n-6=3,067.30 n 7 => Chỉ cĩ thể đáp án C và D “Vì 7 nằm giữa số C của 2 aren” => D “vì C8H10 cĩ 4 đồng phân – Xem lại bài 22” b. Một hợp chất hữu cơ cĩ vịng benzen cĩ CTĐGN là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe) A. o-hoặc p-đibrombenzen. B. o-hoặc p-đibromuabenzen. C. m-đibromuabenzen. D. m-đibrombenzen. CTĐGN (C3H2Br)n cĩ M = 236 => n = 2 => C6H5Br2 “Xem quy tắc thế vịng benzen” => thế vào o,p => A o Câu 58: Hỗn hợp C6H6 và Cl2 cĩ tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện cĩ xúc tác bột Fe, t , hiệu suất 100%. Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ? A.1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2. B. 1,5 mol C 6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C6H4Cl2. C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2. D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2. PT : Tỉ lệ 1 : 1,5 => chọn nC6H6 = 1 mol ; nCl2 = 1,5 mol C6H6 + Cl2 => C6H5Cl + HCl Ban đầu 1 1,5 Pứ 1mol => 1 1 1 Sau pứ 0,5 1 1 Vì CL2 dư => Pứ tiếp với C6H5Cl C6H5CL + CL2 => C6H5CL2 +HCL “Nĩ chỉ thế vào H nối với C vịng benzen vì xúc tác Fe,to” Ban đầu 1 0,5
  20. Pứ 0,5 0,5 0,5 Sau pứ 0,5 0,5 0,5 => Tổng 2 trường hợp => sau pứ cĩ 0,5 mol C6H5Cl ; 0,5 mol C6H5Cl2 và 1,5 mol HCl => D Câu 59: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dụng với một lượng vừa đủ brom khan (xúc tác bột sắt, đun nĩng) thu được 80 ml brombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiệu suất brom hĩa đạt là A. 67,6%.B. 73,49%. C. 85,3%.D. 65,35% Pứ vừa đủ => PT : C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr Ta cĩ nC6H6 theo PT = nC6H5Br tạo ra = (80.1,495)/157 = 0,7618 mol “ d = m /V”  mC6H6 theo PT = 0,7618 . 78 = 59,42 g => H% brom hĩa = H% pứ = mPT . 100% / mTT = 59,42. 100% /(100.0,879) = 67,6% => A Câu 60: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là: A. clobenzen; 1,56 kg. B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg. C. hexacloran; 1,56 kg. D. hexaclobenzen; 6,15 kg. Phản ứng cộng “SGK 11 NC – 190” vì cĩ điều kiện ánh sang và Cl2 dư PT : C6H6 + 3Cl2 => C6H6Cl6 “hexacloran” nC6H6 = nC6H6Cl6 = 5,82.1000/291 = 20 mol “Vì đổi từ kg sang g" => mC6H6 đã dùng = 1560 g = 1,56 kg => C Câu 61: A cĩ cơng thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol 2 chức. 1 mol A tác dụng tối đa với: A. 4 mol H2; 1 mol brom. B. 3 mol H 2; 1 mol brom. C. 3 mol H2; 3 mol brom. D. 4 mol H 2; 4 mol brom. C8H8 cĩ k =(2.8 – 8 + 2)/2 = 5 = 4 pi + 1 vịng ben zen => Chỉ cộng tối đa 4 mol H2 và 1 mol Br => A “Xem bài 56” Câu 62: A là hiđrocacbon cĩ %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch brom dư cho sản phẩm cĩ %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA CT TQ : CnH2n “Khơng cần dựa vào ý %C = 92,3%” Câu 63: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đĩ cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là
  21. A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%. nStiren ban đầu = 10,4 / 104 = 0,1 mol nStiren dư = nBr2 “Vì pứ cộng tỉ lệ 1 : 1 ; Br2 cộng vào nối đơi mạch hidrocabon –CH=CH2” nBr2 dư pứ với KI = nI2 = 0,005 mol “PT : Br2 + 2KI => 2KBr + I2” hoặc bào tồn e : 2nBr2 = 2nI2  nStiren dư = nBr2 pứ = 0,2.0,15 – 0,005 = 0,025 mol  nStiren tham gia pứ trùng hợp = n ban đầu – n dư = 0,1 – 0,025 = 0,075 mol  H% pứ = nPT . 100% / nBĐ = 0,075,100% / 0,1 = 75% Câu 64: Đề hiđro hố etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là: A.13,52 tấn. B. 10,6 tấn. C. 13,25 tấn. D. 8,48 tấn. Đề hidro hĩa => phản ứng tách H2 Etylbenzen “C2H5 – C6H5” => C2H3 – C6H5”stiren” + H2 Trùng hợp => mstiren = mPolistiren = 10,4 tấn => nC8H10 “etylbenzen” PT = nStiren = 0,1 “Theo tấn nha”  mEtylbenzen Theo PT = 10,6 tấn ; Ta cĩ H% pứ = mPT.100% / mTT  mTT = 10,6.100% / 80% = 13,25 tấn  C Câu 65: a. Đốt cháy hồn tồn m gam A (CxHy), thu được m gam H2O. Cơng thức nguyên của A là: A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C 4H7)n. Đốt m g A(CxHy) => m g H2O => Chọn m = 18 g “Chọn cho đẹp” => 18 g CxHy => 18 gH2O mà mCxHy = 12.nCO2 + 2.nH2O  18 = 12 .nCO2 + 2.2  nCO2 = 4/3 => x : y = nCO2 : 2nH2O = 4/3 : 2 = 2 : 3 => CTĐTGN : (C2H3)n => B b. Đốt cháy hồn tồn 1,3 gam A (CxHy) tạo ra 0,9 gam H2O. Cơng thức nguyên của A là: A. (CH)n. B. (C 2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n. Tương tự câu a => A Câu 66: Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon X cho CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hồn tồn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ? A. X khơng làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nĩng. B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
  22. C. X cĩ thể trùng hợp thành PS. D. X tan tốt trong nước. Tỉ lệ nCO2 : nH2O = 1,75 : 1 => chọn nCO2 = 1,75 => nH2O = 1 => x : y = nCO2 : 2nH2O = 1,75 : 2 = 7 : 8 => CTĐG (C7H8)n Ta cĩ 5,06 g X cĩ thể tích bằng 1,76 g oxi cùng đk => nX = nOxi “Tỉ lệ thể tích = tỉ lệ số mol”  5,06 / MX = 1,76 / 32  MX = 92 => n =1 => C7H8 “Đồng đẳng benzen CnH2n – 6” “Toluen”  Ta cĩ ankyl benzen khơng làm mất màu dung dịch Br2  Và ankyl benzen cĩ phản ứng với KMnO4 ở nhiệt độ “đung nĩng” => A  “Nhớ là ben zen khơng làm mất màu dd Br2 và khơng phản ứng với KMnO4” Câu 67: Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon A, thu được m gam H2O. Cơng thức phân tử của A (150 (C2H3)n => 150 n = 6 => C12H18 => D Câu 68: Đốt cháy hồn tồn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Cơng thức phân tử của A là: A. C9H12. B. C 8H10. C. C7H8. D. C10H14. Ta cĩ nA(CnH2n-6) = nCO2 / n = 0,45 / n “BT NT C” => MA = 14n – 6 = 6 / (0,45/n)  14n – 6 = 40n/3  n = 9 => C9H12 “Vì thuộc đồng đẳng benzen” Câu 69: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Cơng thức của CxHy là: A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12. Ta cĩ x = nCO2 / nCxHy = 9 ; y = 2nH2O / nCxHy = 12 => C9H12 => D “BT NT C ,H” Câu 70: A (CxHy) là chất lỏng ở điều kiện thường. Đốt cháy A tạo ra CO2 và H2O và mCO2 : mH2O = 4,9 : 1. Cơng thức phân tử của A là: A. C7H8. B. C6H6. C. C10H14. D. C9H12. mCO2 : mH2O = 4,9 : 1 = 88,2 : 18 “nhân 18 vào: => Chọn mCO2 = 88,2 g ; mH2O = 18g  nCO2 = 2 mol ; nH2O = 1 mol Từ đáp án => Đồng đẳng benzen  n = 3nCO2 / (nCO2 – nH2O) = 6 => C6H6 “CT Rút ra như của trường hợp CnH2n+2Oz ; CnH2n-2Oz” Ở đây là CnH2n-6Oz “Xem chuyên đề 1 hĩa địa cương về hĩa học hữu cơ “ PT đốt cháy : CnH2n – 6 Oz + O2 => nCO2 + (n-3)H2O Gọi x mol =>nx mol (n-3)x mol
  23.  Ta thấy nCO2 – nH2O = nx – (n-3)x = 3x = 3n CnH2n-6Oz  nCnH2n-6Oz = (nCO2 – nH2O)/3 Câu 71: Đốt cháy hồn tồn hơi A (CxHy) thu được 8 lít CO2 và cần dùng 10,5 lít oxi. Cơng thức phân tử của A là: A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12. Tỉ lệ thể tích = tỉ lệ số mol => Đốt A (CxHy) => 8mol CO2 cần 10,5 mol Oxi BTNT Oxi => 2nO2 = 2nCO2 + nH2O  nH2O = 5 Đáp án => Đổng đẳng benzen => n = 3nCO2 / (nCO2 – nH2O) = 3.8 / (8-5) = 8 => C8H10 => B Câu 72: Cho a gam chất A (CxHy) cháy thu được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tam hợp A thu được B, một đồng đẳng của ankylbenzen. Cơng thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C3H6 và C9H8. B. C2H2 và C6H6. C. C3H4 và C9H12. D. C 9H12 và C3H4. Chỉ cĩ ankin mới tam hợp => n = nCO2 / (nCO2 – nH2O) = 3 => C3H4”CnH2n-2” => Tam hợp tạo thành C9H12 => C Câu 73: 1,3 gam chất hữu cơ A cháy hồn tồn thu được 4,4 gam CO 2 và 0,9 gam H2O. Tỉ khối hơi của A đối với oxi là d thỏa mãn điều kiện 3 A cĩ CTĐG : (CH)n hay CnHn cĩ M = 13n Hoặc nCO2 = 0,1 mol ; nH2O = 0,5 mol => x : y = nCO2 : 2nH2O = 1 : 1 => CTĐG : A (CH)n Ta cĩ 3 n =8 => C8H8 => B Câu 74: Đốt cháy hồn tồn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO 2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA chọn mCO2 = 44g => mH2O = 9 g => x : y = nCO2 : 2nH2O = 1 : 1 => CTĐG : (CH)nOz (z cĩ thể bằng 0 hoặc bằng 1 từ các đáp án” => CnHnOz Ta cĩ VO2 / VA = (n + n/4 – z/2) “Vì x + y/4 – z/2 = nO2 / nA” = 10  40 = 5n – 2z  5n = 40 + 2z => n ≥ 40/5  n≥ 8 => Từ đáp án => n =8 => z = 0 => C
  24. Câu 75: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H 2O và 7,728 lít CO2 (đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là: A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08. C. 4,59 và 0,08. D. 9,14 và 0,04. AD CT : m hidrocacbon = 12.nCO2 + 2nH2O  m hỗn hợp benzen = 12.nCO2 + 2.nH2O = = 4,59 g Ta luơn cĩ nhỗn hợp benzen = (nCO2 – nH2O)/3 = 0,04 mol “CT ở bài 70” “Thêm n = nCO2 / n benzen = 3nCO2 / (nCO2 – nH2O) Câu 76: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 15,654. B. 15,465. C. 15,546. D. 15,456. Bài 75 => m hỗn hợp benzen = 12.nCO2 + 2nH2O thay số => nCO2 => V = 15,456 lít Câu 77: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 2,025 gam H2O và CO2. Dẫn tồn bộ lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần của muối A. 16,195 (2 muối). B. 16,195 (Na 2CO3). C. 7,98 (NaHCO3) D. 10,6 (Na2CO3). Như bài 76 => Tìm được nCO2 = (m hỗn hợp benzen – 2nH2O)/12 = 0,1725 mol Ta cĩ nNaOH = 0,25 mol => Xét tỉ lệ nOH- / nCO2 = 1,45 => 1 Phản ứng tạo ra 2 muối “Xem thêm bài giảng ở đây nhé cĩ CT đĩ”  nCO3(2-) (Na2CO3) = nOH- - nCO2 = 0,25 – 0,1725 = 0,0775 mol  nHCO3- (NaHCO3)= nCO2 – nCO3(2-) = 0,1725 – 0,0775 = 0,095 mol “BTNT C”  m = mNa2CO3 + mNaHCO3 = 0,0775.106 + 0,095.84 = 16,195 g => A Câu 78: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Cơng thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C6H6 ; C7H8. B. C 8H10 ; C9H12. C. C7H8 ; C9H12. D. C 9H12 ; C10H14. Tương tự bài 75 => nH2O =0,45 mol => ADCT : n = 3nCO2 / (nCO2 – nH2O) = 8,625 => B “Vì 8,625 nằm giữa số C của 2 chất” Câu 79: Đốt 0,13 gam mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO 2 và 0,09 gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với B là 3; tỉ khối hơi của B so với H2 là 13. Cơng thức của A và B lần lượt là: A. C2H2 và C6H6. B. C6H6 và C2H2. C. C 2H2 và C4H4. D. C 6H6 và C8H8.
  25. MB = 13.2 = 26 “Vỉ khối với H2 = 13” => Ma = 3.26 = 78 “Vì Tỉ khối A so với B = 3” => B thỏa mãn “A là C6H6 cĩ M = 78 ; B là C2H2 cĩ M = 26” Câu 80: A, B, C là ba chất hữu cơ cĩ %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A cĩ thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C khơng làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư. a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam.B. Tăng 40 gam.C. Giảm 18,8 gam. D. Giảm 21,2 gam. Cả 3 chất đều cĩ %C = 92,3% ; %H = 7,7% => x : y = %C / 12 : %H /1 = 1 : 1 “Xem chuyên đề 1 phần tim CTĐG” => CT của 3 chất cĩ dạng là CnHn TỈ lệ khối lượng mol tương ứng là 1 : 2 : 3 => 2MA = MB ; 3MA = MC “Vì nếu chọn MA = 1 => MB = 2 ; MC = 3 => tỉ lệ gấp nhau” => A là C2H2 ; B là C4H4 ; C là C6H6 “vì C khơng làm mất màu nước brom => đồng đẳng benzen” => Đốt 0,1 mol C4H4 => 0,4 nCO2 “BTNT C” và 0,2 nH2O => m bình = mCO2 + mH2O cho vào “Xem Chuyên đề 1 bài 65” = 21,2 g => A b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. tăng 40 gam. C. giảm 18,8 gam. D. giảm 21,2 gam. Xem chuyên đề 1 bài 65 => * trong trường hợp dự kiện cho: hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch dư thu được m gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm n gam: Thì n = CO2 n và m - ( m + m )= m   H2O CO2 giảm => mgiảm = m kết tủa – m tăng “Phần a” = 0,4.100 – 21,2 = 18,8 g => C “nCaCO3 = nCO2 = 0,4 mol”