Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 3 (Có đáp án)

doc 13 trang Hùng Thuận 21/05/2022 6100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_de_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN KÌ I- HÓA HỌC 12 ĐỀ 3 Câu 41. Etyl axetat có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2. Câu 42. Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH 2=CH2.C. CH≡CH. D. CH 2=CH-CH=CH2. Câu 43. Chất nào sau đây là este? A. CH3COONa. B. CH3-COONH3-CH3 C. CH3-COO-CH3. D. CH3-CONH-CH3. Câu 44. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 10. B. 12. C. 11. D. 6. C âu 45. Axit nào sau đây không phải là axit béo? A. Axit acrylic. B. Axit oleic. C. Axit stearic. D. Axit paminitc. Câu 46. Etylamin có công thức là A. (CH3)2NH. B. C2H5NH2. C. (C2H5)2NH. D. CH3NH2. Câu 47. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở dạng lỏng? A. Triolein. B. Glyxin. C. Tristearin D. Glucozơ. Câu 48. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala là A. 1.B. 3. C. 4. D. 2. Câu 49. Khối lượng phân tử của glyxin là. A. 147. B. 146. C. 89. D. 75. Câu 50. Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột D. Glucozơ. Câu 51. Chất nào không phải là polime ? A. Lipit. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 52. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? A. H2NCH2COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5NH2. D. HCOONH4. Câu 53. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tinh bột. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Tơ visco. Câu 54. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện hợp chất màu A. xanh B. không chuyển màu. C.tím. D. vàng Câu 55. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là A. C3H5OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 56. Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 57. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo trong dung dịch NaOH, thu được A. 4 mol muối. B. 1 mol muối. C. 2 mol muối. D. 3 mol muối. Câu 58. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polibutađien. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Poli(hexametylen ađipamit). Câu 59. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisacarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ Câu 60.Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử? 1
  2. A. C2H6. B. C2H4. C. C3H4. D. C6H6. Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ. C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 trong NH3 thành Ag. D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp. Câu 62. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 3 B. 4. C. 1. D. 2 Câu 63. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Gly-Ala trong dung dịch HCl dư đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 25,1.B. 23,7. C. 21,9.D. 22,3. Câu 64. Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là: A. 23,0 gam. B. 18,4 gam. C. 27,6 gam. D. 28,0 gam. Câu 65. Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử khối của X là 162(162n). B. X có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Y tham gia phản ứng tráng bạc. D. Y không trong nước lạnh Câu 66. Cho dãy các chất sau: tristearin, saccarozơ, Glu-Val-Gly, anilin. Số chất trong dãy hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 67. Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 18,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 23,28 gam muối. X là A. Alanin. B. Valin. C. Glyxin. D. Axit glutamic. Câu 68. Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C2H7N. Câu 69. Biết m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Đốt cháy m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên Câu 71. Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic. Câu 72. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được 0,2 mol kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2 và 1,26 mol H2O. Giá trị của a là A. 1,32. B. 0,16. C. 1,92. D. 1,26. Câu 73. Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Có 3 chất làm mất màu nước brom( 3 chất đầu) B. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở(vf,ma,etylamin) C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm (vinyl fomat metyl acrylat ) 2
  3. D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc (vf,glucozo) Câu 74. Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x. Câu 75. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X2 + CO → X5 (đun nóng, xúc tác) (e) X4 + 2X5 ↔ X6 + 2H2O (H2SO4 đặc, đun nóng) Cho biết X là este có công thức phân tử C 10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là a) C6H4(COOCH3)2 +2NaOH -> C6H4(COONa)2 (X1)+2CH3OH(X2) b) C6H4(COONa)2+H2SO4 -> C6H4(COOH)2(X3)+Na2SO4 c) nC2H402(X4)+n C6H4(COOH)2 -> Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) d) CH3OH+ CO-> CH3COOH (X5) e) C2H402+2CH3COOH-> CH3COOCH2-CH2-OOCH3+2H2O A. 118 B. 132 C. 104 D. 146 Câu 76. Hỗn hợp X gồm ba chất béo đều được tạo bởi glyxerol và hai axit oleic và stearic. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 12,075 mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 144,3. B. 125,1. C. 137,1. D. 127,5. Câu 77. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O 2. Sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư,lượng KOH tham gia phản ứng là a mol. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,09. C. 0,07.D. 0,06. Câu 78. Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, aniline là lỏng và dễ tan trong nước. (b) Phân tử Gly-Ala có hai nguyên tử nitơ. (c) ) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ (d) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành dầu diesel. (e) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 79.Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, sauđó thêm từng giọt NH 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. Cho các nhận định sau đây: (a)Ở bước 1, dung dịch kiềm được sử dụng với mục đích tẩy sạch vết bẩn trên bề mặt ống nghiệm. (b)Sau bước 2, thu được dung dịch trong suốt. (c)Sau bước 3, có một lớp bạc sáng bám trên thành ống nghiệm. (d) Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức anđehit. 3
  4. (e) Có thể thay glucozơ bằng anđehit fomic thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự. Số lượng phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX muối ko có H : (COONa)2 HAI ANCOL LÀ NO ĐƠN CHỨC nh ancol =0.19*2+0.12-0.01*2=0.48 n ancol=nancol phanung=0.1 Hancoltrungbinh=4.8+> CH3OH và C2H5OH =>Z(COOC2H5)2: 4
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: HÓA HỌC 12– THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 phút Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Số CH Th Nội dung Đơn vị ời TT Thời Thời Thời Thời kiến thức kiến thức Số Số Số Số gia gian gian gian gian T T C C C C n (phút (phút (phút (phút N L H H H H (ph ) ) ) ) út) 1 Chương 1: Este 3 1,5 2 2 ,0 1 3 1 3 7 9 Este – 2 Lipit Lipit 2 0, 5 1 1,0 1 3 1 2 5 6,5 3 Glucozơ 1 0,5 1 1,0 2 1,5 Chương 2: Saccaroz Cacbohiđr ơ, tinh 4 2 1 2 2,0 1 2 5 5 at bột và xenlulozơ Amin, Chương 3: 5 Amino 3 1,5 2 2,0 2 6 1 3 8 12 Amin, axit aminoaxit Peptit - 6 và Protein 2 1,0 2 2,0 4 3 protein Chương 4: Polime – Polime – Vật liệu 7 Vật liệu 3 1,5 2 1,5 5 3 polime polime tổn 3 6 1 3 4 9 g Tổ 16 7 12 12 8 20 4 11 40 50 5
  6. ng BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Đơn vị kiến TT Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Chương 1: Nhận biết: Este – Lipit Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este. Tính chất hoá học: Phản ứng thuỷ phân (xt axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá). Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hoá. Ứng dụng của một số este tiêu biểu. Thông hiểu: - Este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân. - Tính khối lượng các chất trong phản ứng thủy phân khi biết công thức phân tử, công 1. Este thức cấu tạo của este. 3 2 1 1 - Xác định CTCT, tên gọi este khi biết CTCT, tên gọi sản phẩm phản ứng thủy phân và ngược lại Vận dụng: Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon. Viết phương trình hoá học minh họa tính chất hoá học este no, đơn chức. Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit, bằng phương pháp hoá học. Xác định CTCT, tính khối lượng các chất trong phản ứng thủy phân este. Vận dụng cao: Xác định cấu tạo, tính khối lượng este trong hỗn hợp các 6
  7. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Đơn vị kiến TT Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao este. Nhận biết: Khái niệm và phân loại lipit. Khái niệm chất béo, biết công thức cấu tạo chất béo. Gọi tên chất béo cơ bản. - Tính chất vật lí (trạng thái, tính tan). - Tính chất hoá học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng). - Ứng dụng của chất béo. Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi không khí. Thông hiểu: - So sánh đặc điểm phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit và bazơ. - Dựa vào tính chất hóa học 2. Lipit xác định chất béo hoặc sản 2 1 1 1 phẩm phản ứng thủy phân chất béo ở mức độ đơn giản. Vận dụng: Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của chất béo. Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành phần hoá học. Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả. Tính khối lượng chất béo trong phản ứng thủy phân. - Viết công thức cấu tạo một số chất béo và đồng phân có gốc axit khác nhau; gọi tên. Vận dụng cao: Xác định cấu tạo, tính khối lượng chất béo trong hỗn hợp chất béo, axit béo. 7
  8. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Đơn vị kiến TT Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 2 Chương 2: 3. Glucozơ Nhận biết: - Khái niệm, phân loại Cacbohiđrat cacbohiđrat. - Công thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan), ứng dụng của glucozơ. Thông hiểu: - Tính chất hóa học của glucozơ: Tính chất của ancol đa chức, anđehit đơn chức; phản ứng lên men rượu. - Tính khối lượng các chất trong phản ứng lên mên rượu, phản ứng tráng bạc, phản ứng 1 1 0 0 cháy của glucozơ. Vận dụng: - Dự đoán được tính chất hóa học. - Viết được PTHH chứng minh tính chất hoá học của glucozơ. - Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học. - Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng. - Tính khối lượng glucozơ phản ứng, khối lượng sản phẩm. Nhận biết: - CTPT, đặc điểm cấu tạo. - Tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, vị , độ tan) của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ) - Tính chất hóa học của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ (thủy phân trong môi trường axit). Tính chất 4. riêng (phản ứng của hồ tinh Saccarozơ, bột với iot, phản ứng của tinh bột và xenlulozơ với axit HNO3), xenlulozơ ứng dụng. Thông hiểu: - Làm thí nghiệm rút ra nhận 2 2 1 0 xét. Nêu hiện tượng, giải thích. - Viết các PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học. Vận dụng. 8
  9. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Đơn vị kiến TT Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao - Phân biệt các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, glixerol, andehit axetic bằng phương pháp hoá học. - Viết phương trình hóa học các phản ứng thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ; phản ứng este hóa của xenlulozơ. - Tính khối lượng Ag hoặc glucozơ thu được khi thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, rồi cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. - Tính khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân các chất theo hiệu suất. Chương 3: Nhận biết: - Khái niệm, phân loại, cách Amin – gọi tên (theo danh pháp thay aminoaxit thế và gốc - chức). và Protein - Đặc điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan) của amin. - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit. - Biết công thức cấu tạo và tên thông thường của một số aminoaxit thiên nhiên. Thông hiểu: - Tính chất hóa học điển hình của amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế với brom trong nước. Nêu hiện tượng 5. Amin của thí nghiệm. Amino axit - Tính khối lượng các chất trong phản ứng với axit, phản ứng cháy của amin khi biết CTCT, CTPT của amin. - Tính chất hóa học của amino axit (tính lưỡng tính; 3 2 2 1 phản ứng este hoá; phản ứng trùng ngưng của  và - amino axit). Tính axit-bazơ của aminoaxit. - Tính khối lượng các chất trong phản ứng với axit, bazơ, phản ứng cháy của amino axit khi biết CTCT, CTPT của aminoaxit. 9
  10. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Đơn vị kiến TT Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng: - Viết CTCT và gọi tên của các amin đơn chức, xác định bậc của amin theo CTCT có C 4. - Quan sát thí nghiệm, rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất. - Dự đoán được tính chất hóa học của amin và anilin. - Viết các PTHH minh họa tính chất. - Phân biệt anilin và phenol bằng phương pháp hoá học. - So sánh tính bazơ của một số amin - Nhận biết amin - Xác định CTPT theo số liệu đã cho. - Tính khối lượng amin trong phản ứng với axit hoặc với brom - Xác định CTCT amin dựa vào phản ứng tạo muối theo số liệu đã cho. - Dự đoán tính lưỡng tính của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận. - Viết các PTHH chứng minh tính chất của amino axit. - Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phương pháp hoá học. - Viết cấu tạo và gọi tên một số amino axit C 3 - Xác định cấu tạo, tính khối lượng amino axit dựa vào phản ứng tạo muối hoặc đốt cháy. Vận dụng cao: - Xác định CTPT, CTCT, khối lượng amin trong hỗn hợp các amin. - Xác định CTPT, CTCT, khối lượng amino axit trong hỗn hợp các amino axit. Nhận biết: - Định nghĩa, đặc điểm cấu 6. Peptit – 2 2 0 0 Protein tạo. - Tính chất hoá học của peptit 10
  11. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Đơn vị kiến TT Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao (phản ứng thuỷ phân). - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein (sự đông tụ; phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với Cu(OH)2). Vai trò của protein đối với sự sống Thông hiểu: - Tính chất hóa học của peptit và protein (phản ứng thuỷ phân) Vận dụng: - Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của peptit và protein. - Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác. - Viết cấu tạo một số peptit, đipeptit, tripeptit - Tính số mắt xích -amino axit trong một phân tử peptit hoặc protein Vận dụng cao: - Xác định cấu tạo peptit, tính khối lượng peptit dựa vào phản ứng thủy phân hoặc đốt cháy. 4 Chương 4: Nhận biết: - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo Polime – một số polime: chất dẻo, tơ, cao su. Vật liệu - Tính chất vật lí (trạng thái, polime. nhiệt độ nóng chảy) - Ứng dụng một số polime: chất dẻo, tơ, cao su. - Một số phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng 7. Đại cương ngưng). về polime. Thông hiểu: 3 2 0 0 Vật liệu - Từ đặc điểm cấu tạo của polime. monome dự đoán được loại phản ứng điều chế polime tương ứng. - Đọc được tên một số polime thông dụng. - Từ đặc điểm cấu tạo của monome dự đoán được loại phản ứng điều chế polime tương ứng. - Phân biệt được chất dẻo, cao su, tơ. 11
  12. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Đơn vị kiến TT Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng - Từ monome viết được công thức cấu tạo, gọi tên của polime và ngược lại. - Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng. - Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo. - Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống. 5 Tổng hợp Thông hiểu: - Tính chất vật lý của các este, chất béo, cacbohiđrat, amin, amino axit - Tính chất hóa học đặc trưng của các este, chất béo, cacbohiđrat, amin, amino axit. Vận dụng: Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm. Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết các phương trình hoá học. Rút ra nhận xét (Điều chế 0 0 3 1 etyl axetat; Phản ứng xà phòng hoá chất béo; Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2; Phản ứng của hồ tinh bột với iot). Viết PTPƯ chuyển hóa các este, chất béo, cacbohiđrat, amin, amino axit. - Viết đồng phân cấu tạo, gọi tên của este, chất béo, amin, amino axit Vận dụng cao: Tính khối lượng các chất có trong hỗn hợp este, chất béo, cacbohiđrat, amin 12