Bài tập trắc nghiệm Chương III môn Hình học Lớp 9

docx 5 trang dichphong 12260
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương III môn Hình học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_9.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Chương III môn Hình học Lớp 9

  1. TRĂC NGHIỆM – GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Câu1: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA = R 3 thì góc ở tâm AOB bằng : A. 1200 B. 900 C. 600 D . 450 Câu 2:Trên đường tròn (O;R) cho ba điểm A , B , C sao cho »AB = B»C = C»A . Khi đó tam giác ABC là tam giác có cạnh BC = Câu 3 :Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Nếu góc ·AOC = 1000 thì cạnh AC bằng : A. Rsin500 B. 2Rsin1000 C. 2Rsin500 D.Rsin800 Câu4: Từ một điểm ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O .Cho MT = 20cm , MD = 40cm . Khi đó R bằng : A. 15cm B. 20cm C .25cm D .30cm Câu 5: Tứ giác ABCD có hai góc A và C là góc tù , .Khi đó : AC BD ( Chọn một trong bốn dấu bất đẳng thức : > ; < ; : điền vào ô vuông để có kết quả đúng) Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu BA D = 800 thì B· MC = Câu 7: Bán kính r đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là . Bán kính r đường tròn nội tiếp tứ giác đều cạnh a là . Bán kính r đường tròn nội tiếp ngũ giác đều cạnh a là . Bán kính r đường tròn nội tiếp lục giác đều cạnh a là . Bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 2a là . Bán kính R đường tròn ngoại tiếp tứ giác đều cạnh 2a là Bán kính R đường tròn ngoại tiếp ngũ giác đều cạnh 2a là A Bán kính R đường tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 2a là 300 Câu 8: Cho hình bên , đường tròn (O) C D O đường kính AB = 3cm , C· AB = 300 B Hãy điền vào bảng sau : m Độ dài cung BmD Diện tích hình Chu vi Diện tích quạt ODmB đường tròn hình tròn Câu 9: Cho hình bên . Diện tích hình chiếc lá BmDn bằng : 9 2 A. (cm2) B . 9( -2 ) ( cm2) 2 9 2 2 C . (cm2) D. (cm2) 4 2 Câu 10: Cho đường tròn (O) và điểm M không nằm trên đường tròn , vẽ hai cát tuyến MAB và MCD . Khi đó tích MA.MB bằng : A. MA.MB = MC .MD B. MA.MB = OM 2 C. MA.MB = MC2 D. MA.MB = MD2 Câu11:Để dựng tam giác ABC có AB = 3cm , C = 600 , đường cao CH = 2cm ta làm các bước sau đây là đúng hay sai ? Dựng đoạn AB = 3cm
  2. TRĂC NGHIỆM – GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Dựng cung chứa góc 600 trên đoạn AB Dựng đường tròn tâm A bán kính bằng 2cm cắt cung chứa góc AB tại C .Ta có tam giác ABC là tam giác cần dựng Đúng Sai Câu 12: Tìm câu sai trong các câu sau đây A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau B. Trong một đường tròn hai cung số đo bằng nhau thì bằng nhau C. Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn D. Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn Câu 13: Khẳng định sau đây là đúng hay sai ? “ Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau” Đúng Sai ( Đánh dấu vào ô vuông để có kết quả đúng) Câu 14: Một đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác có ba cạnh là 6 ; 8 ; 10 .Khi đóbán kính đường tròn này bằng . Câu 15: Cho hình bên biết ·XAB = 700 . khi đó ·AOB = . Câu 16: Cho đường tròn đường kính AB , từ điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ hai cát tuyến MCA và MDB . Gọi N là giao điểm của AD và BC . Khi đó . Nếu sđ C»D =900 thì ·AMB = .và ·ANB = . Câu 17: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến MT và cát tuyến ø MCD qua tâm O . Cho MT = 20cm , MD = 40cm . Khi đó R bằng : A. 10cm B. 15cm C. 20cm D .25cm Câu 18:Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có µA = 400 ; Bµ = 600 . Khi đó Cµ - Dµ bằng : A. 200 B . 300 C . 1200 D . 1400 Câu19: Cho hình vuông có cạnh là 4cm .Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông r = Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là R . Câu 20: Diện tích hình quạt tròn cóbán kính 6cm ,số đo cung là 600 bằng : Câu 21:Nếu điểm M nằm trong đường tròn (O) và M AB thì ·AMB là góc : A. Bẹt B. Vuông C. Tù D. Nhọn Câu 22 : Lấy = 3,14 . Hãy điền vào ô trống bảng sau ( lấy kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và độ ) Bán kính R 10cm 21cm Số đo của cung tròn (n0 ) 900 500 250 Độ dài cung tròn ( l ) 35,6cm 20,8cm 9, 2cm Độ dài đường tròn Diện tích đường tròn Câu 23 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn(O; R) cắt nhau tại M sao cho MA = R 3 . Khi đó góc ở tâm có số đo bằng : A.300 B. 600 C. 1200 D . 900 Câu 24:Trên đường tròn (O;R) lấy ba điểm A ; B ; C sao cho A B = B C = C A .Khi đó : A . Tam giác ABC là tam giác . ; BA = (tính theo R) Câu 25: Một đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giácABC có ba cạnh là AB =9 ; AC =12 ; BC = 15 .Khi đóbán kính đường tròn này bằng : A. 6 B .9 C.15 D.12
  3. TRĂC NGHIỆM – GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Câu 26: Lấy = 3,14 . Hãy điền vào ô trống bảng sau ( lấy kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và độ ) Bán kính đường tròn R 8 Đường kính đường tròn(d) 4 Độ dài đường tròn (C) 12 Diện tích hình tròn 4 Câu 27: Một hình quạt có bán kính R = 4cm , Số đo cung tròn tương ứng bằng 480 . Khi đó diện tích hình quạt tròn S = (Lấy = 3,14 lấy kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất ) Câu28: Trên đường tròn tâm O đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quay và sđ »AB = 1100 ; sđ B»C = 600 . Khi đó góc ·ABC bằng : A. 600 B. 750 C. 850 D 950 Câu 29:Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn . Qua P kẻ các tiếp tuyến PA ; PB với (O) , biết ·APB = 360 . Góc ở tâm ·AOB có số đo bằng ; A . 720 B. 1000 C. 1440 D.1540 Câu 30 :Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết Bµ = Cµ = 600 .Khi đó góc·AOB = A . 1150 B.1180 C. 1200 D. 1500 Câu 31:Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R 2. Số đo góc ở tâm AO B chắn cung nhỏ AB có số đo là : A.300 B. 600 C. 900 D . 1200 Câu 32: Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R 3. Từ O kẻ OM  AB với M thuộc AB. Số đo góc MO B là : A.1500 B.1200 C.600 D.300 Câu 33:Cho TR là tiếp tuyến của đường tròn tâm O . Gọi S là giao điểm của OT với (O) . Cho biết sđ S»R = 670 . Số đo góc O· TR bằng : A. 230 B. 460 C.670 D.1000 Câu 34 : Trên đường tròn (O;R) lấy bốn điểm A; B; C; Dsao cho A B = B C= C A =A D thì AB bằng :A. 3R B. R 2 C.R 3 D. 2R 2 2 Câu35 :Cho đường tròn (O;R) dây cung AB không qua tâm O.Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB . Biết AB = R 2 thì AM bằng : A. R 3 B. R 1 + C. R 2 - D.R 2 + Câu36: Cho đường tròn(O;2,5cm) đường kính AB , C là một điểm trên đường tròn sao cho góc BO C = 600. Độ dài dây AC = ? cm 5 2 5 3 A. 3cm B. cm C. D. 3 3 2 2 Câu 37:Cho đướng tròn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 450 ,M là một điểm trên cung nhỏ AC . Gọi N ; P là các điểm đối xứngvới m theo thứ tự qua các đường thẳng AB ; OC . Số đo cung nhỏ NP là : A. 300 B .450 C .600 D .900 E. 1200 Câu38: Cho hình vẽ có (O; 5cm) dây AB = 8cm .Đường kính CD C cắt dây AB tại M tạo thành C· MB = 450 . Khi đó độ dài đoạn MB là: 45O0 R = 5cm B A M D
  4. TRĂC NGHIỆM – GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN A. 7cm B.6cm C .5cm D . 4cm Câu 39: : Cho đường tròn đường kính AB , từ điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ hai cát tuyến MCA và MDB . Gọi N là giao điểm của AD và BC . Khi đó . Nếu sđ »AC =900 và sđ B»D = 720 ·AMB = .và ·ANB = Câu 40: Từ một điểm ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MABcủađường tròn .Cho MA .MB = 16 , MO = 5 . Khi đó bán kính R bằng : A. 3 B. 4 C . 5 D. 6 Câu 41 :Cho hình vẽ , với xAy là tiếp tuyến và Ax song song với MN thì hệ thức AB .AM = AC .AN đúng hay sai ? Câu 42: Cho hình vẽ : Kết luận CD song song với EF là đúng hay sai ? C A E Đ úng Sai 1 2 O O ' Đánh dấu vào ô vuông để có kết quả đúng ? F B D Câu 43: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc BAD bằng 800 thì góc BCM bằng : A. 1100 B. 300 C. 800 D . 550 Câu 44: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) có AB = 6cm ; AC = 13 cm đường cao AH = 3cm ( H nằm ngoài BC) . Khi đó R bằng : A. 12cm B . 13cm C. 10cm D . 15cm Câu 45:Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD = 4cm . Cho AB = BC = 1cm . Khi đó CD bằng : A. 4cm B . 7cm C.7cm D. 2cm 2 4 Câu 46:Hình tam giác cân có cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 300. Khi đó độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng : 16 3 8 3 A. 8 3 B. C. 16 3 D. 3 3 Câu47: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , B = 600 . Đường tròn đường kính AB cắt cạnh BC ở D . Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng : A . B . C . 2 D . 3 2 3 2 Câu 48:Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tănglên : 2 2 A. B. C. 2 D. 2 4 Câu 49:Cho bốn điểm A ,B ,C , D theo thứ tự trên đường tròn (O) sao cho sđA B = 600 sđ B C = 900 , sđ C A = 1200 . Nếu diện tích tứ giác ABCD bằng 200cm2 thì độ dài đường tròn (O)bằng : KQ : 40 2 1+ 3 Câu 50:Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4cm ?
  5. TRĂC NGHIỆM – GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Câu 51: Một đống cát đổ trên nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi là 12m Hỏi chân đống cát chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông ? A. 11,5m2 B. 11,6m2 C 12m2 D .11,8m2 Câu 52:Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O) . Gọi S là diện tích hình tròn , khi đó diện tích phần không bôi đen bằng : 2 S 2 S A. B. 2 2 S 2 S C. D. 3 2 Câu 53: Hìnhvuông ABCD có bốn đỉnh là tâm của bốn hình tròn bằng nhaucó bán kính bằng 4cm . Khi đó diện tích phần gạch sọc giới hạn bởi bốn hình tròn bằng : A. 64 – 16 (cm2) B. 16 -4 ( cm2) C. 36 -8 (cm2) D. 64 -8 (cm2)