Giáo án Đại số 9 - Tiết 46: Kiểm tra Chương III - Năm học 2015 - 2016

doc 7 trang dichphong 3340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Tiết 46: Kiểm tra Chương III - Năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_9_tiet_46_kiem_tra_chuong_iii_nam_hoc_2015_20.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số 9 - Tiết 46: Kiểm tra Chương III - Năm học 2015 - 2016

  1. Bài: - Tiết: 46 KIỂM TRA CHƯƠNG III Tuần dạy: 22 Ngày dạy: 20/ 01/ 2016 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết: . Điều kiện để hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn có một nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm và vô nghiệm. . Biết tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm. HS hiểu: . Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng các phương pháp: cộng, thế, đặt ẩn phụ. . Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình . 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 3. Thái độ: Rèn luyện trí thông minh, sáng tạo vận dụng các bài tập đã học vào kiểm tra. II. TRỌNG TÂM: . Điều kiện để hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn có một nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm và vô nghiệm. . Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn . . Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình . III. CHUẨN BỊ: 1. GV: Đề kiểm tra. 2. HS: Như hướng dẫn về nhà tiết 45.
  2. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định: Kiểm diện 2. Kiểm tra: Ma trận đề kiểm tra chương III Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Vận dụng Cộng Tên chủ đề thấp cao Chủ đề 1. Biết giải hệ -Tìm điều kiện Tìm điều Hệ hai phương hai phương của tham số. kiện tham số trình bậc nhất 2 ẩn trình bậc -Viết phương để hệ nhất 2 ẩn. trình đường phương trình thẳng đi qua có nghiệm hai điểm thõa mãn điều kiện đã cho Số câu 2 2 1 5 Số điểm 3,0 3,0 1,0 7,0 Tỉ lệ% 30% 30% 10% 70% Chủ đề 2. Giải bài toán Giải bài toán bằng bằng cách cách lập hệ lập hệ phương trình . phương trình. Số câu 1 1 Số điểm–Tỉ lệ% 3,0 3,0 30% 30% Tổng số câu 2 2 1 1 6
  3. Tổng số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Đề Câu 1( 3đ): Giải các hệ phương trình sau: 2x y 5 x 2y 11 a) b) x y 1 5x 3y 3 Câu 2 ( 3 đ) : x y 1 a) Tìm m để hệ phương trình sau có một nghiệm duy nhất mx 3y m b) Xác định đường thẳng đi qua 2 điểm A, B biết A(2;1); B(-1; -2). Câu 3: (1đ). Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm x> 0, y <0 : 2x 3y m 5x y 1 Câu 4 (3 đ): Tính kích thước của một hình chữ nhật biết: Nếu tăng chiều dài 3m, giảm chiều rộng 2m thì diện tích không đổi ; nếu giảm chiều dài 2 m, tăng chiều rộng 2 m thì diện tích không đổi 4.3. Đáp án và biểu điểm: Đáp án Biểu điểm Câu 1: 2x y 5 3x 6 x 2 (3,0 a) 1,5 x y 1 x y 1 y 1 điểm) x 2y 11 3x 6y 33 13x 39 x 3 1,5 b) 5x 3y 3 10x 6y 6 x 2y 11 y 4 Câu 2 x y 1 1 1 (3,0 a) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi 0,5 mx 3y m m 3 điểm) m 3 0,5 b) Gọi (d) là phương trình đường thẳng y = ax + b. 0,5
  4. Do A, B thuộc (d) ta có hệ phương trình : 1,0 2a b 1 3a 3 a 1 a b 2 a b 2 b 1 0,5 Vậy phương trình đường thẳng (d): y = x – 1 Câu 3 m 3 2x 3y m 2x 3y m 17x m 3 x (1,0 17 điểm) 5x y 1 15x 3y 3 y 5x 1 5x y 1 m 3 x 17 0,5 5m 2 y 17 Để hệ phương trình có nghiệm x> 0, y 0, y 3) (2,0 0,5 chiều rộng hình chữ nhật là y(m) (y>2) điểm) Theo bài ra ta có hệ phương trình : (x 3)(y 2) xy (x 2)(y 2) xy 1,0 xy 2x 3y 6 xy 2x 3y 6 x 12 1,0 (Nhận) xy 2x 2y 4 xy 2x 2y 4 y 10 0,5 Vậy kích thước của hình chữ nhật là : 12m; 10m 4. Thống kê kết quả:
  5. Dưới TB Từ TB trở lên Lớ TS Cộng Cộng p HS 0 dưới 2 2 dưới 5 S Tỉ lệ% 5 dưới 6.5 dướ 8 10 SL Tỉ lệ L 6.5 i 8 % 9A 41 17- 6 - 14,6% 23 56,1 9- 22% 3 -7,3% 6 – 18 43,9 1 41,5% 14,6% 5. Hướng dẫn học sinh tự học: 2 Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: “Hàm số y = ax (a khác 0)” . Trọng tâm : Tính chất hàm số y = ax2 . Ôn tập: Định nghĩa hàm số. V. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
  6. Ngày 14 tháng 01 năm 2016 PHT Đinh Vĩnh Phúc
  7. Đề Câu 1( 3đ): Giải các hệ phương trình sau: 2x y 5 x 2y 11 a) b) x y 1 5x 3y 3 Câu 2 ( 3 đ) : x y 1 a) Tìm m để hệ phương trình sau có một nghiệm duy nhất mx 3y m b) Xác định đường thẳng đi qua 2 điểm A, B biết A(2;1); B(-1; -2). Câu 3: (1đ). Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm x> 0, y <0 : 2x 3y m 5x y 1 Câu 4 (3 đ): Tính kích thước của một hình chữ nhật biết: Nếu tăng chiều dài 3m, giảm chiều rộng 2m thì diện tích không đổi ; nếu giảm chiều dài 2 m, tăng chiều rộng 2 m thì diện tích không đổi