Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 4 trang Đào Yến 13/05/2024 501
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC : 2019 - 2020 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu Mạch kiến thức, và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL kĩ năng điểm KQ KQ KQ KQ KQ Phân số và các phép Số 3 1 0,5 0,5 3,5 1,5 tính với phân số. câu Hỗn số và các phép Câu tính với hỗn số. 1,2,3 7 9a 9b số Số thập phân và các phép tính với số thập Số 3,0 1,0 0,5 0,5 3,5 1,5 phân điểm Số 2 2 câu Bảng đơn vị đo độ dài. Bảng đơn vị đo Câu 4,6 khối lượng. Bảng số đơn vị đo diện tích Số 2,0 2,0 điểm Số 1 1 1 1 câu Giải toán (Tỉ lệ thuận Câu (nghịch), liên quan 5 8 số đến diện tích Số 1,0 2,0 1,0 2,0 điểm Số 3 3 2 0,5 0,5 6,5 2,5 câu Tổng Số 3,0 3,0 3,0 0,5 0,5 6,5 3,5 điểm % 30% 30% 30% 10% 65% 35%
  2. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 -2020 Môn : Toán - Lớp 5 – Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm Điểm Nhận xét Họ tên GV chấm Số bằng bằng ( Kí, ghi rõ họ tên) phách số chữ (HS không ghi vào đây) I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 (1điểm). a) Hỗn số được thể hiện phần được tô màu trong hình dưới là: 1 3 1 3 A. 1 B. 1 C. D. (M1) 4 4 3 4 b) Số 0,007 viết thành phân số thập phân là: (M1) 7 7 7 7 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 2.(1 điểm).a)Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào? (M1) A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b) Phần nguyên của số 90,567 là: (M1) A. 90 B. 567 C. 0 D. 56 Câu 3.(1điểm). a) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho phù hợp: (M1) 35,7 35,69 9,763 9,783 b) Các số thập phân: 0,8; 0,807; 0,87; 0,78; 0,087 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 4 (1điểm). Điền giá trị của các chữ số vào bảng: Số 4,567 45,67 456,7 4567 Giá trị của Chữ số 4 Chữ số 6 Câu 5 (1điểm).Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Một người đi trong 3 giờ được quãng đường dài 120km. Hỏi nếu vẫn đi với tốc
  3. độ như vậy thì sau 7 giờ đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Quãng đường người đó đi được trong 7giờ là Câu 6 (1 điểm). a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) 350000m2 = ha 12m2 6dm2 = m2 b) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: 27 m = 0,027 m 13dag = 0,13kg II. TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM) Câu 7 (1 điểm).Tính: (M3) 7 5 3 7 a) 4 3 b) 4 2 10 10 5 8 = = . Câu 8 (2điểm). Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín sàn căn phòng đó? (M3) Bài giải Câu 9: (1 điểm) a,Tí và Tôm chơi trò đố số. Tí đố Tôm tìm được tất cả các số thập phân viết bằng ba chữ số khác nhau ở giữa 0,5 và 0,6 (lớn hơn 0,5 và bé hơn 0,6). Tôm tìm được tất cả 8 số như thế. Tí bái phục Tôm đã làm đúng. Các số thập phân Tôm tìm được là: (M4) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b, Tính nhanh: 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 5 - NĂM HỌC 2019 – 2020 Mỗi câu đúng được 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm) Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 6a 6b Đáp án B C B A >, < 0,087; 35ha; S; Đ 0,78; 12,06m2 0,8; 0,807; 0,87 Câu 4: (1 điểm) Số 4,567 45,67 456,7 4567 Giá trị của Chữ số 4 4 40 400 4000 6 6 6 60 Chữ số 6 100 10 Câu 5 (1điểm). Trả lời: Quãng đường người đó đi được trong 7 giờ là 280 km. Câu 7 (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 7 5 47 35 82 41 3 7 23 23 529 a) 4 3 b) 4 2 10 10 10 10 10 5 5 8 5 8 40 Câu 8 (2 điểm). Bài giải Diện tích của căn phòng là: (0,25 điểm) 9 6 = 54 (m2) (0,25 điểm) Đổi: 54 m2 = 540000cm2 (0,25 điểm) Diện tích của 1 viên gạch là: (0,25 điểm) 30 30 = 900 (cm2) (0,25 điểm) Cần số viên gạch để lát kín sàn căn phòng đó là: (0,25 điểm) 540000 : 900 = 600 (viên) (0,25 điểm) Đáp số: 600 viên gạch (0,25 điểm) Câu 9 (1 điểm) a, 0,51; 0,52; 0,53; 0,54; 0,56; 0,57; 0,58; 0,59 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b, 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10 x10 5 (Hay = 5 ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2