Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang dichphong 4200
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017

  1. Thứ ngày tháng 5 năm 2017 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: Lớp 1 Trường TH Kim Đồng Câu 1. Hãy khoanh vào trước cách đọc đúng: (1 điểm – M1) a. Số 74 đọc là: A. Bảy bốn B. Bảy mươi tư C. Bảy tư D. Bẩy mươi tư b. Số "tám mươi hai" viết là: A. 802 B. 82 C. 28 D. 208 Câu 2. Khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm – M1) a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < , < 77 là: A. 75; 76 B. 78; 79 C. 76; 75 D. 76; 77 b. Thứ tự các số 95, 87, 78, 98, 69 từ bé đến lớn là: A. 95, 87, 78, 98, 69 B. 69, 78, 87, 95, 98 C. 69, 98, 95, 87, 78 D. 98, 95, 78, 87, 69 Câu 3. Đặt tính rồi tính (1 điểm – M2) 5 + 33 58 - 5
  2. 42 + 24 87 - 62 Câu 4. Điền dấu >, <, =, thích hợp vào ô trống: (1 điểm – M2) 42 + 7 □ 58 - 10 47 - 7 □ 97 - 50 45 + 11 □ 31 + 25 47- 35 □ 12 + 5 - 5 Câu 5. Tính. (1 điểm – M2) 30 cm + 66 cm = 67 – 45 – 2 = 69 cm - 6cm = 42 - 40 + 8 = Câu 6. Số? (1 điểm – M3) + 6 = 38 80 - = 30 87 - = 57 + = 65 Câu 7. (1 điểm - M3) a, Ô tô bắt đầu chạy lúc 7 giờ từ Yên Bái và đến Hà Nội lúc 10 giờ. Hỏi từ Yên Bái đến Hà Nội ô tô chạy hết tất cả mấy giờ? Trả lời: Ô tô đi từ Yên Bái đến Hà Nội hết tất cả giờ. b, Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Trả lời: Mẹ còn ở đó ngày nữa. Câu 8. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (1 điểm - M3)
  3. a) Có 6 hình tam giác b) Có 5 hình tam giác c) Có 4 hình tam giác Câu 9. Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp? (1 điểm – M4) Bài giải Câu 10. (1 điểm – M4) a. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: - = b. Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ 2
  4. 1. a. (0,5 điểm) B. Bảy mươi tư b. (0,5 điểm) B. 82 2 a. (0,5 điểm) A. 75; 76 b. (0,5 điểm) B. 69, 78, 87, 95, 98 3. (1 điểm) Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm 4. (1 điểm) Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm 5. (1 điểm) Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm 6. (1 điểm) Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm 7. (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
  5. 8. (1 điểm) A, Có 6 hình tam giác 9. (1 điểm) - Câu lời giải 0,25 điểm - Phép tính đúng 0,5 điểm - Đáp số đúng 0,25 điểm 10. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán lớp 1 Số câu và số Chủ đề Mức 4 Tổng điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học Số câu 2 2 1 2 1 1 9 Số điểm 2 2 1 2 1 1 9 2. Yếu tố hình Số câu 1 1 học Số điểm 1 1 3. Tổng Số câu 2 2 1 3 1 1 10 Số điểm 2 2 1 3 1 1 10