Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I Lớp 2

doc 3 trang dichphong 6400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_cuoi_hoc_ki_i_lop_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I Lớp 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 2 1. Tính: a) 7 + 8 - 9 = b) 16 - 8 + 4 = 2. Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được phép tính đúng: a) 7 4 = 11 b) 17 9 = 8 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Ba điểm nào thẳng hàng: A A. Ba điểm A, B, C B. Ba điểm A, B, D C. Ba điểm B, D, C D. Ba điểm A, D, C B D C 4. Đặt tính rồi tính: a) 68 + 32 b) 91 – 58 c) 33 + 49 d) 83 – 27 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5dm = cm là: A. 5 B. 50 C. 5cm D. 50dm 6. Tìm x: a) x + 8 = 35 b) x – 21 = 29 7. Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm: a) 63 – 27 35 b) 72 0 + 72 8. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Bao ngô cân nặng 18kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 8kg. Bao gạo cân nặng sô ki-lô-gam là: A. 16kg B. 36kg C. 26kg D. 10kg 9. Lớp 2A có 41 em học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải
  2. 10. Viết số thích hợp vào ô trống: 1 + 2 + 3+ 4 + 5 + = 100 2
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 2 1. 1 điểm: ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) 7 + 8 - 9 = 6 b) 16 - 8 + 4 = 12 2. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) 7 + 4 = 11 b) 17 - 9 = 8 3. 1 điểm C. 4. 1 Điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm) 5. 1 điểm B. 6. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) x + 8 = 35 b) x – 21 = 29 x = 35 – 8 x = 29 + 21 x = 27 x = 50 7. 1 điểm ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) a) 63 – 27 > 35 b) 72 = 0 + 72 8. C. 9. Bài giải Lớp 2A có số học sinh nữ là: 41 – 18 = 23 ( học sinh) Đáp số: 23 học sinh 10. 1 điểm 1 + 2 + 3+ 4 + 5 + 85 = 100 3