54 Câu trắc nghiệm Hình học Lớp 9

doc 2 trang dichphong 5100
Bạn đang xem tài liệu "54 Câu trắc nghiệm Hình học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc54_cau_trac_nghiem_hinh_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: 54 Câu trắc nghiệm Hình học Lớp 9

  1. Câu 1: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Số đo cung AB nhỏ Câu18: MNP vuông tại M có MH là đường cao, MN = 3 là: 2 A. 600 B. 300 C. 1200 D. Một kết quả khác P 600 Câu 2: Cho (O; 5cm). Dây AB cách O một khoảng 3cm. Độ dài dây 1 AB là: A. Độ dài đoạn thẳng MP = 3 B. Độ dài đoạn thẳng MP = A. 8cm B. 3cm C. 4cm D. Một kết quả khác 2 2 C. Số đo góc MNP bằng 600 D. Số đo góc MNH bằng 450 Câu 3: Cho (O; 5cm) và (O’; 3cm), OO’ = 2cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là: Câu 19: tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 bằng Câu 4: Hai bán kính OA và OB của (O) tạo với nhau một góc 350.Số A. 3 B. 3 C. 4 D. 4 đo góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: 4 5 5 3 0 0 0 0 A. 55 B. 35 C. 145 D. 325 Câu 20: tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB Câu 5: Một tam giác đều cạnh 3cm nội tiếp (O). Diện tích đường bằng tròn là: A. 3 B. 3 C. 4 D. 4 A. 3 cm2 B. 3 cm2 C. 3 3 cm2 D. Kết quả khác 4 5 5 3 Câu 6: tam giác đều cạnh 6cm. Diện tích hình tròn nội tiếp tam giác Câu 21: tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB này là: bằng 2 2 2 A. 3 cm B. 3 cm C. 3 3 cm D. Kết quả khác A. 3 B. 3 C. 4 D. 4 Câu 7: Tam giác vuông cân nội tiếp (O;5cm). Độ dài cạnh góc vuông 4 5 5 3 là: Câu 22: tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , góc B A. 2 5cm B. 5 2cm C. 5cm D. 50 cm bằng Câu 8: hình vuông có S bằng 16cm2, khi đó S hình tròn nội tiếp là: A. 300 B. 600 C. 450 D. Đáp án khác A. 4 cm2 B. 16 cm2 C. 8 cm2 D. Một kết Câu 23: MNP vuông tại M, đường cao MH; NH=5 , HP = 9 ; MH quả khác bằng Câu 9: tam giác vuông có cạnh góc vuông là 6 và 8. S hình tròn A. 3 5 B. 7 C. 4,5 D. 4 ngoại tiếp: Câu24: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 5 cm2 B. 10 cm2 C. 25 cm2 D. Kết quả A. sB.in C. sin sin cos tg cot g khác. Câu10: Tam giác ABC vuông tại A có AB= 4cm; AC = 3cm quay Câu 25: Giá trị của cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 xung quanh cạnh AB. Diện tích toàn phần của hình được tạo thành bằng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2 2 2 A. 18 cm B. 24 cm C. 14 cm D. Kết quả khác 2 Câu 26: Cho cos = , khi đó sin bằng Câu11: Hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm; BC = 4cm quay xung 3 quanh cạnh AB. Diện tích xung quanh của hình tạo thành là: 1 A. 8 cm2 B. 20 cm2 C. 40 cm2 D. Kết quả A. 5 B. 5 C. 1 D. khác 9 3 3 2 Câu12: tam giác ABC có A =900, đường cao AH, AH=6cm; BH= Câu 27: Đường tròn là hình: 3cm. A. không có trục đối xứng B. có một trục đối xứng C. có hai trục đối xứng D. có vô số trục đối xứng A. 2 3 B. 3 C. 2 5 D. 3 sin B sin B sin B sin B Câu 28: Khi nào không xác định duy nhất một đường tròn ? 3 2 5 6 A. Biết ba điểm không thẳng hàng B. Biết một đoạn thẳng là 0 Câu 13: tam giác ABC có A = 90 , đường cao AH, AH=6cm; BH= đường kính 3cm. C. Biết ba điểm thẳng hàng D. Biết tâm và bán kính 2 3 3 2 5 A. cosC B. cosC C. cosC 5 D. cosC Câu 29: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. 3 6 5 Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a A. không cắt đường tròn (O) B. tiếp xúc với đường tròn (O) 0 Câu 14: Cho VABC có A =90 , đường cao AH, BH = 4cm; HC = C. cắt đường tròn (O) D. kết quả khác 12cm. Câu30: ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường A. B 300 B. B 600 C. B 700 D. B 450 tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng Câu 15: Một dây cung của (O) có độ dài 24cm. Khoảnh cách từ tâm A. 30. B. 20. C. 15. D. 152 . O đến dây này 5cm. Bán kính (O) là: Câu 31: (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB A. 12cm B. 13cm C. 24,5cm D. Cả A,B,C bằng sai 1 3 Câu16: Cho (O; 3cm). Một dây cung của đường tròn này dài 3cm. A. cm. B. 3 cm. C. cm. D. 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: 2 2 3 A. 3 3 cm B. 3 2 cm C. 3 2 cm D. 3 3 cm Câu 32: (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi 2 2 đó: A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. D. kết quả Câu 17: Cho (O;R), dây AB = R, OH  AB tại H, khi đó OH bằng khác. R 3 2R Câu 33: Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm A. cm B. R 3 cm C. R 2 cm D. cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7cm thì hai đường tròn 2 3 A. tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong. C. không có điểm chung. D. cắt nhau tại hai điểm.
  2. Câu 34: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 Câu 51: Diện tích hình quạt tròn cung 600 của đường tròn có bán cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp kính bằng 2 cm là: điểm là: 2 2 3 A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. A. 4 cm. B. 8 cm. C. 234 cm. D. 18 cm. 3 3 3 Câu 35: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính Câu 52: Cho h×nh nãn cã b¸n kÝnh ®¸y b»ng 3 cm , cã thÓ tÝch b»ng đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng 18 cm3 . H×nh nãn ®· cho cã chiÒu cao b»ng 6 2 A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 2 3 cm. D. 4 2 cm. A. cm B. 6 cm C. cm D. 2cm Câu 36: Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là: Câu 53: .Cho h×nh ch÷ nhËt MNPQ cã MN = 4cm; MQ = 3 cm. Khi A. 8 cm. B. 7 cm. C. 12 cm. D. 5 cm. quay h×nh ch÷ nhËt ®· cho mét vßng quanh c¹n MN ta ®îc mét h×nh Câu 37: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó trô cã thÓ tÝch b»ng A. DE là tiếp tuyến của (F; 3). B. DF là tiếp tuyến của (E; 3). A. 48 cm3 B. 36 cm3 C. 24 cm3 D. 72 cm3 C. DE là tiếp tuyến của (E; 4). D. DF là tiếp tuyến của (F; 4). Câu 54: : Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 4cm; AC = 3cm. Câu 38: Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 2cm là: Đường tròn ngoại tiếp ABC có bán kính bằng 1 2 3 1 A. 5cm B. 2cm C. 2,5cm 5 cm A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. D. 3 3 2 2 Câu 55: : Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm, chiều cao là 5cm. Câu 39: Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là: Khi đó, diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. Kết quả khác. A. 30cm2 B. 30 cm2 C. 45 cm2 D. 15 cm2 Câu 40: Diện tích hình tròn có đường kính 5 cm bằng: Câu 56: Cho hình chöõ nhaät coù chieàu daøi 3cm, chieàu roäng 2cm. 25 5 25 quay hình chöõ nhaät ñoù moät voøng quanh chieàu daøi cuûa noù ta ñöôïc A. 25 cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 2 2 4 hình truï. Diện tích xung quanh hình truï laø: A. B. C. D. Câu 41: Diện tích hình quạt tròn cung 600 của đường tròn có bán 6 8 12 18 kính bằng 2 cm là: Câu 57: Töø moät ñieåm M ôû beân ngoaøi ñöôøng troøn (O;R) veõ tieáp 2 2 3 tuyeán MT vaø caùt tuyeán MCD qua taâm O . Cho MT= 20cm , MD = A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 3 3 3 40cm . Khi ñoù R baèng : Câu 42: Một dây cung của (O) có độ dài 24cm. Khoảnh cách từ tâm A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm O đến dây này 5cm. Bán kính (O) là: Câu 58: Moät hình noùn coù baùn kính ñaùy laø 5cm , chieàu cao baèng A. 12cm B. 13cm C. 24,5cm D. Cả A,B,C sai 12cm . Khi ñoù dieän tích xung quanh baèng : Câu43: Cho (O; 3cm). Một dây cung của đường tròn này dài 3cm. A. 60 cm2 B. 300 cm2 C. 17 cm2 D. 65 cm2 Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: Câu 59: Một hình nón có chiều cao là 15cm; đường sinh là 17cm. 3 3 3 2 A. cm B. cm C. 3 2 cm D. 3 3 cm Thể tích của hình nón này là: 2 2 A. 320 cm3 B. 960 cm3 C. 500 cm3 D. 255 cm3 Câu44: Cho (O;R), dây AB = R, OH  AB tại H, khi đó OH bằng Câu60: Một hình nón có độ dài đường sinh là 6cm; góc giữa đường sinh và đường kính đáy là 60 0. Thể tích hình nón này gần đúng với R 3 2R A. cm B. R 3 cm C. R 2 cm D. cm giá trị nào dưới đây?: 2 3 A. 58,94 cm3 B. 48,94 cm3 C. 68,94 cm3 D. 46,94 cm3 Câu 45: Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một Câu 61: Một hình nón có chiều cao là 12cm, đường kính đáy là khoảng bằng 3. Khi đó: 18cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó gần đúng với kết quả A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. D. kết nào dưới đây? quả khác. A. 523,9 cm2 B. 423,9 cm2 C. 432,9 cm2 D. 532,9 cm2 Câu46: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 Câu 62: Một hình trụ có bán kính đáy là R bằng chiều cao h. Biết cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp diện tích xung quanh của hình trụ là 18cm. Bán kính đáy là: điểm là: 3 3 A. B. C. 3 D. Cả ba đều sai A. 4 cm. B. 8 cm. C. 234 cm. D. 18 cm. Câu 47: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng Câu 63: Moät hình truï coù theå tích laø 80 cm3, baùn kính ñöôøng A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 2 3 cm. D. 4 2 cm. troøn ñaùy laø 4cm. Khi ñoù chieàu cao hình truï laø: A. 5cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm Câu 48: Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là: Câu 64: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm. Quay A. 8 cm. B. 7 cm. C. 12 cm. D. 5 cm. hình chữ nhật quanh cạnh AB ta được hình trụ có thể tích là V 1, quay hình chữ nhật quanh cạnh AD ta được hình trụ có thể tích V . Khi đó Câu 49: Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 2cm là: 2 V1+V2 bằng: 1 2 3 1 3 3 3 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. A. 100 cm B. 110 cm C. 84 cm D. Đáp án khác 3 3 2 2 Câu 65: Moät hình caàu coù baùn kính 6cm, khi ñoù theå tích hình caàu Câu 50: Nếu bán kính đường tròn tăng thêm 1 cm thì chu vi đường baèng: ( Laáy ) 3,14 3 3 tròn tăng thêm: A. 904,32 cm B. 723,46 cm 1 1 C. 1808,64 cm3 D. 602,88 A. cm. B. cm. C. 2cm. D. cm. Câu 66: Tam giác ABC vuông tại A có AB= 4cm; AC = 3cm quay 2 xung quanh cạnh AB. Diện tích toàn phần của hình được tạo thành là: A. 18 cm2 B. 24 cm2 C. 14 cm2 D. Kết quả khác