51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn Toán Lớp 3

docx 66 trang Hùng Thuận 26/05/2022 4991
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx51_de_kiem_tra_on_luyen_hoc_ky_2_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: 51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn Toán Lớp 3

  1. TRẦN LAM GIANG 51 ĐỀ KIỂM TRA ÔN LUYỆN HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 3
  2. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 19. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 Câu 2: Số lẻ liền sau số 2007 là A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005 Câu 3: Số nào sau đây được đọc là “Năm nghìn tám trăm bảy mươi hai” A. 857 B. 5782 C. 5872 D. 2587 Câu 4: Trong các hình dưới đây. Hình nào thể hiện O là trung điểm của AB. 2 cm O 2 cm A. A B 2cm B. A 2cm O O C. A B 2cm 3cm D. A B 4cm O 2cm M Câu 5: Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? B A A A. 3 điểm A, M, B thẳng hàng O B. 3 điểm A, N, O thẳng hàng C. 3 điểm D, N, B thẳng hàng C D. 3 điểm B, O, C thẳng hàng D N Câu 6: Chữ số 2 trong số 2786 có giá trị là bao nhiêu A. 20 B. 200 C. 2 D. 2000 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
  3. a) 1600, 1601, , , 1604 b) 9872, , , 9785, 9876 c) 5000, 6000, 7000, , d) 4100, 4200, 4300, , Câu 2: Viết các số sau thành số có 4 chữ số a. 3000 + 200 + 40 + 7 = b. 6000 + 20 + 3 = c. 9000 + 2 = d. 1000 + 200 + 3 = A 2cm O 2cm Câu 3: Cho hình vẽ bên B Trả lời các câu hỏi dưới đây F 1cm 1cm C a) Trong hình vẽ trên có 3 điểm nào là 3 điểm thẳng hàng? M b) O là trung điểm của đoạn thẳng nào? E 3cm N ? D M là trung điểm đoạn thẳng nào? c) Biết N là trung điểm của ED. Tính độ dài ND? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 19. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
  4. Câu 1: Số nào sau đây gồm: Hai nghìn, bảy trăm, một đơn vị. A. 2710 B.2170 C. 7210 D. 2701 Câu 2: Số lớn nhất có 4 chữ số là A. 9783 B. 9876 C. 9999 D. 9867 Câu 3: Từ các chữ số: 7, 4, 1,3. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là A. 7431 B. 7341 C. 3741 D. 3417 * Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi dưới đây A 6cm N B 2cm O ?cm C Câu 4. Trong hình vẽ trên, có 3 điểm nào thẳng hàng A. A, B, C B. B, O, C C. A, O, C D. A, O, B. Câu 5: Nếu O là trung điểm của BC, BO = 2cm thì độ dài CO là A. 2cm B. 3 cm C. 4cm D. 1cm Câu 6: Cho AC = 6cm. Gọi N là trung điểm của AC. Tính độ dài AN ? B. 6cm B. 2 cm C.3cm D. 4 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Viết các tổng sau thành số có 4 chữ số e. 5000 + 200 + 1 = f. 6000 +300+ 20 = g. 7000 + 4 = h. 8000 + 900 + 40 + 8 = Câu 2. Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần. a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị b) Một nghìn, năm chục
  5. c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục. Câu 3. Cho hình vẽ A B a) Ba điểm nào thẳng hàng b) Gọi O là trung điểm của FC. Biết FO = 2 cm. O F C Vậy OC có độ dài là bao nhiêu? 2cm c) Gọi O là trung điểm của BE. Biết OE = OF Hỏi BO dài bao nhiêu? E D ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 19. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Điền số còn thiếu: 1000, 1100, 1200, , 1400 A. 1300 B.1030 C. 1003 D. 1201 Câu 2: Từ các chữ số: 2, 3, 6, 8. Số nhỏ nhất tạo thành là A. 3268 B. 2368 C. 6328 D. 8326 Câu 3: Số nào dưới đây gồm: Tám nghìn, ba chục, bảy đơn vị A. 8370 B. 8730 C. 8073 D. 8037 * Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi 4,5 A B 2 cm O 2cm D C
  6. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng C. Ba điểm D, O, C thẳng hàng D. Ba điểm A, O, C thẳng hàng E. Ba điểm A, O, B thẳng hàng Câu 5: O là trung điểm của đoạn thẳng nào? A. AC B. DB C. AB D. BC Câu 6: Số chẵn liền trước của số 3068 là số C. 3067 B. 3069 C. 3066 D. 3056 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Cho các chữ số 9, 6, 3, 7. Viết các số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số trên Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm e) Viết số: 9100, đọc số: f) Viết số: , đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai. g) Viết số: 9083, đọc số: h) Viết số: , đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu. Câu 3. Cho hình vẽ A 4cm B 2 cm D C a. Xác định trung điểm M của AB, trung điểm N của đoạn thẳng DC b. Xác định độ dài các đoạn thẳng AM, MB, DN, NC c. Nối M, N. Hỏi MBCN là hình gì? Tại sao
  7. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 20. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 9784, 9487, 9874, 9847 A. 9784 B. 9487 C. 9874 D. 9847 Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số: 4031, 4310, 4301, 4013 là A. 4031 B. 4013 C. 4310 D. 4301 Câu 3: Trong các độ dài: 200 m, 200 dm, 2000 cm, 2 km. Độ dài nào lớn nhất A. 2km B. 200m C. 200km D. 2000 cm Câu 4. Tìm x biết: 8462 – x = 762 F. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700 Câu 5: Điền dấu thích hợp 2m 2 dm 2002 mm B. > B. < C. = Câu 6: 6387 + 7389 = D. 13676 B. 13776 C. 13766 D. 12776 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính nhẩm theo mẫu Mẫu: 6000 + 500 = 6500 a. 600 + 3000 b. 300 + 4000 c. 7000 + 70 d. 4000+ 500 Câu 2. Đặt tính rồi tính a) 2541 + 4238 b) 5348 + 936 c) 4827 + 2634 d) 805 + 6475
  8. Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 456 m vải, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu m vải? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 20. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống 4m4dm = mm A. 4040 B. 4400 C. 4004 B. 4000 Câu 2: Dãy số nào sau đây theo thứ tự tăng dần: A. 2368, 3248, 3486, 4864 B. 3248, 2368, 4864, 3486 C. 2368, 3486, 3248, 4864 C. 4864, 3486, 2368, 3248 Câu 3: Số lớn nhất trong các số sau là: A. 4763 B. 7463 C. 6743 D. 7643 Câu 4: Số nhỏ nhất trong các số sau là: A. 1010 B. 1001 C. 1100 D. 4100 Câu 5: Tìm x: 4896 – x = 231 A. 4566 B. 4655 C. 4665 D. 4656 Câu 6: Tổng sau dây bằng 2381 + 3248 = ? A. 9508 B. 5629 C. 5908 D. 8509 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 7368 – 2415 b, 8679 + 9782
  9. c, 6370 + 7431 d, 8374 - 5673 Câu 2: Nhà bác Nam có 2000 quả cam. Bác đã bán đi 683 quả. Hỏi nhà bác Nam còn lại bao nhiêu quả cam? Câu 3: Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4576. Hãy so sánh A và B ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 20. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho các chữ số 8, 7, 6, 3. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên là: A. 12331 B. 12441 C. 11441 D.12341 Câu 2: Trong các khối lượng sau: 2kg, 2hg, 40 dag, 600g. Khối lượng nào là lớn nhất? A. 2kg B. 2hg C, 40dag D. 600g Câu 3: Tìm x biết: 5678 – x = 234 A. x = 5443 B. x = 5344 C. x = 5444 D. x = 5434 Câu 4: Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là: A. 13000 B. 12999 C. 11999 D. 10999 Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là: A. 8998 B. 8999 C. 8000 D. 9899 Câu 6: Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 10999 B. 8642 C. 8646 D. 10899 Phần II: Tự luận (7 điểm)
  10. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 1234 + 1432 b, 3678 + 4532 c, 3876 + 7856 d, 9463 + 5246 Câu 2: Cửa hàng có 5686 mét vải. Buổi sáng cửa hàng bán được 584 mét vải. Buổi chiều bán được ½ số vải bán buổi sáng. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu mét vải? Câu 3: Tìm một số có bốn chữ số. Biết hiệu của nó với số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là số lớn nhất có ba chữ số. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 21. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 9784, 9487, 9874, 9847 là: A. 9784 B. 9487 C. 9874 D. 9847 Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số: 4031, 4310, 4301, 4013 là: A. 4031 B. 4013 C. 4310 D. 4301 Câu 3: Trong các độ dài 200m, 200dm, 2000cm, 2km độ dài lớn nhất là: A. 2km B. 200m C. 200dm D. 2000cm Câu 4: Tìm x biết: 8462 – x = 762 A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700 Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 2m2dm 2002mm A. > B. < C. = D. không có dấu nào
  11. Câu 6: Tổng 6387 + 7389 = ? A. 13676 B. 13776 C. 13766 D. 12776 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính nhẩm: Mẫu: 6000 + 500 = 6500 a, 600 + 3000 = b, 300 + 4000 = c, 7000 + 70 = d, 4000 + 500 = Câu 2: Đặt tính rồi tính: a) 2541 + 4238 b) 4827 + 2634 c) 5348 + 936 d) 805 + 6475 Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 456m vải, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 21. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tìm x biết: x + 683 = 1284 A. 598 B. 601 C. 602 D. 603 Câu 2: Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 năm đó là thứ mấy: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 3: Trong một năm có mấy tháng có 31 ngày? A. 7 tháng B. 6 tháng C. 5 tháng D. 4 tháng Câu 4: Số gồm năm chục nghìn, năm trăm, năm chục viết là: A. 50550 B. 55550 C. 50505 D. 50050 Câu 5: Hình tròn tâm I có bán kính là 8cm. Hỏi đường kính của hình tròn là bo nhiêu? A. 9cm B. 6cm C. 4cm D. 16cm
  12. Câu 6: Cho hình vẽ, đường tròn tâm O trên có đường kính là: C A. AB, CO 2cm B. AB, CD A B C. AO, CD D. BO, CD D Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Cửa hàng có 2586 mét vải. Buổi sáng bán được 1/3 số vải, buổi chiều bán được thêm 108m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Câu 2: Ngày 8/3/2019 là thứ sáu. Hỏi ngày 8/3/2020 là thứ mấy? Câu 3: Cho hình vẽ: a, Vẽ bán kính OM, đường kính CD của hình tròn tâm O bên b, Câu nào sau đây đúng: _ Độ dài đoạn OC dài hơn độ dài đoạn OD _ Độ dài đoạn OC ngắn hơn độ dài đoạn OM _ Độ dài đoạn OC bằng ½ độ dài đoạn CD ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 21. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tìm x biết: 4568 – x = 234. Giá trị của x là: A. 4424 B. 4334 C. 4234 D. 4324
  13. Câu 2: Tháng 2 trong năm 2017 có bao nhiêu ngày? A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày Câu 3: Ngày 27/2/2015 là thứ hai, hỏi ngày 3/3/2015 là thứ mấy? A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu Câu 4: Trong một năm những tháng có 30 ngày là A. Tháng 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng 4, 5, 6, 9, 11 C. Tháng 4, 6, 9, 11 D. Tháng 4, 6, 10, 11 Câu 5: Cho hình vẽ, hỏi O là tâm của hình tròn đường kính bao nhiêu? A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 6cm Câu 6: Nhìn vào hình vẽ câu 5. Hỏi MO có giá trị bao nhiêu? A. 2cm B. 3cm C. 4cm D.6cm Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 4576 + 2834 b, 6297 - 835 c, 7571 - 2664 d, 5555 + 445 Câu 2: Buổi sáng thư viện có 684 quyển sách. Buổi chiều nhập thêm 1/6 số sách hiện có của thư viện. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách? Câu 3: Biết ngày Quốc tế thiếu nhi năm 2018 là thứ ba. Hỏi ngày Nhà giáo Việt Nam năm 2018 là thứ mấy?
  14. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 22. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Thay các giá trị của a và b để được kết quả so sánh đúng: 45a37 > 458b9, a = ?, b=? A. a = 8, b = 3 B. a = 8, b = 1 C. a = 8, b = 6 D. a = 8, b = 9 Câu 2: Tìm x biết: x – 5678 = 9876 A. x = 15554 B. x = 14444 C. x = 4198 D. x = 15444 Câu 3: Ngày 1/2/2019 là thứ ba. Hỏi ngày 8/2/2019 là thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ sáu D. Thứ ba Câu 4: Tìm x biết x : 5 = 1208 A. x = 6004 B. x = 5040 C. x = 6040 D. x = 5004 Câu 5: Cho hình vẽ: A B 2cm D 2cm M 2cm C Hỏi M là trung điểm của đoạn thẳng nào? A. CD B. CB C. AC D. AB Câu 6: 5m 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 506 B. 5006 C. 56 D. 560 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính nhanh: a) 4130 + 4130 + 4130 + 319 + 319 + 319 b) 1052 + 1052 – ( 286 + 286 + 286 ) c) 2020 + 2020 + 2010 +2010 +56 +56 d) 2830 + 2830 + 2830 + 2830 +2830 Câu 2: Đặt tính rồi tính:
  15. a, 1324 × 2 b, 1719 × 4 c, 2308 × 3 d, 1206 × 5 Câu 3: An mua 3 cái bút, mỗi cái có giá 2500 đồng. An đưa cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại An bao nhiêu tiền? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 22. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Một kg táo có giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? A. 12000 đồng B. 9000 đồng C. 6000 đồng D. 18000 đồng Câu 2: 2580 + 1980 × 0 = ? A. 0 B. 2580 C. 4560 D. 1980 Câu 3: Biết A = a + 2357, B = 2375 + a. Hãy so sánh A và B: A. A = B B. A > B C. A < B D. Không thể so sánh được Câu 4: Số chẵn liền trước số 2345 là: A. 2344 B. 2335 C. 2343 D. 2346 Câu 5: Tìm x: x : 7 = 5068 A. x = 35076 B. x = 35042 C. x = 35466 D. x = 35476 Câu 6: Trong các số sau, số nào khác với các số còn lại? A. 34657 B. 34756 C. 34567 D. 34675 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x
  16. a, x : 3 = 1527 b, x : 7 = 1823 c, x : 5 = 2356 d, x : 4 = 9872 Câu 2: Đặt tính rồi tính: a, 2031 × 3 b, 8473 - 3240 c, 2078 + 4920 d, 6842 × 2 Câu 3: Một ô tô chạy quãng đường dài 100km hết 10 lít xăng. Hỏi với 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường bao nhiêu km? (giả sử với 1 lít xăng đi được quãng đường là như nhau) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 22. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số nào là số chẵn lớn nhất trong các số sau: A. 67894 B. 86479 C. 67984 D. 76948 Câu 2: Tìm x: x : 5 = 1268 A. x = 5038 B. x = 5078 C. x = 6340 D. x = 6330 Câu 3: Số 5603 đọc là: A. Năm mươi sáu trăm và ba đơn vị B. Năm nghìn sáu trăm linh ba C. Năm nghìn, sáu trăm và ba chục D. Năm nghìn, sáu chục và ba đơn vị Câu 4: Tính tổng: 5876 + 5876 + 5876 + 5876 + 5876 + 5876 = ? A. 35256 B. 35356 C. 35526 D. 32556 Câu 5: Biết x > 2007 và y < 2008. Hãy so sánh x và y:
  17. A. x > y B. x = y C. x B B. Không thể so sánh được C. A = B D. A B C. A < B D. Không thể so sánh được Câu 4: Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo. Ngày thứ hai bán được ½ số gạo đã bán ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo? A. 1791 B. 1917 C. 1719 D. 1179
  18. Câu 5: Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo. Ngày thứ hai bán được ½ số gạo đã bán ngày thứ nhất. Hỏi cả 2 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo? A. 4149 B. 3537 C. 4275 D. 4077 Câu 6: Biết A = 67 × a, B = 76 × a. Hãy so sánh A và B: A. Không thể so sánh được B. A > B C. A < B D. A = B Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 8763 - 2358 b, 5684 + 7432 c, 2358 × 2 d, 9386 : 3 Câu 2: Tìm x: a, 1260 : x = 3 b, 2780 – x = 93 c, 2780 + x = 9583 d, x : 3 = 1520 Câu 3: Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa bao nhiêu bánh? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 23. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Thương của hai số là 4852. Nếu số bị chia giảm đi 4 lần và giữ nguyên số chia thì thương mới là: A. 19048 B. 1213 C. 19408 D. 1412 Câu 2: Tìm x biết: 3 × x = 1578 A. 4743 B. 4734 C. 526 D. 562 Câu 3: Số dư của phép chia 3786 cho 4 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
  19. Câu 4: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a bằng: A. 0 B. 10 C. 7 D. 9 Câu 5: Tính: (1246 + 1246 + 1246 + 1246 + 1246 + 1246) : 3 A. 2492 B. 2942 C. 2249 D. 2294 Câu 6: Thương của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau cho 3 bằng: A. 3229 B. 3292 C. 3333 D. 3922 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 4862 : 2 b, 2896 + 4159 c, 6487 : 3 d, 2469 × 4 Câu 2: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh? Câu 3: Tìm A và B biết: B là thương của số lẻ lớn nhất có bốn chữ số với 3 và hiệu của A và B bằng 1256 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 23. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tích của hai số là 9573, nếu một thừa số giảm đi 3 lần và thừa số kia giữ nguyên thì tích mới là: A. 28719 B. 9311 C. 3191 D. 3911 Câu 2: Tìm x: x × 2 = 1846. Hỏi x = ? A. 3629 B. 923 C. 932 D. 3692 Câu 3: Một khu vườn có chiều dài là 3524m, chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Chu vi của khu vườn bằng
  20. A. 8018 B. 8081 C. 8801 D. 8810 Câu 4: Số dư của phép chia 1256 cho 5 bằng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 5: Cho hình vẽ A Hình bên có số tam giác và tứ giác bằng: 2cm A. 7 tam giác, 6 tứ giác B. 7 tam giác, 7 tứ giác D E C. 7tam giác, 5 tứ giác D. 6 tam giác, 5 tứ giác B G F C Câu 6: Nhìn vào hình vẽ câu 5 cho biết D là trung điểm của đoạn thẳng nào: A. AE B. BC C. AB D. AC Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 3224 : 4 b, 1516 × 3 c, 2819 : 7 d, 1865 × 6 Câu 2: Tìm x: a, x : 4 = 1568 b, x × 2 = 1784 c, (x + 234) × 2 = 9872 d, (x – 48) : 4 = 5687 Câu 3: Tìm một số có bốn chữ số biết rằng: Nếu xoá đi chữ số hàng nghìn thì được số mới bằng 1/9 số ban đầu, hiệu của số ban đầu và số mới bằng 3000 . Tìm số đó.
  21. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 24. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 đến 8 giờ 20 phút là bao nhiêu phút: A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút Câu 2: Bây giờ là 12 giờ 30 phút. Hỏi 40 phút nữa là mấy giờ? A. 13 giờ 10 phút B. 1 giờ 10 phút C. 1 giờ kém 10 phút D. 13 giờ kém 10 phút Câu 3: Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 7 vỉ có tất cả bao nhiêu viên thuốc? A. 39 viên B. 40 viên C. 42 viên D. 41 viên Câu 4: Số 54175 đọc là: A. Năm mươi tư nghìn một trăm năm mươi bảy B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm C. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. Câu 5: Số nào dưới đây khi quay ngược giá trị của số đó sẽ thay đổi: A.986 B. 608 C. 609 D. 888 Câu 6: Một giờ gấp 5 phút số lần là: A. 20 lần B. 15 lần C. 10 lần D. 12 lần Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Có 2 thùng dầu, biết 1/3 số dầu thùng thứ nhất bằng ¼ số dầu thùng thứ hai. Biết thùng thứ nhất có 18 lít dầu. Hỏi thùng dầu thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh , 100 :4 ― 50 :2 + 100 = , 10000 × 2 + 60000 = , (6 × 8 ― 48) :( 10 + 11 + 12 + 13 + 14) , (7000 ― 3000) × 2 =
  22. Câu 3: (3 điểm) Lúc đầu có 5 xe tải chở tổng cộng 210 bao đường vào kho, sau đó có thêm 3 xe nữa chở đường vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao đường được chở vào kho (Biết các xe tải chở các bao đường bằng nhau)? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 24. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 20 đến 8 giờ 40 phút là bao nhiêu phút: A. 60 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 50 phút Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính chu vi mảnh đất? A. 82m B. 86m C. 84m D. 80m Câu 3: Tìm x biết: 2002 : x = 7. Hỏi x =? A. 268 B. 178 C. 276 D. 286 Câu 4: Số 2434 đọc là: A. Hai nghìn ba trăm bốn mươi bốn. B. Bốn nghìn hai trăm ba mươi bốn. C. Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn. D. Bốn trăm ba mươi bốn. Câu 5: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: A. 8 B. 10 C. 7 D. 9 Câu 6: Chữ số 5 ở số 45678 thuộc hàng nào?
  23. A. Hàng nghìn B. Hàng chục nghìn C. Hàng chục D. Hàng trăm Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Có một bao đường, nếu lấy ra ¼ số đường trong bao thứ thì được 5kg. Hỏi lấy ra 1/5 số đường trong bao thì được bao nhiêu kg? Câu 2: Tính giá trị biểu thức: a) 528 + 216 : 2 × 3 = b) 12 × 3 + 216 : 2 = c) 6966 : (3 × 2) = d) 6546 : 2 – (9 × 2) = Câu 3: Tìm một số có bốn chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 24. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Giờ nào sau đây bằng 8 giờ kém 15 phút? A. 7 giờ 45 phút B. 8 giờ 15 phút C. 7 giờ 15 phút D. 7 giờ 30 phút Câu 2: An thức dậy lúc 6 giờ 45 phút. An đi thể dục cùng bố hết 1 giờ 30 phút. Hỏi sau khi thể dục xong là mấy giờ? A. 7 giờ 45 phút B. 7 giờ 15 phút C. 8 giờ 15 phút D. 8 giờ kém 15 phút Câu 3: Số 24 được viết bằng số La Mã như thế nào? A. XXIIII B. XXIV C. XXIX D. XIXV Câu 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: II, VI, V, VII, IV A. VII, VI, IV, V, II B. VII, II, VI, IV, V
  24. C. II, IV, V, VI, VII D. VII, VI, V, IV, II Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: II, VI, V, VII, IV A. VII, VI, IV, V, II B. VII, II, VI, IV, V C. II, IV, V, VI, VII D. VII, VI, V, IV, V Câu 6: 35 lít mật ong được chia đều vào 7 can. Hỏi 2 can như thế có bao nhiêu lít mật ong? A. 10 lít B. 15 lít C. 20 lít D. 30 lít Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Một bao gạo có 42kg, người ta lấy ra 1/6 số gạo trong bao. Hỏi trong bao còn lại bao nhiêu kg gạo? Câu 2: Tìm x a) x – 6759 = 1327 b) x : 3 = 7826 c) 4 × x = 8412 d) x + 6942 = 7051 + 65 Câu 3: Một cửa hàng có 6 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 54 lít nước mắm. Cửa hàng đã bán hết 36 lít nước mắm. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nước mắm? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 25. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Mua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả trứng như vậy thì hết bao nhiêu tiền?
  25. A. 2700 đồng B. 7500 đồng C. 1500 đồng D. 4500 đồng Câu 2: Tính giá trị: 234 :6 :3 = ? A. 468 B. 117 C. 13 D. 31 Câu 3: Mẹ có 2 tờ 5000 đồng, 3 tờ 10000 đồng và 4 tờ 20000 đồng. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu tiền? A. 35000 đồng B. 120000 đồng C. 115000 đồng D. 110000 đồng Câu 4: Một cây bút chì giá 2000 đồng, một cây bút bi có giá 3000 đồng. Hỏi với 10.000 đồng, Lan có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu cây bút chì? A. 4 cây B. 2 cây C. 3 cây D. 5 cây Câu 5: Tìm x: :2 = 1764 A. 3528 B. 3258 C. 3852 D. 882 Câu 6: Lan, Mai, Hoa, Hùng có cân nặng lần lượt là 40kg, 32kg, 38kg, 45kg. Hỏi ai là người có cân nặng lớn nhất? A. Lan B. Mai C. Hoa D. Hùng Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Mua 6 quả cam có giá 6000 đồng. Hỏi mua 8 quả cam như thế thì hết bao nhiêu tiền? Câu 2: Mẹ cho Nam 5000 đồng đi mua bút. Biết mỗi cây bút có giá 1500 đồng. Hỏi Nam có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu cây bút? Câu 3: Khi kiểm tra sức khoẻ bốn bạn Nam, Huy, Lan, Mai có chiều cao lần lượt là: 171cm, 160cm, 162cm, 155cm Hỏi: a, Trong bốn bạn ai là người cao nhất và cao bao nhiêu cm? b, Lan có chiều cao bằng bao nhiêu cm? c, Cô giáo chọn ra những bạn có chiều cao lớn hơn 160cm để đi biểu diễn văn nghệ. Hỏi những bạn nào được chọn?
  26. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 25. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Mua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả thì hết bao nhiêu tiền? A. 2700 đồng B. 7500 đồng C. 1500 đồng D. 4500 đồng Câu 2: Tính 464 :2 × 3 = ? A. 966 B. 669 C. 696 D. 77 Câu 3: Tìm x: (234 + ) × 2 = 3468 A. x = 6027 B. x = 6072 C. x = 6702 D. x = 1500 Câu 4: Một cây bút có giá 3000 đồng, một quyển vở có giá 5000 đồng. Hỏi mua 2 quyển vở và 3 cái bút mất bao nhiêu tiền? A. 16000 đồng B. 19000 đồng C. 21000 đồng D. 8000 đồng Câu 5: Cho dãy số 7, 8, 12, 14, 18, 20. Hỏi số thứ tư trong dãy là số bao nhiêu? A. 7 B. 8 C. 12 D. 14 Câu 6: Cũng dãy số ở câu 5 cho biết tổng của số thứ ba từ trái sang và số thứ hai từ phải sang bằng bao nhiêu? A. 30 B. 32 C. 26 D. 27 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Bác Nam cần lát 6 căn phòng như nhau, để lát 4 căn phòng bác cần 8200 viên gạch. Hỏi để lát hết 6 căn, bác cần bao nhiêu viên gạch? Câu 2: Mẹ nhờ Nam ra chợ mua 1kg cam. Biết 1kg cam mất 15000 đồng. Trong tay Nam có 2 tờ tiền: 1 tờ mệnh giá 20000 đồng, 1 tờ mệnh giá 10000 đồng. Nếu phải đưa một trong hai tờ tiền, Nam phải đưa tờ nào mới đủ để trả cho bác bán cam và Nam còn lại bao nhiêu tiền? Câu 3: Trên xe hàng có 5 bao gạo tương ứng với 5 nhà Trung, Hoa, Thuỷ, Hải, Hà là: 15kg, 26kg, 17kg, 20kg, 40kg
  27. a, Hỏi nhà Trung và nhà Hải có bao gạo nặng bao nhiêu kg? b, Những nhà nào có bao gạo lớn hơn 25kg? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 25. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Một cây kem có giá 5000 đồng. Lan mua 2 cây và đưa bác chủ quán 20000 đồng. Hỏi bác chủ quán phải trả lại Lan bao nhiêu tiền? A. 17000 đồng B. 15000 đồng C. 12000 đồng D. 10000 đồng Câu 2: Tính 49 × 4 :7 = ? A. 85 B. 28 C. 29 D.30 Câu 3: Tìm x ( ― 1264) :2 = 4986 A. 1229 B. 8708 C. 11236 D. 3757 Câu 4: Cho bảng sau: 3A 3B 3C 3D HSG 12 8 6 3 HSTT 20 26 29 30 Hỏi lớp nào có số học sinh giỏi (HSG) nhiều nhất? A. 3A B. 3B C. 3C D. 3D
  28. Câu 5: Nhìn vào bảng câu 4, hỏi lớp nào có số học sinh tiên tiến (HSTT) là 26 bạn? A. 3A B. 3B C. 3C D. 3D Câu 6: Nhìn vào bảng câu 4, cho biết tổng số học sinh giỏi lớp 3A và 3C là bao nhiêu? A. 18 B. 49 C. 20 D. 15 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Nam đi từ nhà mình đến nhà Hải hết 30 phút. Hỏi Nam đi từ nhà mình đến nhà Trung hết bao nhiêu phút? Biết nhà Nam cách nhà Hải 3km, còn nhà Hải cách nhà Trung là 4km. Câu 2: Tú vào cửa hàng mua 3 chiếc bút bi. Biết một chiếc có giá 3000 đồng. Tú đưa bác chủ quán 10000 đồng. Hỏi bác chủ quán phải trả lại Tú bao nhiêu tiền? Câu 3: Tổng các ngày chủ nhật của tháng 3 năm 2019 là: 1, 8, 15, 22, 29. Hãy trả lời những câu hỏi sau: a, Tháng 3 năm 2019 có bao nhiêu ngày chủ nhật? b, Chủ nhật thứ ba là ngày nào? c, Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 26. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số lẻ liền sau 6359 là: A. 6360 B. 6361 C. 6358 D. 6357 Câu 2: Trong các số: 8359, 8539, 9358, 5398. Số lớn nhất là: A. 8359 B. 8539 C. 9358 D. 5398
  29. Câu 3: Số gồm: Ba nghìn, bảy trăm và tám đơn vị là: A. 3708 B. 3780 C. 3870 D. 3807 Câu 4: Tích của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 9999 B. 99990 C. 98760 D. 97860 Câu 5: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ năm, hỏi ngày 30 tháng 3 là thứ mấy: A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 6: Biết 376a4 < 37642. Hỏi a = ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 1278 + 3694 b, 1927 × 4 c, 3284 : 4 d, 2586 – 1234 Câu 2: Một trang trại gà trong ba ngày thu hoạch được 3180 quả trứng. Hỏi trong chín ngày trang trại thu hoạch được bao nhiêu quả trứng, biết số trứng mỗi ngày thu hoạch là như nhau. Câu 3: Cho hình vẽ a, Trong hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác? Kể tên những hình đó. b, Biết F là trung điểm của đoạn thẳng CD. Hỏi FC = ?cm
  30. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 26. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số chẵn liền trước số 3684 là số bao nhiêu? A. 3682 B. 3862 C. 3686 D. 3864 Câu 2: Cho các chữ số 7, 8, 3, 2. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số trên là: A. 8888 B. 8372 C. 8732 D. 8723 Câu 3: Số gồm Chín nghìn, năm chục và 3 đơn vị là: A. 9503 B. 9305 C. 9035 D. 9053 Câu 4: Ngày 28/2/2020 là thứ sáu, hỏi ngày 5/3/2020 là thứ mấy: A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ ba Câu 5: Tìm x biết: 2384 – = 256 × 3 A. 3152 B. 1661 C. 1616 D. 3512 Câu 6: Đường tròn tâm O có đường kính là 8cm. Hỏi bán kính của đường tròn này là bao nhiêu? A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 16cm Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 3684 + 1286 b, 2368 – 1532 c, 2346 × 8 d, 2384 : 3 Câu 2: Bác Nam đổ bốn chiếc xe như nhau hết 32 lít xăng. Hỏi với 2568 lít xăng bác có thể đổ được tất cả bao nhiêu chiếc xe như vậy?
  31. Câu 3: Tìm một số có bốn chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị, gấp hai lần chữ số hàng chục và số này nhỏ hơn số 1500. Tìm số đó. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 26. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 9998 B. 9899 C. 9876 D. 9786 Câu 2: Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số bằng: A. 10999 B. 19099 C. 19909 D. 19990 Câu 3: Số dư của phép chia 3784 cho 5 bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 15 đến 8 giờ 15 phút là bao lâu? A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút Câu 5: Một giờ bằng bao nhiêu giây? A. 3600 giây B. 60 giây C. 120 giây D. 360 giây Câu 6: Biết I là trung điểm của đoạn thẳng HM, biết HI = 2cm. Hỏi IM bằng bao nhiêu cm A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm
  32. , 2376 + = 1254 × 4 b, (234 + ) × 2 = 4168 , 2312 ― = 1684 :2 , ( ― 1284) :4 = 1264 Câu 2: Một quả bí có giá 10000 đồng, một quả cà có giá 2000 đồng. An mua 2 quả bí và 5 quả cà và đưa cho bác bán rau 1 tờ 50000 đồng. Hỏi bác ấy phải trả lại An bao nhiêu tiền. Câu 3: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết AB = 16cm, BC = 20cm, cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC, cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 27. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: A. 10000 B. 10001 C. 12345 D. 15342 Câu 2: Số lẻ liền sau số 34784 là: A. 34783 B. 34782 C. 34785 D. 34786 Câu 3: Số nào được đọc là: Ba mươi tư nghìn bảy trăm linh năm A. 34750 B. 37450 C. 37405 D. 34705 Câu 4: Điền số tiếp theo dãy: 10000, 11000, 12000, 13000, A. 14000 B. 10400 C. 10040 D. 10004 Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 1 km 100000 dm A. > B. < C. = D. Không so sánh được
  33. Câu 6: Số lớn nhất trong các số sau: A. 83269 B.92368 C. 29863 D. 68932 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Cho các chữ số 1, 3, 2, 7, 9. Từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau có chữ số hàng chục nghìn là 1 . Đó là những số nào? Câu 2: Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 chỗ ngồi đã được đặt. Hỏi còn lại bao nhiêu chỗ ngồi chưa được đặt? Câu 3: Một đội tình nguyện trồng được 815 cây trong 5 ngày. Hỏi trong 9 ngày, đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây, biết số cây trồng mỗi ngày là như nhau? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 27. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: A. 10000 B. 10001 C. 12345 D. 15342 Câu 2: Số lẻ liền sau số 34784 là: A. 34783 B. 34782 C. 34785 D. 34786 Câu 3: Số nào được đọc là: Ba mươi tư nghìn bảy trăm linh năm A. 34750 B. 37450 C. 37405 D. 34705 Câu 4: Điền số tiếp theo dãy: 10000, 11000, 12000, 13000, A. 14000 B. 10400 C. 10040 D. 10004 Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 1 km 100000 dm A. > B. < C. = D. Không so sánh được
  34. Câu 6: Số lớn nhất trong các số sau: A. 83269 B.92368 C. 29863 D. 68932 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Cho các chữ số 1, 3, 2, 7, 9. Từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau có chữ số hàng chục nghìn là 1 . Đó là những số nào? Câu 2: Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 chỗ ngồi đã được đặt. Hỏi còn lại bao nhiêu chỗ ngồi chưa được đặt? Câu 3: Một đội tình nguyện trồng được 815 cây trong 5 ngày. Hỏi trong 9 ngày, đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây, biết số cây trồng mỗi ngày là như nhau? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 27. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Từ các chữ số 3, 5, 6, 8, 0 số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau được tạo thành là: A. 35680 B. 35608 C. 35068 D. 30568 Câu 2: Số nào được đọc là: Ba mươi nghìn bảy trăm linh bốn A. 30704 B. 30740 C. 37004 D. 37040 Câu 3: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: A. 10000 B. 99998 C. 99988 D. 98756 Câu 4: Cho A = 5abcd, B = abcd + 5784. Hãy so sánh A và B A. A > B B. A < B C. A =B D. Không thể so sánh được Câu 5: Số chẵn liền trước số 99998 là: A. 99998 B. 99996 C. 100000 D. 9996
  35. Câu 6: Cho các chữ số 5, 0, 0, 0, 7. Ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số: A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm : a, + 1536 = 6924 b, × 2 = 2826 c, – 636 = 5618 d, : 3 = 1628 Câu 2: Viết tiếp vào chỗ trống: a, Viết số: 23050, Đọc số: b, Viết số: , Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm c, Viết số: 12447, Đọc số: . d, Viết số: , Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. Câu 3: Trong một cuộc vận động trồng cây đầu năm, xóm A trồng được 8567 cây, xóm B trồng được nhiều hơn xóm A 280 cây, xóm C trồng được ít hơn nhóm A 360 cây. Hỏi cả ba xóm trồng được tất cả bao nhiêu cây? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 28. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số nào được đọc là: Bảy mươi tám nghìn không trăm ba mươi tư A. 78034 B. 78304 C. 70834 D. 70384 Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 70854, 78054, 78045, 78405 A. 70854, 78054, 78045, 78405 B. 70854, 78045, 78054, 78405 C. 70854, 78054, 78405, 78045 D. 78405, 78054, 78045, 70854
  36. Câu 3: Điền số tiếp theo vào dãy số: 12695, 12697, 12699, 12701, 12703, A. 12750 B. 12705 C. 12075 D. 12057 Câu 4: Tính 32cm2 : 4 = ? A. 16cm B. 16cm2 C. 8cm D. 8cm2 Câu 5: Cho hình vẽ: AB Diện tích hình chữ nhật ABCD so với diện tích hình tam giác ABE như thế nào? E A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Bằng D. Không thể so sánh được D C Câu 6: Diện tích hình chữ nhật ABCD ở câu 5 được tính như thế nào: A. AD x AB 0B. AD + AB C. AD x BC D. AB x CD Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm a, + 1536 = 6924 b, × 2 = 1284 c, – 636 = 7892 d, : 7 = 5684 Câu 2: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD biết AB = 8cm, BC = 6cm Câu 3: Cho hình vẽ: A B a, Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác, kể tên? 2cm b, Biết M là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD?
  37. D 2cm M C ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 28. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho A = 38abc và B = abc + 3805, so sánh A và B: A. Không thể so sánh được B. A > B C. A < B D. A = B Câu 2: Số nào được đọc là: Bảy mươi nghìn tám trăm A. 70080 B. 70800 C. 70008 D. 78000 Câu 3: Số lẻ liền sau số 38905 là: A. 38906 B. 38903 C. 38904 D. 38907 Câu 4: Tính 234cm2 – 18 cm2 = ? A. 216cm2 B. 216cm C. 216m2 D. 216m Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5dm2 = ? cm2 A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000 Câu 6: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật bằng: A. 6cm B. 12cm C. 8cm D. 8cm2 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 2364 : 7 b, 9234 + 1286 c, 1865 × 5 d, 1286 – 72
  38. Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 12cm, BC gấp đôi AB. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD? Câu 3: Một mảnh đất có hình vẽ như sau: A B Biết ABCD và GDEF là hình chữ nhật, tính 2cm diện tích của mảnh đất trên? G C 6cm D 4cm F 12cm E ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 28. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 2cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 22cm B. 44cm C. 4cm D. 4dm Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 40315, 43015, 43105, 40351 là: A. 40315 B. 43015 C. 43105 D. 40351 Câu 3: Số 34805 được đọc là:
  39. A. Ba mươi tư nghìn tám trăm linh năm B. Ba trăm bốn mươi tám nghìn không trăm linh năm C. Ba mươi tư nghìn tám trăm năm mươi D. Ba mươi tư nghìn không trăm tám lăm Câu 4: Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 99999 B. 98675 C. 98765 D. 98567 Câu 5: Cho hình vẽ, chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 10cm B. 16cm C. 16cm2 D. 20cm Câu 6: Diện tích hình chữ nhật ABCD ở câu 5 là: A. 10cm B. 16cm C. 16cm2 D. 20cm Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 7368 – 2415 b, 8679 : 3 c, 6370 + 7431 d, 1284 × 4 Câu 2: Tờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2. Tờ giấy màu đỏ có diện tích 86cm2. Hỏi tờ giấy màu xanh lớn hơn tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng–ti–mét vuông? Câu 3: Cho hình vẽ A 2cm M B D C N
  40. Biết AMND, MNCB, ABCD là những hình chữ nhật, biết M là trung điểm của AB, AD = 3AM. Tính chu vi và diện tích các hình chữ nhật có trong hình. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 29. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống 23560, 23567, 23574, 23581, A. 23582 B. 23583 C. 23587 D. 23588 Câu 2: Tìm x: 26742 – x = 1534 A. 25208 B. 25280 C. 22508 D. 22580 Câu 3: Tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số là bao nhiêu? A. 190999 B. 109999 C. 199990 D. 199099 Câu 4: Một hình vuông có cạnh bằng 2dm. Chu vi hình vuông bằng: A. 8dm2 B. 8dm C. 8cm D. 8cm2 Câu 5: Cho hình vẽ, chọn câu trả lời đúng nhất. Biết EFCD, AEFB là hình chữ nhật. E,F lần lượt là trung điểm của AC,BD. Hỏi ABCD là hình gì?
  41. A. Hình thoi B. Hình lục giác C. Hình bình hành D. Hình vuông Câu 6: Cùng hình vẽ câu 5. Hỏi diện tích hình ABCD bằng bao nhiêu? A. 8cm2 B. 16cm C. 16cm2 D. 8cm Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 18257 + 64439 b, 63780 – 36029 c, 91462 – 53406 d, 86149 + 12735 Câu 2: Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 26cm. Hỏi mảng tường được ốp có diện tích bao nhiêu? Câu 3: Đoạn đường AB dài 24560m và đoạn đường CD dài 5km. Hai đoạn đường này có chung một cây cầu dài 450m. Hỏi đoạn đường từ A đến D dài bao nhiêu? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 29. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3
  42. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 12345 B. 12340 C. 10234 D. 12034 Câu 2: Tổng của số nhỏ nhất có năm chữ số và số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: A. 109999 B. 109998 C. 109989 D. 190998 Câu 3: Tìm x: x – 234 = 15146 A. 18530 B. 18350 C. 13580 D. 15380 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4km 4dm = dm A. 4004 B. 40040 C. 40400 D. 40004 Câu 5: Diện tích hình vuông có cạnh bằng 5cm là: A. 25cm2 B. 25cm C. 20cm2 D. 20cm Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 8 cm, chiều rộng bằng ½ chiều dài. Một hình vuông có cạnh gấp đôi chiều rộng của hình chữ nhật đó. Diện tích hình vuông là: A. 32cm2 B. 64cm C. 64cm2 D. 32cm Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 52379 + 38421 b, 38624 – 1524 c, 29107 + 34693 d, 63780 – 18546 Câu 2: Một quãng đường dài 5km. Đã đổ nhựa được 1254m, thì cấp trên giao đổ thêm quãng đường dài 3km. Hỏi còn cần phải đổ nhựa bao nhiêu mét đường để hoàn thành công việc? Câu 3: Vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AD = 2cm, CD = 6cm. Sau đó vẽ hình chữ nhật ABEF sao cho AF = 2 AD, BE = 2 BC. Hỏi hình EFDC là hình gì và tính diện tích các hình ABCD, ABEF, EFDC.
  43. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 29. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: 28364 + 32486 = ? A. 60850 B. 68500 C. 68050 D. 65080 Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số sau là: A. 13889 B. 13898 C. 19398 D. 13998 Câu 3: Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó: A. 100cm2 B. 100cm C. 25cm2 D. 25cm Câu 4: Tìm x: x – 384 = 12689 A. 17303 B. 13073 C. 13703 D. 17033 Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 35786, 35678, 37856, 38756 A. 35786, 35678, 37856, 38756 B. 35678, 35786, 37856, 38756 C. 38756, 37856, 35678, 35786 D. 35678, 37856, 35786, 38756 Câu 6: Một hình vuông có diện tích 36cm2. Tính chu vi hình vuông: A. 32cm2 B. 32cm C. 24cm2 D. 24cm Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm : a, 1284 + = 38642 b, : 4 = 4864 c, × 3 = 2874 d, (14568 + 23684) – = 1258 Câu 2: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng và chiều rộng bằng 3cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
  44. Câu 3: Viết đề bài cho tóm tắt sau và giải bài toán: Sáng bán: Chiều bán: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 30. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có bốn chữ số thì được hiệu: A. 98997 B. 98998 C. 98999 D.98987 Câu 2: Một kilogam táo có giá 6000 đồng. Hỏi để mua 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? A. 12000 đồng B. 9000 đồng C. 18000 đồng D. 6000 đồng Câu 3: Sắp xếp các số 45678, 45687, 45768, 45876 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45678, 45786, 45876, 45678 B. 45876, 45678, 45687, 45768 C. 45678, 45687, 45768, 45876 D. 45768, 45876, 45678, 45687 Câu 4: Viết một số có năm chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục còn chữ số hàng trăm bằng ¼ chữ số hàng đơn vị.
  45. A. 29238 B. 39134 C. 56228 D. 56124 Câu 5: Tìm x: : 3 = 68792 A. 203676 B. 206376 C. 206367 D. 206736 Câu 6: Trong các số sau số nào khác với các số còn lại? A. 34657 B. 34567 C. 34675 D. 34756 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính giá trị các biểu thức: a, 10303 × 4 + 27854 b, 26742 + 14031 × 5 c, 21507 × 3 – 18799 d, 81025 – 12071 × 6 Câu 2: Mua 5 cái compa có giá 25000 đồng. Hỏi mua 7 cái cùng loại có giá bao nhiêu tiền? Câu 3: Một kho chứa 27280 kg thóc. Ngày đầu tiên xuất kho 5864 kg thóc. Ngày thứ hai xuất kho gấp đôi ngày đầu. Hỏi kho còn lại bao nhiêu kg thóc? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 30. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số bé nhất trong các số 21011, 21110, 21101, 21001 là: A. 21001 B. 21110 C. 21101 D. 21011 Câu 2: Cho hình vuông ABCD biết AB = 60mm. Diện tích hình vuông là: A. 36cm2 B. 36mm C. 3600cm2 D. 3600mm
  46. Câu 3: Phân tích số 20187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng: A. 20000 + 100 + 8 + 7 B. 20000 + 100 + 80 + 7 C. 20000 + 1000 + 80 + 7 D. 2000 + 100 + 80 + 7 Câu 4: Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Không làm tính cụ thể hãy so sánh tổng A và B A. A > B B. A = B C. không thể so sánh được D. A < B Câu 5: Mỗi bông hoa có giá tiền 1500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa như vậy, cần phải trả bao nhiêu tiền: A. 1500 đồngB. 15000 đồng C. 4500 đồngD. 19500 đồng Câu 6: Tích của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 899982 B. 899973 C. 899991 D. 888885 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 21526 × 3 b, 40729 × 2 c, 35820 + 25079 d, 86296 – 38672 Câu 2: Một kho chứa 63150 lít dầu. Người ta lấy dầu ra 3 lần, mỗi lần 8715 lít dầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít dầu. Câu 3: Bác Toàn mua 2 vé xem phim, mỗi vé giá 40000 đồng. Sau đó bác mua xăng hết 35000 đồng a, Hỏi bác đã tiêu hết tất cả bao nhiêu tiền? b, Bác có 2 tờ 100000 đồng. Hỏi bác có đủ tiền mua xăng và vé xem phim không? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 30. ĐỀ 3
  47. MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tích của số lẻ lớn nhất có năm chữ số và 3 bằng: A. 299979 B. 299997 C. 299991 D. 299799 Câu 2: Biết x – 57932 = 11293. x = ? A. 69225 B. 68225 C. 46639 D. 69125 Câu 3: Số 10005 đọc là: A. Một nghìn linh năm B. Mười nghìn không trăm linh năm C. Mười nghìn và năm đơn vị D. Mười nghìn linh năm Câu 4: Số gồm mười hai nghìn, mười hai đơn vị viết là: A.12312 B. 12012 C. 13212 D. 121212 Câu 5: Tổng của số tròn trăm lớn nhất có bốn chữ số và số tròn chục nhỏ nhất có năm chữ số là: A. 21010 B. 22240 C. 53010 D. 19900 Câu 6: Tìm x biết: x : 7 = 23687 A. 165809 B. 168509 C. 165089 D. 160589 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm : a, – 2364 + 1256 = 38678 b, ( ― 4639) × 2 = 2368 c, ( : 2) – 23684 = 1286 d, ( – 1689) : 2 = 165089 Câu 2: Thôn Đông trồng được 35820 cây trong chiến dịch phủ xanh đất trống đồi trọc. Thôn Đoài trồng được ít hơn thôn Đông 2600 cây. Thôn Hạ trồng nhiều hơn thôn Đông 4500 cây. Hỏi cả ba thôn trồng được tất cả bao nhiêu cây? Câu 3: Mẹ mua cho Lan một chiếc váy có giá 65000 đồng và một chiếc
  48. mũ có giá 25000 đồng. Mẹ đưa cho cô chủ cửa hàng 100000 đồng, hỏi cô chủ cửa hàng phải trả lại bao nhiêu tiền? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 31. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số dư của phép chia 96853 cho 4 bằng bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2: Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 30 cái đĩa xếp đều vào mấy hộp như vậy? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3: Tìm x: (x – 283) × 2 = 21684 A. 11215 B. 12151 C. 12115 D. 11125 Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 4536 + 73845 : 9 = ? A. 12841 B. 8709 C. 22741 D. 12741 Câu 5: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số trừ đi số nhỏ nhất có năm chữ số giống nhau thì được hiệu: A. 88887 B. 88888 C. 88878 D. 87887 Câu 6: Có 8 bao gạo đựng tất cả 448kg gạo. Hỏi có 5 bao gạo như thế thì nặng bao nhiêu kg? A. 56kg B. 280kg C. 286kg D. 256kg
  49. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 14729 : 2 b, 61583 : 3 c, 36803 : 5 d, 27504 : 7 Câu 2: Một cửa hàng có 36550kg xi măng, đã bán 1/5 số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg xi măng? Câu 3: Huệ xếp 9 chiếc thuyền mất 36 phút, Hoa xếp 6 chiếc thuyền mất 30 phút. Hỏi Huệ xếp 5 chiếc thuyền và Hoa xếp 3 chiếc thuyền thì ai xếp xong trước (Biết hai bạn bắt đầu xếp thuyền cùng một lúc) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 31. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số trừ đi số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số thì được hiệu là: A. 98997 B. 98998 C. 98999 D. 98987 Câu 2: Số dư của phép chia 30684 cho 5 bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Một cửa hàng có 6 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 54 lít. Cửa hàng đã bán hết 36 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nước mắm? A. 4 thùng B. 3 thùng C. 2 thùng D. 1 thùng Câu 4: Tính: (23468 – 1276 ) : 2 = ? A. 10196 B. 11096 C. 11069 D. 10169 Câu 5: Diện tích một hình vuông là 9cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3cm B. 12cm C. 4cm D. 36cm Câu 6: Đoạn thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của AB, còn N là trung điểm của AM. Hỏi MN có độ dài là?
  50. A. 25cm B. 75cm C. 48cm D. 50cm Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính giá trị biểu thức: a, 45823 – 25256 : 4 = b, (42017 + 39274) : 3 = c, (2368 + 12564 × 3) : 4 = d, (684 + 23687 × 5) : 7 = Câu 2: Có 19250m vải, may mỗi bộ áo dài mất 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ áo dài và còn thừa bao nhiêu mét vải? Câu 3: Một cửa hàng có một số thùng dầu như nhau chứa tổng cộng 72 lít, người ta thêm vào số dầu đó 3 thùng thì số dầu đó có tất cả là 99 lít. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu thùng dầu? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 31. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: A. 99998 B. 99990 C. 88888 D. 99999 Câu 2: Biết 7042 : x = 7. Hỏi x = ? A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006 Câu 3: Biết A = 98987 : a, B = 99887 : a. Hãy so sánh A và B A. A = B B. A > B C. A < B D Không thể so sánh được Câu 4: Tú có 56 nghìn đồng mua được 8 quyển truyện. Hùng có ít hơn Tú 21 nghìn đồng. Hỏi Hùng mua được bao nhiêu quyển truyện? A. 7 quyển B. 6 quyển C. 5 quyển D. 4 quyển
  51. Câu 5: Chữ số 5 ở số 40503 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng chục nghìn C. Hàng chục D. Hàng trăm Câu 6: Số gồm 47 trăm, 5 chục, 18 đơn vị viết là: A. 4768 B. 6748 C. 47518 D. 4758 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x: a, (x – 3412) × 3 = 45789 b, 51264 – x = 19992 : 7 c, (x + 3478) : 2 = 78632 d, 28694 – x × 2 = 7658 Câu 2: Một nhà máy dự định sản xuất 28680 chiếc cốc. Nhà máy đã sản xuất được ¼ lượng đó. Hỏi nhà máy còn phải sản xuất bao nhiêu chiếc cốc nữa? Câu 3: Một cửa hàng nhập về 168 bao đường và chia đều vào 3 kho. Sau đó lại nhập thêm 16 bao đường và bán hết số đường trong hai kho lúc trước. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bao đường? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 32. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số nào gồm: Hai mươi chín nghìn, không trăm, ba mươi tư. A. 29043 B. 29034 C. 29304 D. 29340 Câu 2: Số chẵn liền trước của số 99000 là: A. 99898 B. 98999 C. 98998 D. 98998
  52. Câu 3: Tìm số nhỏ nhất trong các số sau: A. 27898 B. 27989 C. 27899 D. 27998 Câu 4: Biết x > 21001 và y y D. Không thể so sánh được Câu 5: Hãy so sánh A = 8km 40cm, B = 8000m 4dm A. A > B B. A < B C. A = B D. Không thể so sánh được Câu 6: Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau có chữ số hàng nghìn là 3 là: A. 98765 B. 93765 C. 93875 D. 93876 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Từ các chữ số 1, 3, 5, 8, 6. Ta lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau bắt đầu bằng chữ số 1? Đó là những số nào? Câu 2: Viết các tổng sau thành số có năm chữ số: a) 20000 + 800 + 90 + 2 = b) 20000 + 6000 + 1 = c) 70000 + 90 + 4 = d) 50000 + 8000 + 700 + 90 + 3 = Câu 3: Cho A = 7a6c3 + 9b7d B = 79675 + abcd Hãy so sánh A và B ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 32. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số 38899 được đọc là: A. Ba mươi tám nghìn tám trăm chín mươi chín B. Ba mươi chín nghìn tám trăm chín mươi chín C. Ba mươi chín nghìn tám trăm tám mươi tám D. Ba mươi tám nghìn chín trăm chín mươi chín
  53. Câu 2: Số lẻ liền sau số 99879 là: A. 99877 B. 99878 C. 99881 D. 98981 Câu 3: Tìm số lớn nhất trong các số sau: A. 41590 B. 41800 C. 42360 D. 41785 Câu 4: Biết 26775 > 267a6. Vậy a = ? A. a = 8 B. a = 9 C. a = 7 D. a = 6 Câu 5: Điền số tiếp theo vào dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, A. 20025 B. 2025 C. 20205 D. 2205 Câu 6: Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số có chữ số hàng chục là 2 là: A. 10021 B. 10020 C. 10201 D. 12001 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Viết tiếp vào chỗ trống: a) Viết số: , đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi b) Viết số: 38008, đọc số: c) Viết số: 57080, đọc số: d) Viết số: , đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai Câu 2: Từ các chữ số 9, 6, 3, 5, 7. Ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau và số lập được nhỏ hơn 50000. Câu 3: Tìm số có năm chữ số biết rằng, số đó là số lẻ và chữ số hàng đơn vị gấp 5 lần chữ số hàng nghìn và tổng của chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 6 và chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và số đó nhỏ hơn 20000. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 32. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3
  54. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số nào sau đây được đọc là ba mươi nghìn không trăm ba mươi tư? A. 30304 B. 30030 C. 30034 D. 34300 Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 28765, 27865, 26785, 28675 A. 28765, 27865, 26785, 28675 B. 26785, 27865, 28675, 28765 C. 26785, 28675, 27865, 28765 D. 26785, 27865, 28765, 28675 Câu 3: Số liền trước của số 56970 là số: A. 56969 B. 56971 C. 7970 D. 56980 Câu 4: Biết A = 28694 + abcd và B = 2a6c4 + 8b8d. Hãy so sánh A và B: A. A = B B. A > B C. A < B D. Không thể so sánh được Câu 5: Điền số tiếp theo vào dãy số: 20831, 20834, 20837, 20840, A. 20841 B. 20842 C. 20843 D. 20844 Câu 6: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số mà có chữ số hàng trăm là 1 là: A. 91999 B. 91998 C. 99199 D. 99198 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 16370, 16380, , , 16410 b) 31576, 31581, 31586, , c) 28670, , 28676, 28679, d) 51010, 52010, 53010, , Câu 2: Từ các chữ số 1,3,5,7, 9 ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau có tận cùng bằng 3 và nhỏ hơn 300 Câu 3: Tìm số có năm chữ số khác nhau sao cho chữ số hàng chục nghìn gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục đều chia hết cho 3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 33. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3
  55. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Giá trị của biểu thức: 2342 + 403 × 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D. 4960 Câu 2: Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Hỏi mua 5kg gạo thì hết bao nhiêu tiền? A. 35000 đồng B. 40000 đồng C. 45000 đồng D. 50000 đồng Câu 3: 12m7dm bằng bao nhiêu dm? A. 1207dm B. 127dm C. 1270dm D. 1027dm Câu 4: Thùng nhỏ có 24 lít dầu. Số dầu thùng lớn gấp 5 lần số dầu thùng nhỏ. Thùng lớn có số lít dầu là: A. 120 lít B. 29 lít C. 100 lít D. 1020 lít Câu 5: Tìm x: x : 7 = 28645 A. 200551 B. 200155 C. 250015 D. 200515 Câu 6: Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10000 đồng và một chiếc khăn giá 25000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại mẹ Linh bao nhiêu tiền? A. 40000 đồng B. 35000 đồng C. 15000 đồng D. 25000 đồng Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 28536 + 4237 b, 5036 × 4 c, 7361 – 2504 d, 7854 : 6 Câu 2: Một cửa hàng có 10450kg gạo, cửa hàng đó đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? Câu 3: Bao gạo thứ nhất nặng 25kg, bao thứ hai nặng 38kg. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu kg gạo để bao gạo thứ hai chỉ hơn bao gạo thứ nhất 3kg gạo? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 33. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3
  56. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Một ô tô đi trong 8 giờ được 32624km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu km? A. 4078 B. 12234 C. 12230 D. 4070 Câu 2: 9m 6dm = cm A. 9600 B. 96 C. 906 D. 960 Câu 3: 1 giờ 15 phút = phút A. 30 B. 45 C. 60 D. 75 Câu 4: Tổng của 47856 và 35687 là: A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543 Câu 5: Tìm x biết: x – 5732 = 1293 A. 6925 B. 4439 C. 4449 D. 7025 Câu 6: Bình có hai tờ giấy bạc loại 2000 đồng. Bình mua bút hết 2700 đồng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền? A. 1300 đồng B. 1500 đồng C. 1800 đồng D. 2100 đồng Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1:Tìm x: a, (x – 284) × 4 = 2864 b, (x : 7) + 286 = 3684 c, 78564 – x = 286 d, x + 2684 = 3895 Câu 2: Có 750 lít nước mắm đựng đều trong 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng được bao nhiêu lít nước mắm. Câu 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm và sợi dây thứ hai dài bằng 1/3 sợi dây thứ nhất và sợi dây thứ nhất bằng ½ sợi dây thứ 3. Hỏi 3 sợi dây dài bao nhiêu mm? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 33. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3
  57. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Giá trị của biểu thức 700 : 5 × 4 là: A. 35 B. 560 C. 7500 D. 150 Câu 2: Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền? A. 36 đồng B. 360 đồng C. 3600 đồng D. 36000 đồng Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 8m 7cm = cm là: A. 87 B. 78 C. 870 D. 807 Câu 4: Tìm x: 8462 – x = 762 A. 8700 B. 6700 C. 7600 D. 7700 Câu 5: Mỗi giờ có 60 phút, vậy ¼ giờ là: A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút D. 15 phút Câu 6: Bình nặng 35 kg. An nhẹ hơn Bình 6kg, Tuấn nặng hơn Bình 3kg. Hỏi cả 3 bạn nặng bao nhiêu kg? A. 102kg B. 105kg C. 108kg D. 111kg Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính giá trị biểu thức: a, 15840 + 7932 × 5 = b, 239 + 1267 × 3 = c, (15786 – 13982) × 3 = d, 2505 : (403 – 398) = Câu 2: Một ô tô đi trong 8 ngày được 32624km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 ngày được bao nhiêu km? Biết mỗi ngày ô tô đi được số km là như nhau Câu 3: An cưa một khúc gỗ thành các khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc dài 5dm và An cưa 5 lần thì hết khúc gỗ. Hỏi khúc gỗ chưa cưa lúc đầu của An dài bao nhiêu mét? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 34. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3
  58. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Cho hình vẽ: A M B O 1cm D 1cm N 1cm C Câu 1: Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng có điểm đầu là A? A. 6 đoạn B. 8 đoạn C. 9 đoạn D. 5 đoạn Câu 2: Biết O là trung điểm của MN. Hỏi MO = ? cm A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. Không thể biết được Câu 3: Ở hình vẽ trên câu nào sau đây đúng? A. 3 điểm A, O, B thẳng hàng B. 3 điểm A, O, C thẳng hàng C. 3 điểm D, O, C thẳng hàng D. 3 điểm A, B, C thẳng hàng Câu 4: Biết ABCD là hình vuông, chu vi hình vuông ABCD bằng: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 8cm2 Câu 5: Diện tích hình vuông ABCD là: A. 4cm2 B. 6cm C. 8cm2 D. 10cm Sai kí hiệu cm2 Câu 6:Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần cạnh hình vuông ABCD và chiều rộng gấp 2 lần cạnh hình vuông ABCD. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu? A. 10cm B. 24cm C. 20cm2 D. 24cm2 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có kích thước như hình vẽ. So sánh diện tích hai hình trên? ABMN
  59. 5cm 6cm D 6cm C QP Câu 2: Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông. Câu 3: Để chuẩn bị cho một hội nghị người ta kê 9 hàng ghế đủ chỗ cho 81 người ngồi. Trên thực tế có 108 người đến dự họp. Hỏi phải kê thêm mấy hàng ghế nữa mới đủ chỗ ngồi. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 34. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông bằng: A. 6cm2 B. 6cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. A. 36cm2 B. 48cm2 C. 16cm2 D. 32cm2 Câu 3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc vuông? A. 6 B. 8 C. 10 D.12
  60. Câu 4: Hình vẽ câu 3 có bao nhiêu hình tam giác: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Hình vẽ câu 3 có bao nhiêu hình tứ giác: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6: Một người đi bộ trong 6 phút được quãng đường 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được quãng đường bao nhiêu, biết vận tốc của người đó là như nhau: A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 35cm, 26cm, 40cm Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết chiều rộng của hình chữ nhật bằng cạnh của một hình vuông có chu vi bằng 48cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. Câu 3: Một quầy tạp hoá có 9 thùng cốc. Sau khi bán đi 450 cốc thì quầy đó còn lại 6 thùng cốc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cốc? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 34. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Chu vi hình vuông là 96cm. Cạnh của hình vuông là: A. 86cm B. 43cm C. 24cm D. 32cm Câu 2: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 13m, chiều rộng 9m là: A. 117m B. 117m2 C. 44m2 D. 44m
  61. Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng? A. 192cm2 B. 190cm2 C. 80cm2 D. 84cm2 Câu 4: Hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 36cm B. 36cm2 C. 65cm2 D. 45cm2 Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 45cm. Đoạn thẳng CD dài hơn 1/3 đoạn thẳng AB là 5cm. Hỏi cả hai đoạn dài bao nhiêu cm? A. 70cm B. 65cm C. 60cm D. 55cm Câu 6: Một hội nghị có 36 cái ghế xếp đều vào 4 hàng. Hỏi với 2304 ghế thì xếp vào được bao nhiêu hàng? Biết mỗi hàng có số ghế như nhau? A. 253 hàng B.254 hàng C. 255 hàng D. 256 hàng Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Một cửa hàng có 2685 cái áo. Buổi sáng bán được 1/5 số áo. Buổi chiều bán được gấp đôi số áo buổi sáng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc áo? Câu 2: Có 48 lít dầu đổ đều vào 6 xe. Hỏi với 2872 lít dầu sẽ đổ được bao nhiêu chiếc xe? Biết mỗi xe đổ lượng dầu như nhau Câu 3: Cho hình vẽ H .Tính chu vi và diện tích hình H A 6cm B 2cm C 2cm D 6cm 4cm F 8cm E ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 35. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3
  62. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Ngày 25 tháng 8 là thứ bảy. Hỏi ngày 2/9 năm đó là thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Câu 2: Số liền sau của 78999 là: A. 78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy: 1, 4, 7, 10, 13, A. 100 B. 1234 C. 2017 D. 1001 Câu 4: Số 12 được viết theo số La Mã là: A. XI B.XII C. VVII D. IIX Câu 5: 7hm 3dam = m Điền số thích hợp A. 73 B.730 C. 703 D. 370 Câu 6: Tính giá trị biểu thức: 23864 : 4 + 2587 A. 8553 B. 8355 C. 8535 D. 8353 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 14754 + 23680 b, 15840 – 8795 c, 12936 × 3 d, 68325 : 8 Câu 2: An mua 3 bút chì và 5 quyển vở hết 21 nghìn đồng, Hồng mua 5 quyển vở và 5 bút chì hết 25 nghìn đồng. Tính số tiền 1 bút chì và một quyển vở. Câu 3: Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau. Biết cạnh hình tam giác dài hơn cạnh hình tứ giác là 10cm và chu vi hai hình đó bằng nhau. Tìm độ dài cạnh của hình tam giác ABC và hình tứ giác MNPQ. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 35. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3
  63. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Hỏi ngày 4/5 năm đó là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Chủ nhật Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 8576, 8756, 8765, 8675 là: A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675 Câu 3: Năm nay mẹ 35 tuổi, tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Tính tổng số tuổi hai mẹ con khi con bằng tuổi mẹ hiện nay: A. 98 B. 175 C. 170 D. 100 Câu 4: Số liền sau của số: 65939 là: A. 65929 B. 65940 C. 65941 D. 65938 Câu 5: Cho hình vẽ A M B Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác: A. 8 B. 10 C. 12 D. 14 7cm D 2cm N 2cm C Câu 6: Biết ABCD là hình chữ nhật có chiều rộng 4cm, chiều dài 10 cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 14cm2 B. 14cm C. 28cm D. 28cm2 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 28764 : 4 b, 1563 × 7 c, 92835 + 1269 d, 65941 - 5929 Câu 2: Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu kg gạo? Câu 3: Biết chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?
  64. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 35. ĐỀ 3 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số liền trước số 42840 là: A. 42841 B. 42830 C. 42839 D. 43850 Câu 2: Điền dấu >, B. < C. = D. Không có dấu nào Câu 3: Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là: A. 75600 B. 75060 C. 75006 D. 70506 Câu 4: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 5: Trong các số dưới đây số nào không thuộc dãy: 2, 5, 8, 11, 14, A. 23456 B. 2000 C. 2333 D. 21345 Câu 6: Một đội công nhân 5 ngày đào được 1615m đường. Hỏi 7 ngày đào được bao nhiêu mét đường? A. 323m B. 2261m C. 2621m D. 332m Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x: a, x : 8 = 3721 b, 24860 : x = 5 c, 49623 + x = 78578 d, 78026 – x = 69375 Câu 2: Bảy bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. Hỏi năm bao xi măng như thế có khối lượng xi măng là bao nhiêu kg?
  65. Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng và có diện tích bằng 48cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó?