15 Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3

doc 32 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc15_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3.doc

Nội dung text: 15 Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3

  1. Đề số 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Bài 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 56 : 7 = ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 2: (1 điểm) 1 Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà số cam. Số cam mẹ biếu bà là: 6 A. 21 quả cam B 12 quả cam C. 14 quả cam D. 7 quả cam Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào: 1 1 a) số con thỏ: b) số quả cam 3 4 Bài 4: (0,5 điểm) 6dm 4mm = mm Số cần điền vào chỗ trống là: A. 64 B. 60 C. 604 D. 640 1
  2. Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB: B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 32 x 3 36 x 4 93 : 3 84 : 4 Bài 2: (1 điểm) Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu điểm mười ? Tóm tắt Giải 2
  3. Bài 3: (1 điểm) 1 Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao 3 nhiêu học sinh giỏi? Tóm tắt Giải Bài 4: (1 điểm) Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì mỗi em sẽ được 8 quyển”. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở ? Đề số 2 PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1) Số 569 đọc là: A. Năm trăm sáu mươi chín. C. Năm trăm sáu mươi năm. 3
  4. B. Năm trăm chín mươi sáu D. Năm mươi sáu chín. 2) Gấp 3 lít lên 5 lần thì được A. 3lít + 5 = 8 lít C. 5lít – 3 = 2 lít B. 3 lít x 5 = 15 lít D. 5 lít x 3 = 18 lít 1 3) của 93 kg là 3 A. 18 kg C. 15 kg B. 31 kg D. 11 kg PHẦN II : Làm các bài tập sau Câu 1). Đặt tính rồi tính: 310 + 40 422 - 114 25 x 3 48 : 2 Câu 2). Tìm x a. x : 6 = 12 b. x × 4 = 84 1 Câu 3). Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán dược số vải đó. Hỏi cửa hàng đó 5 đã bán bao nhiêu mét vải ? 4
  5. Câu 4). Hình bên có : hình tam giác; . hình tứ giác. Đề số 3 PHẦN I: (3 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng Bài 1) Số 981 đọc là: A. Chín trăm tám mươi mốt C. Chín trăm tám mưoi 5
  6. B. Tám trăm chín mươi mốt D. Chín mươi tám Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được: A. 8 lít + 7 = 15 lít C. 8 lít – 7 = 1 lít B. 8 lít x 7 = 56 lít D. 8 lít x 2 = 16 lít 1 Bài 3) của 72 cm là: 3 A. 18 cm C. 24 cm B. 42 cm D. 22 cm PHẦN II: (7ĐIỂM) Câu 1) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : 28; 35; 42; ; ; Câu 2) Đặt tính rồi tính : 310 + 59 55 x 7 56 : 8 85: 5 . . . Câu 3) Tìm X : a) x : 7 = 11 b) X x 4 = 84 . . . Câu 4) Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm 1/3 tổng số học sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi? 6
  7. Câu 5) a) Vẽ một đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm b) Gấp độ dài đoạn thẳng đó lên 2 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Hãy vẽ đoạn thẳng CD Đề số 4 Bài 1: (1 điểm) Viết các số sau: a) 62 chục và 9 đơn vị: c) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: b) 8 trăm và 3 đơn vị: d) Số nhỏ nhất có ba chữ số: 7
  8. Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 83 x 6 42 x 5 48 : 6 58 : 7 Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp( >; =; <) vào chỗ chấm: a)1hm 50m + 46m b) 5dam 90m - 35m c) 6hm 35dam + 25dam Bài 4: ( 2 điểm) Tìm X: a) X x 6 = 31 + 23 b) 42 : X = 6 1 Bài 5: (2 điểm)Trong vườn có 63 cây cam và bưởi, biết số cây đó là cây bưởi. Hỏi: Trong vườn 7 có bao nhiêu cây bưởi? 8
  9. Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ A E B N C Trong hình vẽ trên có: .tam giác tứ giác (0,5đ) Kể tên các góc vuông có trong hình vẽ trên: (1đ) Đề số 5 Phần 1- Trắc nghiệm Mỗi bài tập dưới đây có nêu một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/ Cho dãy số: 275; 295; 380; 258 Dãy số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 295, 275, 258, 380 B. 380, 295, 275, 258 C. 258, 275, 295, 380 2/ Kết quả của phép tính 982 – 458 là: 9
  10. A. 424 C. 524 B. 526 D. 442 3/ Kết quả của phép tính 7 x 6 A. 42 C. 24 B. 13 D. 76 4/ 1/6 của 54 kg là ; A, 6 kg B, 8kg C, 9kg Phần II – Tự luận Bài 1: tính a/ 7 x 7 + 11 = = . b/ 7 x 10 - 54 = = c/ 17 : 5 = Bài 2: - Từ hai chữ số 3 và 7. Viết tất cả các số có hai chữ số? - Từ ba chữ số 4, 1, 8. Hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Số đã cho 6 0 7 Nhiều hơn số đã cho 4 đơn vị Gấp 4 lần số đã cho 10
  11. Bài 4: Năm nay em 7 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi . Bài 5: Mẹ hái được 45 quả cam, Lan hái được số cam bằng 1/5 số cam mẹ hái. Hỏi Lan hái được bao nhiêu quả cam? Đề số 6 Bài 1. (1 điểm). Tính nhẩm: 6 x 6 = 48 : 6 = 7 x 3 = 56 : 7 = Bài 2. (2 điểm). Đặt tính rồi tính : a. 57 x 3 b. 15 x 6 c. 24 : 6 d. 48 : 4 Bài 3.(1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 566 < < 568 b. 30 ; 36 ; ; ; ; Bài 4.(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a. Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là: 11
  12. A. 45 cm B. 32 cm C. 42 cm D. 42 m 1 b. của 45 kg là : 5 A. 5 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg Bài 5. (1 điểm). Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm : a. 6 cm 5mm 605 mm b. 5 m 5m 3dm Bài 6. (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm. Bài 7. (1 điểm). Mai có 16 ngôi sao, Huy có gấp 6 lần số ngôi sao của Mai. Hỏi Huy có bao nhiêu ngôi sao? Bài giải: 1 Bài 8.(1 điểm). Bao ngô cân nặng 62kg, bao gạo cân nặng bằng số kg bao ngô. Hỏi bao gạo 2 cân nặng mấy ki – lô – gam? Bài giải: 12
  13. Đề số 7 Câu 1: Tính nhẩm(1 điểm): 6 x 4 = 7 x 7 = 3 x 8 = 4 x 9 = Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm) 1 a. của 49 kg là . kg 7 Số điền vào chỗ chấm là: A. 42 B. 56 C. 7kg D. 7 b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể là số mấy? A. 7 B. 6 C. 5 D. 3 c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy: A. Bằng nhau B. 100cm dài hơn 1m 13
  14. c. 1m dài hơn 100cm c. 1m ngắn hơn 100cm Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1,5 điểm) a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850 b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30 c. Số liền trước số 300 là số 299 Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 238 + 527 b. 891 – 472 c. 23 x 6 d. 96 : 3 . . . Câu 5: Tìm X (1 điểm) a. 48 : X = 6 b. X x 4 = 28 . . . Câu 6: (1 điểm) a. Đo độ dài đoạn thẳng AB: A B a. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB Câu 7: (1 điểm) Lớp em có 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam? Bài giải 14
  15. . . . . . Câu 8: (1 điểm) Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo? Bài giải . . . Đề số 8 Đề bài: Bài 1: Viết, đọc các số sau : (1 điểm) a) Viết số - Bảy trăm sáu mươi : . . . . . . ; Một trăm mười lăm : . . . . . b) Đọc số - 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm) 3 x 4 = 12 : 4 = 5 x 6 = 35 : 5 = 3 x 6 = 16 : 4 = 5 x 7 = 40 : 5 = 3 x 5 = 28 : 4 = 5 x 9 = 45 : 5 = Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; ; ; ; . b) 15 ; 20 ; 25 ; ; ; ; .; . Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 416 + 208 692 – 235 32 x 3 96 : 3 Bài 5: Tính (2 điểm) 15
  16. a) 4 x 7 + 222 = b) 200 : 2 – 75 = Bài 6: Bài toán (2 điểm) Một đội đồng diễn thể dục có 40 người xếp thành hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó xếp được bao nhiêu hàng? Bài 7 : Số (1 điểm) Trong hình bên có : - . . . hình tứ giác - . . . hình tam giác Đề số 9 Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm). 7 x 5 = 36 : 6 = 6 x 5 = 42 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm). 24 x 6 39 : 3 874 – 235 548 + 132 . . Bài 3: Tính (2 điểm). 5 x 4 – 12 = . 30 : 6 + 24 = = . = . Bài 4: Tìm x: (1 điểm) 7 x X = 49 X : 5= 12 Bài 5: Số ? (1 điểm) 16
  17. 2 m = .dm 80 dm = m Bài 6: (1 điểm) Trong vườn có 14 cây cam, số cây quýt gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt? Bài làm . . Bài 7: (1 điểm) Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được 1 số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô- 7 gam táo ? Bài làm . . . Bài 8: (1 điểm) B 4cm 5cm D 3cm A C a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: b. Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 10 cm. 17
  18. Đề số 10 I. Trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2 đ ) a/ Trong phép chia 18 : 3 = 6 ; Số 3 gọi là ? A. Thương B. Tích C. Số bị chia D. Số chia 1 b/ của 24 phút là ? phút 4 A. 4 phút B. 6 phút C. 5 phút D. 8 phút c/ Tìm y ; 42 : y = 7 , vậy y = ? A. 6 B. 5 C. 7 D. 35 d/ Một đàn lợn có 7 con. Vậy, đàn lợn đó có : A. 24 chân B. 14 chân C. 28 chân D. 7 chân Bài 2: Số ? ( 1 đ ) Cho: 7 x 8 = x 2 = a/ Số thích hợp điền vào hình tam giác là . b/ Số thích hợp điền vào hình tròn là . 18
  19. Bài 3 : Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm : ( 1 đ ) a/ 8 m 7 cm . 870 cm b/ 4 m 7 dm . 47 dm Bài 4 : Số ? (2 đ) Gấp 6 Giảm 2 3 lần a/ lần 30 Giảm 5 Gấp 4 b/ lần lần II/ Tự luận : ( 4 đ ) 1/ Đặt tính rồi tính : ( 1 đ ) a/ 14 x 7 b/ 30 x 6 c/ 80 : 4 d / 77 : 7 1 2 / Một bao gạo có 48 kg, lấy ra số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki – lô – gam gạo ? 4 Giải : (1 đ ) 3/ Đoạn thẳng AB dài 20 cm, đoạn thẳng CD dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm, bao nhiêu dm ? Giải : ( 2 đ ) 19
  20. Đề số 11 * Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây. 1. Số liền trước của số 2501 là: A. 2502 B. 2511 C. 2500 D. 2499 2. Trong các số 4257, 4752. 4572, 4527, số lớn nhất là: A. 4257 B. 4725 C. 4572 D. 4527 3. Ngày 28 tháng 2 năm 2004 là ngày thứ bảy, thì ngày ngày 8 tháng 3 năm 2004 là: ( tháng 2 - 2004 có 29 ngày ). A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư 4. Hình bên có số góc vuông là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5. Số nào là thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m8cm = .cm. 20
  21. A. 78 B. 780 C. 708 D. 7080 * Phần 2: Làm các bài tập. Bài 1. Đặt tính rồi tính: 1729 + 3815 7280 - 1738 1726 x 2 7895 : 5 Bài 2: 7 bao gạo cân nặng 2170 kg. Hỏi 9 bao như thế cân nặng bao nhiêu kg? 21
  22. Đề số 12 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm): Số 505 đọc là: A. Năm không năm C. Năm linh năm B. Năm mươi năm D. Năm trăm linh năm Câu 2: (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 1 Câu 3: (0,5 điểm): của 54 giờ là: 6 A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ Câu 4: (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 37 : 5 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: (0,5 điểm): Số góc vuông trong hình vẽ bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 22
  23. Câu 6: (0,5 điểm): Một sợi dây dài 70cm, sau khi cắt đi một đoạn thì dộ dài sợi dây giảm đi 7 lần. Đoạn dây còn lại dài là: A. 63cm B. 77cm C. 10cm PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 365 + 125 670 – 251 58 x 4 93 : 3 Câu 2: (2 điểm) Tìm X 93 : X = 3 6 x X + 16 = 70 Câu 3: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 60kg gạo, buổi chiều bán được bằng 1 số gạo buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 3 23
  24. Câu 4: (1 điểm) Có 6 bạn đến nhà Hòa chơi. Hòa đem ra một rổ táo mời các bạn cùng ăn. Nếu mỗi người ăn 4 quả thì còn thừa 3 quả. Hỏi rổ táo có bao nhiêu quả? Đề số 13 I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm ) Khoanh vào kết quả đúng 1) Kết quả của phép nhân 65 x 7 là: A. 425 B. 455 C. 445 D. 72 2) Trong các phép chia có dư với số chia là 6 , số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 3) 5 dm 3 cm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 53 dm B. 530 dm C. 350 dm D. 503 dm 1 4) Lớp 3A có 33 học sinh trong đó có số học sinh là học sinh giỏi . Hỏi lớp 3A có bao nhiêu 3 học sinh giỏi? + Lớp 3A có số học sinh giỏi là: A. 11 học sinh B. 66 học sinh C. 22 học sinh D. 13 học sinh II/ Phần tự luận: ( 8 điểm ) Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 24
  25. 364 + 72 605 - 372 68 x 3 98 : 3 Bài 2: (1 điểm) Tìm y: y : 4 = 28 + 16 66 : y = 6 Bài 3: (1 điểm) Trong vườn có 18 cây cam số cây chanh gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh ? Bài 4 : (1 điểm) . Viết kết quả tính vào chỗ chấm: a, 37 dam x 4 = b, 38 m x 5 = c, 39 hm : 3 = d, 84 cm : 4 = . Bài 5: (1 đ): Điền vào chỗ trống: 1 a) của 54 giờ có giờ. Vì: 6 2 b) của 40 lớt dầu là lớt dầu. Vì: 5 Bài 6: (1 đ): Tính : 48 : 6 x 15 63 : 7 + 184 = = 25
  26. 1 Bài 7: (1 đ): Một gói kẹo có 40 cục kẹo, sau khi chia cho các bạn thì còn lại số kẹo. Hỏi: 5 a, Trong gói còn lại bao nhiêu cục kẹo ? b, Đã cho bao nhiêu cục kẹo Bài làm Bài 8 : (1 điểm ) B A C D Hình vẽ trên có . góc vuông; Có góc không vuông. Đề số 14 Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. (0.5đ) Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau ? A. 4 x 7 và 3 x 6 B. 5 x 5 và 6 x 4 C. 5 x 6 và 6 x 5 D. 3 x 5 và 4 x 5 Gấp 4 lần 6 2. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào hình vuông còn trống bên đây là: A. 10B. 24C. 60D. 40 3. (0.5đ) Hình bên có mấy góc vuông? 26
  27. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4. (0.5đ) x 5 = 35 vậy x bằng: A. 175B. 535C. 35 D. 7 Bài 2. (1 điểm) Viết các số sau đây : 423 ; 234 ; 342 ; 432 ; 356 ; 245 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a/ 16 x 4 b/ 25 x 7 c/ 95 : 3 d/ 75 : 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Tính: (1 điểm) 17 x 3 + 129 96 : 3 - 12 Bài 5. (1điểm) Điền dấu thích hợp (> , < , =) vào chỗ ô trống : 800cm  8m 2cm ; 6m 70cm  670cm Bài 6. (2 điểm) Giải bài toán sau : Mẹ mua cho Dung 4 quả cam. Số cam mẹ Dung mua để biếu ông gấp 4 lần số cam mua cho Dung. Hỏi mẹ Dung mua biếu ông bao nhiêu quả cam ? 27
  28. Bài 7. (1 điểm) Hình bên có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác, mấy góc vuông, mấy góc không vuông? Hình bên có : hình tam giác. hình tứ giác. góc vuông. góc không vuông. Đề số 15 Bài 1: (1điểm)Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a/ Tổng của 487 và 302 là bao nhiêu? A. 789 B. 798 C. 879 D. 978 b/ Biểu thức 6 x 6 + 6 có kết quả là bao nhiêu? A. 42 B. 52 C. 62 D. 72 c/ Cho dãy số: 7; 14; 21; ; ; 42 , các số điền vào chỗ chấm theo thứ tự thích hợp là: A. 31; 38 B. 38; 31 C. 35; 28 D. 28; 35 28
  29. d/ Tìm x, biết 36 : x = 6 A. x = 30 B. x = 42 C. x = 6 D. x = 216 Bài 2: (0.75 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 1 a/ 6m 8cm = 68cm b/ của 54 là 9 c/ 7 chia cho 7 để được thương lớn nhất. 6 Bài 3: (0.75 điểm) Điền dấu ( >, < , =) a/ 5m 9cm 590cm b/ 5m 9cm 509cm c/ 5m 9cm 5m Bài 4: (1 điểm)Tính nhẩm. a/ 6 x 8 = b/ 5 x 7 = c/ 63 : 7 = d/ 42 : 7 = Bài 5: (2 điểm) Đặt tính và tính. a/ 29 x 7 b/ 44 x 4 c/ 87: 2 d/ 66 : 6 Bài 6: (1 điểm) a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng ½ độ dài đoạn thẳng AB Bài 7:(2.5 điểm) Một dàn đồng ca có 7 học sinh nam, số học sinh nữ trong dàn đồng ca gấp 2 lần số học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ trong dàn đồng ca? Bài giải 29
  30. Bài 8:(1 điểm) So sánh cặp số ab9 và ab6 sau và giải thích cách so sánh. Đề số 16 Câu 1 (2,5 đ): Đặt tính và tính: a) 824 + 48 b) 660 – 143 c) 34 x 6 d) 30 : 4 e) 69: 3 Câu 2 (1 đ): Điền số vào chỗ chấm: a) 356 - = 248 b) 108 + = 356 c) 25 x . = 50 d) 50 : . = 25 Câu 3 (2 đ): Tìm x: 30
  31. a) X x 4 = 84 b) X : 7 = 45 (dư 5) Câu 4 (1 đ): Điền vào chỗ trống: 1 c) của 54 giờ có giờ. 6 2 d) của 40 lít dầu là lít dầu. 5 Câu 5 (1 đ): Tính : 48 : 6 x 15 63 : 7 + 184 = = = = Câu 6 (0,5 đ): Nối đồng hồ với cách đọc đúng: ` 12 giờ 45 1 giờ 45 10 giờ 40 10 giờ kém 20 31
  32. 1 Câu 7 (1 đ): Một gói kẹo có 40 cái kẹo, sau khi chia cho các bạn thì còn lại số kẹo. Hỏi 5 trong gói còn lại bao nhiêu cái kẹo ? Bài làm Câu 8 (1 đ) : Một chiếc thuyền chở 15 khách du lịch. Hỏi một đoàn thuyền có 7 chiếc như vậy chở bao nhiêu khách du lịch ? Bài làm Tham khảo: 32