20 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 2 (Có lời giải chi tiết)

docx 74 trang dichphong 13673
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 2 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx20_de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_co_loi_giai_chi_tiet.docx

Nội dung text: 20 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 2 (Có lời giải chi tiết)

  1. 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN LỚP 2 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT) ĐỀ SỐ 1 Câu 1:Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm) a) b) c) d) Câu 2:(1 điểm) 368 468 708 708 > < ? = 512 215 493 489 Câu 3:(2 điểm) a) Tính: 613 504 739 197 + + 325 63 31 56 b) Tính nhẩm: 36 : 4 = 5 5 = 60 : 3 = 3 7 = 20 : 2 = 9 5 = Câu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 3m = cm 40mm = cm 1000m = km 70dm = m Câu 5:Đàn gà có 275 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 21 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? (1 điểm) Câu 6:(1 điểm) Hình vẽ bên có: A a) hình tam giác b) hình tứ giác B C D E G H Câu 7:Tính: (1 điểm) 100 đồng + 500 đồng = 800 đồng + 100 đồng = 1000 đồng − 200 đồng = 900 đồng – 400 đồng = Câu 8:(1 điểm) 1
  2. 574 = 500 + 70 + 4 Đ 850 = 800 + 5 ? S 999 = 900 + 90 + 9 330 = 300 + 10 + 3 Câu 9:Nối □ với số ở ○ cho thích hợp: (1 điểm) 342 < 316 + < 362 42 23 31 40 50 32 2
  3. ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 2: Câu 3: a) b) 36 : 4 = 9 5 5 = 25 60 : 3 = 20 3 7 = 21 20 : 2 = 10 9 5 = 45 Câu 4: 3m = 300 cm 40mm = 4 cm 1000m = 1 km 70dm = 7 m Câu 5: Bài giải Đàn vịt có số con là : 275 – 21 = 254 (con) Đáp số : 254 con Câu 6: A a) Có 3 hình tam giác b) Có 3 hình tứ giác B C D E G H Câu 7: 100 đồng + 500 đồng = 600 đồng 800 đồng + 100 đồng = 900 đồng 1000 đồng − 200 đồng = 800 đồng 900 đồng – 400 đồng = 500 đồng Câu 8: 3
  4. Câu 9: 342 < 316 + < 362 42 23 31 40 50 32 4
  5. ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Số ? (1 điểm) a) 462 ; ; ; 465 ; 466 ; ; ; ; 470 b) 991 ; ; 993 ; ; ; 996 ; ; 998 ; Câu 2:(1 điểm) a) Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 3:(1 điểm) > 368 468 708 708 < ? = 512 215 493 489 Câu 4:Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 53 + 714 896 – 622 773 – 61 121 + 58 Câu 5:Tính nhẩm: (2 điểm) 90 : 3 = 4 6 : 3 = 20 2 = 40 : 4 5 = 80 : 2 = 4 9 + 7 = 7 5 = 21 : 3 2 = Câu 6:Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm) 6cm = mm 80dm = m 5m = dm 1000mm = m Câu 7:Bố cao 172cm, mẹ thấp hơn bố 11cm. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm) Câu 8: Hình vẽ bên có: (1 điểm) A B a) hình tam giác C b) hình tứ giác D E G H I K L M Câu 9: Nối các tờ giấy bạc ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải: Các tờ giấy bạc Số tiền 200 đồng 200 đồng 100 đồng 200 đồng 700 đồng 500 đồng 100 đồng 5
  6. ĐÁP ÁN Câu 1: a) 462 ; 463 ; 464 ; 465 ; 466 ; 467 ; 468 ; 469 ; 470 b) 991 ; 992 ; 993 ; 994 ; 995 ; 996 ; 997 ; 998 ; 999 Câu 2: a) 345, 453, 534, 543. b) 915, 610, 478, 461. Câu 3: Câu 4: 53 896 773 121 714 622 61 58 767 274 712 179 Câu 5: 90 : 3 = 30 4 6 : 3 = 8 20 2 = 40 40 : 4 5 = 50 80 : 2 = 40 4 9 + 7 = 43 7 5 = 35 21 : 3 2 = 14 Câu 6: 6cm = 60 mm 80dm = 8 m 5m = 50 dm 1000mm = 1 m Câu 7: Bài giải Mẹ cao số cm là : 172 – 11 = 161(cm) Đáp số : 161cm Câu 8: A B a) Có 8 hình tam giác C b) Có 3 hình tứ giác D E G H I K L M Câu 9: 6
  7. Các tờ giấy bạc Số tiền 200 đồng 200 đồng 100 đồng 200 đồng 700 đồng 500 đồng 100 đồng 7
  8. ĐỀ SỐ 3 Câu 1:Nối các số ở bên trái với cách đọc số ở bên phải sao cho thích hợp: (1 điểm) 637 Năm trăm mười 209 Ba trăm bảy mươi sáu 510 Sáu trăm ba mươi bảy 376 Hai trăm linh chín 842 Tám trăm bốn mươi hai Câu 2:(1 điểm) > 999m 1km 829cm 81dm < ? = 37dm4cm 374cm 6m8dm 70dm Câu 3:Tính: (1 điểm) 754 987 202 131 + + 441 66 236 114 Câu 4:Tìm x (1 điểm) a) x + 73 = 100 b) 849 – x = 415 Câu 5:Tính nhẩm: (2 điểm) 24m : 3 = 18 : 2 = 9mm 4 = 4 4 = 15m : 5 = 50 : 5 = 60dm : 2 = 16 : 2 = Câu 6:Thùng thứ nhất chứa được 134l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 25l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước? (1 điểm) Câu 7:(1 điểm) Mỗi túi có bao nhiêu tiền? 8
  9. 100đồng 200đồng 500đồng 200đồng 100đồng 100đồng 200đồng 200đồng 100đồng 500đồng 200đồng 200đồng 200đồng 200đồng Câu 8:Trên hình vẽ bên: (1 điểm) A B a) Có hình tam giác □ E G C I D H b) Có □ hình tứ giác K L M N Câu 9: Tìm đủ 4 số thích hợp điền vào ô trống: (1 điểm) 151 > > 146 151 > > 146 151 > > 146 151 > > 146 9
  10. ĐÁP ÁN Câu 1: 637 Năm trăm mười 209 Ba trăm bảy mươi sáu 510 Sáu trăm ba mươi bảy 376 Hai trăm linh chín 842 Tám trăm bốn mươi hai Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) x + 73 = 100 b) 849 – x = 415 x = 100 – 73 x = 849 – 415 x = 27 x = 434 Câu 5: 24m : 3 = 8m 18 : 2 = 9 9mm 4 = 36mm 4 4 = 16 15m : 5 = 3m 50 : 5 = 10 60dm : 2 = 30dm 16 : 2 = 8 Câu 6: Bài giải Số lít nước thùng thứ hai chứa được là: 134 + 25 = 159(lít) Đáp số: 159 lít Câu 7: 10
  11. Câu 8: A B b) Có 2 hình tam giác E G c) Có 6 hình tứ giác C I D H K L M N Câu 9: 11
  12. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: a) b) c) d) Câu 2:(1 điểm) > 672 762 600cm + 38cm 683cm < ? = 503 500 + 3 1km 979m Câu 3: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 818 – 103 972 – 320 334 + 425 53 + 142 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 20 4 = 2 10 = 30 : 5 = 40 2 = 32 : 4 = 21 : 3 = 15 : 3 = 30 : 3 = Câu 5:Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 124cm; AC = 131cm; BC = 223cm. (1 điểm) Câu 6:Tính (2 điểm) a) 30 : 5 4 b) 73 – 39 + 18 = = = = c) 538 – 316 + 31 d) 274 + 212 – 75 = = = = Câu 7:Số ? (1 điểm) 812 + = 123 + 812 1000 200 = 600 700 + 3 = 54dm9cm = cm Câu 8:Trên hình vẽ bên: (1 điểm) a) Có hình tam giác A B b) Có hình tứ giác C D 12
  13. Câu 9:(1 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số là 999 Đ Số bé nhất có ba chữ số là 101 ? S Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là 900 Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là 99 13
  14. ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 2: Câu 3: 818 972 334 53 103 320 425 142 715 652 759 195 Câu 4: 20 4 = 80 2 10 = 20 30 : 5 = 6 40 2 = 80 32 : 4 = 8 21 : 3 = 7 15 : 3 = 5 30 : 3 =10 Câu 5: Bài giải Chu vi hình tam giác là : 124 + 131 + 223 = 478(cm) Đáp số : 478cm Câu 6: a) 30 : 5 4 b) 73 – 39 + 18 = 6 × 4 = 34 + 18 = 24 = 52 c) 538 – 316 + 31 d) 274 + 212 – 75 = 222 + 31 = 486 – 75 = 253 = 411 Câu 7: 14
  15. Câu 8: b) Có 3 hình tam giác A B c) Có 4 hình tứ giác C D Câu 9: 15
  16. ĐỀ SỐ 5 Câu 1:Viết theo mẫu (1 điểm) Chín trăm sáu mươi mốt: 961 Bảy trăm tám mươi tư: Sáu trăm linh năm: Bốn trăm mười ba: Năm trăm bảy mươi hai: Câu 2:(1 điểm) > 437 429 100cm + 11cm 1m < ? = 842 851 1km 400m + 600m Câu 3:(2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 502 + 95 220 + 270 960 – 40 768 – 153 b) Tính nhẩm: 14 : 2 = 40 : 5 = 9 2 = 9 5 = 7 3 = 80 : 4 = Câu 4:Nhà chú Tư có con lợn nặng 102kg, con bò nặng hơn con lợn 36kg. Hỏi con bò nặng bao nhiêu ki-lô- gam? (1 điểm) Câu 5:Tìm y: (1 điểm) a) y + 78 = 92 b) 84 – y = 26 Câu 6:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 5cm3mm = mm 200cm = m 7dm = cm 6m4dm = dm Câu 7:Đánh dấu (x) vào túi nào chứa ít tiền nhất: (1 điểm) 200đồng 200đồng 100đồng 200đồng 500đồng 100đồng 200đồng 500đồng 200đồng 100đồng 100đồng 100đồng Câu 8: Tính (1 điểm) 800 đồng – 200 đồng = 1000 đồng – 100 đồng = 700 đồng + 300 đồng = 400 đồng + 400 đồng = Câu 9:(1 điểm) 16
  17. Đ 400 + 220 + 6 = 628 80 : 2 : 2 = 20 ? S 5 x 7 + 25 = 50 30cm + 70cm = 1m 17
  18. ĐÁP ÁN Câu 1: Chín trăm sáu mươi mốt: 961 Bảy trăm tám mươi tư: 784 Sáu trăm linh năm: 605 Bốn trăm mười ba: 413 Năm trăm bảy mươi hai: 572 Câu 2: Câu 3: a) 502 220 960 768 95 270 40 153 597 490 920 615 b) 14 : 2 = 7 40 : 5 = 8 9 2 = 18 9 5 = 45 7 3 = 21 80 : 4 = 20 Câu 4: Bài giải Số kg con bò nặng là : 102 + 36 = 138(kg) Đáp số : 138kg Câu 5: a) y + 78 = 92 b) 84 – y = 26 y = 92 – 78 y = 84 – 26 y = 14 y = 58 Câu 6: 5cm3mm = 53 mm 200cm = 2 m 7dm = 70 cm 6m4dm = 64 dm Câu 7: 18
  19. Câu 8: 800 đồng – 200 đồng = 600 đồng 1000 đồng – 100 đồng = 900 đồng 700 đồng + 300 đồng = 1000 đồng 400 đồng + 400 đồng = 800 đồng Câu 9: 19
  20. ĐỀ SỐ 6 Câu 1:(1 điểm) a) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 350, 281 , 315 , 462 , 509 , 176 438 , 279 , 341 , 596 , 322 , 410 b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 299 , 423 , 561 , 378 , 419 , 188 704 , 692 , 394 , 583 , 700 , 685 Câu 2:(1 điểm) > 132 + 16 203 575 324 249 < ? = 877 435 511 681 + 113 794 Câu 3:Số ? (1 điểm) 254 + = 276 996 = 341 112 = 583 + 52 = 475 Câu 4:Tính (2 điểm) a) 40 – 22 + 36 b) 60 : 3 : 2 c) 9 4 – 17 d) 8 5 : 4 Câu 5:Có 35 lít nước đựng trong 5 thùng như nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít nước? (1 điểm) Câu 6:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) dm = 1m 4m7dm = dm 3cm = mm 20dm5cm = cm Câu 7:Hình vẽ bên có: (1 điểm) A B 439 hình tam giác D C 440 hình tứ giác E G Câu 8:(1 điểm) 62 953 134 877 + + Đ ? 715 912 625 314 S 877 41 759 564 Câu 9:Viết tất cả những số có 3 chữ số khác nhau cho trước (theo mẫu). (1 điểm) 4 , 1 , 3 5 , 6 , 2 4 1 3 4 3 1 1 4 3 1 3 4 3 1 4 3 4 1 20
  21. ĐÁP ÁN Câu 1: a) 176 279 b) 561 704 Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) 40 – 22 + 36 = 54 b) 60 : 3 : 2 = 10 c) 9 4 – 17 = 19 d) 8 5 : 4 = 10 Câu 5: Bài giải Số lít nước mỗi thùng đựng được là: 35 : 5 = 7(lít) Đáp số: 7 lít Câu 6: 10 dm = 1m 4m7dm = 47 dm 3cm = 30 mm 20dm5cm = 205 cm Câu 7: A B a) Có 4 hình tam giác D C b) Có 4 hình tứ giác E G Câu 8: Câu 9: 21
  22. 4 , 1 , 3 5 , 6 , 2 4 1 3 5 6 2 4 3 1 5 2 6 1 4 3 6 5 2 1 3 4 6 2 5 3 1 4 2 6 5 3 4 1 2 5 6 22
  23. ĐỀ SỐ 7 Câu 1:Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm) a) b) c) d) Câu 2:Số ? (1 điểm) a) 681; ; ; 684; ; ; 687; b) 549; ; 551; ; 553; ; ; ; 557 Câu 3:(1 điểm) > 800 798 209 + 40 249 < ? = 574 547 632 987 324 Câu 4:(2 điểm) a) Tính: 796 528 372 96 + + 493 104 414 503 b) Tính nhẩm: 28 : 4 = 2 2 : 2 = 5 : 5 3 = 18 : 3 = 0 : 4 : 3 = 8 4 = Câu 5:Ở một trường tiểu học, khối lớp một có 476 học sinh, khối lớp hai có ít hơn khối lớp một 24 học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh? (1 điểm) Câu 6:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 7dm = cm 1000mm = m 8m1dm = dm 9cm3mm = mm Câu 7:Nối các tờ giấy bạc có ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải: (1 điểm) 23
  24. Các tờ giấy bạc Số tiền 500 đồng 200 đồng 200 đồng 200 đồng 1000 đồng 100 đồng 500 đồng Câu 8:Trên hình vẽ bên có: (1 điểm) a) hình tứ giác b) hình tam giác Câu 9:Nối số ở ○ với □ thích hợp: (1 điểm) 21 < 6 x < 32 3 5 2 4 1 24
  25. ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 2: a) 681; 682 ; 683 ; 684; 685 ; 686 ; 687; 688 b) 549; 550 ; 551; 552 ; 553; 554 ; 555 ; 556 ; 557 Câu 3: Câu 4: a) b) 28 : 4 = 7 2 2 : 2 = 2 5 : 5 3 = 3 18 : 3 = 6 0 : 4 : 3 = 0 8 4 = 32 Câu 5: Bài giải Số học sinh khối lớp hai có là: 476 – 24 = 452(học sinh) Đáp số: 452 học sinh Câu 6: 7dm = 70 cm 1000mm = 1 m 8m1dm = 81 dm 9cm3mm = 93 mm Câu 7: 25
  26. Các tờ giấy bạc Số tiền 500 đồng 200 đồng 200 đồng 200 đồng 1000 đồng 100 đồng 500 đồng Câu 8: a) 3 hình tứ giác b) 6 hình tam giác Câu 9: 21 < 6 x < 32 3 5 2 4 1 26
  27. ĐỀ SỐ 8 Câu 1:Nối (theo mẫu): (1 điểm) Bốn trăm linh chín 857 723 Sáu trăm mười bốn Bảy trăm hai mươi ba 595 904 Ba trăm tám mươi sáu Chín trăm linh bốn 409 614 Hai trăm bảy mươi mốt Tám trăm năm mươi bảy 271 386 Năm trăm chín mươi lăm Câu 2:(1 điểm) a) Viết các số 813, 705, 439, 572, 746, 918 theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Viết các số 272, 310, 197, 244, 465, 323 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 3:(2 điểm) a) Tính nhẩm: 4 : 4 5 = 0 : 2 : 1 = 12 : 3 = 45 : 5 = 7 4 = 36 : 4 = 50 : 5 = 7 3 = b) Tính: 659cm – 33cm = 983 – 361 = 44dm + 125dm = 527 + 240 = Câu 4:(1 điểm) > 600mm 60cm 996m 1km < ? = 54dm 5m7dm 300cm 2m Câu 5:Bố cho anh Nam 500 đồng. Mẹ cho anh Nam 500 đồng. Hỏi anh Nam có tất cả bao nhiêu tiền? (1 điểm) Câu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 100 đồng + đồng = 600 đồng đồng + 400 đồng = 800 đồng 1000 đồng – đồng + 200 đồng = 300 đồng đồng + 200 đồng – 400 đồng = 400 đồng Câu 7:Trên hình vẽ bên: (1 điểm) a) Có hình tam giác b) Có hình tứ giác Câu 8:Số ? (1 điểm) a) 300; 310; ; 330; ; b) 702; ; 706; ; ; 712 Câu 9:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) x + 254 = 787 – 313 A. x = 220 B. x = 320 C. x = 202 D. x = 230 27
  28. ĐÁP ÁN Câu 1: Bốn trăm linh chín 857 723 Sáu trăm mười bốn Bảy trăm hai mươi ba 595 904 Ba trăm tám mươi sáu Chín trăm linh bốn 409 614 Hai trăm bảy mươi mốt Tám trăm năm mươi bảy 271 386 Năm trăm chín mươi lăm Câu 2: a) 918, 813, 746, 705, 572, 439. b) 197, 272, 244, 310, 323, 465. Câu 3: a) 4 : 4 5 = 5 0 : 2 : 1 = 0 12 : 3 = 4 45 : 5 = 9 7 4 = 28 36 : 4 = 9 50 : 5 = 10 7 3 = 21 b) 659cm – 33cm = 626cm 983 – 361 = 622 44dm + 125dm = 169dm 527 + 240 = 767 Câu 4: Câu 5: Bài giải Số tiền anh Nam có tất cả là: 500 + 500 = 1000(đồng) Đáp số: 1000 đồng Câu 6: 100 đồng + 500 đồng = 600 đồng 400 đồng + 400 đồng = 800 đồng 1000 đồng – 900 đồng + 200 đồng = 300 đồng 600 đồng + 200 đồng – 400 đồng = 400 đồng Câu 7: a) Có 3 hình tam giác b) Có 6 hình tứ giác Câu 8: a) 300; 310; 320; 330; 340; 350 b) 702; 704; 706; 708; 710; 712 28
  29. Câu 9: A. x = 220 29
  30. ĐỀ SỐ 9 Câu 1:Nối (theo mẫu): (1 điểm) 400 + 60 + 4 464 800 + 90 + 7 905 500 + 10 + 8 518 900 + 5 897 700 + 40 + 6 173 100 + 70 + 3 746 Câu 2:(1 điểm) 397 379 965 964 > 256 256 536 699 < ? = 431 503 408 387 829 830 259 413 Câu 3: a) Đặt tính rồi tính (2 điểm) 234 + 423 782 – 310 624 + 243 679 – 335 b) Tính nhẩm: 16 : 4 = 25 : 5 = 9 3 = 6 1 = 10 2 = 4 7 = 80 : 4 = 18 : 2 = Câu 4:Vừa gà vừa thỏ có 283 con, trong đó 163 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ? (1 điểm) Câu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 80m = dm 20dm = cm mm = 6cm 1km = m Câu 6:Số ? (2 điểm) Số bị trừ 900 1000 894 Số trừ 200 706 451 Hiệu 300 513 123 228 Số hạng 940 300 513 123 228 Số hạng 56 706 451 Tổng 1000 894 Câu 7:Viết số tiền còn lại vào ô trống: (1 điểm) Nga có Nga mua hết Số tiền Nga còn lại 600 đồng 200 đồng 700 đồng 600 đồng 30
  31. 1000 đồng 800 đồng 500 đồng 100 đồng Câu 8:Tìm đủ 4 số thích hợp điền vào ô trống: (1 điểm) 384 < < 389 384 < < 389 384 < < 389 384 < < 389 31
  32. ĐÁP ÁN Câu 1: 400 + 60 + 4 464 800 + 90 + 7 905 500 + 10 + 8 518 900 + 5 897 700 + 40 + 6 173 100 + 70 + 3 746 Câu 2: Câu 3: a) 234 782 624 679 423 310 243 335 657 472 867 344 b) 16 : 4 = 4 25 : 5 = 5 9 3 = 27 6 1 = 6 10 2 = 20 4 7 = 28 80 : 4 = 20 18 : 2 = 9 Câu 4: Bài giải Số con thỏ có là: 283 – 163 = 120(con) Đáp số: 120 con Câu 5: 80m = 800 dm 20dm = 200 cm 60 mm = 6cm 1km = 1000 m Câu 6: Số bị trừ 900 1000 894 829 679 Số trừ 200 700 381 706 451 Hiệu 700 300 513 123 228 Số hạng 940 300 513 123 228 Số hạng 56 700 381 706 451 32
  33. Tổng 996 1000 894 829 679 Câu 7: Nga có Nga mua hết Số tiền Nga còn lại 600 đồng 200 đồng 400 đồng 700 đồng 600 đồng 100 đồng 1000 đồng 800 đồng 200 đồng 500 đồng 100 đồng 400 đồng Câu 8: 33
  34. ĐỀ SỐ 10 Câu 1:Điền số còn thiếu vào ô trống (1 điểm) 327 329 332 333 759 761 762 766 Câu 2:(1 điểm) > 279 152 + 137 957 32 918 < ? = 615 789 174 240 + 25 305 Câu 3:Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 326 + 251 199 583 889 306 94 + 105 577 150 161 + 131 560 410 292 343 220 + 405 757 414 625 32 265 233 Câu 4:Số ? (2 điểm) 60: = 20 x 5 = 0 20 x = 40 90 : = 30 7 x = 14 8 x = 24 : 3 = 5 x 9 = 45 Câu 5:Tính chu vi của một hình vuông có cạnh là 6 cm. (1 điểm) Câu 6:Viết đơn vị mm, cm, dm, m, km vào chỗ chấm thích hợp: (1 điểm) a) Bề dày một quyển sách giáo khoa khoảng 10 b) Chiếc ghế tựa cao khoảng 1 c) Quãng đường TPHCM – Cần Thơ dài 167 d) Cây thước kẻ của em dài 20 e) Hộp sữa cao khoảng 1 Câu 7:Trên hình vẽ bên có: (1 điểm) a) hình tam giác b) hình chữ nhật Câu 8:(1 điểm) 34
  35. 749 986 54 184 + + Đ ? 315 401 132 212 S 454 585 672 396 Câu 9:Viết tất cả những số có ba chữ số khác nhau cho trước (theo mẫu): (1 điểm) 0 , 5 , 9 4 , 0 , 8 5 9 0 5 0 9 9 5 0 9 0 5 35
  36. ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 2: Câu 3: 326 + 251 199 583 889 306 94 + 105 577 150 161 + 131 560 410 292 343 220 + 405 757 414 625 32 265 233 Câu 4: Câu 5:Tính chu vi của một hình vuông có cạnh là 6 cm. (1 điểm) Bài giải Chu vi hình vuông là: 6 x 4 = 24 (cm) Đáp số: 24cm Câu 6: a) Bề dày một quyển sách giáo khoa khoảng 10 mm b) Chiếc ghế tựa cao khoảng 1 m c) Quãng đường TPHCM – Cần Thơ dài 167 km d) Cây thước kẻ của em dài 20 cm e) Hộp sữa cao khoảng 1 dm Câu 7: a) 5 hình tam giác b) 7 hình chữ nhật Câu 8: 36
  37. Câu 9: 0 , 5 , 9 4 , 0 , 8 5 9 0 4 0 8 5 0 9 4 8 0 9 5 0 8 0 4 9 0 5 8 4 0 37
  38. ĐỀ SỐ 11 Câu 1:Viết các số: (1 điểm) Tám trăm bảy mươi lăm: Sáu trăm năm mươi tư: Chín trăm hai mươi mốt: Bốn trăm mười: Bảy trăm linh chín: Câu 2:Viết các số: (1 điểm) a) Từ 278 đến 286: b) Từ 985 đến 992: Câu 3:(1 điểm) 404 397 617 716 > 512 610 299 300 < ? = 893 893 856 685 438 384 742 742 Câu 4:Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 27 + 132 869 – 612 922 + 56 694 – 322 Câu 5:(2 điểm) a) Tính nhẩm: 45 : 5 = 9 4 = 6 : 2 = 20 : 4 = 8 2 = 4 : 1 = 7 5 = 6 3 = b) Tính: 6 : 6 + 17 8 3 + 16 = = = = Câu 6:Một cửa hàng bán được 74kg gạo, cửa hàng còn lại 123kg gạo. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm) Câu 7:Số ? (1 điểm) 813 + = 124 + 813 758 = 245 634 + = 699 1000 100 = 400 Câu 8:Đánh dấu (x) vào túi nào nhiều tiền nhất (1 điểm) 38
  39. 100đồng 500đồng 100đồng 500đồng 100đồng 200đồng 100đồng 200đồng 200đồng 200đồng 500đồng 200đồng 500đồng 100đồng Câu 9:(1 điểm) Đ 999mm 56mm ? S 73cm = 7dm30cm 45dm2cm = 452cm 39
  40. ĐÁP ÁN Câu 1: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Sáu trăm năm mươi tư: 654 Chín trăm hai mươi mốt: 921 Bốn trăm mười: 410 Bảy trăm linh chín: 709 Câu 2: a) 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286. b) 985, 986, 987, 988, 989, 990, 991, 992. Câu 3: Câu 4: 27 869 922 694 132 612 56 322 159 257 978 372 Câu 5: a) 45 : 5 = 9 9 4 = 36 6 : 2 = 3 20 : 4 = 5 8 2 = 16 4 : 1 = 4 7 5 = 45 6 3 = 18 b) 6 : 6 + 17 8 3 + 16 = 1 + 17 = 24 + 16 = 18 = 40 Câu 6: Bài giải Số kg gạo trước khi cửa hàng bán là: 74 + 123 = 197 (kg) Đáp số: 197 kg Câu 7: Câu 8: 40
  41. Câu 9: 41
  42. ĐỀ SỐ 12 Câu 1:(1 điểm) a) Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm: ; 200; 300; ; ; 600; ; 800; ; 1000 b) Viết các số từ 819 đến 830: Câu 2:(1 điểm) 173 181 934 927 > < ? 549 500 + 40 + 9 456 393 = 603 602 + 2 1000 100 900 Câu 3:(2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 886 – 340 311 + 58 765 – 300 41 + 127 b) Tính nhẩm: 10 : 2 = 10 5 = 24 : 3 = 90 : 3 = 30 : 5 = 6 1 = 6 4 = 12 : 4 = Câu 4:Anh Bảo có 400 đồng, chị Mai có nhiều hơn anh Bảo 600 đồng. Hỏi chị Mai có bao nhiêu tiền? (1 điểm) Câu 5:Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm) 186m, 679mm, 1km, 410cm, 70dm Câu 6:Tính: (1 điểm) 53mm – 8mm = 3km 4 = 75dm – 28dm = 28m : 4 = Câu 7:Trên hình vẽ bên có: (1 điểm) a) hình tròn b) hình tứ giác Câu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 700 đồng gồm một tờ giấy bạc đồng và một tờ giấy bạc đồng b) 600 đồng gồm ba tờ giấy bạc đồng c) 1000 đồng gồm hai tờ giấy bạc . đồng d) 800 đồng gồm tám tờ giấy bạc đồng Câu 9:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 968 – x = 142 + 403 A. x = 324 B. x = 432 C. x = 423 D. x = 342 42
  43. ĐÁP ÁN Câu 1: a) 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000. b) 819; 820; 821; 822; 823; 824; 825; 826; 827; 828; 829; 830. Câu 2: Câu 3: a) 886 311 765 41 340 58 300 127 546 369 465 168 b) 10 : 2 = 5 10 5 = 50 24 : 3 = 8 90 : 3 = 30 30 : 5 = 6 6 1 = 6 6 4 = 24 12 : 4 = 3 Câu 4: Bài giải Số tiền chị Mai có là: 400 + 600 = 1000 (đồng) Đáp số: 1000 đồng Câu 5: 1km,186m, 70dm,410cm, 679mm. Câu 6: 53mm – 8mm = 45mm 3km 4 = 12km 75dm – 28dm = 47dm 28m : 4 = 7m Câu 7: a) Có 4 hình tròn b) Có 5 hình tứ giác Câu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 886 700 đồng gồm một tờ giấy bạc đồng và một tờ giấy bạc đồng 887 600 đồng gồm ba tờ giấy bạc đồng 888 1000 đồng gồm hai tờ giấy bạc . đồng 889 800 đồng gồm tám tờ giấy bạc đồng Câu 9: C. x = 423 43
  44. ĐỀ SỐ 13 Câu 1:Điền số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) 484 487 488 491 960 963 965 Câu 2:(1 điểm) > 357 410 500 + 62 562 < ? = 720 680 809 800 + 10 Câu 3:(2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 222 + 666 921 + 10 865 – 321 593 – 313 b) Tính nhẩm: 12 : 3 = 20 : 4 : 1 = 5 : 5 0 = 18 : 3 = 8 4 = 7 2 = 10 : 2 = 5 8 = Câu 4:Số ? (1 điểm) 632 + = 638 x 5 = 35 915 = 900 : 4 = 9 Câu 5:Một cửa hàng vải ngày hôm qua bán được 141 mét vải. Ngày hôm nay bán nhiều hơn ngày hôm qua 48 mét vải. Hỏi ngày hôm nay cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? (1 điểm) Câu 6:Tính: (1 điểm) 16m + 27m + 8m = 56km + 9km + 5km = 78dm – 58dm – 14dm = 80cm – 12cm – 6cm = Câu 7:Nối cột A với cột B để có tổng là 900 đồng (1 điểm) A B 500 đồng 300 đồng 200 đồng 800 đồng 600 đồng 400 đồng 100 đồng 700 đồng Câu 8:Đồng hồ chỉ mấy giờ. (1 điểm) 11 12 1 11 12 1 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 8 4 7 6 5 7 6 5 7 6 5 7 6 5 44
  45. Câu 9:(1 điểm) 8 x 4 = 16 + 16 Đ 349 138 > 43 + 132 ? S 6dm9cm < 60cm 4m = 40dm = 400cm 45
  46. ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 2: Câu 3: a) 222 921 865 593 666 10 321 313 888 931 544 280 b) 12 : 3 = 4 20 : 4 : 1 =5 5 : 5 0 = 0 18 : 3 = 6 8 4 = 32 7 2 = 14 10 : 2 = 5 5 8 = 40 Câu 4: Câu 5: Bài giải Số mét vải ngày hôm nay cửa hàng bán được là: 141 + 48 = 189(mét vải) Đáp số: 189 mét vải Câu 6: 16m + 27m + 8m = 51m 56km + 9km + 5km = 70km 78dm – 58dm – 14dm = 6dm 80cm – 12cm – 6cm = 62cm Câu 7: A B 500 đồng 300 đồng 200 đồng 800 đồng 600 đồng 400 đồng 100 đồng 700 đồng Câu 8: 46
  47. Câu 9: 47
  48. ĐỀ SỐ 14 Câu 1: (1 điểm) 298 301 303 306 156 157 160 162 Câu 2:(1 điểm) 212 306 413 314 272 169 928 798 481 533 505 603 695 695 176 247 Câu 3:(2 điểm) a) Tính nhẩm: 700cm + 200cm = 800dm + 200dm = 1000km – 600km = 400mm + 90mm = b) Tính: 3 3 5 8 2 : 8 = = = = 40 : 4 3 18 : 2 4 = = = = Câu 4:Có hai băng giấy, băng giấy màu đỏ dài 4dm3cm, băng giấy màu vàng dài 28cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm) Câu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 500dm = m 6m7dm = dm 900mm = cm 8cm4mm = mm Câu 6:Trên hình vẽ bên: (1 điểm) A B a) Có hình tam giác E b) Có hình tứ giác G I H K D L C Câu 7:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 800 đồng gồm bốn tờ giấy bạc đồng b) 700 đồng gồm ba tờ giấy bạc đồng và một tờ giấy bạc đồng c) 500 đồng gồm 5 tờ giấy bạc đồng d) 1000 đồng gồm hai tờ giấy bạc đồng Câu 8:(1 điểm) 938 627 150 71 + + Đ ? 504 315 835 163 S 434 212 985 873 Câu 9:(1 điểm) 48
  49. a) Điền số và điền dấu (+, −) vào □ để có phép tính đúng: = 284 b) Em hãy nêu đề toán phù hợp với phép tính trên. 49
  50. ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 2: Câu 3: a) 700cm + 200cm = 900cm 800dm + 200dm = 1000dm 1000km – 600km = 400km 400mm + 90mm = 490mm b) 3 3 5 8 2 : 8 = 9 × 5 = 16 : 8 = 45 = 2 40 : 4 3 18 : 2 4 = 10 × 3 = 9 × 4 = 30 = 36 Câu 4: Bài giải Đổi 4dm3cm = 43cm Số cm cả hai băng giấy dài là : 43 + 28 = 71(cm) Đáp số: 71cm Câu 5: 500dm = 50 m 6m7dm = 67 dm 900mm = 90 cm 8cm4mm = 84 mm Câu 6: A B a) Có 5 hình tam giác E b) Có 4 hình tứ giác G I H K D L C Câu 7: a) 800 đồng gồm bốn tờ giấy bạc 200 đồng b) 700 đồng gồm ba tờ giấy bạc 200 đồng và một tờ giấy bạc 100 đồng c) 500 đồng gồm 5 tờ giấy bạc 100 đồng d) 1000 đồng gồm hai tờ giấy bạc 500 đồng Câu 8: 50
  51. Câu 9: a) Điền số và điền dấu (+, −) vào □ để có phép tính đúng: b) Em hãy nêu đề toán phù hợp với phép tính trên. 51
  52. ĐỀ SỐ 15 Câu 1: Nối (theo mẫu) (1 điểm) 692 300 + 10 310 800 + 30 +1 594 700 + 6 706 500 + 90 + 4 831 600 + 90 + 2 Câu 2:(1 điểm) 126 + 32 158 57 + 38 102 847 514 369 695 322 + 371 Câu 3:(2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 281 + 117 464 + 521 889 – 683 979 – 406 b) Tính nhẩm: 500 + 500 = 32 : 4 = 1000 – 100 = 9 2 = 200 + 600 = 50 : 5 = 800 – 700 = 12 : 3 = Câu 4:Một quyển truyện dày 386 trang, Việt đã đọc được 241 trang. Hỏi Việt còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì mới hết quyển truyện? (1 điểm) Câu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 6dm = cm = mm 9m5dm = dm 83cm = dm cm m = 1km Câu 6:Viết số tiền đã mua vào ô trống: (1 điểm) Chị có Đã mua Số tiền chị còn lại 900 đồng 400 đồng 200 đồng 0 đồng 600 đồng 200 đồng 1000 đồng 100 đồng Câu 7:Trên hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật? (1 điểm) Câu 8:Số ? (1 điểm) a) Số liền sau của 569 là b) Số liền trước của 900 là c) Số liền sau của 840 là d) Số liền trước của 333 là Câu 9:Với ba số 228, 50, 278 và các dấu +, −, = ; em hãy lập các phép tính đúng: (1 điểm) 52
  53. ĐÁP ÁN Câu 1: 692 300 + 10 310 800 + 30 +1 594 700 + 6 706 500 + 90 + 4 831 600 + 90 + 2 Câu 2: Câu 3: a) 281 464 889 979 117 521 683 406 398 985 206 573 b) 500 + 500 = 1000 32 : 4 = 8 1000 – 100 = 900 9 2 = 18 200 + 600 = 800 50 : 5 = 10 800 – 700 = 100 12 : 3 = 4 Câu 4: Bài giải Việt còn phải đọc số trang nữa là: 386 – 241 = 145(trang) Đáp số: 145 trang Câu 5: 6dm = 60cm = 600mm 9m5dm = 95dm 83cm = 8dm3cm 1000m = 1km Câu 6: Chị có Đã mua Số tiền chị còn lại 900 đồng 500 đồng 400 đồng 200 đồng 200 đồng 0 đồng 600 đồng 400 đồng 200 đồng 1000 đồng 900 đồng 100 đồng Câu 7: Có 8 hình chữ nhật. 53
  54. Câu 8: a) Số liền sau của 569 là 570 b) Số liền trước của 900 là 899 c) Số liền sau của 840 là 841 d) Số liền trước của 333 là 332 Câu 9: 228 + 50 = 278 278 – 50 = 228 278 – 228 = 50 54
  55. ĐỀ SỐ 16 Câu 1: (1 điểm) Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: a) b) c) d) Câu 2:(1 điểm) 239 410 684 600 + 80 + 4 > 545 360 755 753 + 2 < ? 807 941 713 699 = 318 434 445 502 Câu 3:(2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 693 – 591 877 – 63 291 + 604 483 + 213 b) Tính nhẩm: 2 8 = 7 1 = 14 : 2 = 32 : 4 = 20 : 4 = 18 : 3 = 8 5 = 9 3 = Câu 4:Số ? (1 điểm) 40 : 2 = 4 x 16 : = 2 x 4 6 x 4 = 3 x 50 : = 5 x 2 Câu 5:Bà đi chợ mua chanh và rau hết 1000 đồng, trong đó số tiền mua chanh là 300 đồng. Hỏi số tiền mua rau là bao nhiêu? (1 điểm) Câu 6:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 30dm = cm 81dm4cm = cm 59mm = cm mm 600cm = cm Câu 7:Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm) 11 12 1 11 12 1 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 8 4 7 6 5 7 6 5 7 6 5 7 6 5 Câu 8:Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm cho đủ 1000 đồng: (1 điểm) 55
  56. a) 1000 đồng = 200 đồng + 200 đồng + 500 đồng + đồng b) 1000 đồng = 100 đồng + 500 đồng + 2000 đồng + đồng c) 1000 đồng = 200 đồng + 200 đồng + đồng + 200 đồng + 200 đồng d) 1000 đồng = . đồng + 500 đồng Câu 9:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) x : 3 = 20 – 12 A. x = 28 B. x = 27 C. x = 21 D. x = 24 56
  57. ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 2: Câu 3: a) 693 877 291 483 591 63 604 213 102 814 895 696 b) 2 8 = 16 7 1 = 7 14 : 2 = 7 32 : 4 = 8 20 : 4 = 5 18 : 3 = 6 8 5 = 40 9 3 = 27 Câu 4: Câu 5: Bài giải Số tiền mua rau là : 1000 – 300 = 700(đồng) Đáp số : 700 đồng Câu 6: 30dm = 300cm 81dm4cm = 814cm 59mm = 5cm9mm 600cm = 600cm Câu 7: Câu 8: 57
  58. 1000 đồng = 200 đồng + 200 đồng + 500 đồng + 100 đồng 1000 đồng = 100 đồng + 500 đồng + 200 đồng + 200 đồng 1000 đồng = 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng 1000 đồng = 500 đồng + 500 đồng Câu 9: D. x = 24 58
  59. ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: (1 điểm) 905 , 850 , 463 , 217 , 699 , 521 Câu 2:(1 điểm) > 500 + 43 545 912 920 < ? = 890 800 + 80 473 470 + 3 Câu 3:(2 điểm) a) Nối phép tính với kết quả thích hợp: 32 : 4 x 3 10 47 + 36 18 24 525 + 431 65 5 x 10 : 5 965 b) Tính: 2 9 : 3 = 60 : 2 : 5 Câu 4:Tính chu vi của hình tam giác có độ dài của mỗi cạnh bằng nhau và bằng 9dm. (1 điểm) Câu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 20dm5cm = cm 82mm = cm mm 7m9dm = dm 4m = cm Câu 6:Ở hình vẽ bên có: (1 điểm) a) hình tam giác b) hình tứ giác Câu 7:Điền số thích hợp vào chỗ có dấu *: (1 điểm) 6*2 859 *7* * *6 + + *43 * * * 1*4 23* 965 601 587 240 Câu 8:Mỗi túi dưới dây chứa bao nhiêu tiền (1 điểm) 59
  60. 200đồng 200đồng 200đồng 200đồng 200đồng 100đồng đồng đồng 200đồng 200đồng 500đồng 200đồng 500đồng đồng đồng Câu 9:(1 điểm) Đ 82 66 + 14 398 6 x 4 : 3 = 3 x 3 60
  61. ĐÁP ÁN Câu 1: 905 = 900 + 5 850 = 800 + 50 463 = 400 + 60 + 3 217 = 200 + 10 + 7 699 = 600 + 90 + 9 521 = 500 + 20 + 1 Câu 2: Câu 3: a) 32 : 4 x 3 10 47 + 36 18 24 525 + 431 65 5 x 10 : 5 965 b) 2 9 : 3 60 :2 : 5 = 18 : 3 = 30 : 5 = 6 = 6 Câu 4: Bài giải Chu vi hình tam giác là: 9 + 9 + 9 = 27(dm) Đáp số: 27dm Câu 5: 20dm5cm = 205cm 82mm = 8cm2mm 7m9dm = 79dm 4m = 400cm Câu 6: a) Có 3 hình tam giác b) Có 5 hình tứ giác Câu 7: Câu 8: 61
  62. Câu 9: 62
  63. ĐỀ SỐ 18 Câu 1:Điền số còn thiếu vào ô trống: 528 531 533 535 810 811 815 817 Câu 2:(1 điểm) 177 107 1000 900 > 854 931 625 562 < ? 638 700 911 910 = 500 500 479 483 Câu 3:(2 điểm) a) Tính: 890 575 62 234 + + 260 314 134 653 b) Tính nhẩm: 30 : 3 = 25 : 5 = 8 : 4 = 4 3 = 9 1 = 50 : 5 = 4 2 = 9 3 = Câu 4:Sau khi bán được 142kg đường thì cửa hàng còn lại 34kg đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường? (1 điểm) Câu 5:(1 điểm) 3dm8cm5mm = 358mm Đ 74cm < 8dm ? S 1km < 999m 930cm = 9m30dm Câu 6:Nối các tờ giấy bạc có ở bên trái đúng với số tiền ở bên phải: (1 điểm) Các tờ giấy bạc Số tiền 200 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 800 đồng 200 đồng 500 đồng Câu 7:Số ? (1 điểm) 63
  64. x 1 x 5 = 25 697 = 600 162 + = 174 80 : 4 = 4 x Câu 8:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 503; ; 507; ; ; 513 b) 220; 225; ; 235; ; ; 250 Câu 9:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) a) Số 321 là hiệu của hai số nào? A. 871 và 550 B. 645 và 323 C. 395 và 64 D. 568 và 237 b) Số 845 là tổng của hai số nào? A. 831 và 24 B. 232 và 613 C. 145 và 701 D. 320 và 515 64
  65. ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 2: Câu 3: a) b) 30 : 3 = 10 25 : 5 = 5 8 : 4 = 2 4 3 = 12 9 1 = 9 50 : 5 = 10 4 2 = 8 9 3 = 27 Câu 4: Bài giải Số kg đường trước khi cửa hàng bán là: 142 + 34 = 176(kg) Đáp số: 176 kg Câu 5: Câu 6: Các tờ giấy bạc Số tiền 200 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 800 đồng 200 đồng 500 đồng Câu 7: 65
  66. Câu 8: a) 503; 505; 507; 509; 511; 513 b) 220; 225; 230; 235; 240; 245; 250 Câu 9: a) A. 871 và 550 b) B. 232 và 613 66
  67. ĐỀ SỐ 19 Câu 1:Viết các số sau: (1 điểm) Tám trăm mười lăm: Hai trăm chín mươi mốt: Sáu trăm linh bảy: Năm trăm bảy mươi bốn: Ba trăm tám mươi ba: Chín trăm: Một trăm mười một: Bốn trăm sáu mươi hai: Câu 2:(1 điểm) > 656 234 431 551 + 246 800 < ? = 423 + 235 658 972 620 301 Câu 3:Tính: (1 điểm) 689 73 425 58 + + 157 49 312 38 Câu 4:Tính: (2 điểm) a) 6 3 + 25 b) 6 : 2 4 c) 50 : 5 : 2 d) 9 4 – 9 Câu 5:Đàn bò có 153 con, đàn dê có nhiều hơn đàn bò 21 con. Hỏi đàn dê có bao nhiêu con? (1 điểm) Câu 6:Nối hai số có hiệu là 300: (1 điểm) 700 600 900 100 400 400 1000 500 800 700 Câu 7:Tính: (1 điểm) 30km : 3 = 7dm 4 = 5mm 2 = 8cm 5 = Câu 8:Trên hình vẽ bên có: (1 điểm) a) hình vuông A B b) hình tam giác D E C G H L I K M N 67
  68. Câu 9:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 500 đồng = 200 đồng + □ đồng = □ đồng + 100 đồng = 500 đồng + □ đồng 68
  69. ĐÁP ÁN Câu 1: Tám trăm mười lăm: 815 Hai trăm chín mươi mốt: 291 Sáu trăm linh bảy: 607 Năm trăm bảy mươi bốn: 574 Ba trăm tám mươi ba: 383 Chín trăm: 900 Một trăm mười một: 111 Bốn trăm sáu mươi hai: 462 Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) 6 3 + 25 b) 6 : 2 4 = 18 + 25 = 3 × 4 = 43 = 12 c) 50 : 5 : 2 d) 9 4 – 9 = 10 : 2 = 36 – 9 = 5 = 27 Câu 5: Bài giải Đàn dê có số con là: 153 + 21 = 174(con) Đáp số: 174 con Câu 6: 700 600 900 100 400 400 1000 500 800 700 Câu 7: 30km : 3 = 10km 7dm 4 = 28dm 5mm 2 = 10mm 8cm 5 = 40cm Câu 8: 69
  70. a) Có 6 hình vuông A B b) Có 8 hình tam giác D E C G H L I K M N Câu 9: 500 đồng = 200 đồng + 300 đồng = 400 đồng + 100 đồng = 500 đồng + 0 đồng 70
  71. ĐỀ SỐ 20 Câu 1: (1 điểm) a) Khoanh vào số bé nhất: 154 , 230 , 171 , 483 , 206 568 , 397 , 412 , 254 , 315 b) Khoanh vào số lớn nhất: 901 , 471 , 382 , 864 , 500 653 , 275 , 432 , 521 , 869 Câu 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 153 = > 900 > 219 742 Câu 3:(2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 286 + 601 599 – 40 425 + 361 968 – 503 b) Tính nhẩm: 2 8 = 80 : 4 = 4 9 = 10 2 = 60 : 2 = 12 : 4 = 30 3 = 45 : 5 = Câu 4:Đoạn thẳng AB dài 186mm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 41mm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mi-li-mét? (1 điểm) Câu 5:(1 điểm) > 76mm 8cm 58m 580dm < ? = 42m 400dm 9cm3mm 89mm Câu 6:Hình vẽ bên có: (1 điểm) a) hình vuông b) hình tam giác Câu 7:Các dãy số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 600, 700, 900, 800, 1000 Đ 273, 310, 408, 536, 628 ? S 845, 849, 913, 909, 910 542, 561, 675, 682, 700 Câu 8:Số ? (1 điểm) a) Số liền trước của 982 là: b) Số liền sau của 419 là: 71
  72. c) Số liền trước của 800 là: d) Số liền sau của 536 là: Câu 9:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) Trong túi của bạn Hằng có 3 tờ giấy bạc như sau: 200 đồng, 500 đồng, 100 đồng. Hằng mua phấn hết 400 đồng. Vậy Hằng còn: A. 500 đồng B. 300 đồng C. 400 đồng D. 600 đồng 72
  73. ĐÁP ÁN Câu 1: a) 154 254 b) 901 869 Câu 2: 153 = 153 901 > 900 220 > 219 742 588 Câu 3: a) 286 599 425 968 601 40 361 503 887 559 786 465 b) 2 8 = 16 80 : 4 = 20 4 9 = 36 10 2 = 20 60 : 2 = 30 12 : 4 = 3 30 3 = 90 45 : 5 = 9 Câu 4: Bài giải Đoạn thẳng CD dài số mm là: 186 – 41 = 145(mm) Đáp số: 145mm Câu 5: Câu 6: a) Có 5 hình vuông b) Có 8 hình tam giác Câu 7: 73
  74. Câu 8: a) Số liền trước của 982 là: 981 b) Số liền sau của 419 là: 420 c) Số liền trước của 800 là: 799 d) Số liền sau của 536 là: 537 Câu 9: C. 400 đồng 74