Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Hồng Lan

doc 36 trang Hùng Thuận 26/05/2022 2773
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Hồng Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_2_nguyen_thi_hong_lan.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Hồng Lan

  1. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐỀ 1 Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp số vào chỗ chấm cho thích hợp: a) 216; 217; 218; ; ; b) 310; 320; 330; ; ; 2/ (1 điểm) Cho số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = dm 519cm = .m cm 2m 6 dm = dm 14m - 8m = Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1 số ô vuông. 3 A B C D Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8 Bài 8: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: 3cm A B 2cm 4cm D 6cm C a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài 9:) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? 1
  2. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐỀ 2 Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: a) 40 50 60 70 70 60 30 Bài 2 : Đặt tính rồi tính 52 + 27 54 – 19 33 + 59 71 – 29 Bài 3 : Tìm X a) X – 29 = 32 b)X + 55 = 95 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 5 dm = . cm b) 1m = cm 40 cm = . dm 60 cm = dm Bài 5: Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài 6 - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có hình tứ giác ĐỀ 3 I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1/ Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 632 B. 602 C.603 D. 623 2/ Số liền trước 300 là số: A. 301 B. 302 C. 299 D. 298 3/ Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là: A. 400 B. 4 C. 40 4/ 8 x 0 : 2 có kết quả là: A. 4 B. 8 C. 0 D. 2 5/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 14 giờ 20 phút B. 10 giờ 10 phút 2
  3. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === C. 10 giờ 5 phút. 6/ Chu vi của hình tam giác ABC là: A m 5 A. 25 cm c c B. 15 cm 4 m C. 35 cm B 6cm C II/ Phần tự luận: 1/ Đặt tính rồi tính: 68 + 24 354 + 343 90 – 72 762 – 350 2/ Tìm x X - 37 = 45 X + 28 = 92 x + x +x = 15 2/ Tính giá trị của biểu thức: a. 36 : 4 x 3 = . b. 5 x 4 : 2 = . 3/ Con gấu nặng 184 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 15 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? . . 4/ Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 525 . . 499 . 5/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 265 ; 397 ; 663 ; 458 6/ Số ? 3 x 6 4 x 6 25 : 5 24 : 4 7/ Giải toán : a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trông được bao nhiêu cây ? 3
  4. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? ĐỀ 4 Bài 1:Tính nhẩm 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính 356+212 857-443 4 96- 148 459+237 721 -398 Bài 3:Tính 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 4: Tìm x X x 5 =35 x + 15 = 74 + 25 615 - X = 253 Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài 7: Điền số ? 1dm = . cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm 10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = m 10mm = .cm Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 4 5 2 = 10 3 5 15 = 30 Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình: a) tứ giác. b) tam giác 4
  5. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐỀ 5 A. PHẦN CƠ BẢNBài 1/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác trên là: A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm Bài 2/ > 401 399 701 688 < 359 505 456 456 = Bài 3 Đặt tính rồi tính: 247 + 25 2 91 - 25 972 - 430 532 + 245 Bài 4/ 1 lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu HS ? Bài 5/ Tìm x. 100 + x = 28 X + X + X = 12 x – 327 = 582 Câu 6/ Đọc các số sau : a/ 105: . b/ 234: c/ 396: . c/ 424: Câu 7/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . Câu 8/Tính nhẩm 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 = Câu 9/ Đặt tính rồi tính 464 + 27 4 94 – 75 318 + 141 784 – 403 Câu 10/ Tìm x : X : 4 = 3 25 : x = 5 12 + x – 28 = 59 Câu 11/ Tính 24 + 16 – 26 = . 3 x 6 : 2 = = . = . 5
  6. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === Câu 12/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 13/ Bài toán Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam B. PHẦN NÂNG CAO C©u 1/a. TÝnh nhanh: 1) 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 2) 59 – 24 + 11 + 24 b. §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu ? + 123 = 456 Câu 2/ a) Với bốn chữ số 0, 5, 8, 1. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ? b) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 27 thì bằng hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Câu 3/ a) Tìm a, b, c, d = ? 9 11 14 18 a b c 44 d Ta thấy : Vậy a = b = c= d = b/ Tìm x biết: 38 < x + 31 < 44 69 < x +45 < 71 Câu 4/ Tổng kết năm học, lớp 2A, 2B, 2C có tất cả 19 học sinh giỏi. Biết lớp 2B có 7 học sinh giỏi và lớp 2C có 5 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh giỏi ? Câu 5/Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm. Tổng độ dài 2 cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 7 cm. a) Tìm tổng độ dài hai cạnh BC và CA. 6
  7. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === b) Tính chu vi hình tam giác ABC. ĐỀ 6 Câu1 : Đặt tính rồi tính 736 + 38 = 353 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 = Câu 2 : Số ? a) 3 ; 5 ; 7 ; ; b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; c) 18 ; 19 ; 20 ; .; Câu 3: Tìm X a) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27 Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu kg ? Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? ĐỀ 7 Bài1 : Tính 453+246 = . 146+725 = 752-569 = 972-146= Bài 2 : Đặt tính rồi tính 575-128 492-215 143+279 452 -238 Bài 3 : Tìm X a, X - 428 = 176 X + 215 = 772 X x 5 + X = 28 +2 Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ? 7
  8. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ? ĐÊ 8 Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 415 . 500 Bài 2. 457 500 248 265 > ? 401 397 701 663 < 359 556 456 456 = Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ; Bài 5. Đặt tính rồi tính: 532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42 Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa? Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D và 1 hình tam giác. 6cm C 8
  9. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐÊ 9 PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = cm a. 1 b. 10 c. 100 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là : a. 1 b. 2 c. 3 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 459 a. > b. < c. = 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, , 433, , , , , 438 5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + = 121 6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút PHẦN II : Tự luận. 1. Đặt tính rồi tính: 452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75 2.Tìm X : X x 3 = 12 X : 5 + 5 = 5 3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? 5.MÑ nu«i gµ vµ vÞt, tÊt c¶ 148 con, trong ®ã cã 83 con gµ. Hái mÑ nu«i bao nhiªu con vÞt? 9
  10. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐỀ 10 Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446 b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm 235;237; .; ;243. 426;436; .; ; Bài 2 : Điền dấu >,<,= 428 .482 596 612 129 .129 215+25 .240 Bài 3 : Đặt tính rồi tính 238 + 527 963-377 125 + 356 421 - 169 Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó Bài 6 : Tìm y y + 256 = 123 + 336 y - 112 = 338-221 Y - 35 + 16 = 56 ĐỀ 11 Câu1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 431; ; 433; ; ; ; ; 438 Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 215; 671; 359; 498. Câu 3: Đặt tính rồi tính: 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35 10
  11. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === Câu 4: ? 5 x 7 4 x 8 Số 15 :5 20 : 4 Câu 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: 1dm = cm 1m = cm 5dm + 7dm = dm 12m - 8m = m Câu 6: Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B Tên đường gấp khúc vừa nối được là: b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. C . . D Câu 7 : a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? Câu 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: + = 121 ĐỀ 12 PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. a) Chín trăm hai mươi mốt viết là: A. 921 B. 912 C.920 b) Số liền trước số 342 là: 11
  12. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === A. 343 B. 341 C. 340 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 b) Trong hình bên có mấy hình chữ nhật A. 4 B. 3 C. 2 Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 Bài 5. Số ? a) 910, 920, 930, , , 960 b) 212, 213, 214, , , 217, 218 Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =. a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg b) 200cm + 30cm 203cm PHẦN 2. Tự luận (7điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính. 973 – 251 342 +251 728 – 298 245 + 98 Bài 8. Tìm x biết X x 3 = 12 X : 5 = 8 X x 5 - 12 = 13 Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? ĐỀ 13 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 543; 354; 435 b. 354; 435; 543 c. 435; 543; 354; b) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là: a. 279 b. 257 c. 297 12
  13. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 48m + 47m = 85m b.10dm = 1m c. 32cm : 4 = 8cm d.2000m = 2km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 311; 312; 313; ; ; 316; ; 318; 319; b. 512; 515; ; .; 524; ; ; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Bảy trăm bảy mươi lăm   600 Năm trăm bảy mươi chín   104 Một trăm linh bốn   775 Sáu trăm   579 5. Số ? 9 + 6 - 7 x 6 : 6 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 900 + 10 + 91 c. 1000 100 6 6 b. 40 : 5 : 8 2 d. 400 + 400 x 2 300 7. Đặt tính rồi tính: 421-189 245 +198 853 -498 450 - 128 8. Tìm x : X - 125 = 268 458 - X = 256 X : 4 + 25 = 35 A 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình các hình tam giác đó: B C D H 13
  14. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === 10. Đàn gà nhà Mai có 82 con đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà? ĐỀ 14 Bài 1: Cho các số Viết dãy tính đúng 1; 2; 5; 15; 20 : x + = 1; 2; 3; 12; 17 : x - = Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 32 89 95 7 6 + 1 7- 56 - 21+ 34 479 1 6 3 7 1000 Bài 3: a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 . b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5? Bài 4: Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn. Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: hình tứ giác ĐỀ 15 Bài 1: a)Viết các số sau: - Một trăm linh bảy ; Bốn trăm mười lăm - Chín trăm ba mươi tư ; Tám trăm tám mươi lăm b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính nhẩm 14
  15. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === 3 x 7 = ; 4 x 8 = ; 20 : 2 = ; 400 + 300 = 28 : 4 = ; 15 : 5 = ; 5 x 6 = ; 800 - 500 = Bài 3: Đặt tính rồi tính : 4 64 + 28 ; 494 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403 Bài 4 : Tính : 224 + 116 – 118 25 : 5 x 6 428 - 249 + 128 Bài 5 : Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ? Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số ĐỀ 16 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là: 5 A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả b) Bề dày của quyển sách khoảng 5 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. mm C. dm D. m Bài 2 Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 510 B. 501 C. 105 D. 150 Bài 3 5 x 7 + 25 = A. 50 B. 40 C. 60 D. 70 II- PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính 59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353 Bài 2: Tính 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 15
  16. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === Bài 3: Tìm X X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24 Bài 4: Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm Bài 5: Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? ĐỀ 17 I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 500; 279; 730; 158 C. 158; 297; 500; 730 B. 730; 500; 297; 158 D. 500; 730; 158; 297 Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút B. 60 phút D. 5 phút Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm Viết vào chỗ chấm thích hợp: Câu 4: Viết số a) Sáu trăm chín mươi lăm: b) Tám trăm linh tư Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp Bạn Nam lớp em cao 1 15 Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: a) 504; 506; 508; ; ; b) 711; 713; 715; ; ; II, Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 376 + 43 856 - 548 57 + 25 91 - 28 Câu 2: Tính: 45 m : 5 = 32 cm : 4 = 40 : 4 : 5 = 4 x 9 + 6 = Câu 3: Tìm x 16
  17. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === 638 - x = 205 x- 253 = 436 Câu 4: a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người? b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh. ĐỀ 18 I - Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = . Cần điền vào chỗ chấm số: A. 963 B. 693 C. 396 D. 936 Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là: A. 417 B. 413 C. 457 D. 557 Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là: A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm II - Phần tự luận Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 707; .; 709; ; ; 712; ; ; 715 Câu 6 a/. Đặt tính rồi tính: 495 -– 251 465 + 172 815 -298 427 +125 b/. Tính: 4 x 3 + 152 20 x 3 : 2 259 -125 + 29 Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đoạn dây dài: 362 cm Cắt đi: : 25 cm Còn lại : cm ? 17
  18. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === Câu 9: Trong hình bên: a. Có bao nhiêu hình vuông? b. Có bao nhiêu hình tam giác? ĐỀ 19 Bài 1: Tính nhẩm. 2 x 6 = 18 : 2 = 4 x 6 = 10 : 5 = 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 20 : 4 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. 654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463 Bài 3: So sánh 658 648 30 - 3 40 - 3 599 597 + 2 1000 998 + 2 Bài 4: = Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 18
  19. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐỀ 20 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào? A. 467 B. 674 C. 647 Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào? A. 538 B. 540 C. 541 Câu 3: Câu nào đúng? A. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia. B. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia. C. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Câu 4: Tìm đáp số của bài toán: Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh 1 Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông? 5 M N P M N P A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày? A. 18 giờ sáng B. 17 giờ chiều B. C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối Câu 7: Câu nào thích hợp? A. Chiếc bàn học sinh cao 3 m B. Quãng đường dài 20dm C. Chiếc bút bi dài khoảng 15cm D. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km Câu 8: Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ 10 phút B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng? A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ Câu 10: cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 580 = Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880 19
  20. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === B.Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính 146 + 20 443 + 34 585 - 42 298 - 48 . . . Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 100 cm = m 1m = mm 24cm – 4cm + 30cm= 30cm + 7cm – 37cm = . Câu 3: Tìm x x - 34 = 49 x x 4 = 36 x +12 -23 = 63 Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm) Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. ĐỀ 21 I. Trắc nghiệm khách quan * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số 801 đọc là: A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một C. Tám trăm mười 2. Số liền sau của 835 là: A. 834 B. 838 C. 836 3. Một ngày có giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ 4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là: A. 80 B. 92 C. 90 5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là: A. 72 B. 47 C. 37 6. 1km = m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10m B. 100m C. 1000m 7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là: A. 24cm B. 16cm C. 20cm 20
  21. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === 8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông? A. 5 B. 7 C. 9 II. Trắc nghiệm tự luận 1. Tính: 156 73 312 875 + 38 - 39 + 7 - 251 2. Tính: 5 x 6 – 11 = 20 : 5 x 6 = = = 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 95 ; 100 ; 105; b/ 254 ; 244 ; 234 ; 4. Tìm x: 2 x x = 19 – 7 2 x x + 16 = 84 - 46 2 x x + x = 17-2 5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? ĐỀ 22 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 251 đọc là: A. Hai trăm lăm mươi mốt. B. Hai trăm năm mươi mốt. C. Hai trăm năm mốt. Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là: A. 74 B. 740 C. 704 Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng: A. 90 B. 900 C. 9 Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là: A. 983 B. 938 C. 893 Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng: A. 93kg B. 55kg C. 65kg Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ 10 phút B. 2 giờ 12 phút 11 12 1 C. 2 giờ 10 2 9 . 3 8 4 7 6. 5 II. Phần tự luận 21
  22. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === Câu 7 . Đặt tính rồi tính: 565 + 182 487 - 43 413 + 241 Câu 8 . Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm. Câu 9 Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Câu 10 . Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24. ĐỀ 23 I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1:Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là: A.834 B.483 C.843 Bài 2:Số gồm : 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là: A.127 B.172 C.127 Bài 3:Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng ? A. 1 tờ C.172 B.2 tờ Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm Bài 5:Trong hình vẽ bên có: A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54 22
  23. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === Bài 2: Tìm x 467 + x = 877 x – 214 = 612 x : 5 = 3 x x 4 = 20 Bài 3 : a) Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ? b)Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏiể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài 4 : Viết phép chia có thương bằng số chia ĐỀ 24 Bài 1:Tính nhẩm 20 x 4 = 30 x 2 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 50 x 2 = Bài 2:Đặt tính rồi tính 356+212 857-443 96-48 59+27 Bài 3:Tính 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 3: Tìm x X x 5 - 10 = 35 x + 15 – 26 = 174 25 + 29 + x = 95 Bài 4: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. 23
  24. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐỀ 25 Phần I: 1/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào . a/ Số liền sau của 891 là 890 c/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần. b/ Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 900đồng – 200đồng = 700đồng 2/ Nối số với tổng thích hợp . 675 900 + 80 + 9 440 600 + 70 + 5 989 400 + 40 404 400 + 4 3/ Khoanh vào số lớn nhất . 542 ; 429 ; 529 ; 490 . 4/ Khoanh vào chữ trước kết quả đúng (1đ) a/ mm = 1m 1km = m A/ 100; B/ 10; C/ 1000 b/ 4 x 8 + 39 = ? A/ 61; B/ 71; C/ 70 Phần II: 1/ 1/ đặt tính rồi tính: 90 – 32 59 + 35 425 + 343 789 – 255 2/ Tìm x biết x - 27 = 63 x : 4 = 5 285 –x = 123 3/ Tính 40 : 5 x 4 = 3 x 7 + 59 = = = 4/ Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? 5/ Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cành là 5dm ĐỀ 26 BÀI 1: Tính – – + – + + 24
  25. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === 925 995 48 63 503 732 420 85 15 17 354 55 BÀI 2: Tìm y y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300 BÀI 3: Số? + 3 - 2 + 5 - 3 132 201 3 BÀI 3: Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? BÀI 4: Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. ĐỀ 27 Bài 1: Tính nhẩm 5 x 9 = 28 : 4 = 3 x 7 = 400 + 500 = 3 x 8 = 35 : 5 = 32 : 4 = 800 - 200 = Bài 2: a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m = dm ; 1m = cm ; 1km = m ; 8cm = mm a) Xếp các số sau : 348 , 843 , 328 , 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Đặt tính rồi tính 47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526 Bài 4: Điền dấu >,<, = 492 429 ; 376 673 ; 4 x 7 32 ; 654 600 + 54 Bài 5: Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao nhiêu kg? Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm. 25
  26. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐỀ 28 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1. Một ngày có mấy giờ? A. 12 B. 18C. 24 2. 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1000 3. Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ” A. 633 B. 603 C. 63 4. Số 830 đọc là : A. Tám ba mươi B. Tám trăm ba mươi C. Tám mươi ba Bài 2: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 786 324 Bài 3: Số?  7 : 4 3 28 8  6 : 5 4 35 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 832 + 152 639 + 23 592 - 222 395 - 34 Bài 5 : Tô màu : 1 1 a. số hình vuông b. số hình tam giác 5 3 Bài 6: a. Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh b. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu? Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD( như hình bên) B 4 cm C Tính chu vi hình tứ giác. 2 cm 3cm A 6 cm D 26
  27. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐỀ 29 I/ Trắc nhgiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 8 là : A . 21 B . 24 C . 32 Câu 2 : Kết quả của phép chia 32 : 4 là : A . 9 B . 7 C . 8 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là : A . 323 B . 333 C . 339 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là : A .391 B . 378 C . 385 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : A . 1m = 10cm B . 1m = 100mm C . 1m = 10dm Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : B 4cm C 5cm 3cm A 6cm D A . 17cm B. 18cm C . 19cm II/Bài tập : Câu 1 : Tìm x x x 3 = 27 x : 5 = 4 x + 125 = 456 Câu 2 : Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 707; .; 709; ; ; 712; ; ; 715 Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 5: Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ? ĐỀ 30 Bµi 1: TÝnh: 27
  28. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === 4 x 5 + 16 3 x 9 + 13 2 x 1 – 2 4 x 8 - 19 = . = . = . = . = = = = . 2 x 7 + 38 4 x 4 + 26 4 x 9 – 17 1 x 3 + 97 = = . = . = . = = = = Bµi 2: ViÕt tÝch thµnh tæng råi tÝnh theo mÉu: a,25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100, vËy 25 x 4 = 100. b, 15 x 6 = c,29 x 3 = ; d, 16 x 5 = . Bµi 3: Nhµ Tó nu«i 7 con gµ vµ 5 con chã. Hái cã tÊt T×m mét sè cã hai ch÷ sè biÕt tÝch hai ch÷ c¶ bao nhiªu c¸i ch©n? sè b»ng 6 vµ hiÖu hai ch÷ sè b»ng 5? . . . . . Bµi 4: TÝnh ®é dµi ®­êng gÊp khóc ABCD biÕt C« gi¸o th­ëng cho 8 b¹n häc sinh giái, mçi ®o¹n AB dµi 25cm, ®o¹n CD dµi 1dm6cm, b¹n 5 quyÓn vë th× c« cßn thõa 3 quyÓn vë. ®o¹n BC dµi 2dm9cm. Hái c« cã tÊt c¶ bao nhiªu quyÓn vë? Bµi 5: May mét bé quÇn ¸o hÕt 3 mÐt v¶i. Mét ng­êi may mçi ngµy ®­îc 2 bé vµ may trong 3 ngµy. Hái ng­êi ®ã ®· dïng bao nhiªu mÐt v¶i? Bµi 7:§Æt tªn råi tÝnh ®é dµi mçi ®­êng gÊp khóc sau: a) b) 2cm 2cm m 3cm m 2cm 2cm m 7cm m m 2cm m m 28
  29. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐÊ 31 Bµi 1 : Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bµi 2 : Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh Bµi 3 : Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu? Bµi 4 : Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bµi5 : Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? Bµi6 : Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? Bµi 7 : Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bµi 8 : Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm. 29
  30. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === Bµi 9: Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Bµi 10: Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24. Bµi 11: 1 lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu HS ? Bµi 12: Tìm x : x x 3 = 27 x : 5 = 4 x + 125 = 456 x - 27 = 63 x : 4 = 5 285 –x = 123 x x 5 - 10 = 35 x + 15 – 26 = 174 25 + 29 + x = 95 2 x x = 19 – 7 2 x x + 16 = 84 - 46 2 x x + x = 17-2 Bµi 13: Tìm y: y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300 Bµi 14: Đặt tính rồi tính 446 + 190 443 + 154 485 - 242 118 - 88 . . . 30
  31. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === Bµi 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 100 cm = m 1m = mm 24cm – 4cm + 30cm= 30cm + 7cm – 37cm = . Bµi 16: Điền dấu >,<, = 492 429 ; 376 673 ; 4 x 7 32 ; 654 600 + 54 Bµi 17: Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm. Bµi 18: Tính nhẩm 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bµi 19: §­êng gÊp khóc ABCD gåm 3 ®o¹n. §o¹n AB dµi 15cm, ®o¹n BC dµi 1dm7cm, ®o¹n CD dµi 1dm4cm. TÝnh ®é dµi ®­êng gÊp khóc ABCD? . ĐỀ 32 Bµi 1. (3®iÓm) ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm : a) 78 ; 79 ; 80 ; . ; 85 b) 76 ; 78 ; 80 ; . ; 90 c) Sè h¹ng 9 7 d) Sè bÞ trõ 13 15 Sè h¹ng 6 7 Sè trõ 7 8 Tæng . HiÖu . e) + 10 + 27 35 . . g) . + 12 - 15 23 . Bµi 2. (2®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh : 545 + 36 537 - 28 434 + 156 280 – 57 Bµi 3.(2®iÓm) T×m X a. X + 48 = 63 b. X - 24 = 16 31
  32. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === Bµi 4.(2®iÓm) Gi¶i to¸n : Anh Hoµng c©n nÆng 46kg, Minh c©n nhÑ h¬n anh Hoµng 18kg. Hái Minh c©n nÆng bao nhiªu ki-l«-gam ? Bµi 5.(1®iÓm) ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm : H×nh vÏ bªn : a) Cã h×nh tam gi¸c b) Cã .h×nh tø gi¸c ĐỀ 33 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số liền sau của 599 là . Câu 2. Số 908 được viết thành tổng là: A.900 + 8 B. 900 + 80 C.90 + 8 D. 90 + 0 +8 Câu 3. m = 1 km. A. 10 m B. 100 m C. 1000 m D. 1 m Câu 4. Phép tính 30 : 3 x 0 = ? A.10 B.30 C.3 D. 0 Câu 5. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau: 527; 275; 257; 572. Câu 6. Nối (1,5đ) 0 x 5 x 2 4 x 1 + 1 0 : 10 + 7 7 10 5 0 Câu 7. Hình nào đã tô màu 1 số hình vuông: 2 32
  33. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === A B Câu 8: Em của Bình cao 105 cm, Bình cao hơn em 35cm. Vậy chiều cao của Bình là: A.135 cm B. 125 cm C.140 cm D.150 cm Câu 9: Ðúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống. Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? -Có 3 hình tứ giác -Có 2 hình tứ giác Câu 10: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ 30 phút B. 6 giờ 45 phút C. 6 giờ 9 phút D. 9 giờ 6 phút II.TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính. 723 - 302 100 - 57 546 + 432 Câu 2. Tìm x. (1đ) x x 3 = 27 5 + x = 35-15 Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống (0,5đ). 4 = + 4 = 4 : Câu 4: Bài toán (1đ) Cô giáo có 28 quyển truyện, cô chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu quyển truyện? 33
  34. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐỀ 34 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số gồm: 8 trăm 6 đơn vị viết là: B. 86 B. 806 C. 68 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. c) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác B. 2 B. 3 C. 4 d) Trong hình bên có mấy hình chữ nhật B. 4 B. 3 C. 2 Bài 4. 2 dm 4 cm = cm . Số điền vào chỗ là: A . 24 B. 204 C. 6 D. 24 Phần II. Tự luận (8 điểm): Bài 1: ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính: 146 + 213 58 + 26 100 – 28 868 - 263 Bài 2: ( 2 điểm) Tìm X, biết x : 5 = 6 x x 2 = 14 + 6 Bài 3: ( 2 điểm) Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Tóm tắt Bài giải Bài 4 : ( 2 điểm) Số hạng thứ nhất bằng 38, số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ nhất nhưng bé hơn 40. Tính tổng của hai số đó ? 34
  35. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === ĐỀ 35 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Câu 1. Số liền trước của số 525 là: A. 524 B. 526 Câu 2. 1km = m A. 800 m B. 100m C . 1000m Câu 3 . x : 2 = 0 ; x là: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 4 D. x = 0 Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm II. Phần tự luận. Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống (1điểm) c) 216; 217; 218; ; ; d) 310; 320; 330; ; ; Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 632 + 425 451+ 46 772 – 430 386 – 35 Bài 3: Tính (2 điểm) a/ 3 x 6 + 47 = c/ 4 x 7 – 19 = b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 = Bài 4. Giải bài toán sau: ( 2 điểm ) Lớp em có 21 bạn, xếp đều thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? Bài 5 ( 1 điểm). - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có hình tứ giác ĐỀ 36 35
  36. §Ò luyÖn to¸n - Líp : 2D – Tªn : . GVcn : NguyÔn ThÞ Hång Lan === I. Phần trắc nghiệm( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Bài 1(1đ) a)Chín trăm hai mươi mốt viết là: A. 921 B. 912 C.920 b) Số liền trước số 342 là: A. 343 B. 341 C. 340 Bài 2( 0,5đ). Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3( 0,5đ). Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác C. 2 B. 3 C. 4 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1( 2đ ): Đặt tính rồi tính: 973 – 251 342 +251 90 – 34 56 + 27 Bài 2 ( 2đ): Tính a. 415 -201 + 125 = b. 24 : 3 x 2 = = = Bài 3( 1đ) Số ? a) 910, 920, 930, , , 960 b) 212, 213, 214, , , 217, 218 Bài 4 (2đ). Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài 5( 1đ): Tìm một số biết rằng số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau thì được số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. 36