160 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học THCS

docx 5 trang mainguyen 6320
Bạn đang xem tài liệu "160 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx160_cau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_thcs.docx

Nội dung text: 160 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học THCS

  1. Trung tâm ALPHA- 15B Nguyễn Du Trang 1 160 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC THCS Câu 19: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố Fe ( Z = 26 ) với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng thuộc nhóm : được muối Y. Kim loại M có thể là : A . VIB B. VIIIB C. IA D. IIA A . Fe B. Mg C. Zn D. Al Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là : A . 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ (thuộc Câu 20: Hòa tan hỗn hợp 32g Cu và 16g Fe2O3 trong dd HCl dư, sau khi phản nhóm IIA) là : ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A và chất rắn B không tan . Khối lượng muối A . 3 B. 1 C. 2 D. 4 tạo thành trong A là : Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là : A . 30,5 g B. 38,9 g C. 32,5 g D. Kết quả khác A . R2O3 B. RO2 C. R2O D. RO Câu 5: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là : A . R2O B. RO2 C. R2O3 D. RO Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là : A . Ca, Ba B. Na, Ba C. Sr, K D.Be, Al Câu 7: Cho các kim loại : Na, Mg, Fe, Al kim loại nào có tính khử mạnh nhất là: A . Mg B. Fe C. Al D. Na Câu 8: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag kim loại nào trong các kim loại trên có tính khử yếu nhất : A . Fe B. Ag C. Mg D. K Câu 21: Cho hỗn hợp gồm : Fe3O4 : 0,1 mol và FeO : 0,1 mol ; Cu : 0,5 mol tác Câu 9: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái dụng với dd HCl dư thu được dd A và chất rắn B không tan. Cho A t/d với dd qua phải : NaOH dư lọc kết tủa nung trong không khí thu được m(g) rắn. Giá trị m? A. Al, Mg, Fe A . 3,21 g B. 40 g C. 32,5 g D. 3,2 g B. Fe, Mg, Al Câu 21: Hỗn hợp X nặng 9g gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dd HCl dư thấy còn C. Mg, Fe, Al 1,6g Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là : D. Fe, Al, Mg A . 5,8 g B. 2,32 g C. 3,48 g D. 7,4 g Câu 10: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ Câu 22: Cho 36g hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư. Sau khi phản ứng nóng chảy thấp nhất : xảy ra hoàn toàn, còn lại chất rắn không tan là A. Hòa tan hết A trong H2SO4 đn A . W B. Cu C. Hg D. Fe dư thu được 2,24 l khí (ở đktc). Phần trăm klg Cu trong hh đầu ? Câu 11: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ A . 17,78% B. 35,56 % C. 26,67 % D. 64,24 % nóng chảy cao nhất : Câu 23: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dd A . Fe B. W C. Al D. Na H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 l khí (ở đktc) và dd Y. Cho lượng dư dd NaOH Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là : vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ A . Tính bazơ B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tính axit nhất của m là : Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối Fe(III): A . 54,0 B. 59,1 C. 60,8 D. 57,4 A. Fe t/d với dd HCl Câu 24: Cho 42,4g hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) B. Fe2O3 t/d với dd HCl tác dụng với dd HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam C. Fe3O4 t/d với dd HCl chất rắn. Giá trị của m là : D. Fe(OH)3 t/d với dd H2SO4 A . 12,8 B. 19,2 C. 9,6 D. 6,4 Câu 14 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng Câu 25: Hoàn tan14 gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dd HCl, sau phản ứng còn dư được với dd HCl: 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dd X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được A . 2 B. 4 C. 3 D. 1 khối lượng kết tủa là : A . 47,4 gam B. 58,88 gam C. 45,92 gam D. 12,96 gam Câu 26: Hòa tan 5 gam hỗn hợp gồm : Cu và Fe trong đó Fe chiếm 40% về khống lượng trong dd HNO3 tạo khí NO duy nhất và dd X, và còn lại 3,23 gam kim loại không tan. Khối lượng muối tạo thành trong X là : Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A . 5,46 gam B. 7,35 gam C. 5,6 gam D. 6,8 gam A. dd NaOH và Al2O3 Câu 27: Cho Fe dư tác dụng với 100ml dd Cu(NO3)2 1M sau phản ứng hoàn toàn B. dd AgNO3 và dd KCl lọc bỏ kết tủa thu được dd A. Cho tư từ đến dư dd AgNO3 vào A được m gam C. K2O và H2O Ag. Giá trị của m là : D. dd NaNO3 và dd MgCl2 A . 21,6 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 10,8 gam Câu 28: Đem hòa tan 5,6g Fe trong dd HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại 1,12g chất rắn không tan. Lọc lấy dd cho vào lượng dư dd AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng xuất hiện m gam chất không tan. Giá trị m? A . 19,36 B. 8,64 C. 4,48 D. 6,48 Câu 16: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là : Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu A . Fe và Al B. Al và Ag C. Fe và Au D. Fe và Ag (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại : A . Zn B. Cu C. Sn D. Pb Câu 30: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là : A . Al B. Cu C. CO D. H2 Câu 17 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là : Câu 31: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta A . Ag + Cu(NO3)2 ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch: B. Cu + Ag NO3 A . AgNO3 B. HNO3 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 C. Zn + Fe(NO3)2 Câu 32: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). D. Fe + Cu(NO3)2 Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm : Câu 18: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch : A . Cu, Al, Mg A . HNO3 loãng B. H2SO4 loãng C. KOH D. HCl B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là : A . Cu + dd FeCl3
  2. Trung tâm ALPHA- 15B Nguyễn Du Trang 2 B. Fe + dd HCl A. 55 B. 20 C. 25 D. 50 C. Cu + dd FeCl2 Câu 51: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại D. Fe + FeCl3 A. bị khử B. bị oxi hoá Câu 34: Bao nhiêu gam Clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam C. cho proton D. nhận proton AlCl3: Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng: A . 21,3 gam B. 12,3 gam C. 13,2 gam D. 23,1 gam FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O Câu 35: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng A. 21. B. 19. C. 23. D. 25. là : Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O A . 1,08 gam B. 2,16 gam C. 1,62gam D. 3,24 gam Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây? Câu 36: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. thu được 0,2 mol khí H2 . Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14. lần lượt là : Câu 54: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: A . 1,8 g và 7,1 g B. 2,4 g và 6,5 g C. 3,6 g và 5,3 g D. 1,2 g và 7,7 g Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là Câu 37: Cho 2,7 g hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch Y và A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12. 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau khi các Câu 55: Cho phản ứng: phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là : Tổng hệ số các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng A . 58,52% B. 51,58% C. 48,15% D. 41,48% là: Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch A. 27 B. 47 C. 31 D. 23. H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là : Câu 56: Cho các phương trình phản ứng A . Mg B. Ca C. Be D. Ba Câu 39: Hòa tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. (a) 2Fe 3Cl2  2FeCl3 Để trung hòa lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M: (b) NaOH HCl  NaCl H2O A . Fe B. Al C. Mg D. Zn Câu 40: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau (c) Fe3O4 4CO  3Fe 4CO2 khi kết thúc thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là ? (d) AgNO3 NaCl  AgCl NaNO3 A . Fe B. Zn C. Ni D. Al Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là Câu 41: Khử hoàn toàn m gam FexOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 được a gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dd H SO đặc nóng(dư), thu 2 4 , Câu 57: Hoà tan hoàn toàn 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được được 20,16 lít khí SO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) oxit M O là: 2 x y 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 và NO, có tỉ khối so H2 bằng 17. Kim A . Cr2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. CrO loại M là: Câu 42: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá? A. Cu B. Zn C. Fe D. Ca A. HCl+ AgNO → AgCl+ HNO 3 3 Câu 58: Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 B. 2HCl + Mg→ MgCl + H 2 2 đặc dư thu được 6,72 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O hỗn hợp ban đầu: D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O A. 2,7g; 5,6g B. 5,4g; 4,8g C. 9,8g; 3,6g D. 1,35g; 2,4g Câu 43. Phát biểu nào sau đây luôn đúng: Câu 59: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng hợp A có khối lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A oxi hoá - khử. phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thu được 6,72 lit khí SO2( B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử. đktc). Khối lượng a gam là: C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử. A. 56g B. 11,2g C. 22,4g D. 25,3g D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử. Câu 60: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: Câu 44: Lưu huỳnh trong SO luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với : 2 A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 A. H2S, O2, nước Br2. Câu 61: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: B. dung dịch NaOH, O , dung dịch KMnO . 2 4 A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. C. O , nước Br , dung dịch KMnO . 2 2 4 Câu 62: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. Câu 45. Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. A. chất khử. B. chất oxi hóa. Câu 63: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g C. môi trường. D. cả A, B, C. CuO và 111,5g PbO là: Câu 46. Trong phương trình: A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 5,6 lít. D. 8,4 lít. Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, Câu 64: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 hệ số của HNO3 là gam sắt. Công thức oxit sắt là: A. 18. B. 22. C. 12. D. 10. A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO2. Câu 47 : Có các chất khí: NO2, Cl2, CO2, SO2, SO3, HCl. Những chất khí khi tác Câu 65: dụng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Công thức A. NO2 và Cl2 B. NO2, Cl2, CO2, SO2 của oxit kim loại là: C. CO2, SO2, SO3 D. CO2, SO2, SO3, HCl A. CaO. B. CuO. C. FeO. D. ZnO. Câu 48: Cho phương trình phản ứng : Câu 66: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là : trăm của dung dịch A là: A. 10 B. 8 C. 6 D. 2 A. 4%. B. 6%. C. 4,5% D. 10% Câu 49: Trong phản ứng : Câu 67: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O mol của dung dịch A là: Thì H2SO4 đóng vai trò : A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M. A. Môi trường. B. chất khử Câu 68: C. Chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ Câu 50: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: mol của dung dịch A là : Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
  3. Trung tâm ALPHA- 15B Nguyễn Du Trang 3 Câu 69 : Câu 87: Cho 40g dung dịch Ba(OH)2 34,2% vào dung dịch Na2SO4 14,2% . Khối Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là: đã dùng là : A. 100g B. 40g C. 60g D. 80g A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam Câu 88: Cho một bản nhôm có khối lượng 70g vào dung dịch CuSO 4. Sau một Câu 70 : thời gian lấy bản nhôm ra cân có khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố nhôm là: đó là: A. 19,2g B. 10,6g C. 16,2g D. 9,6g A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu Câu 89: Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch CuSO4 dư Câu 71 : sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl . Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là : 10% thì vừa đủ . Oxit đó là: A. 100% B. 72% C. 32% D. 28% A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO Câu 90 : Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người Câu 72: ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch lượt là: HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và A. 61,9% và 38,1% B.38,1 % và 61,9% Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là : C. 65% và 35% D. 35% và 65% A. 25% và 75% B. 20% và 80% Câu 91: C. 22% và 78% D. 30% và 70% Cho hỗn hợp A gồm bột các kim loại đồng và nhôm vào cốc chứa một lượng dư Câu 73: dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) còn 6,4g chất rắn Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, không tan. Vậy khối lượng của hỗn hợp là: người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi A. 17,2g B. 19,2g C. 8,6g D. 12,7g kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: Câu 92: Cho sơ đồ phản ứng : 0 A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37% Cl2 NaOH t C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35% Al X (Rắn) Y (Rắn) Z (Rắn) Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung Z : có công thức là : dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là: A. Al2O3 B. AlCl3 C. Al(OH)3 D. NaCl. A. 33,06% và 66,94% B. 66,94% và 33,06% Câu 93: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al ,Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. C. 33,47% và 66,53% D. 66,53% và 33,47% Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % khối lượng Câu 75: Trong sơ đồ phản ứng sau: của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là HCl NaOH M  N  Cu OH . M là: A. 70% và 30% B. 90% và 10% 2 C. 10% và 90% ; D. 30% và 70% . A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4. Câu 94: Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M .Thể tích khí H2 sinh ra Câu 76: Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: (ở đktc) và nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là: (giả sử thể tích dung H2SO4, BaCl2, NaCl là: dịch thay đổi không đáng kể) A. Phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH. A. 1,12 lít và 0,17M B. 6,72 lít và 1,0 M C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch Na2SO4. C. 11,2 lít và 1,7 M D. 67,2 lít và 1,7M. Câu 77: Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư Câu 95: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời sinh ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản lần lượt là: ứng có: A. 70% và 30% B. 60% và 40%. A. 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 1,880g Fe và 4,32g Ag C.50% và 50%. D. 80% và 20%. C. 15,68g Fe và 4,32g Ag D. 18,88g Fe và 3,42g Ag Câu 78: Từ 60 kg FeS2 sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4 theo sơ đồ sau: Câu 96: Cho phản ứng sau: FeS 2SO 2SO 2H SO a FeS2 + b H2SO4 đặc, nóng c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O 2 2 3 2 4 Với a,b,c,d,e là các số nguyên. Hãy cho biết giá trị đúng của d: A. 98 kg . B. 49 kg. C. 48 kg. D. 96 kg. Câu 79: Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, A. 11 B. 13 C. 15 D.17 sau phản ứng lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam, khối Câu 97 :Cho m gam hỗn hợp X gồm Na 2O và Al2O3 lắc vào nước cho phản ứng lượng sắt tham gia phản ứng là: hoàn toàn thu được 200ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. A. 2,8 g . B. 28 g. C. 5,6 g. D. 56 g. Thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là: A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% Câu 80: Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO 2 C. 35,8% và 64,2% D. 50% và 50% (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là: A. 0,896 lít B. 0,448 lít C. 8,960 lít D. 4,480 lít Câu 98: Cho rất từ từ tới dư từng giọt dung dịch chứa Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,15M vào 100ml dung dịch HCl 2M . Hãy cho biết thể tích khí CO thoát ra ở Câu 81: Trộn 400g dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch CuSO4 16%. Khối 2 lượng kết tủa thu được là: đktc. A. 9,8 g B. 14,7 g C. 19,6 g D. 29,4 g A. 2,24 lít B. 3,92 lít C. 2,8 lít D. 3,2 lít Câu 99: Trộn 100 gam dung dịch AgNO 17% với 200g dung dịch Fe(NO ) 18% Câu 82: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H 2SO4 3 3 2 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể thu được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,446g/ml . Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng: tích khí H2 (đktc) là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít A. 200 ml B. 250 ml C. 207,46 ml D. 275 ml Câu 100: Hỗn hợp X chứa Fe, Ag, Cu ở dạng bột. Cho X vào dung dịch Y chỉ Câu 83: Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng chứa một chất tan. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe và Cu tan hết V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là: A. 400 ml B. 350 ml C. 300 ml D. 250 ml và còn lại Ag không thay đổi khối lượng . Dung dịch Y chứa chất tan nào sau đây : Câu 84: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. A. AgNO B. HNO loãng Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là: 3 3 A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,9 mol C. Fe2(NO3)3 D. H2SO4 đặc, nóng Câu 85:Cho 200g dung dịch KOH 8,4% hoà tan 14,2g P2O5. Sản phẩm thu được Câu 101: Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng sau phản ứng chứa các chất tan là: H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối A. K3PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 lượng oxi trong hỗn hợp X và khối lượng muối thu được trong dung dịch Y lần C. K3PO4 và KOH D. K3PO4 và H3PO4 lượt là: Câu 86: Trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200g dung dịch A. 40,24%, 160 gam. B. 30,7% , 120 gam. HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ( a%) là: C. 20,97%, 140 gam D. 37,5%, 100gam. A. 1,825% B. 3,650% C. 18,25% D. 36,50% Câu 102: Để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau
  4. Trung tâm ALPHA- 15B Nguyễn Du Trang 4 A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl. Câu 118: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về họat B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. động hóa học: C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl. A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K. D. Hoà tan hỗn hợp vào nước. B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn. C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. Câu 103: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: HCl, H 2SO4, BaCl2, Na2CO3. Số lượng thuốc thử ít nhất để nhận biết 4 dung dịch trên là: D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn. A. 0 B. 1. C. 3. D. 2. Câu 119: Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là: Câu 104: Để hòa tan hoàn toàn 2,32g hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 (trong đó CH2 = CH2 + KMnO4 + H2SO4 đặc, nóng > CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là? A. 0,08 B. 0,1 C. 0,23 D. 0,16 A. 32 B. 30 C. 35 D. 38 Câu 120: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và Câu 105: Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí nhẹ, đó là kim loại: đến khối lượng không đổi nữa, thấy khối lượng kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem A. K B. Na C. Zn D. Al nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trị của a, b lần Câu 121: Xo đa Na2CO3.nH2O chứa 72,72% khối lượng là oxi. Vậy giá trị của n lượt là: là: A. 76,2 g và 64,4 g B. 48,4 g và 46 g A. 6 B. 8 C. 10 D. 2 C. 64,4 g và 76,2 g D. 46,4 g và 48 g Câu 122: Có 5 dung dịch H2SO4, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, Mg(NO3)2. Cho các dung dịch tác dụng với nhau từng đôi một. Số kết tủa tạo thành là: Câu 106: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 (đktc) thu được A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 16,2 gam nước. Thành phần phần trăm theo thể tích của khí CH4 và H2 trong hỗn Câu 123 :Hòa tan hoàn toàn 12,725 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn bằng dung dịch HCl hợp lần lượt là: thu được dung dịch A và 11,2 lit( đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch A A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. bằng: C. 50% và 50%. D. 30% và 70%. A. 45,028g B. 48, 225g C. 41,50g D. 45, 182 g Câu 107: Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong dung dịch Câu 124: Nhiệt phân 50 gam đá vôi( chứa 80%( khối lượng) là CaCO3, phần còn HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: lại là tạp chất trơ) một thời gian thấy còn lại 39 gam chất rắn. Vậy % CaCO3 đã bị A. 9,27. B. 5,72. C. 6,85. D. 6,48 phân hủy là: Câu 108: Khi cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được muối sắt là: A. 50% B. 52,5% C. 62,5% D. 65,0% A. Fe(NO3)3 và AgNO3. B. Fe(NO3)3. Câu 125 :Cho 1 miếng nhôm kim loại nặng 10,8 gam vào 400ml dung dịch HCl C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2. nồng độ a mol/l. Sau khi khí ngừng thoát ra thấy còn lại 2,7 gam Al. Vậy a có giá trị là: Câu 109: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X thu được 2,75m gam CO và 2 A. 1,81 B. 2,04 C. 2,20 D. 2,25 2,25m gam H O. Lựa chọn công thức phân tử đóng của X: 2 Câu 126: Oxi hóa hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp Cu, Al thu được 18,2 gam hỗn hợp A. C H B. CH C. C H D. C H . 2 6 4 2 2 2 6 oxit. Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp kim loại bằng: Câu 110: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, lấy thanh kim A. 52,08 B. 54,23 C. 55,51 D. 56,18 loại ra làm khô, cân lại thấy tăng a gam. a là: Câu 127: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. khối lượng kim loại Cu bám vào. A. Có thể hòa tan BaSO4 bằng dung dịch HCl B. khối lượng CuSO4 bám vào. B. Nhôm là một kim loại lưỡng tính C. khối lượng gốc sunfat bám vào. C. Trong bình cứu hỏa có chứa dung dịch H2SO4 và Na2CO3 D. hiệu số giữa khối lượng kim loại Cu bám vào và khối lượng Fe tan ra. D. Rượu etylic tan trong nước vô hạn Câu 111: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: Câu 128: Cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch: A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO A. NaHCO3 và CaCl2 B. Na2S và ZnCl2 C. H2SO4, SO2, CO2, FeCl3, Al D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 C. CuSO4 và NaOH D. Ba(HCO3)2 và Na2CO3 Câu 129: Khí CO2 bị lẫn một ít tạp chất SO 2 . Chất nào tốt nhất để loại tạp chất Câu 112: Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì: A. thấy thanh đồng tan ra và dung dịch có màu xanh. SO2 lấy được CO2 nguyên chất. B. không thấy có hiện tượng gì. A. Dung dịch NaOH B. CaO C. thấy thanh đồng tan ra, dung dịch có màu xanh và có sắt tạo thành. C. Dung dịch H2SO4 đặc D. Dung dịch nước brom D. thấy thanh đồng tan ra và có sắt tạo thành. Câu 130: Cho các oxit sau: CO2, CaO, SO3, P2O5, SiO2, CO, NO. Số oxit axit là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 113: Cho hai thanh kim loại M hoá trị 2 với khối lượng bằng nhau. Nhúng Câu 131: Điện phân 500ml dung dịch NaCl 4M( có màng ngăn) thu được 17,92 thanh 1 vào dung dịch CuSO4 và thanh 2 vào dung dịch Pb(NO3)2 một thời gian, lít Cl2(đktc). Số mol NaOH được tạo thành trong dung dịch bằng: thấy khối lượng thanh 1 giảm và khối lượng thanh 2 tăng. Kim loại M là: A. 1 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,6 A. Ni. B. Fe. C. Mg. D. Zn. Câu 132: Đốt cháy hỗn hợp cùng số mol H và CH thu được khí cacbonic và hơi Câu 114: Cho phản ứng: 2 4 nước với tỉ lệ số mol nCO : nHO bằng Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 2 2 Tổng hệ số của các chất ( là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản A. 1: 0,8 B. 1: 1 C. 1: 2 D. 1: 3 ứng là: Câu 133: X là dung dịch H2SO4 0,5M. Y là dung dịch NaOH 0,8M. Trộn V1 lít X A. 23 B. 47 C. 31 D. 27 với V2 lít Y thu được ( V1 + V2) lít dung dịch Z trong đó nồng độ mol của NaOH dư là 0,2M. Vậy tỉ lệ thể tích V2: V1 bằng Câu 115: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxH4 rồi hấp thu hoàn toàn sản phẩm tạo ra A. 0,5 B. 0,8 C. 1,5 D. 2 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 19,7 gam kết tủa. Công thức của Câu 134. Có 5 kim loại sau: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Chỉ có nước và dung dịch HCl, hiđrôcacbon là: có thể nhận biết được mấy kim loại? A. CH4 hoặc C2H4 B. C3H4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 C. CH4 hoặc C3H4 D. C2H4 Câu 135. Cho 4,48 lít CO2(đktc) hấp thụ vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH Câu 116: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là: phân tử của (X) là: A. 19,7g B. 15,2 g C. 9,85g D. 5,88g A. C3H6. B. C3H8. C. C2H4. D. C4H10. Câu 136. Có các dung dịch Na 2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2SO4, NaOH. Cho các Câu 117: Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành chất lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một( có tất cả 10 trường hợp). Có bao từ: nhiêu phản ứng xảy ra? A. 1 mol H2 SO4 và 1,7 mol NaOH A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 B. 1 mol HCl và 1 mol KOH Câu 137. Cho biết các hệ số trong phương trình phản ứng đúng C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15X + 7H2O D. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH Vậy X là hợp chất sau:
  5. Trung tâm ALPHA- 15B Nguyễn Du Trang 5 A. SO2 B. SO3 C. NO D. NO2 C. Chì trong cá D. Chì trong hoa quả Câu 138. Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại R thu được 1,25m gam oxit. Hỏi R Câu 158.Từ 60kg FeS2 người ta điều chế được 25,8 lít dung dịch H2SO4 98%(d = là kim loại nào trong số các kim loại sau: 1,84g/ml). Vậy hiệu suất điều chế là: A. Cu(64) B. Zn(65) C. Fe(56) D. Không có kim loại nào A. 60% B. 85% C. 90% D. 95% Câu 139. Để đốt cháy hoàn toàn 5 gam đơn chất R cần vừa đủ 3,5 lit oxi(đktc). Câu 159. Nếu khi đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X mà khối lượng CO 2 bằng Vậy đơn chất R là: 66,165% tổng khối lượng của CO2 và H2O thì CTPT của X là: A. Cacbon B. Đồng C. Lưu huỳnh D. Nhôm A. C6H6 B. C4H10 C. C5H12 D. Tất cả đều sai. Câu 140. Cho luồng CO đi qua ống đựng 40gam CuO đốt nóng. Sau phản ứng Câu 160. Có 4 bình khí CH4, C2H4, CO2, SO2. còn lại 38 gam trong ống. Phần trăm CuO bị khử thành Cu bằng: Để nhận biết các bình khí bằng phương pháp hóa học nên dùng cặp thuốc thử A. 10% B. 20% C. 25% D. 30% nào là tốt nhất, nhanh nhất. Câu 141. Cho luồng CO đi qua ống đựng 36 gam FeO đốt nóng. Sau phản ứng thu A.Nước brom và Ca(OH)2 B.Nước brom và O2(đốt cháy) được chất rắn trong ống chứa 43,75% Fe. Phần trăm FeO bị khử thành Fe bằng: C.O2(đốt cháy) và nước vôi trong D.O2(đốt cháy) và dung dịch CaCl2 A. 25% B. 37,5% C. 43,75% D. 50% 0 Câu 142. Nếu sục rất từ từ 2,464 lít ở 27,3 C; 1 atm vừa đủ làm mất màu 800ml dung dịch nước Br x mol/l. Như vậy x có giá trị đúng là: 2 ĐÁP ÁN A. 0,1 B. 0,125 C. 0,15 D. 0,25 1B 21B 41B 61D 81C 101C 121C 141D Câu 143. Hòa tan hoàn toàn 14,28 gam tinh thể Na2CO3.10H2O vào 200 gam nước. Nồng độ C% của dung dịch thu được là: 2C 21A 42C 62B 82A 102C 122B 142C A. 2,08% B. 2,47% C. 4,2% D. 6,25% 3C 22B 43B 63B 83D 103A 123D 143B Câu 144. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X và cho sản phẩm cháy lần 4C 23D 44A 64A 84A 104A 124C 144B lượt qua ống 1 đựng P2O5 dư, ống 2 đựng KOH dư, thấy tỉ lệ khối lượng tăng ở 5D 24A 45A 65B 85B 105D 125D 145B ống 1 và ống 2 là 9: 44. Vậy công thức của X là: 6A 25B 46A 66A 86A 106B 126B 146B A. C2H4 B. C6H6 C. C3H8 D. C3H4 7D 26B 47A 67C 87D 107A 127B,D 147B Câu 145. Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat X 2CO3 và YCO3 bằng dung 8B 27D 48A 68A 88D 108D 128A 148C dịch HCl dư thu được dung dịch D và 4,48 lit CO2(đktc). Tổng khối lượng muối 9D 28B 49A 69A 89B 109B 129D 149D trong dung D bằng(gam): 10C 29A 50A 70A 90B 110D 130D 150C A. 30 B. 22,2 C. 24,4 D. Không có giá trị cụ thể 11B 30B 51B 71A 91A 111C 131D 151D Câu 146. Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng: 12B 31A 52B 72B 92A 112A 132D 152C A. Khí Cl2 + nước B. Khí hiđro clorua + dung dịch NaOH 13A 32D 53C 73A 93B 113D 133D 153C C. Khí Cl2 + dung dịch NaOH D. Khí Cl2 và hiđro clorua 14C 33C 54C 74A 94A 114D 134D 154D Câu 147. Trộn 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,04M với 150ml dung dịch HCl 0,06M 15D 34A 55B 75C 95A 115C 135C 155B thu được 200ml dung dịch X. Nồng độ mol của muối BaCl 2 trong dung dịch X 16A 35A 56A 76C 96C 116B 136C 156D bằng: 17A 36B 57A 77A 97A 117A 137D 157A A. 005M B. 0,01M C. 0,17M D. 0,08M 18A 37B 58A 78A 98D 118A 138A 158D Câu 148. Trộn V lit CH với V lít C H thu được hỗn hợp khí X có khối lượng 1 4 2 3 8 19A 38A 59A 79A 99A 119C 139C 159C riêng bằng khối lượng riêng của oxi( các thể tích khí đo ở đktc). Vậy tỉ lệ thể tích 20B 39D 60B 80A 100C 120D 140C 160A V2 : V1 bằng: A. 1/3 B. 3/4 C. 4/3 D. 5/8 40A Câu 149. Trộn 5 lit CH4 với 3 lit CO(các thể tích khí đo ở đktc)được hỗn hợp khí M. Tỉ khối của M so với không khí bằng: A. 0,6880 B. 0,6895 C. 0,6988 D. 0,7069 Câu 150. Đốt cháy hoàn toàn m gam butan(C4H10) thu được tổng thể tích CO2 và hơi nước là 20,16 lit(đktc). Vậy m có giá trị bằng: A. 4,5g B. 5,0g C. 5,8g D. 6,0g Câu 151. Khi đốt cháy ankan CnH2n + 2 thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng m : m = 44: 21. Hỏi ankan đó có bao nhiêu đồng phân? CO2 HO2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 152. Trộn V1 lit CH4, V2 lit CO và V3 lit H2 thu được hỗn hợp khí X. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít X cần 0,8 lít O2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Vậy % thể tích của CH4 trong X là: A. 10% B. 15% C. 20% D. Các đáp án đều sai Câu 153. Có 1 miếng bạc kim loại bị bám bên ngoài bởi một ít sắt kim loại. Có thể dùng các dung dịch nào dưới đây để thu được miếng bạc nguyên chất: HCl, CuSO4, FeCl3, NaOH, Na2CO3 A. Tất cả các dung dịch B. Chỉ có HCl C. Chỉ có HCl và FeCl3 D. Chỉ có HCl, CuSO4 và FeCl3 Câu 154. Trộn 5 lit O2 với 1 lit hỗn hợp CO2 và hiđrocacbon X. Sau khi đốt cháy hoàn toàn X thu được 6,8 lit khí. Sau đó làm ngưng tụ hết hơi nước, thể tích khí còn lại 3,6 lit. Cho khí còn lại lội từ từ qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 1 lit khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là: A. CH4 B. C2H4 C. C3H6 D. C3H8 Câu 155. Trộn 200ml dung dịch H 2SO4 0,3M với 300ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa số gam nhôm như sau: A. 1,27g B. 2,43g C. 2,7g D. 3,5g Câu 156. Thủy ngân kim loại bị lẫn một ít tạp chất Al, Fe, Cu, Zn. Nên dùng chất nào để thu được Hg tinh khiết? A. HCl B. NaOH C. O2 D. HgCl2 Câu 157. Các hợp chất chứa chì rất độc đối với các em nhỏ. Một nguồn chì quan trọng mà trẻ em có thể bị khi sử dụng thực phẩm là: A. Chì trong sữa hộp B. Chì trong kem