Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 9

doc 7 trang mainguyen 3200
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 9

  1. ĐỀ 01 - Câu 1: (2,5đ) Hồn thành các phương trình hĩa học của những phản ứng sau: Ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu cĩ) (1) CH3COOH + ?  ? + CO2 + ? (2) (RCOO)3 C3H5 + ?  ? + RCOONa (3) C2H5OH + ?  C2H5ONa + ? (4) C2H5OH + ?  CH3COOH + ? (5) CH3COOH + ?  CH3COOC2H5 + ? Câu 2: (1,5đ) Cĩ 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn là rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Hãy nêu phương pháp để nhận biết từng chất đựng trong mỗi lọ. Câu 3: (3đ) Đốt cháy 2,3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. a. Trong hợp chất hữu cơ A gồm những nguyên tố nào? b. Xác định cơng thức phân tử của A, biết A cĩ tỉ khối so với khí hiđro là 23 c. Viết những cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ ứng với cơng thức phân tử của A ( Biết Na = 23, H = 1, C = 12, O = 16, Mg = 24 ) ĐÊ 02 Câu 1: (2.0 điểm) Cĩ ba lọ mất nhãn đựng các chất lỏng sau: Rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Cho biết dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím hãy nhận biết các chất lỏng trên. Câu 2: (2.5 điểm) Thực hiện dãy biến đổi hĩa học sau. Ghi rõ điều kiện phản ứng. (1) (2) (3) (4) (5) C2H4  C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5  CH3COOH  CH3COONa Câu 3: (2.5 điểm) Cho 1.66g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thấy thốt ra 0.336 lít khí H 2 ở đktc. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất cĩ trong hỗn hợp ban đầu. ĐỀ 03 Câu 1: (1,0 điểm) Độ rượu là gì? Trên nhãn của một chai rượu cĩ ghi 30o. Giải thích ý nghĩa của số trên. Câu 2: ( 2,0 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi viết phương trình hĩa học của các sơ đồ phản ứng sau: o H2SO4 ,t a/ CH3COOH + ‡A AAAAAAAA†A CH3COOC2H5 + b/ C2H5OH + → C2H5ONa + c/ CH3COOH + → + CO2 + d/ CH3COOC2H5 + → CH3COONa + Câu 3: ( 2,0 điểm) Bằng phương pháp hĩa học, hãy trình bày cách nhận biết các chất lỏng đựng riêng biệt trong các lọ đã bị mất nhãn gồm: etyl axetat; axit axetic; rượu etylic. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra (nếu cĩ). Câu 4: (3,0điểm) Cho 7,8 gam kali tác dụng hết với axit axetic. a) Viết phương trình hĩa học xảy ra. b) Tính khối lượng axit axetic cần dùng? c) Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? (Cho K = 39 ; C = 12 ; H = 1 ; O = 16) ĐỀ 04 Câu 1 (2,0 điểm) Viết cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của : rượu etylic, axit axetic. Câu 2 (1,0 điểm) Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic cĩ trong 850 ml rượu 400. Câu 3 (2,0 điểm) Viết các phương trình hĩa học thực hiện dãy biến hĩa sau: (1) (2) (3) C2H4  C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 (4) (CH3COO)2Mg Câu 4 (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hĩa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, ben zen . Viết phương trình hĩa học xảy ra (nếu cĩ). Câu 5 (2,0 điểm) Để hịa tan hết a gam Na2CO3 cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic thu được 8,4 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc). a/ Viết phương trình hĩa học xảy ra. b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng.
  2. Câu 6 (1 điểm) Đốt cháy hồn tồn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định cơng thức phân tử A, biết tỉ khối hơi của A so với khí hidro là 30. Viết cơng thức cấu tạo của A ,biết phân tử A cĩ một nhĩm - OH. .(Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1) ĐỀ 05 Câu 1. (2,5đ) a. Viết cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo etylen và benzen. b. Viết phương trình hĩa học chứng minh ben zen vừa tham gia phản ứng thế vừa tham gia phản ứng cộng. (ghi rõ điều kiện). Câu 2 ( 1,5đ) Cĩ một hổn hợp gồm: C2H4, CH4, CO2. Nêu phương pháp hĩa học làm sạch khí metan trong hổn hợp trên. Câu 3. (1,5 đ) Dẫn 2.8 lít hổn hợp metan và axetylen (ở đktc) đi qua dung dịch brom dư. Thấy cĩ 8 gam brom phản ứng. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí cĩ trong hổn hợp. Câu 4. (0,5 đ) Khi cho metan tác dụng với clo cĩ chiếu sáng người ta thu được nhiều sản phẩm trong đĩ cĩ chất X, với thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong X là 14,12%. Viết PTHH xảy ra. Xác định cơng thức phân tử của X. ĐỀ 06 Câu 1( 2 điểm): Hồn thành các phương trình phản ứng hĩa học sau: a. NaHCO3 → Na2CO3 + + b. CH4 + → H2O + CO2 c. CH4 + Cl2 → + d. HC ≡ CH + → CH3 – CH3 Câu 2( 2 điểm) Hãy cho biết trong các chất sau: CH2 = CH - CH = CH2; CH4; CH≡ C- CH3; CH3 - CH3 ; CH2 = CH – CH3. Chất nào làm mất màu dung dịch brơm? Viết phương trình minh họa? Câu 3: (3 điểm) Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và axetilen tác dụng hết với dung dịch brơm dư, lượng brơm đã tham gia phản ứng là 56 gam. a.Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ĐỀ 07 Câu 1:(1,5đ) Hãy viết cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của các chất cĩ cơng thức phân tử sau: a. C2H5Br b. CH4O c. C3H6 Câu 2:(1,5đ) Cĩ 3 khí đựng trong 3 bình kín, CH4, C2H4, CO2 bằng phương pháp hĩa học em hãy nhận biết từng khí trên. Viết các PTHH nếu cĩ. Câu 3: (3 điểm) Dẫn 6,72 lit hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom dư, sao cho phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau thí nghiệm thấy cĩ một chất khí thốt ra khỏi bình. Đốt cháy chất khí này rồi dẫn sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thất tạo ra 20 g kết tủa trắng. a. Viết các phương trình hĩa học xảy ra? b.Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí cĩ trong hỗn hợp ban đầu? (Cho biết : C = 12, H = 1, O = 16 , Ca = 40)
  3. Trường THPT Lê Lợi ĐÁP ÁN Tổ: Tin – Hố – Sinh – CN KIỂM TRA 1 TIẾT Mơn: Hĩa học Lớp 9 Lần 2 HK II PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B B D D C B D A C A A C PHẦN II: TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Mỗi PTHH 0,5đ x 5 = 2,5đ (1) 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + CO2 + H2O to (2) (RCOO)3 C3H5 + 3NaOH  C3H5 (OH)3 + 3RCOONa (3) 2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 Men giấm (4) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O o H2SO4 đặc, t (5) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Câu 2: Đánh số thứ tự mỗi lọ, lấy mẫu thử để nhận biết - Dùng quỳ tím nhận biết được axit (0,75) Cịn lại là rượu và dầu ăn. Dùng nước nhận biết rượu (hoặc dầu ăn). (0,5) Cịn lại là dầu ăn (hoặc rượu) (0,25) Câu 3: a) Khối lượng C = (4,4.12) : 44 = 1,2 (g) (0,25) Khối lượng H = (2,7.2) : 18 = 0,3 (g) (0,25) Khối lượng O = 2,3 – 1,2 – 0,3 = 0,8 (g) (0,25) Vậy trong Phân tử của A gồm 3 nguyên tố : C,H,O (0,25) b) Gọi CTTQ của A là: CxHyOz MA = 23.2 = 46 g (0,25) Cĩ tỉ lệ: 12x y 16z 46 (0,25) 1,2 = 0,3 = 0,8= 2,3 x = (46.1,2) : (2,3.12) = 2 (0,25) y = (46. 0,3):2,3 = 6 (0,25) z = ( 46.0,8) : (2,3 . 16) = 1 (0,25) Vậy CTPT của A là C2H6O (0,25) c) CTCT: H H (0,25) H H (0,25) । ।। । H – C – C – O – H viết gọn CH3 – CH2 – OH ; H – C – O – C – H viết gọn CH3 – O – CH3 । । । । H H H H Hết ĐỀ 02 Câu 13 2.0 - Thí nghiệm với một lượng nhỏ hĩa chất. 0.5 - Nhỏ mỗi giọt chất lỏng trên vào một mẫu quỳ tím, nếu quỳ chuyển sang màu hồng là 0.5 axit axetic. - Cho hai chất lỏng cịn lại vào hai ống nghiệm đựng nước. 0.5 + Nếu thành phần dung dịch trong suốt đĩ là rượu etylic 0.25 + Nếu tách thành hai lớp chất lỏng thì đĩ là dầu ăn tan trong rượu, bởi vì dầu ăn khơng 0.25 tan trong nước. 2.0 Câu 14 axit 0.5 (1) C2H4 + H2O  C2H5OH 0.5 mengiâm (2) C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O 0.5 0 H 2SO4đ ,t 0.5 (3) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0 0.5 t (4) CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH + C2H5OH
  4. (5) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Câu 15 0,336 0.25 n 0,015(mol) H 2 22,4 0.25 Gọi x, y lần lượt là số mol của C2H5OH và CH3COOH. 0.5 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 x 0,5x 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 0.25 y 0,5y 0.25 Ta cĩ hpt: 46x + 60y = 1,66 0.5 0,5x + 0,5y = 0,015 Giải ra ta được: x = 0,01; y = 0,02 0.5 0,46 m = 0,01 x 46 = 0,46(g) % C2H5OH = x100% 27,7% C2H5OH 1,66 1,2 m = 0,02 x 60 = 1,2(g) % CH3COOH =x100% = 72,3% CH3COƠH 1,66 ĐÊ 03 Độ rượu là số ml rượu etylic cĩ trong 100ml hỗn hợp rượu với nước 0,5 điểm Câu 1 Trong 100ml rượu 30o chứa 30 ml rượu etylic nguyên chất 0,5 điểm o H2SO4 ,t a/ CH3COOH + C2H5OH ‡A AAAAAAAA†A CH3COOC2H5 + H2O 0,5 điểm Câu 2 b/ 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,5 điểm c/ 2CH3COOH + Na2CO3 → 2 CH3COONa + CO2 + H2O 0,5 điểm d/ CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH 0,5 điểm ( Học sinh cĩ thể dùng chất khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) + Nhúng quỳ tím vào 3 mẫu thử. Mẫu thử làm quì tím hĩa đỏ là CH3COOH. Hai mẫu cịn lại khơng hiện tượng. 0,5 điểm + Cho Na vào 2 mẫu thử cịn lại. Mẫu thử nào cĩ khí thốt ra là C2H5OH 0,5 điểm Câu 3 + Cịn lại khơng hiện tượng là CH3COOC2H5 + PT: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 0,5 điểm ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) 0,5 điểm a. PTHH xảy ra: 2CH3COOH + 2K 2CH3COOK + H2 7,8 0,5 điểm b. Số mol của 7,8g K: nK = = 0,2 mol Câu 4 39 0,5 điểm Theo PTHH, ta cĩ: n = n = 0,2 mol CH3COOH K 0,5 điểm Khối lượng CH3COOH cần dùng là: m = 0,2 x 60 = 1,2 gam CH3 COOH 1 1 0,5 điểm c. Theo PTHH, ta cĩ: nH = nK = x 0,2 = 0,1 mol 2 2 2 0,5 điểm 0,5 điểm Thể tích khí H2 ở đktc: V = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít H2 ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) ĐỀ 04
  5. Câu Đáp án Điểm -Viết đúng cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo 1 -Viết đúng cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo 1 đ (2,0 điểm) 1 đ - Nêu đúng khái niệm độ rượu (0,5 đ) 2 - Tính đúng thể tích rượu etylic: VC2H5OH = 340ml (0,5 đ) 1 đ (1,0 điểm) 3 (2,0 điểm) Axit 1, C2H4 + H2O  C2H5OH. Mengiam 0,5 x 4 2, C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O H SO 2 4,t 0 = 2 đ 3, CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 4, 2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2 - Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển đỏ 0,5 4 -Nhận biết rượu etylic bằng kim loại Na 0,5 (2,0 điểm) PTHH: 2C2H5OH+ 2Na→ 2C2H5ONa +H2 0,5 Chất cịn lại là benzen 0,5 nCO2 =8,4/22,4=0,375 mol 0,5 a. PTHH. 5 0,5 Na2CO3 + 2CH3COOH  2CH3COONa+ H2O + CO2 (2,0 điểm) b. nNa CO = nCO = 0,375 (mol) 2 3 2 0,5 ==> a = mNa2CO3 = 0,375 . 106 = 39,75(g) nCH COOH = 2nCO = 2.0,375 = 0,75(mol) 3 2 0,5 ==> C% dd CH3COOH = 0,75.60/300.100%=15% 6,6.12 mC = 1,8(g) 44 0,125 3,6.1.2 mH = 0,4(g) 0,125 18 6 => mO = mA - (mC + mH) = 3 - (1,8 + 0,4) = 0,8 (g) (1 điểm) 0,125 => A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz. 0,125 Ta cĩ tỉ lệ: 12x: y: 16z = 1,8: 0,4: 0,8 0,125 1,8 0,4 0,8 => x : y : z = : : = 0,15 : 0,4 : 0,05 12 1 16 0,125 => x : y : z = 3 : 8 : 1 MA=2.30=60 => (C3H8O)n=60 =>n=1 CTPT là C3H8O. 0,125 => CTCT là: CH3 - CH2 - CH2 – OH 0,125 ĐỀ 05 Câu Đáp án Điểm 1 0,25 điểm ( 2,5 đ) CTPT C6H6 Viết đúng cấu tạo 0,5 điểm CTPT của etylen C2H4 0,25 điểm Cơng thức cấu tạo CH2 = CH2
  6. 0,5 điểm Phản ứng thế của benzen Fe 0,5 điểm C6H6 + Br2  C6H5Br + HBr Phản ứng cộng của benzen Ni.to 0,5 điểm C6H6 + 3H2  C6H12 2 Dẫn hổn hợp khí qua bình đựng dung dịch brơm dư, khí etylen được giữ lại trong dd, tiếp tục dẫn hổn hợp khí cịn lại qua dd Ca(OH)2 dư. khí CO2 tiếp tục được giữ lại CH4 0, 75 điểm ( 1,5 đ) khơng phản ứng bay ra ta thu được CH4 tinh khiết C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,5 điểm CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O 0, 25 điểm 3 8 0,25 điểm Số mol brom. n 0,05mol Br2 160 C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 0,5 điểm ( 1,5 đ) 0,025 mol 0,05 mol 0,25 điểm V = 0,025 x 22,4 = 0,56 lít C2H2 0,25 điểm 0,56x100 % V = = 20% C2H2 2,8 0,25 điểm % V = 100 - 20 =80% CH4 4 anhsang 0,25 điểm PTHH CH4 _+ xCl2  CH4 - xClx + xHCl (0,5 đ) Thành phần phần trăm khối lượng của cacbon 12 100% 14,12% => x=2 16 34,5x 0,25 điểm Cơng thức phân tử của X là CH2Cl2 ĐỀ 06 Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0,5 đ a. NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2 b. CH4 + O2 → H2O + CO2 c. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl d. HC ≡ CH + H2 → CH3 – CH3 Câu 2: Chất cĩ liên kết 3 là CH≡ C- CH3 Chất cĩ liên kết đơi là CH2 = CH - CH = CH2, CH2 = CH – CH3 Các chất phản ứng với brom là: CH≡ C- CH3 ,CH2 = CH - CH = CH2, CH2 = CH – CH3 Câu 3: HC ≡ CH + Br2 → CH2Br – CH2Br 1mol 1mol 1mol x x x H2C = CH2 + 2Br2 → CHBr2 – CHBr2 1mol 1mol 1mol y 2y y Gọi x, y lần lượt là số mol của axetylen và etylen Số mol của hỗn hợp khí n = V : 22,4 = 6,72: 22,4 = 0,3(mol) theo pthh ta cĩ x + y = 0,3(mol)(1) số mol brom tham gia phản ứng n = m/M = 56/ 160 = 0,35(mol) theo pthh ta cĩ x + 2y = 0,35(mol)(2) từ 1 và 2 ta cĩ hệ phương trình x + y = 0,3
  7. x + 2y = 0,35 x= 0,25(mol) y = 0,05(mol) thể tích C2H2 là v = n . 22,4 = 0,25 .22,4 = 5,6(l) phần trăm của C2H2 trong hỗn hợp là: % C2H2 = 5,6.100% : 6,72 = 83,3% phần trăm của C2H2 trong hỗn hợp là: ĐỀ 08 B. Tậ luận : 6 đ Câu 1: 1,5 đ a. CH3 – CH2 – Br (0,5 đ) b. CH3 – OH (0,5 đ) c. CH2 = CH – CH3 (0,25 đ) và CH2 ( 0,25 đ) CH2 CH2 Câu 2: 1,5 đ. Cách nhận biết: Dùng dd brom, 1 khí làm dd brom mất màu là C2H4 nhận biết. Còn lại khí CH4 , CO2. C2H2 + 2Br2 C2H2Br4. Dùng nước vôi trong. Khí làm dục nước vôi trong là CO2. PTHH: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O Chất khí còn lại là CH4. Câu 3: 3 đ C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,25đ CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0,5đ 1mol 2mol 1mol 0,2mol 0,2mol CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,5đ 1mol 1mol 1mol 0,2mol 0,2mol Số mol của CaCO3: 20 / 100 = 0,2mol 0,25đ Thể tích của CH4: 0,2 * 22,4 = 4,48 lit 0,25đ Thể tích của C2H4 : 6,72 -4,48 =2,24 lit 0,25đ % thể tích CH4: 4,48 / 6,72 * 100 = 66,7 % 0,5đ % thể tích C2H4 : 2,24 / 6,72 *100 = 33,3 % 0,5đ