1000 câu hỏi trắc nghiệm hóa học tổng hợp

doc 85 trang hoaithuong97 8160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "1000 câu hỏi trắc nghiệm hóa học tổng hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc1000_cau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_tong_hop.doc

Nội dung text: 1000 câu hỏi trắc nghiệm hóa học tổng hợp

  1. Câu 541: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 542: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 543: Cho các chất (1) glucozơ, (2) fructozơ, (3) etyl fomat, (4) saccarozơ, (5) amilozơ. Số chất khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 544: Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc . A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 3 nhóm VIIIB C. Chu kì 4, nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm VIIIA Câu 545: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng. C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. D. Glyxin, alanin là các α–amino axit. Câu 546: Khẳng định không đúng về chất béo là A. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo nhẹ hơn nước. Câu 547: Trong thực tế, tại những vùng núi đá vôi, sự hòa tan của CaCO 3, MgCO3 với HXO3 tạo ra lượng lớn muối cung cấp nguyên tố X cho sự phát triển của cây trồng. Tuy nhiên nước tại những vùng núi đá vôi thường là nước cứng vì có chứa nhiều ion Ca 2+, Mg2+. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta có thể dùng A. Na2CO3 B. HNO3 C. HCl D. NH4NO3 Câu 548: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. AlCl3, NaAlO2, NaOH. B. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3. C. NaAlO2, AlCl3 , HCl. D. HCl, AlCl3, NaAlO2. Câu 549: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là A. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân. C. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic. D. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro. Câu 550: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 551: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH. C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH. Câu 552: Hợp chất có CTCT: -NH(CH2 )5 -CO-n có tên là Trang 45/85
  2. A. tơ lapsan B. tơ capron C. tơ enang D. tơ nilon Câu 553: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. FeSO4. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. H2SO4 đặc, nóng. 0 0 Câu 554: Cho chuyển hóa sau: Tinh bột  H2O(t ,H ) Xmen Ymen Z Y (H2SO4dac,t ) T Chọn phát biểu đúng A. T là C2H5COOC2H5 B. Y,Z đều tác dụng với Na, dung dịch NaOH C. Z tác dụng được với phenol D. T là etylaxetat Câu 555: Cho các chất sau: Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 556: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH) 2. Để kết tủa thu được là cực đại thì giá trị của V là x A. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4 B. 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4 2 C. V = 22,4.y D. V = 22,4.(x+y) Câu 557: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào gây ra sau đây? A. Khí cacbonic B. khí cacbon oxit C. Khí clo D. Khí hidro clorua Câu 558: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 loãngcó thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên? A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. 2+ Câu 559: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb di chuyển về A. Catot và bị khử B. Anot và bị khử C. Catot và bị oxi hóa D. Anot và bị oxi hóa Câu 560: Tiến hành các thí nghiệm sau 1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3 3. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (4). B. (1) và (2). C. (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 561: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Tơ visco. B. Nhựa poli(vinyl clorua). C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna. Câu 562: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là A. Sợi B. Cao su C. Tơ D. Chất dẻo Câu 563: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. B. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. C. Al2O3 và CrO đều là oxit lưỡng tính. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. Câu 564: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Bậc của amin là số nguyên tử hiđro trong NH3 đã bị thế. B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. C. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. D. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon. Câu 565: Hợp chất có công thức cấu tạo là -NH-(CH2 )6 NH-CO(CH2 )4CO-n có tên là A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan Câu 566: Cho các thí nghiệm sau: Trang 46/85
  3. (I) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (II) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (III) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 567: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NHCH3. Câu 568: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng ngưng B. trùng hợp C. phản ứng thế D. cộng hợp Câu 569: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo A. 3 B. 4 . C. 2. D. 1 Câu 570: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 571: Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí. Ma túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì vậy phải luôn nói không với ma túy. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng)? A. Penixilin, ampixilin, erythromixin. B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain. C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin. D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain. Câu 572: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc không gian? A. Tơ nilon-7 B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Cao su lưu hóa Câu 573: Có các nhận định sau đây: 1) Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. 2) Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang. 3) Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử và tính oxi hóa. 2+ 2+ - - 2- 4) Nước cứng là nước có chứa ion Ca , Mg dưới dạng muối Cl , HCO3 , SO4 , Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 574: Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương? A. HCOOCH3. B. CH3CHO. C. Glucozơ. D. HCHO. Câu 575: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. C. Kim loại X khử được ion Y2+. D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 576: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Trật tự cấu tạo các amino axit trong pentapeptit X là A. Val-Gly-Gly-Gly-Ala. B. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. C. Ala-Gly-Val-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. Câu 577: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng B. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao Trang 47/85
  4. C. Anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin D. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin Câu 578: Chọn phát biểu sai A. Cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính. B. Các aminoaxit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. C. Axit glutamit làm quỳ tím hóa đỏ. D. Lysin làm quỳ tím hóa xanh. Câu 579: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca . Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 580: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là A. Ag, Pt, Au B. Pt, Au C. Ag, Pt D. Cu, Pb Câu 581: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Cr, Fe, Cu B. Zn, Mg, Ag C. Al, Cu, Ag D. Ba, Fe, Cu Câu 582: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 583: Cho các phản ứng hoá học sau (1) Al2O3 + dung dịch NaOH → (2) AlCl3 + H2O → (3) dung dịch NaAlO2 + CO2 → (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 → (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 → (6) Al + dung dịch NaOH → Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 584: Kim loại M được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí CO ở nhiệt độ cao. + Mặt khác kim loại M khử được ion H trong dung dịch axit loãng giải phóng khí H2. Vậy kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 585: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 586: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 587: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng. (4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. (5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là Trang 48/85
  5. A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (3) và (5). C. (1) và (3). D. (2) và (5). Câu 588: Chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2? A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Ala-Gly -Ala D. Saccarozơ Câu 589: Nhận xét nào sau đây là sai A. Các dung dịch glixin,alanin,lysin đều không làm đổi màu giấy quỳ B. Polipeptit kém bền trong môi truờng axit và bazơ C. Có 6 tripeptit chứa đồng thời glixin và alanin D. Dung dịch đipeptit không có phản ứng màu biure Câu 590: Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá? A. Natri cháy trong không khí . B. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo. C. Thép để trong không khí ẩm . D. Kẽm trong dung dich H2SO4 loãng. Câu 591: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là 39 37 35 40 A. .1 9 K B. . 17 Cl C. 17 Cl . D. .19 K Câu 592: Phản ứng hóa học nào sau đây sai? A. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag B. Cu + O2 + H2SO4 loãng  CuSO4 + H2O t0 C. H2 + MgO  Mg + H2O D. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 Câu 593: Có sơ đồ sau: Cr +HCl ? +Cl2 ? +NaOHdd ? +Br2 X . X là hợp chất nào của Crom? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2. Câu 594: Cho các ứng dụng sau đây? (1) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da. (2) dùng công nghiệp giấy. (3) chất làm trong nước. (4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi. Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 595: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 596: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng là A. dung dịch CuSO4 dư B. dung dịch FeSO4 dư C. dung dịch Fe2(SO4)3 D. dung dịch ZnSO4 Câu 597: Cho các phát biểu sau: (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là Trang 49/85
  6. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 598: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do A. Chất thải CFC do con người gây ra B. Chất thải CO2 C. Sự thay đổi của khí hậu D. Các hợp chất hữu cơ Câu 599: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl A. Fe B. Ag C. Al D. Cu Câu 600: Nhóm gluxit đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột. C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. Câu 601: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 602: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 603: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. CH3COOCH3. D. HOCH2CH2OH. Câu 604: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl  X  K2CO3  Y  KCl (với X, Y là các hợp chất của kali). X và Y lần lượt là A. KOH và K2SO4. B. K2SO4 và K2O. C. KOH và K2O. D. KHCO3 và KNO3. Câu 605: Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO 4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn và vừa đủ. Chất rắn thu được gồm những chất nào? A. Zn, Cu, Ag. B. Cu, Ag. C. Zn, Cu. D. Zn, Ag. Câu 606: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là A. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic. B. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic. C. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic. D. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic. Câu 607: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng - Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; - Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3; - Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 608: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là A. alanin. B. amilozơ. C. amilopectin. D. glixerol. Câu 609: Cho các phát biểu sau: (e) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (f) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ (g) Mantorazơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (h) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ Trang 50/85
  7. Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 610: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. CH3CHO, C2H2, anilin. B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ. C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ. D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ. Câu 611: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Cồn. B. Xút. C. Muối ăn. D. Giấm ăn. Câu 612: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 613: Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Fe, Mg, Zn B. Mg, Al, Ag C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni Câu 614: Cho các nhận định sau: (1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1 (2) khi thủy phân không hoàn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch ngắn hơn (3) alanin,anilin,lysin đều không làm đổi màu quì tím (4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính (5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2 (6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. Các nhận định không đúng là A. 3,4,5 B. 1,2,4,6 C. 1,3,5,6 D. 2,3,4 Câu 615: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. B. bị khử. C. bị oxi hoá. D. cho proton. Câu 616: Cho các polime. (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5)poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; (7) Tơ olon. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp là A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 617: Trường hợp nào sau đây kim loại không bị hoà tan? A. Ngân Cu trong dung dịch HNO3 B. Ngâm Fe trong FeCl3. C. Ngâm Zn trong dung dịch HCl. D. Ngâm Fe trong H2SO4 đặc nguội. Câu 618: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3. (2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2. (3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. (5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 619: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat. B. Metyl fomat. C. Triolein. D. Metyl axetat. Câu 620: Một phân tử saccarozơ có A. hai gốc α-glucozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. Trang 51/85
  8. Câu 621: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 622: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 1 mol axit stearic B. 3 mol natri stearat C. 3 mol axit stearic D. 1 mol natri stearat Câu 623: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 6 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 624: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây: A. Ung thư gan. B. Ung thư phổi. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư vú. Câu 625: Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tớm, A 2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A 4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gỡ. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là A. Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic. B. Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein. C. Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic. D. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit. Câu 626: Nhóm gồm tất cả kim loại nào không tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng A. Cu, Zn B. Ag, Mg C. Cu, Ag D. Mg, Zn Câu 627: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli(vinyl clorua), poli vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 628: Một este có công thức phân tử là C 3H6O2, có tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của este đó là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 629: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá? - o A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH , t . C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni. D. Tác dụng với nước brom. Câu 630: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom A. Phenol và anilin B. Stiren và toluen C. Glucozơ và Fructozơ D. axit acrylic và phenol Câu 631: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, không có phản ứng tráng gương là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 632: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 không tạo ra khí (các hệ số nguyên dương tối giản), hệ số của H2O là A. 18. B. 30. C. 15. D. 9. Câu 633: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. CrCl3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. MgCl2. Câu 634: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. Trang 52/85
  9. B. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. Câu 635: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là A. Ag và W. B. Al và Cu. C. Cu và Cr. D. Ag và Cr. Câu 636: Chọn phát biểu đúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg Câu 637: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 638: Polime X có công thức (-NH- CH -CO-)n . Phát biểu nào sau đây không đúng:  2 5 A. X thuộc poliamit B. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n C. X có thể kéo sợi. D. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng Câu 639: Chất nào sau đây là este? A. Phenyl axetat. B. Phenylamoni clorua. C. Anilin. D. Axit benzoic. Câu 640: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 7. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 641: Cho các nhận định sau: (1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất. (2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no. (3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom. (4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 642: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. axit fomic, vinylaxetilen, propin. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2. Câu 643: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). Tinh bột có các tính chất A. (1); (3); (4) và (6). B. (3); (4) ;(5) và (6). C. (1); (2); (3) và (4). D. (1); (3); (4) và (5). Câu 644: Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), etylamin (3) và ancol metylic (4). Dãy các chất có nhiệt độ sôi giảm dần là A. (3), (4), (1), (2). B. (2), (1), (4), (3). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (4), (1), (3). Câu 645: Khi cho CrO3 tác dụng với nuớc thì A. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2Cr2O7 B. Chỉ thu đuợc axit H2Cr2O7 C. Chỉ thu đuợc axit H2CrO4 D. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2 Câu 646: Cho các phát biểu sau: (1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol. (2) este là chất béo. Trang 53/85
  10. (3) các peptit có phản ứng màu biure. (4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc. (5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. Phát biểu đúng là A. (4), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (6). Câu 647: Chất nào sau đây là este A. H2N-CH(CH3)-COOH B. CH3-NH2 C. CH3COOCH3 D. C6H5NH3Cl Câu 648: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli(metyl metacrylat) B. poliacrilonitrin C. polietilen D. poli(vinyl clorua) Câu 649: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 650: Etyl axetat có công thức hóa học là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 651: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H7O2N có tính chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác 0 dụng với NaOH, tác dụng được với H2 có xúc tác Ni, t . X là A. NH2- CH2- COOCH3. B. CH3 CH2 –COONH2 C. CH2=CH-COONH4. D. CH3- CH(NH2) - COOH. Câu 652: Triolein là chất béo A. rắn, no B. rắn, không no C. lỏng, không no D. lỏng, no Câu 653: Phương trình phản ứng nào sau đây sai? A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. B. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. C. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl2. D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. Câu 654: Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa A. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm B. Hai thanh Cu, Zn được nối với nhau bởi dây dẫn và cùng nhúng vào dung dịch HCl C. Để thanh thép ngoài không khí ẩm D. Hai dây Cu và Al được nối trực tiếp với nhau và để ngoài không khí ẩm. Câu 655: Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Vonfam. B. Sắt C. Crom D. Đồng Câu 656: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 657: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng o A. oxi hoá glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH. B. khử glucozơ bằng H2/Ni, t . C. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. D. lên men rượu etylic. Câu 658: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng? A. Tính cứng của Cs > Fe > Cr B. Tỉ khối của Li < Fe < Os. Trang 54/85
  11. C. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au D. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W Câu 659: Trong hợp chất, natri chỉ có số oxi hóa A. +1. B. +2. C. +4. D. +3. Câu 660: Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiệm trong đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là A. Đioxin B. 3-MCPD C. TNT D. Nicôtin Câu 661: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin: A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn B. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2 C. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ D. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím Câu 662: Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là A. glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ. B. ancol etylic, glucozơ, fructozơ, glixerol. C. saccarozơ, glucozơ, etyl axetat, glixerol. D. glixerol, glucozơ, etyl axetat, etilenglicol. Câu 663: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (4), (5). Câu 664: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 665: Cho dãy các chất: Al, Mg(OH)2, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, CH3COONH4 , NaHSO4, NaHCO3, SO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 666: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3? A. 6 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 667: Ứng dụng nào sau đây sai? A. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng không B. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp C. Na dùng làm tế bào quang điện D. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo Câu 668: Một sợi dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày? A. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. B. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. C. Sắt bị ăn mòn. D. Đồng bị ăn mòn. Câu 669: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là Trang 55/85
  12. A. Fe, Cr B. Cu, Al C. Zn, Fe D. Ag, Fe Câu 670: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3 D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 Câu 671: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ capron C. Tơ tằm D. Tơ axetat Câu 672: Một este có CTPT là C 3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT thu gọn của este đó là A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 673: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau: - X có mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với NaHCO3 và NaOH. - Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. - Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3. C. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. Câu 674: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 675: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là A. CnH2nO2 B. CxHyOz C. RCOOR’ D. CnH2 n-2O2 + Câu 676: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M là + + + + + A. Na . B. K . C. NH4 . D. NH4 hoặc K . Câu 677: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là A. X (Ag, Cu); Y (Cu2+, Fe2+). B. X (Ag); Y (Cu2+, Fe2+). C. X (Ag); Y (Cu2+). D. X (Fe); Y (Cu2+). Câu 678: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây? A. C2H2 B. CH3 -CH=CH2 C. C6H5 -CH=CH2 D. CH2 =CH-CH=CH2 Câu 679: Cho các phát biểu sau: (1) Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thu được anilin. (2) Glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với HCl dư lại thu được glyxin. (3) Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin nhưng mạnh hơn anilin. (4) Ở điều kiện thường, aminoaxit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 680: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch Trang 56/85
  13. A. CuSO4. B. AlCl3. C. AgNO3. D. HCl. Câu 681: Nhận xét nào sau đây sai? A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. Câu 682: Có 5 dung dịch chứa: CH3COOH, glixerol, dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng - trứng. Số chất tác dụng với Cu(OH)2/OH là A. năm chất. B. ba chất C. bốn chất. D. hai chất. Câu 683: Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe. Câu 684: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 685: Cho các chất sau: K 2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp) A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 686: Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O? A. H2SO4 B. HCl C. quỳ tím D. NaOH Câu 687: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe 3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion bị khử xảy ra ở catot là A. Fe2+, Fe3+, Cu2+ B. Fe2+, Cu2+, Fe3+ C. Fe3+, Fe2+, Cu2+. D. Fe3+, Cu2+, Fe2+ Câu 688: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở A. C5H8O2 B. C5H9O2 C. C4H5O4 D. C5H10O Câu 689: Có các dung dịch sau phenylamoniclorua ; anilin, axit aminoaxetic ; ancol benzylic ; metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 690: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 15,05%. B. 18,67%. C. 15,73%. D. 17,98%. Câu 691: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư A. kim loại Al B. kim loại Zn C. kim loại Ba D. kim loại Cu Câu 692: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là A. đimetylamin B. metylamin C. etylamin D. anilin Câu 693: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 694: Để phân biệt khí SO2 và H2S bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch nước Brom B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch CuCl2 D. Ngửi mùi Câu 695: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+(Z=26)? A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d3. Câu 696: Để điều chế các kim loại kiềm, kiềm thổ ta dùng phương pháp nào sau đây? Trang 57/85
  14. A. Điện phân nóng chảy. B. Thủy luyện. C. Điện phân dung dịch. D. Nhiệt luyện. Câu 697: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  ?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 698: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5). Câu 699: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. X, Z, T. B. Z, R, T. C. X, Y, R, T. D. X, Y, Z, T. Câu 700: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 701: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực hiện quá trình A. thủy phân chất béo B. đề hidro hóa chất béo C. xà phòng hóa chất béo D. hidro hóa chất béo lỏng Câu 702: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5 C. 2. D. 3. Câu 703: Người ta có thể dùng bình bằng nhôm để đựng A. HNO3 đặc, nguội B. NaOH loãng C. NaOH đặc D. HNO3 đặc, nóng Câu 704: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Saccarozơ. B. Frucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 705: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Natri axetat. B. Anilin C. Natri hiđroxit. D. Amoniac. Câu 706: Cho các thí nghiệm sau: (1) Saccarozơ + Cu(OH)2; o (2) Fructozơ + H2 (xt Ni, t ); (3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3; (4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3; (5) Saccarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3. Có bao nhiêu thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 707: Cho dãy biến đổi hoá học sau: CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(HCO3 )2 CaCO3 CO2 Trang 58/85
  15. Điều nhận định nào sau đây đúng A. Có 2 phản ứng oxi hoá- khử B. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử C. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử D. Không có phản ứng oxi hoá- khử Câu 708: Trong các ion sau: K+, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là A. Fe2+. B. K+. C. Au3+. D. Cu2+. Câu 709: Hãy chọn nguyên nhân đúng tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở các núi đá vôi A. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4 B. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 C. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3 D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất lâu Câu 710: Vitamin A (retinol) là một vitamin tốt cho sức khỏe, không tan trong nước, hòa tan tốt trong dầu (chất béo). Công thức của vitamin A như sau: C H 3 O H H 3 C C H 3 C H 3 C H 3 Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi có trong vitamin A là A. 5,59%. B. 10,50%. C. 10,72%. D. 9,86%. Câu 711: Cho các nhận định sau: (1) Trong dung dịch Gclucozơ: dạng chiếm tỉ lệ cao nhất là -Glucozơ. (2) Khi kết tinh Glucozơ tạo ra hai dạng tinh thể có nhiệt độ sôi khác nhau. (3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2](OH). (4) Thủy phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được saccarozơ. (5) Saccarozơ được tạo ta từ gốc -Glucozơ và -Fructozơ. Có bao nhiêu nhận định không đúng? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 712: Có 4 chất A1, A2, A3, A4 trong các dung dịch tương ứng cho tác dụng với Cu(OH) 2 trong điều kiện thích hợp thì: A1 tạo màu tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A3 tạo kết tủa khi đun nóng; A 4 tạo dung dịch xanh lam và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lần lượt là A. anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic B. anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic C. anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ D. saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin Câu 713: Chất lỏng nào sau đây không hòa tan hoặc không phá hủy được xenlulozơ? A. Dung dịch NaOH + CS2. B. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2 . C. Dung dịch H2SO4 80%. D. Benzen Câu 714: Nhúng một thanh Zn vào hỗn hợp chứa các ion kim loại sau: Cu 2+, Fe3+, Ag+ đến khi dung dịch vừa mất màu xanh thì dừng lại. Vậy hỗn hợp kim loại thu được gồm A. Ag, Fe B. Ag, Cu hoặc Ag, Cu, Fe C. Ag, Cu D. Fe, Cu Câu 715: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. B. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 716: Chất không có tính lưỡng tính là A. Al(OH)3 B. NH2CH2COOH C. NH4Cl D. NaHCO3 Trang 59/85
  16. Câu 717: Chodãy các chất: phenol, anilin, phenylamoniclorua, natriphenolat, valin; etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 718: Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là A. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh đặc trưng. B. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. C. đều tham gia phản ứng tráng gương. D. đều lấy từ củ cải đường. Câu 719: Trong phản ứng: K 2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14 B. 3/7 C. 1/7 D. 4/7 Câu 720: Trong số các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 721: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn? A. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2O. Câu 722: Có các dung dịch sau (dung môi nước) CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC- CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (5) Câu 723: Este có công thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây? A. metyl propionat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 724: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3/NH3. - C. Cu(OH)2/OH . D. dung dịch Br2. Câu 725: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Cu. Câu 726: Chất X có CTPT là C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là C2H3O2Na và chất Z có công thức là C2H6O. X thuộc loại nào sau đây? A. Este B. Anđehit C. Axit D. Ancol Câu 727: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được A. este. B. amin. C. amino axit. D. lipit. Câu 728: Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có công thức cấu tạo H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH? A. glyxin-glyxin- alanin. B. alanin-glyxin-alanin C. glyxin -alanin-glyxin. D. alanin -alanin-glyxin. Câu 729: Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic (3). Giá trị pH của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (3), (2), (1). Câu 730: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau: A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’ B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR. C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit. Trang 60/85
  17. Câu 731: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong không khí ẩm (5). Thí nghiệm xảy ra sự ăn mòn điện hoá học là A. ( 1) , (2), (5) B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (1), (2). Câu 732: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit mạch hở X thu được các sản phẩm trong đó có 3 đipeptit: Gly – Ala, Ala - Gly, Glu - Ala . Công thức cấu tạo của X là A. Glu - Ala - Gly - Ala B. Glu - Ala - Ala - Gly C. Gly - Ala - Glu - Ala D. Ala - Gly - Ala - Glu Câu 733: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 734: Cho các sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3(loãng) ® Khí A + Al4C3 + H2O ® Khí C + t 0 KMnO4 ¾ ¾¾® Khí B + S + H2SO4 đặc ® Khí D + Các khí A, B, C, D lần lượt là A. NO, O2, CH4, H2S. B. NO2, O2, C2H2, H2S. C. NO, O2, CH4, SO2. D. NO2, O2, CH4, SO2. Câu 735: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Zn B. Cu C. Al D. Mg Câu 736: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 737: Số amin có công thức phân tử C3H9N là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 738: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm. B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. C. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh. D. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm. Câu 739: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 740: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Ni(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Pb(NO3)2. Câu 741: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu A. Na2CO3 B. H2SO4 C. AgNO3 D. BaCl2 Câu 742: Chọn phát biểu sai: A. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ. B. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ. D. Saccarozơ là một đisaccarit. Câu 743: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có: (I). Bán kính nguyên tử tăng dần. (II). Năng lượng ion hóa giảm dần. (III). Độ âm điện tăng dần. (IV). Tính khử tăng dần. (V). Khối lượng riêng giảm dần. (VI). Độ cứng giảm dần. Trang 61/85
  18. (VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 744: Chọn phát biểu sai A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ . B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím. Câu 745: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong: A. HCl dư B. NaOH dư C. AgNO3 dư D. NH3 dư Câu 746: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại? A. Pb2+, Ag+, Al3+ B. Cu2+, Mg2+, Pb2+ C. Cu2+, Ag+, Na+ D. Sn2+, Pb2+, Cu2+ Câu 747: Cấu hình electron của Cr (Z=24) ở trạng thái cơ bản là A. [Ar] 3d6 B. [Ar] 4s13d5 C. [Ar] 3d54s1 D. [Ar] 3d44s2 Câu 748: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Hg B. Ag C. Cr D. W Câu 749: Polime nào sau đây là poliamit A. Tơ enang B. Tơ lapsan C. Tơ nitron D. Tơ axetat Câu 750: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 751: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. CaCl2 B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. KCl Câu 752: Cho các phát biểu sau 1.Gang là hợp kim của Fe và C trong đó C chiếm 2 - 5 % khối lượng và một lượng nhỏ các nguyên tố Si,Mn,S 2.Gang trắng dùng để luyện thép 3.Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng cromit 4.Điều chế các kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua tương ứng 5.Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4 Các phát biểu đúng là A. 1,2,5 B. 2,4,5 C. 1,2,3 D. 1,3,5 Câu 753: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại A. Au B. Ag C. Zn D. Cu Câu 754: Dãy các chất gây nghiện là A. amphetanin, cafein, cocain B. seduxen, cafein, glucozơ C. nicotin, rượu, vitamin A D. vitamin C, cafein, cocain Câu 755: Điện phân dung dịch ZnSO4 ở catot xảy ra quá trình: 2+ 2- A. Zn + 2e Zn B. SO4 - 2e S + 2O2 - + C. H2O + 2e 2OH + ½ H2 D. H2O -2e ½ O2 + 2 H Câu 756: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là A. CuSO4. B. HNO3. C. H2SO4. D. HCl. Câu 757: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. xà phòng và glixerol. B. glucozơ và ancol etylic. C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic. Câu 758: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây? Trang 62/85
  19. A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Glucozơ Câu 759: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. HCl. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl. Câu 760: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 761: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 762: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe2O3 + CO (k), (2) Pt + O2 (k), (3) Al + KCl (r). (4) Cu + Fe(NO3)2 (r), (5) Cu + NaNO3 (r), (6) Zn + S (r), Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (6). C. (2), (5), (6). D. (4), (5), (6). Câu 763: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 3+ Câu 764: Để nhận biết ion Al trong dung dịch AlCl3 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. NaNO3 B. HCl C. Na2CO3 D. AgNO3 Câu 765: Chọn phát biểu không đúng: A. Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chất béo trong hạt, quả. B. Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2SO4, đặc làm xúc tác, thu được chất béo. C. Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiều trong hạt, quả D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. Câu 766: Este nào sau đây có công thức phân tử C2H4O2? A. Vinyl axetat. B. Metyl fomat. C. Propyl axetat. D. Etyl axetat. Câu 767: Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là A. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4 B. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO C. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3 D. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3 Câu 768: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số phương trình lần lượt là A. 3, 28, 9, 1, 14 B. 3, 26, 9, 2, 13 C. 2, 28, 6, 1, 14 D. 3, 14, 9, 1, 7 Câu 769: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. protit. D. tinh bột. Câu 770: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 771: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau: 1 2 3 4 5 Trang 63/85
  20. CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O Các ống nào có phản ứng xảy ra là A. ống 1, 2, 3. B. ống 2, 3, 4. C. ống 2, 4, 5. D. ống 2, 4. Câu 772: Cho 3 thí nghiệm + TN1: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. + TN2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. + TN3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Lượng kết tủa thu thu được trong các thí nghiệm được biểu diễn theo các đồ thị dưới đây. 0 ®å thÞ C ®å thÞ A ®å thÞ B ` Kết quả thí nghiệm 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng đồ thị theo trật tự tương ứng A. Đồ thị A, B, C B. Đồ thị B, C, A. C. Đồ thị A, C, B D. Đồ thị C, B, A. Câu 773: Một phân tử saccarozơ có A. 1 gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ B. hai gốc -glucozơ C. 1 gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ D. 1 gốc -glucozơ và 1 gốc -fructozơ Câu 774: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 775: Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là A. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ. C. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ. D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột. Câu 776: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần: C6H5NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6) . A. 3, 1, 5, 4, 2, 6 B. 3, 4, 6, 2, 1, 5 C. 5, 4, 2, 6, 1, 3 D. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5 Câu 777: Chỉ ra đâu không phải là polime? A. Xemlulozơ B. Amilozơ C. thủy tinh hữu cơ D. Lipit Câu 778: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây? A. dung dịch AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH . C. dung dịch brom. D. dung dịch HNO3. Câu 779: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch NaHCO3 (2) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHCO3 (3) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3 (4) Cho dung dịch CH3COONH4 tác dụng với dung dịch HCl (5) Cho dung dịch KHSO4 tác dụng với dung dịch NaHCO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 780: Cho các chất sau: Axit glutamic, Alanin, Amoni axetat, Nhôm, Nhôm sunfat, phèn chua, Natri hidrocacbonat và nhôm oxit. Số chất lưỡng tính là A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 Trang 64/85
  21. Câu 781: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là A. 11: 28 B. 6: 11 C. 8: 15 D. 38: 15 Câu 782: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước X, Y, Z, T Chất X Y Z T Thuốc thử Dung dịch không có kết AgNO /NH , có kết tủa trắng không có kết tủa có kết tủa trắng 3 3 tủa đun nhẹ dung dịch xanh Cu(OH) không dung dịch xanh dung dịch xanh Cu(OH) , lắc nhẹ 2 2 lam tan lam lam không hiện không hiện Nước brom mất màu kết tủa trắng tượng tượng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ. C. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ. Câu 783: Cho các phát biểu sau 1.Nước Brom có thể dùng để phân biệt được glucozơ và fructozơ 2.Thủy phân hoàn toàn saccarozơ và tinh bột đều thu được một loại monoaccarit 3.Sobitol là sản phẩm của phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 dư 4.Fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. 5.Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực trong y học Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 784: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là A. Propyl axetat B. iso-propyl axetat C. Sec-propyl axetat D. Propyl fomat Câu 785: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 786: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 3 C. 2 D. 4 Câu 787: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 788: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và C2H5OH. Câu 789: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. Câu 790: Cho các phát biểu sau: Trang 65/85
  22. (1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol. (2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch. (3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O có nguồn gốc từ axit. (4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 791: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+ ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Ni2+ B. Sn2+ C. Cu2+ D. Fe2+ Câu 792: Chất trong phân tử có liên kết -[1,6- ] glicozit là A. Amilopectin B. Xenlulozơ C. Amilozơ D. Sacacrozơ Câu 793: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dùng để điều chế nhôm. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Là oxit lưỡng tính. D. Dễ tan trong nước. Câu 794: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s13p3. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p2 Câu 795: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X Y sobitol. Tên gọi X, Y lần lượt là A. tinh bột, etanol. B. xenlulozơ, glucozơ. C. saccarozơ, etanol. D. mantozơ, etanol. Câu 796: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH2Cl C. ClCH2COOC2H5 D. CH3COOCH(Cl)CH3 Câu 797: Cho một đinh Fe nhỏ vào dung dịch có chứa các chất sau: 1. Pb(NO3)2, 2. AgNO3 . 3. NaCl, 4. KCl, 5. CuSO4, 6. AlCl3. Các trường hợp phản ứng xảy ra là A. 3, 4, 6 B. 4, 5, 6 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5 Câu 798: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 799: Cho các thí nghiệm: (1) nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng ; (2) nhúng thanh Fe có tạp chất Cu vào dung dịch H2SO4 loãng ; (3) nhúng thanh Cu mạ Ag vào dung dịch HCl ; (4) nhúng thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới lớp Fe vào dung dịch H2SO4 loãng ; (5) miếng gang đốt trong khí O2 dư ; (6) miếng gang để trong không khí ẩm. Số thí nghiệm ăn mòn điện hóa là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 800: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH → B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → Trang 66/85
  23. C. CH3COOCH=CH2 + NaOH → D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH → Câu 801: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOO-CH=CHCH3 B. HCOO-CH2CHO C. HCOO-CH=CH2 D. CH3COO-CH=CH2. Câu 802: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipic Câu 803: Khi cho các chất: Al, Ag, Cu, CuO, Fe vào dung dịch axit H2SO4 loãng, dư thì các chất nào đều bị tan hết A. Ag, CuO, Al B. Cu, Al, Fe C. Ag, Al, Fe D. Al, CuO, Fe Câu 804: Chọn phát biểu đúng A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột. B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. Câu 805: Cho hợp chất H2NCH2COOH lần lượt tác dụng với các chất sau: Br 2, CH3OH/HCl,NaOH, CH3COOH, HCl, CuO, Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 806: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến dạng ấy khi thôi tác dụng B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp C. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ Câu 807: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng thử X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm Tạo kết tủa Ag tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. Câu 808: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng A. với kiềm. B. với axit H2SO4. C. với dung dịch iôt. D. thuỷ phân. Câu 809: Tên gọi của hợp chất có công thức H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH là A. axit glutamic. B. lysin. C. glyxin. D. alanin. Câu 810: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thu được dung dịch X gồm: A. Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. B. Fe(NO3)2; AgNO3 dư. C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3 dư. Trang 67/85
  24. Câu 811: Ion Na+ bị khử thành Na khi điện phân A. dung dịch NaOH B. dung dịch NaCl. C. dung dịch Na2SO4. D. NaOH nóng chảy. Câu 812: Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương): A. Fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, metyl glicozit. B. Glixerol, axetilen, trpanmitin, sobitol. C. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat. D. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinyl axetilen. Câu 813: Cho các kết luận sau: (1) Tơ nitron là loại tơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, tơ lapsan được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng (2) Tơ visco, tơ axetat đều là tơ tổng hợp, chúng có nguồn gốc từ xenlulozơ (3) PE, PVC, PPF, PVA và thủy tinh hữu cơ là các vật liệu polime có tính dẻo (4) Phân tử amilozơ có cấu trúc không phân nhánh ngoài liên kết 1,4 còn có liên kết 1,6 – glicozit (5) Tơ nilon – 6,6 và tơ enang đều thuộc loại tơ poliamit, chúng dễ bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm (6) Cao su buna – S và cao su buna – N được sản xuất bằng cách đồng trùng hợp buta–1,3–đien với stiren và acrilonitrin (7) Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng, trong phân tử phải có liên kết bội hoặc có vòng kém bền (8) Cao su thiên nhiên được sản xuất bằng cách trùng hợp isopren trong điều kiện thích hợp Số kết luận đúng là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 814: Một sợi dây Cu nối tiếp với một sợi dây Al để trong không khí ẩm. Hiện tượng nào xẩy ra ở chổ nối 2 dây kim loại trên sau một thời gian? A. Dây Cu mủn và đứt trước, đây Al B. Không có hiện tượng gì D. Cả 2 dây mủn và đứt một lúc C. Dây Al mủn và đứt trước, dây Cu mủn và đứt mủn và đứt sau Câu 815: Cho sơ đồ biến hoá Ca X Y Z T Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T A. CaO; CaCO3; Ca(HCO3)2; CaCl2 B. CaO; Ca(OH)2; Ca(HCO3)2; CaCO3 C. CaO; CaCO3; CaCl2; Ca(HCO3)2 D. CaCl2; CaCO3; CaO; Ca(HCO3)2 Câu 816: Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thướng . (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). asmt Câu 817: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O Clorofin (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây? A. quá trình hô hấp. B. quá trình quang hợp. C. quá trình khử. D. quá trình oxi hoá. Trang 68/85
  25. Câu 818: Một dung dịch chứa: 0,01 mol NaCl, 0,02 mol CuCl 2, 0,01 mol FeCl3, 0,06 mol CaCl2. Kim loại thoát ra đầu tiên ở catôt khi điện phân là A. Fe B. Ca C. Na D. Cu Câu 819: Phát biểu nào sai? A. Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của axit cacbonic. B. Anilin có tính bazơ nên dung dịch làm quỳ tím hoá xanh. C. Tính bazơ của amoniac yếu hơn của metylamin nhưng mạnh hơn phenylamin. D. Trong phân tử anilin, vòng benzen và nhóm NH2 có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Câu 820: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N? A. 4 B. 3 C. 1 D. 8 Câu 821: Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)- COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 822: Trong các chất: C6H5CH2NH2 , NH3 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , chất có lực bazơ mạnh nhất là A. C6H5CH2NH2 B. C6H5NH2 C. (CH3)2NH D. NH3 Câu 823: Cho các dung dịch loãng sau (có cùng nồng độ mol): (1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3) CH3CH2COONa và (4) NaCl. Thứ tự độ pH tăng dần của các dung dịch trên là A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (3) < (2) < (1) C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (4) < (2) < (3) < (1) Câu 824: Anilin có công thức là A. CH3OH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 825: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 826: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước. 1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước. 2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. 3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Chọn phát biểu đúng: A. Chỉ có 4. B. Chỉ có 2. C. (1) và (2). D. (1), (2) và (4). Câu 827: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 828: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO 3. Công thức của X, Y lần lượt là A. HCOOCH3, HOCH2CHO B. CH3COOH, HOCH2CHO Trang 69/85
  26. C. HOCH2CHO, CH3COOH D. HCOOCH3, CH3COOH Câu 829: Thuỷ phân không hoàn toàn mộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau? A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 830: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H8O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)2]n D. [C6H7O2(OH)3]n Câu 831: Chất có tính bazơ là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. C6H5OH. Câu 832: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là A. do phân tử amin bị phân cực. B. do nguyên tử N còn cặp electron tự do. C. do amin dễ tan trong nước. D. do amin có khả năng tác dụng với axit. Câu 833: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ 2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là A. Ni B. Ag C. Zn D. Sn Câu 834: Cho phản ứng: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là A. 32 B. 25 C. 28 D. 29 Câu 835: Cho từng kim loại Al, Sn, Cu, Ag lần lượt vào mỗi dung dịch muối Al3+, Sn2+, Cu2+, Ag+. Số lượng phản ứng xảy ra là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 836: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 837: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về A. anot, ở đây chúng bị khử B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá C. catot, ở đây chúng bị khử D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá Câu 838: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của 2- a và b là (biết ion SO4 không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a B. b < 2a C. b = 2a D. 2b = a Câu 839: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 840: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. (7) Nối một dây Mg với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm Trong các thí nghiệm trên thì số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 6. B. 5 C. 3 D. 4. Trang 70/85
  27. Câu 841: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lượng kim loại bị giảm đi so với khối lượng kim loại ban đầu. Chất chắc chắn phản ứng hết là A. Al và Zn. B. Cu(NO3)2. C. Al. D. Al và Cu(NO3)2. Câu 842: Cho các phát biểu sau: (a) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit. (b) Tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure. (c) Trong phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là đipeptit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 843: Công thức cấu tạo của glyxin là A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH C. CH3–CH(NH2)–COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 844: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp? A. Teflon B. tơ capron C. tơ tằm D. tơ nilon Câu 845: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe. B. Cu là chất oxi hóa. C. Fe có tính khử mạnh hơn Cu. D. Fe là chất oxi hóa. Câu 846: Tên gọi của peptit sau là H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH A. Gly-Ala-Ala. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly-Ala. Câu 847: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. Valin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 848: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. Anilin B. Glyxin C. Etanol D. Metylamin Câu 849: Công thức của tripanmitin là A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 Câu 850: Cho các phát biểu sau: (1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ; (2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau; (3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở; (4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ; (5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 851: Số đồng phân axit và este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 là A. 12. B. 8. C. 10. D. 9. to NaOH Câu 852: Cho dãy pứ: X → AlCl3→Y  Z →X  E. X, Y, Z, E lần lượt là A. Al, Al(OH)3 , Al2O3 , NaAlO2 B. Al, NaAlO2 , Al2O3, Al(OH)3 C. Al(OH)3 , Al2O3 , Al, NaAlO2 D. Al, Al(OH)3 , NaAlO2 , Al2O3 Câu 853: Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là A. ClH3NCH(CH3)COOC2H5. B. ClH3NCH2COOC2H5. C. H2NC(CH3)2COOC2H5. D. H2NCH(CH3)COOC2H5. Trang 71/85
  28. Câu 854: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 855: Thủy phân hoàn toàn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong môi trường kiềm, thu được A. etylen glicol và axit stearic. B. glixerol và axit stearic. C. etylen glycol và muối của axit stearic. D. glixerol và muối của axit stearic. Câu 856: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 857: Chất không có khả năng phản ứng tạo ra polime là A. acrilonitrin B. Etyl axetat C. metyl metacrylat D. buta-1,3-đien Câu 858: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vôi. B. thạch cao nung C. boxit. D. thạch cao sống. Câu 859: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ Câu 860: Phát biểu không đúng là + - A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO . B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 861: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường tạo muối là A. 9 B. 6 C. 28 D. 3 Câu 862: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 863: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. C. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Câu 864: Điều nào sau đây về nước cứng là không đúng - 2- A. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl và SO4 hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời - 2- - B. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3 và SO4 hoặc Cl là nước cứng toàn phần C. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ D. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm Câu 865: Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi ancol Z. Đem chất rắn Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đun nóng thu được axit axetic. Còn đem oxi hóa ancol Z thu được anđehit T (T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1: 4). Vậy công thức cấu tạo của X là A. CH 3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 866: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 ; (2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3 Trang 72/85
  29. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4). Câu 867: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Be B. Na C. K D. Ba Câu 868: Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe 3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 869: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo? A. C3H5(COOC17H33)3. B. C3H5(COOC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OCOC4H9)3. Câu 870: Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”). A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%. B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%. C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%. D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% 0,2%. Câu 871: Cấu hình electron của một ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc: A. Chu kỳ 4, nhóm VIII A B. Chu kỳ 4, nhóm VIII B C. Chu kỳ 4, nhóm II B D. Chu kỳ 3, nhóm VIII B Câu 872: Cho các phát biểu sau: (1) Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể. (2) Liên kết – CONH – giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit. (3) Các peptit đều có phản ứng màu Biure. (4) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. (5) Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 873: Phản ứng oxi hóa glucozơ là phản ứng nào sau đây? o o A. Glucozơ + H2/Ni , t . B. Glucozơ + Cu(OH)2 (t thường). o C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH (t ). D. Glucozơ + CH3OH/HCl. Câu 874: Tiến hành các thí nghiệm: (a) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat. (b) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) nitrat. (c) Cho sắt kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(II) nitrat. (e) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 875: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. Câu 876: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức có số chẵn nguyên tử C (khoảng từ 12 đến 24 cacbon), mạch không phân nhánh. Trang 73/85
  30. (b) Lipit là chất béo. (c) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng. (d) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit. (e) Khi đun nóng dung dịch peptit với kiềm đến cùng sẽ thu được các - amino axit. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 877: Thuốc thử nào sau đây không phân biệt được hai dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3? A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. KMnO4/H2SO4. Câu 878: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 1 chất. Câu 879: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên. B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn. C. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành. D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Câu 880: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (e) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (f)Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (g) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (h) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 881: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ? A. Xà phòng hoá chất béo lỏng. B. Hiđro hoá chất béo lỏng. C. Hiđro hoá axit béo. D. Đehiđro hoá chất béo lỏng. Câu 882: Nhận định nào sau đây không đúng A. Hỗn hợp Cu, Fe, Ag tác dụng với oxi dư tạo hỗn hợp oxit B. Hỗn hợp Cu-KNO3 có thể tan trong dung dịch H2SO4 loãng C. Hỗn hợp Ba, Zn(OH)2 có thể tan trong nước D. Hỗn hợp Fe3O4 – Cu có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl Câu 883: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và mantozơ. C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và mantozơ. Câu 884: Một hợp kim gồm: Ag, Zn, Fe, Cu, hóa chất nào hòa tan hoàn toàn hợp kim trên A. dung dịch H2SO4 đặc nguội B. dung dịch HCl C. dung dịch HNO3 đặc, nóng D. dung dịch NaOH Câu 885: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Phenylamin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Propylamin. Câu 886: Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH 3)-NH-CO-CH2-NH2và các phát biểu sau: (1) X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2) X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly). (3) X có phản ứng màu biure. (4) X làm quì tím ẩm hoá đỏ. (5) Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai α-aminoaxit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Trang 74/85
  31. Câu 887: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ, fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Glucozơ, fructozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Phát biểu đúng là A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 888: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn sau: Fe, Al2O3, Al dùng hóa chất nào sau đây A. H2O B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl Câu 889: Fructozơ và saccarozơ đều có A. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử. B. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. phản ứng tráng bạc. D. phản ứng khử brom trong dung dịch nước. Câu 890: Mệnh đề nào sau đây là không đúng? 2+ 2+ - A. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa nhiều ion Ca , Mg với HCO3 B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại C. Các kim loại nhóm IA, IIA và Al điều chế bằng các điện phân nóng chảy hợp chất của chúng. D. Để làm mềm nước cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch K2CO3 Câu 891: Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại? A. Phản ứng axit-bazơ B. Phản ứng oxi-hóa khử C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng trao đổi Câu 892: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là A. CO2, CH4; SO2, NO2; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3 ). B. SO2, N2; CO2, CH4; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3 ). C. CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3 ); CO, CO2; SO2, H2S. D. N2, CH4; CO2, H2S; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3 ). Câu 893: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (e). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ . Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 894: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Hiđro hóa hoàn toàn tri olein thu được tri stearin. (c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phòng. (d) Tri stearin có công thức là (C17H33COO)3C3H5. (e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic. (g) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin. (h) Có thể nhận biết phenol(C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng. Số phát biểu đúng là Trang 75/85
  32. A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 895: Khi cho 1 luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm có chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là; A. Al, Fe, Cu, Mg B. Al2O3, FeO, CuO, Mg C. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, MgO Câu 896: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là A. chỉ có fructozơ. B. chỉ có mantozơ. C. glucozơ và fructozơ. D. chỉ có glucozơ. Câu 897: Bệnh loãng xương là một bệnh lí được đặc trưng bởi sự giảm sụt khối lượng xương, làm cho xương trở nên xốp, giòn và dễ gãy. Nguyên nhân của người bệnh bị loãng xương là do A. Thiếu canxi B. Thiếu sắt C. Thiếu kẽm D. Thiếu vitamin. Câu 898: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1: 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 62 B. 60 C. 66 D. 64 Câu 899: Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân A. Mg(OH)2 và Fe(OH)3 B. NaOH và Ba(OH)2 C. Cu(OH)2 và Al(OH)3 D. Zn(OH)2 và Al(OH)3 Câu 900: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 901: Phát biểu đúng là A. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. C. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. D. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). Câu 902: Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành. (2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit. (3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit. (4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 903: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. glucozơ Câu 904: Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit X là: A. 10 B. 18 C. 24 D. 12 Trang 76/85
  33. Câu 905: Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu không đúng? (1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía. (2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,4–glicozit. (3) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ. (4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic. (5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic. (6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. (7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 906: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4 A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 907: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằng chất khử CO) từ oxit kim loại tương ứng là A. Fe, Ni B. Al, Cu C. Ca, Cu D. Mg, Fe Câu 908: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Pb. B. W. C. Cr. D. Hg. Câu 909: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: +FeSO +H SO +NaOH du +Br2 +NaOH K2Cr2O74 2 4 X Y  Z Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là A. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. B. Cr(OH)3 và NaCrO2. C. Cr(OH)3 và Na2CrO4. D. NaCrO2 và Na2CrO4. Câu 910: Trong số các Este mạch hở C4H6O2: HCOO-CH=CH-CH3 (1) HCOO-CH2-CH=CH2 (2) HCOO-C(CH3)=CH2 (3) CH3COO-CH=CH2 (4) CH2=CH-COO-CH3 (5) Các Este có thể điều chế trực tiếp từ Axit và ancol là A. (2) và (5) B. (2) và (4) C. (1) và (3) D. (3) và (4) Câu 911: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả. B. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs. C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. D. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá. Câu 912: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây? A. glucozơ và tinh bột. B. glucozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và tinh bột. Câu 913: Cho lá Fe lần lượt vào các dung dịch: AlCl 3, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 914: Cho các kim loại: Al, Mg, Zn, Fe, Cu, Ca, Ni. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Trang 77/85
  34. Câu 915: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Số chất trong các chất trên tác dụng được với dung dịch hỗn hợp Mg(NO3)2 và H2SO4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 916: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ? A. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2. B. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. C. Lên men thành ancol (rượu) etylic. D. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử. Câu 917: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi? A. C2H5COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, C2H5COOH. C. HCOOH, C2H5COOH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H5COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 918: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu B. K C. Mg D. Ca Câu 919: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 920: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho khí H2S sục vào dung dịch Pb(NO3)2 B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3 C. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2 D. Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2 Câu 921: Cho các chất sau (I) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH (II) H2N-CH2CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH (III) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH Chất nào là tripeptit? A. II B. I,II C. I D. III Câu 922: Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO 3 đậm đặc; cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH) 2. Hiện tượng quan sát được là A. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ C. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng Câu 923: Trường hợp nào sau đây xẩy ra ăn mòn hóa học? A. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt dung dịch CuSO4 B. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH C. Tôn lợp nhà bị xây xát tiếp xúc với không khí ẩm D. Để một đồ vật bằng gang ngoài không khí ẩm Câu 924: Nhận định nào sau đây không đúng: A. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp. B. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng . C. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên. D. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit. Trang 78/85
  35. Câu 925: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng dung dịch chứa 3 muối?. A. b = 2a/3 B. b > 2a C. b ≥ 2a D. a ≥ 2b Câu 926: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3. Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 927: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại là Fe, Ag, Cu ở dạng bột. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1 chất tan. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe, Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong hỗn hợp X ban đầu. Dung dịch Y chứa chất tan nào sau đây? A. AgNO3. B. CuCl2. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 928: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao nhiêu polime thiên nhiên? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 929: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm? A. Zn B. Sn C. Ni D. Pb Câu 930: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng: - X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T. - Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X; Y; Z; T theo thứ tự là A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Fe; Al; Cu C. Na; Al; Fe; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Câu 931: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr. Câu 932: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. benzen. B. ancol etylic. C. anilin. D. axit axetic. Câu 933: Cho các phát biểu: - Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. - Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh. - Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ. - Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4. - Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 934: Số liên kết peptit trong hợp chất sau là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 935: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). Trang 79/85
  36. (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 936: Phát biểu nào sau đây sai? A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2. B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt. C. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. Câu 937: Cho các phát biểu sau: (1) Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ. (2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương. (3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo. (5) Thuốc súng không khói có công thức là [C6H7O2(ONO2)3]n. (6) Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 938: Phân tử khối của đipeptit Ala-Ala là A. 160 B. 146 C. 164 D. 147 Câu 939: Dãy tất cả các chất nào sau đây có phản ứng màu với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường A. protein, Ala-Gly-Val, Glixerol B. Ala-Gly, Gly-Ala, glucozơ, glixerol C. glucozơ, Ala-Val; Glixerol, protein D. Glucozơ, Glixin, Ala-Gly Câu 940: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là A. xelulozơ axetat, bakelit, PE B. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC C. poli(hexametylenađiamit), visco, olon D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang Câu 941: Nhóm các chất có khả năng tan trong dung dịch NaOH và giải phóng khí H2 là A. Zn, Fe B. Na,S. C. Al, S D. Al, Zn. Câu 942: Fe tác dụng với chất nào sau đây thu được muối Fe(III) ( điều kiện thích hợp)? 0 A. S (t ) B. dung dịch HCl C. dung dịch CuSO4 D. Cl2 Câu 943: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 6 B. 3. C. 5. D. 4. Câu 944: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân dung dịch CaCl2. 2+ C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. D. điện phân nóng chảy CaCl2. Câu 945: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là A. Cu, Fe, Pb, Mg. B. Ni, Zn, Fe, Cu. C. Na, Fe, Sn, Pb. D. Al, Fe, Cu, Ni. Câu 946: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Ala, Glu, Tyr. B. Gly, Val, Lys, Ala. C. Gly, Ala, Glu, Lys. D. Gly, Val, Tyr, Ala. Câu 947: Thạch cao thường dùng để đúc tượng, bó bột khi gẫy xương là A. Thạch cao khan B. Thạch cao đỏ C. Thạch cao sống D. Thạch cao nung Câu 948: Hãy cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Trang 80/85
  37. A. Trong phản ứng este hoá, H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng. B. Phản ứng xà phòng hoá các chất béo là phản ứng thuận nghịch. C. Lipit là các hợp chất được tổng hợp từ các axit béo và glixerol. D. Trong phản ứng thuỷ phân este, H2SO4 đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng Câu 949: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. Câu 950: Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường gọi là A. Sự ăn mòn hóa học B. Sự tác dụng của kim loại với nước C. Sự khử kim loại D. Sự ăn mòn điện hóa học Câu 951: Cấu hình electron của 29Cu là A. [Ar]3d94s2 B. [Ar]4s13d10 C. [Ar]4s23d9 D. [Ar]3d104s1 Câu 952: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O B. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2 C. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3 D. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 Câu 953: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 là A. CnH2n+1N2O B. CnH2n+1NO2. C. CnH2nNO2. D. CnH2n-1NO2. Câu 954: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3, lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra B. Đồng tan và dung dịch có màu xanh C. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 955: Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl 2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 956: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. FeSO4. Câu 957: Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng? A. X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 958: Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO3 loãng nguội thu được dung dịch X, chất khí Y và một chất rắn không tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa: A. Fe(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 2+ 2+ 2 Câu 959: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3. B. BaCl2. C. Na3PO4. D. H2SO4. Câu 960: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ visco. D. Bông. Trang 81/85
  38. Câu 961: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3 B. 5. C. 4. D. 2. Câu 962: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. Câu 963: Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. Ca(OH)2. Câu 964: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 965: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au B. Ag C. Cu D. Mg Câu 966: Cho các chuyển hoá sau xúctác,to X H2O  Y Ni,to Y H2  Sobitol to Y 2AgNO3 3NH3 H2O  Amonigluconat 2Ag 2NH4 NO3 Y xúctác E Z aùnhsaùng Z H2O chaát dieäpluïc X G X, Y và Z lần lượt là A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic B. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic C. tinh bột, glucozơ và ancol etylic D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit Câu 967: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng Câu 968: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl2. A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa đỏ. B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa trắng. C. Bề mặt kim loại có màu trắng, dung dịch có màu xanh. D. Bề mặt kim loại có màu trắng và có kết tủa màu xanh. Câu 969: Cho các nhận xét sau. (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành. (3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna. (4) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 970: Trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học A. Đốt dây Fe trong khí O2 B. Thép cacbon để trong không khí ẩm C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng Câu 971: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): Trang 82/85
  39. (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường) (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc) (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2) (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3 Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là A. (d) B. (c) C. (a) D. (b) Câu 972: Ngâm một lá Ni trong các dung dịch loãng các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni sẽ khử được các muối: A. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2 C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2 Câu 973: Chọn một dãy chất tính oxi hoá tăng A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+. B. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+. Câu 974: Phương trình hoá học nào sau đây sai?   A. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2   C. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O D. 2Cr + 6HCl 2CrCl3 + 3H2 Câu 975: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. HBr. B. H2S. C. HCl. D. HI. Câu 976: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A . Sau đó ngâm Fe dư vào hỗn hợp A thu được dung dịch B . Dung dịch B gồm: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3 Câu 977: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Al, Mg, Fe. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Al. Câu 978: Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong dung dịch (dư) của: A. Hg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Sn(NO3)2 D. Pb(NO3)2 2+ 2+ – Câu 979: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaCl. B. Na2CO3. C. HCl. D. H2SO4. Câu 980: Ngâm hỗn hợp hai kim loại gồm Zn, Fe vào dung dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y. Kết luận nào sau đây đúng? A. X gồm Zn, Cu. B. Y gồm FeSO4, CuSO4 C. Y gồm ZnSO4, CuSO4 D. X gồm Fe, Cu. Câu 981: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra A. sự oxi hóa ion Cl . B. sự oxi hóa ion K+. C. sự khử ion Cl . D. sự khử ion K+. Câu 982: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là A. Al, Cu và Ag. B. Cu và Al. C. Cu và Ag. D. Al và Ag. Câu 983: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là? A. 1, 2, 3, 5, 6 B. 1, 3, 5, 6 C. 5, 6, 7 D. 1, 2, 5, 7 Trang 83/85
  40. Câu 984: Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là A. Zn, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Al. C. Mg, Ag, Cu. D. Zn, Ag, Cu. Câu 985: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là dãy nào dưới đây? A. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. B. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. C. Au, Cu, Al, Mg, Zn. D. Fe, Zn, Cu, Al, Mg. Câu 986: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ visco. Câu 987: Trong nhóm các nguồn năng lượng sau đây nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là nuồn năng lượng “sạch”? A. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân D. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều Câu 988: Polime được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng là A. cao su Buna B. PVC C. tơ nilon-6,6 D. PE Câu 989: Đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Fe2+ B. Cu2+ C. Pb2+ D. Cd2+ Câu 990: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môI trường xung quanh là A. Sự ăn mòn kim loại B. Sự ăn mòn hóa học C. sự ăn mòn điện hóa D. sự khử kim loại Câu 991: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6 . Cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p4 Câu 992: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” dệt áo rét? A. Tơ nilon 6 – 6 B. Tơ lapsan C. Tơ nitron D. Tơ capron Câu 993: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau: (1) H2NCH2CH(NH2)COOH; (2) H2NCH2COONa; (3) ClH3NCH2COOH; (4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa. Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. (1), (3), (5). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (5). D. (2), (3), (5). Câu 994: Thuốc nổ đen (còn gọi là thuốc nổ không khói) là hỗn hợp của: A. KNO3, C và S B. KNO3 và S C. KClO3 và C D. KClO3, C và S Câu 995: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là A. Ag, Fe, Cu, Zn, NA. B. Ag, Cu, Fe, Zn. C. Ag, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na. Câu 996: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 - COO - C2H5. Tên gọi của X là A. vinyl axetat B. etyl propionat C. metyl metacrylat D. metyl propionat Câu 997: Điện phân dung dịch chứa (x mol KCl và y mol Cu(NO 3)2) thu được dung dịch có khả năng hòa tan được MgO. Liên hệ giữa x, y là A. x 2y C. x = 2y D. y < 2x Câu 998: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 Trang 84/85
  41. Câu 999: Cho các chất etan, etilen, etyl benzen, vinyl benzen, but-1,3-đien, etilen glycol và Caprolactam. Có bao nhiêu chất có khả năng trùng hợp để tạo polime? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 1000: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. HẾT Trang 85/85