10 Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5

docx 20 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3580
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5

  1. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN 5 ĐỀ 1 Học thêm: Thầy Khôi Kiểm tra cuối học Kì 1 Họ và tên hs: . Môn: Toán Điểm Nhận xét của GV Ý kiến của PH I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 7 Câu1: Phân số có thể viết thành tỉ số phần trăm là: 8 A. 8,75% B.87,5% C.87% D. 78% Câu 2: Số thập phân gồm có Bốn trăm mười lăm đơn vị, hai phần trăm và ba phần nghìn viết là: A . 415,23 B. 415,023 C. 415,230 D. 415,032 Câu 3: Trong số 12,94 có phần thập phân là: 94 94 A. 94 B . C. 10 100 Câu 4: 12 ha 5 m2 = ha. Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là: A. 12,0005 B. 12, 05 C. 12 ,5 Câu 5: Một tam giác có chiều cao 5,4cm, cạnh đáy 2,1cm. Diện tích tam giác là: A. 5,67 cm2 B. 11,34 cm2 C. 15 cm2 D. 7,5 cm2 Câu 6: Trong số 135,43 chữ số 3 ở bên trái có giá trị gấp chữ số 3 ở bên phải số lần là : A. 10 lần. B. 100 lần C. 1000 lần Câu 7: Phép chia 43,09: 21 có dư là: 43,19 21 1 19 2,05 14 A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014 Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  2. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Số lớn nhất trong các chữ số sau đây: A.1,768 B. 21,93 C.12,45 D. 1,872 Câu 10: Tìm 15% của 320: A. 480 B. 48 C.21 d.210 II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Tính: (1 điểm) 1 2 a. 8 + 5 = 2 4 2 b. 6 × 3 ― 5 = Câu 2: Xếp các số sau đây theo thứ tự: (1 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,12; 0,24; 0,42; 0,121. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 5,71; 7,52; 7,51; 7,15; 5,17 Câu 3: Tìm x (1,5 điểm) a.x – 0,23 =12,5 b.X + 12,5 = 40 c.4,1 × = 13,12 Câu 4: (1 điểm) Mua 12 hộp kẹo như nhau giá 72 000 đồng. Hỏi nếu mua 6 hộp kẹo như vậy thì giá bao nhiêu tiền? Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12m, chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  3. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. ĐỀ 2 Học thêm: Thầy Khôi Kiểm tra cuối học Kì 1 Họ và tên hs: . Môn: Toán Điểm Nhận xét của GV Ý kiến của PH I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 2 5 4 7 Câu1: Trong các phân số: ; ; ; Phân số nào có thể viết được thành phân 3 6 7 8 số thập phân. 2 5 4 7 A. B. C. D. 3 6 7 8 Câu 2: Số thập phân gồm có Hai trăm linh bảy, bốn phần trăm, năm phần nghìn viết là: A. 27,45 B. 207,45 C.207,045 D. 207,405 Câu 3: Trong số 90,091 có phần thập phân là: 91 91 91 A. 91 B. C. B. 10 100 1000 Câu 4: 23m2 = km2. Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là: A. 0,23 B. 0,0023 C.0,000023 D. 2300 Câu 5: Mua 4 quyển vở hết 32 000 đồng. Mua 12 quyển vở như thế thì hết số tiền: A. 32 000 B. 96 000 C.64 000 D. 128 000 Câu 6: Tính diện tích tam giác có độ dài đáy là 16dm, và chiều cao là 5,3m. A. 8,48 m2 B. 84,8 m2 C.4,24 m2 D. 42,4m2 Câu 7: Phép chia 26:12 =2,1 có dư là: 26 12 2 0 2,1 8 Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  4. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. A. 80 B. 0,8 C. 8 D. 0,08 Câu 8: Trong phép chia 22,12:3 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001 Câu 9: Số nhỏ nhất trong các chữ số sau đây: A.1,768 B. 21,93 C.12,45 D. 1,872 Câu 10: Tìm 20% của 270: A. 54 B. 540 C.35 D.350 II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 87,7: 5 50,5: 2,5 4,6+2,008 12,4 x 4,1 Câu 3: Tìm x (1 điểm) 7 10 a.x + 3,2 = 5,09 b : = . 3 6 Câu 4: (1 điểm) Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh nữ là 18 học sinh. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp? Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có diện tích bằng 55,2m2, chiều dài bằng 12m. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu? ĐỀ 3 Học thêm: Thầy Khôi Kiểm tra cuối học Kì 1 Họ và tên hs: . Môn: Toán Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  5. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. Điểm Nhận xét của GV Ý kiến của PH I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Tính diện tích tam giác có độ dài đáy 2,3 dm và chiều cao là 5,2dm: A.5,98 dm2 B.5,98 m2 C.11,96 m2 D. 11,96 dm2 Câu 2: Số thập phân gồm có Ba mươi hai, tám phần mười bảy phần nghìn viết là: A. 32,87 B. 320,87 C.32,807 D. 207,405 Câu 3: Chữ số 7 trong số thập phân 12,754 có giá trị là gì: 7 7 7 A.7 B. C. B. 10 100 1000 Câu 4: 4m2 3cm2= m2. Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là: A.4,03 B. 4,003 C.4,0003 D. 4,3 9 Câu 5: 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,09 B. 3,9 C.0,39 D. 3,009 Câu 6: Số nào nhỏ nhất trong các số sau: A.298,092 B. 289,092 C.202,089 D. 202,098 Câu 7: Trong phép chia 7:23 nếu chỉ lấy đến một chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001 Câu 8: Tìm 40% của nó bằng 126: A.315 B. 3,15 C.50,4 D. 504 Câu 9: Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh nữ là 12 học sinh. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp? A.50% B. 40% C.45% D. 60% Câu 10: Tỉ số phần trăm của 2 số 18:40 là: Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  6. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. A.50% B. 40% C.45% D. 60% II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Tính: (1điểm) 1 4 a. + = 12 3 3 4 b. + x 3= 27 7 Câu 2: Hãy điền dấu >; <: = vào các chỗ chấm (0,5điểm) a.02,16 23,54 c.52,167 52,176 b.123,09 123,0900 d.23,091 23,0091 Câu 3: Tìm x (1,5 điểm) a.12,4 + x = 21,67 b. 18,87 – x = 2,17 c. 4,4 × = 36,52 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 5dm = m 15dam2 = m2 212m = dm 3200m2 = dam2 Câu 5: (1 điểm) Một mảnh đất Hình chữ nhật có chiều dài là 12,3m, chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó. Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  7. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. ĐỀ 4 Học thêm: Thầy Khôi Kiểm tra cuối học Kì 1 Họ và tên hs: . Môn: Toán Điểm Nhận xét của GV Ý kiến của PH I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 7 Câu1: Chuyển số thập phân sau đây thành phân số thập phân: 1000 A. 0,007 B.0,07 C.0,7 D. 7 Câu 2: Số thập phân gồm có tám nghìn lẻ ba, bảy phần nghìn viết là: A.8003,7 B. 8003,007 C.803,007 D. 800,307 Câu 3: Chữ số 7 trong số thập phân 846,074 có giá trị là gì: 7 7 7 A.7 B. C. B. 10 100 1000 Câu 4: 6km2 6dam2= m2. Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là: A.606 B. 6060 C.606000 D. 6000600 Câu 5: 2,19 viết dưới dạng phân số thập phân là: 219 219 219 219 A. B. C. D. 10 100 1000 1 Câu 6: Tính diện tích tam giác: 1,5 cm A.5,1 cm2 B. 4,9 cm2 C.2,55cm2 D. 2,45cm2 3,4 cm Câu 7: Thương của phép chia sau đây 33:12 bằng: A. 275 B. 27,5 C. 2,75 D. 0,275 Câu 8: Tìm 37% của bằng 48: A.17,76 B. 129,7 C.1,776 D. 12,97 Câu 9: Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh nữ là 12 học sinh. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp? A.50% B. 40% C.45% D. 60% Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  8. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. Câu 10: Tỉ số phần trăm của 2 số 12:40 là: A.28% B. 82% C.34% D. 30% II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Tính: (1 điểm) 4 a.2 + = 3 7 5 2 b. - : = 5 8 3 Câu 2: Hãy điền dấu >; <: = vào các chỗ chấm (0,5điểm) a.23,65 23,54 c.7,98 7,908 b.1,009 1,0900 d.6,98 6,98000 Câu 3: Tìm x (1,5 điểm): a.2,6 + x = 4,25 b. 12,76 × = 38,28 c. x : 4,3= 21,2 + 0,7 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 1tạ = tấn 46dam2 8m2 = m2 23kg = tấn 3dam2 2m2= dam2 Câu 5: (1 điểm) Tính chu vi và diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật. Biết rằng chiều rộng là 3m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  9. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. ĐỀ 5 Học thêm: Thầy Khôi Kiểm tra cuối học Kì 1 Họ và tên hs: . Môn: Toán Điểm Nhận xét của GV Ý kiến của PH I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 6652 Câu1: Chuyển số phân thập phân sau đây thành số thập phân: 10 A. 66,52 B.6,652 C.0,6652 D. 665,2 Câu 2: Số thập phân gồm có ba mươi hai phẩy mười bảy viết là: A.32,107 B. 32,17 C.0,3217 D. 320,17 Câu 3: Chữ số 6 trong số thập phân 846,074 có giá trị là gì: 6 6 A. 6 chục B. C. 6 đơn vị B. 10 1000 Câu 4: Câu nào dưới đây không đúng: A.2m=20dm B. 2m = 200cm C. 2m = 20dam D.2m= 2000mm Câu 5: 12,8 viết dưới dạng phân số thập phân là: 128 128 128 128 A. B. C. D. 10 100 1000 1 Câu 6: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 20m, chiều rộng bằng 15m. Tính A diện tích tam giác ACD: B A.150m2 B. 300m2 C. 75m2 D. 70 m2 Câu 7: Thương của phép chia sau đây 14:280 bằng: D C A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005 Câu 8: Tìm 30% của nó bằng 720: A.2500 B. 25 C.24 D. 2400 Câu 9: Một cửa hàng bán gạo được 320kg. Số gạo tẻ bán được 120kg, còn lại gạo nếp. Tính phần trăm số gạo tẻ cửa hàng đó bán được. Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  10. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. A.37,5% B. 40% C.375% D. 60% Câu 10: Tính nhanh: 12,98 x 98,01 + 12,98 x 1,99 = A.12,98 B. 129,8 C.1298 D. 0,1298 II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 12,67 + 23 29,91 – 0,123 12,76x 4,3 91,08 : 3,6 Câu 2: Tìm x (1 điểm) 2 3 3 5 2 4 a. : x = . ― x = . + = 3 7 7 14 13 7 Câu 3: (1 điểm) Mua 40 bộ đồng phục Thể dục hết 4 800 000 đồng. Hỏi mua 60 bộ đồng phục Thể dục như thế hết bao nhiêu tiền? Câu 4: (1 điểm) Một người bán gạo được 120kg gạo, trong đó 42% là gạo nếp, còn lại là số gạo tẻ. Tính số gạo nếp, gạo tẻ mà người đó bán được. Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  11. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. ĐỀ 6 Học thêm: Thầy Khôi Kiểm tra cuối học Kì 1 Họ và tên hs: . Môn: Toán Điểm Nhận xét của GV Ý kiến của PH I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 2 Câu1: Chuyển số thập phân sau đây thành phân số thập phân: 1000 A. 0,02 B.0,002 C.0,2 D. 0,0002 Câu 2: Số thập phân gồm có sáu mươi sáu phẩy năm phần trăm viết là: A.66,05 B. 66,5 C.66,50 D. 66,005 Câu 3: Chữ số 8 trong số thập phân 17,809 có giá trị là gì: 8 8 B. 8 chục B. C. 8 đơn vị B. 10 1000 Câu 4: Câu nào dưới đây đúng: A.7m=700dm B. 5tạ = 50tấn C. 2m = 20dam D.9m= 9000mm Câu 5: 4,06 viết dưới dạng phân số thập phân là: 406 406 406 406 A. B. C. D. 10 100 1000 1 Câu 6: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 60dm, chiều rộng bằng 4,2m. Tính diện tích tam giác ACD: A B A.126 m2 B. 252 m2 C. 25,2 m2 D. 12,6 m2 Câu 7: Tìm thương của phép chia 17 : 25 D C A. 68 B. 6,8 C. 0,68 D. 0,068 Câu 8: Tìm 86% của 92 bằng: A.7912 B. 791,2 C.79,12 D. 7,912 Câu 9: Một cửa hàng bán gạo được 320kg. Số gạo tẻ bán được 120kg, còn lại gạo nếp. Tính phần trăm số gạo nếp cửa hàng đó bán được. Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  12. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. A.37,5% B. 62,5% C.375% D. 625% Câu 10: Tính nhanh: 15,8 x 11,99 - 15,8 x 1,99 = A.15,8 B. 158 C.1580 D. 15800 II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 567,67 + 0,45 12,009 – 4,02 2,3 x 5,12 98,156: 4,63 Câu 2: Tìm x (1 điểm) a. + 2,5 = 12,67 38 5 2 4 . ― x = . + = 14 14 13 7 Câu 3: (1 điểm) Biết 4,5 lít dầu nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu nặng bao nhiêu kg? Câu 4: (1 điểm) Một người bán gạo được 240kg gạo, trong đó 36% là gạo nếp, còn lại là số gạo tẻ. Tính số gạo nếp, gạo tẻ mà người đó bán được. Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  13. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. ĐỀ 7 Học thêm: Thầy Khôi Kiểm tra cuối học Kì 1 Họ và tên hs: . Môn: Toán Điểm Nhận xét của GV Ý kiến của PH I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 4,5 m Câu1: Tính diện tích tam giác bên: 2,6m A. 11,7m B.11,7m2 C.5,85m2 D. 5,85m Câu 2: Số thập phân gồm có bảy mươi, bảy phần trăm viết là: A.70,007 B. 70,700 C.70,07 D. 70,7 Câu 3: Chữ số 3 trong phần thập phân của số 903,034 có giá trị là gì: 3 3 A. 3 chục B. C. 3 đơn vị B. 10 100 Câu 4: Câu nào dưới đây không đúng: A.9m=900dm B. 5tạ = 0,5 tấn C. 2m = 20dm D.3m= 300cm Câu 5: 2,19 viết dưới dạng phân số thập phân là: 219 219 219 219 A. B. C. D. 10 100 1000 1 Câu 6: Tìm 50% của 1890 A.976 B. 945 C. 378 D. 3780 Câu 7: Phần nguyên của số 1,009 là: A.1 B.009 C.09 D.9 Câu 8: Tìm dư của phép chia 91:156, khi lấy thương tới 2 chữ số ở phần thập phân: A.52 B.0,52 C.5,2 D.0,052 Câu 9: Trong các số dưới đây số nào là phân số thập phân: 47 72 31 1 A. B. C. D. 150 1000 200 6 Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  14. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. Câu 10: Kết quả của phép tính 23,596 0,01 là: A.235,96 B.2359,6 C. 2,3596 D. 0,23596 II. Nối cột A tương ứng với cột B (2 điểm) A B 8 4 - 20,2 6 5 2 5 + 41 5 8 40 21,26 + 12,88 34,14 50,5 : 2,5 8 15 III. Đúng ghi Đ, Sai ghi S (1 điểm) a. 123,099 > 123,90 b. 4m67cm = 46,7m 1 c. 0,1 = 10 2 d. 0,02 = 10 IV. Giải bài toán (2 điểm) Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều dài 20,2m, chiều rộng bằng 70% chiều dài. Khi người ta thu hoạch thóc trên cánh đồng đó, cứ 100m2 là thu hoach được 70 tạ thóc. Hỏi khi thu hoạch cả cánh đồng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc? Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  15. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. ĐỀ 8 Học thêm: Thầy Khôi Kiểm tra cuối học Kì 1 Họ và tên hs: . Môn: Toán Điểm Nhận xét của GV Ý kiến của PH I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 3,06 m Câu1: Tính diện tích tam giác bên: 2 2 2 A. 6,12m2 B.3,06m C.30,6m D. 61,2m 20dm Câu 2: Số thập phân gồm có Mười một, phẩy không không hai viết là: A.11,02 B. 11,022 C.11,002 D. 11,2 Câu 3: Chữ số 4 trong phần thập phân của số 94,409 có giá trị là gì: 4 4 A.4 chục B. C. 4 đơn vị B. 10 1000 Câu 4: Câu nào dưới đây đúng: A.63m2=6300dm2 B. 4yến = 40tấn C. 2m = 20dam D.9m= 90mm Câu 5: 12,007 viết dưới dạng phân số thập phân là: 12007 12007 12007 12007 A. B. C. D. 10 100 1000 1 Câu 6: Tìm 21% của nó bằng 63: A.300 B. 30 C. 3 D. 13,23 Câu 7: Phần nguyên của số 123,032 là: A.32 B.032 C.123 D.123032 Câu 8: Tìm dư của phép chia 11:121, khi lấy thương tới 2 chữ số ở phần thập phân: A.11 B.1 C.1,1 D.0,11 Câu 9: Trong các số dưới đây số nào là phân số thập phân: 2 72 31 1 A. B. C. D. 15 2000 100 30 Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  16. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. Câu 10: Kết quả của phép tính 21,8 12,08 là: A.26,3344 B.263,344 C.260,3344 D. 26334,4 II. Nối cột A tương ứng với cột B (2 điểm) A B 8 4 - 52 5 9 45 5,6 12 4 5 12,3 x 7,8 + 12,3 x 2,2 123 7 3 - = 67,2 25 25 III. Tìm x (1 điểm) ― 23,98 = 129,09 :2.08 = 7,98 + 2,1 IV. Giải bài toán (2 điểm) Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều dài 80 m, chiều rộng bằng 65% chiều dài. Khi người ta thu hoạch thóc trên cánh đồng đó, cứ 100m2 là thu hoach được 60 tạ thóc. Hỏi khi thu hoạch cả cánh đồng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc? Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  17. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. ĐỀ 9 Học thêm: Thầy Khôi Kiểm tra cuối học Kì 1 Họ và tên hs: . Môn: Toán Điểm Nhận xét của GV Ý kiến của PH I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 135 Câu1: Chuyển số thập phân sau đây thành phân số thập phân: 10 A. 135 B.135,10 C.13,5 D. 0,135 Câu 2: Số thập phân gồm có hai mươi hai phẩy hai phần trăm viết là: A.22,02 B. 2,022 C.22,002 D. 22,2 Câu 3: Chữ số 2 trong phần thập phân của số 2,121 có giá trị là gì: 2 2 A.2 chục B. C. 2 đơn vị D. 100 1000 Câu 4: Câu nào dưới đây không đúng: A.12m=120dm B. 12hg = 1200g C. 12m2 = 120dam2 D.12m= 1,2dam Câu 5: 9,02 viết dưới dạng phân số thập phân là: 902 902 902 902 A. B. C. D. 10 100 1000 1 Câu 6: Biết 9,4 lít dầu nặng 7,144kg. Hỏi 12,5 lít dầu nặng bao nhiêu kg? A.0,076kg B. 0,95kg C. 9,5kg D. 16,44kg Câu 7: Tính tỉ số phần trăm của hai số 7 và 28: A.0,25% B.2,5% C.25% D.40% Câu 8: Phần thập phân của số 12,007 là: 7 7 7 7 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 9: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 60dm, chiều rộng bằng 4,2m. A B Tính diện tích tam giác ABC: A.126 m2 B. 252 m2 C. 25,2 m2 D. 12,6 m2 Tài liệu lưu hành nội bộ. D Ôn thi cuối HKI C
  18. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. Câu 10: Tìm x của phép tính x – 46,87 = 99,08 là: A.145,95 B.52,21 C. 14,959 D. 52,21 II. Nối cột A tương ứng với cột B (2 điểm) A B 96,06 – 90,06= 3 18 14 5 x x = 2 9 5 7 0,02 x 18,99 + 0,02 x 81,01= 4 12 4 : = 6 5 5 III. Tìm x (1 điểm) 78,9 × = 165,69 ― 2,982 = 12,73 × 2,1 IV. Điền vào chỗ chấm (1 điểm) 22dam = km 62dam7m2 = m2 4 yến 5 kg = g 1ha 8m2 = m2 V. Giải bài toán ( 1 điểm) Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều rộng 18,6 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Khi người ta thu hoạch thóc trên cánh đồng đó, cứ 100m2 là thu hoach được 75 tạ thóc. Hỏi khi thu hoạch cả cánh đồng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc? Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  19. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. ĐỀ 10 Học thêm: Thầy Khôi Kiểm tra cuối học Kì 1 Họ và tên hs: . Môn: Toán Điểm Nhận xét của GV Ý kiến của PH I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 66 Câu1: Chuyển phân số thập phân sau đây thành số thập phân: 1000 A. 66 B.6,6 C.0,66 D. 0,066 Câu 2: Số thập phân gồm có mười chín, ba phần mười, bốn phần trăm viết là: A.19,340 B. 19,43 C.19,034 D. 19,043 Câu 3: Chữ số 8 trong số thập phân 9,821 có giá trị là gì: 8 8 A.8 chục B. C. 8 đơn vị D. 10 1000 Câu 4: Câu nào dưới đây không đúng: A.4,6m=46dm B. 3hg = 3000g C. 9m2 = 0,09dam2 D.7m= 0,7dam Câu 5: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 70 dm, chiều rộng bằng 3,2m. A B Tính diện tích tam giác ABC: A.224 m2 B. 22,4 m2 C. 11,2 m2 D. 112 m2 C Câu 6: Biết 12,65 lít dầu nặng 13,915kg. Hỏi 7 lít dầu nặngD bao nhiêu kg? A.77kg B.1 kg C. 1,1kg D. 7,7kg Câu 7: Số nào lớn nhất trong các số: A.700 B.700,07 C.7,0077 D.7,700000 Câu 8: Phần thập phân của số 98,709 là: 709 709 709 A. B. C. D.98 10 100 1000 Câu 9: Tìm tỉ số phần trăm của 18 và 90: A.20% B.40% C. 50% D. 5% Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI
  20. Trên con đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng. Câu 10: Một lớp học có 40 bạn học sinh. Số học sinh nữ chiếm 60%. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ? A.20 B.240 C.24 D. 200 II. Nối cột A tương ứng với cột B (2 điểm) A B 60 0,25 0,4 7 11 9 5 x x = 2 9 5 11 11 5 + = 6 8 8 19,08 – 12,08 1 III. Tìm x(1 điểm) 1,89 × = 850,5 + 2,982 = 82,73 × 4,8 IV. Điền vào chỗ chấm (1 điểm) 4kg = g 62ha = m2 2m 15cm = m 7898m2 = m2 .dm2 V. Giải bài toán (1 điểm) Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều rộng 12 m, chiều dài bằng 125 % chiều rộng. Khi người ta thu hoạch thóc trên cánh đồng đó, cứ 100m2 là thu hoach được 75 tạ thóc. Hỏi khi thu hoạch cả cánh đồng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc? Tài liệu lưu hành nội bộ. Ôn thi cuối HKI