Vật lí 12 - Chuyên đềX: Đồ thị các Chuyên đề

docx 16 trang hoaithuong97 7901
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 12 - Chuyên đềX: Đồ thị các Chuyên đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxvat_li_12_chuyen_dex_do_thi_cac_chuyen_de.docx

Nội dung text: Vật lí 12 - Chuyên đềX: Đồ thị các Chuyên đề

  1. CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ MỤC LỤC MỤC LỤC ĐỒ THỊ VẬT LÍ 11 2 ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 11 Chương 1. Dao động cơ học 11 Dạng 1. Đồ thị có dạng 1 đường điều hòa 11 Dạng 2. Đồ thị có dạng 1 đường không điều hòa 27 Dạng 3. Đồ thị có dạng 2 đường điều hòa 38 Loại 1. Hai đường cùng tần số 38 Loại 2. Hai đường khác tần số 55 Dạng 4. Đồ thị có dạng 2 đường không điều hòa 61 Dạng 5. Các dạng khác 65 Chương 2. Sóng cơ 67 Dạng 1. Sự truyền sóng cơ 67 Dạng 2. Sóng dừng 79 Dạng 3. Sóng âm 86 Chương 3. Điện xoay chiều 88 Dạng 1. Đồ thị có dạng là 1 đường không điều hòa 88 Dạng 2. Đồ thị có dạng là 1 đường điều hòa 109 Dạng 3. Đồ thị có dạng 2 đường điều hòa 118 Dạng 4. Đồ thị có dạng 2 đường không điều hòa 148 Loại 1. Đồ thị công suất 148 Loại 2. Đồ thị hiệu điện thế 159 Dạng 5. Đồ thị có dạng 3 đường và các dạng khác 180 Chương 4. Dao động điện từ 185 Chương 5. Sóng ánh sáng 190 Chương 6. Lượng tử ánh sáng 190 Chương 7. Vật lí hạt nhân 191 1
  2. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 11, 12 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 ĐỒ THỊ VẬT LÍ C11HUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Câu 1: Đồ thị trong hình vẽ nào có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng? F F F F A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 4 O r O r O r O r D. Hình 2 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hướng dẫn giải: 1 = 0→퐹→∞ Vì F ~ → → Hình 4 Chọn đáp án C 2 = ∞→퐹→0 Câu 2: Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân F 퐹 không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình vẽ bên. Tính tỉ số 2 퐹1 F A. 2 B. 3 2 C. 4 D. 5 F1 Hướng dẫn giải: O r 2 1 퐹2 1 Ta có F ~ 2→ = 2 = 4 Chọn đáp án C 퐹1 2 Câu 3: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách của F (10-4 N) chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng -5 A. 0,4 B. 4.10 1,6 C. 8 D. 8.10-5 Hướng dẫn giải: x 2 1 퐹2 1 1 O r (m) Vì F ~ 2→ = 2 hay = → x = 0,4 Chọn đáp án A 퐹1 2 1,6 4 Câu 4: Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng E E E E cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét? A. Hình 2 B. Hình 3 O r O r O r O r Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 4 Et Hướng dẫn giải: 1 = 0→ →∞ Vì F ~ → → Hình 4 Chọn đáp án D 2 = ∞→ →0 2 O r
  3. CCHUYÊNHUYÊN ĐĐỀỀ BBÀIÀI TTẬPẬP VVẬTẬT LLÝÝ 1122 C CHUYÊNHUYÊN ĐĐỀỀ XX ĐĐỒỒ TTHỊHỊ CCÁCÁC CCHUYÊNHUYÊN ĐĐỀỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Câu 5: Lần lượt đặt điện tích thử vào điện trường của các điện tích q 1 và q2 thì thế năng tương tác giữa điện tích thử này với điện các điện tích q 1 (nét đậm) và q2 (nét mảnh) theo khoảng cách r được cho như hình vẽ. 푞1 Tỉ số bằng 푞2 A. 1 B. 2 1 1 C. 2 D. 4 Hướng dẫn giải: 푡1 푞1 Với cùng khoảng cách thì Et ~ q → = = 2 Chọn đáp án B 푡2 푞2 Câu 6: Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r E (V/m) 1 + 3 được mô tả như đồ thị bên. Biết r2 = 2 và các điểm cùng nằm trên một 36 đường sức. Giá trị của x bằng A. 22,5 V/m. B. 16 V/m. C. 13,5 V/m. D. 17 V/m. x 9 Hướng dẫn giải: r1 r2 r3 r 2 1 1 3 Ta có E ~ 2→ = 2 = 4 → r3 = 2r1 3 1 1 + 3 Theo giả thuyết r2 = 2 = 1,5r1 2 2 1 1 36 Tiếp tục lập tỉ số: = 2 = → E2 = = 16 V/m Chọn đáp án B 1 2 2,25 2,25 Câu 7: Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích Q Q Q Q của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó? A. Hình 2 O U O U O U O U B. Hình 1 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 C. Hình 4 D. Hình 3 Hướng dẫn giải: Vì Q = C.U → Đồ thị qua gốc tọa độ → Hình 4 Chọn đáp án C Câu 8: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện không đổi (I), điện lượng (q) qua tiết diện thẳng của một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ I (A) I (A) I (A) I (A) nào sau đây? A. Hình 2 B. Hình 1 q (C) O q (A) O q (C) O q (C) O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 3
  4. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ C. Hình 4 D. Hình 3 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Hướng dẫn giải: 푞 Vì cường độ dòng điện không đổi nên I = 푡 = hằng số → hình 2 Chọn đáp án A Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ U U U U dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch: O I O I O I O I Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Hướng dẫn giải: Vì U = I.R → đồ thị qua gốc tọa độ → hình 3 Chọn đáp án C Câu 10: Một học sinh làm thực nghiệm, đồ thị U- I thu được với ba điện trở R 1, R2 I (A) R1 và R3 như hình bên. Kết luận đúng là R2 A. R1 = R2 = R3 B. R1> R2> R3 R3 C. R3> R2> R1 D. R2> R3> R1 Hướng dẫn giải: O U (V) 푈 Theo định luật Ôm: I = I (A) 푅 R1 I 푈 3 R2 → R = → R tỉ lệ nghịch với I R3 Từ đồ thị kẻ một đường song song với trục I, ta được các dòng I 1, I2 và I3 như I2 I1 hình vẽ → I3> I2> I1 O U (V) → R3< R2< R1Chọn đáp án B Câu 11: Đường đặc trưng V – A trong chất khí có dạng A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2 Chọn đáp án A CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí 4
  5. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Câu 12: Đường đặc trưng V – A của dây dẫn R (nét đậm) và dây dẫn 1 I (mA) R2 (nét mảnh) được cho như hình vẽ. Điện trở tương đương của hai 30 dây dẫn này khi ta mắc nối tiếp chúng với nhau là: 15 A. 7,5.10-3 Ω B. 133 Ω C. 600 Ω D. 0,6 Ω U (V) O 3 6 Hướng dẫn giải: 푈 6 Với dây dẫn R1: R1 = = 0,03 = 200 Ω 푈 6 U (x 10 V) Với dây dẫn R2: R2 = = 0,015 = 400 Ω 5 → Hai dây nối tiếp: R = R1 + R2 = 600 Ω Chọn đáp án C Câu 13: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh 2,2 mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1,9 trên một biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu I (A) O 2 3 5 được được thể hiện bằng đồ như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây? A. 5 Ω B. 10 Ω C. 15 Ω D. 20 Ω Hướng dẫn giải: 푈 Theo định luật Ôm: I = 푅; để có R chính xác ta chọn tọa độ (5 A; 50 V) 푈 → R = = 10 Ω CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Câu 14: Điện dẫn suất σ của kim loại và điện trở suất ρ của nó có mối liên hệ được mô tả bởi đồ thị nào dưới đây? A. Đồ thị 1 σ σ σ σ B. Đồ thị 4 C. Đồ thị 2 D. Đồ thị 3 O ρ O ρ O ρ O ρ Đồ thị 1 Đồ thị 2 Đồ thị 3 Đồ thị 4 Hướng dẫn giải: 1 Vì ρ ~ σ→ đồ thị là 1 nhánh của hyperbol → Đồ thị 4 Chọn đáp án B 5
  6. CCHUYÊNHUYÊN ĐĐỀỀ BBÀIÀI TTẬPẬP VVẬTẬT LLÝÝ 1122 C CHUYÊNHUYÊN ĐĐỀỀ XX ĐĐỒỒ TTHỊHỊ CCÁCÁC CCHUYÊNHUYÊN ĐĐỀỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Câu 15: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động vào hiệu E (mV) nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt – constantan như hình vẽ. 2,08 Hệ số nhiệt điện động của cặp này là: A. 52µV/K B. 52V/K T (K) C. 5,2µV/K D. 5,2V/K O 10 Hướng dẫn giải: Ta có công thức tính suất nhiệt điện động E = α(T2 – T1) ―3 → α = = 2,08.10 = 5,2.10-5 V/K = 52.10-6 μV/K Chọn đáp án A 2 ― 1 40 ― 0 Câu 16: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay U (V) đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. 2,5 Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. 2 A. E = 3V, r = 0,5(Ω) B. E = 2,5V, r = 0,5(Ω) I (A) C. E = 3V, r = 1(Ω) D. E = 2,5V, r = 1(Ω) 1 2 Hướng dẫn giải: ớ푖 = 1;푈 = 2,5→2,5 = ― Ta có U = E – I.r → ớ푖 = 2;푈 = 2→2 = ― 2 Giải ra được r = 0,5 Ω và E = 3 V Chọn đáp án A Câu 17: Người ta mắc hai cực nguồn điện với một biến trở. Điều chỉnh biến U (V) trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực nguồn và dòng điện I chạy qua mạch, ta vẽ 4,5 4 được đồ thị như hình vẽ. Xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn A. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω I (A) B. E = 4,5 V; r = 0,5 Ω O 2 C. E = 4 V; r = 0,25 Ω D. E = 4 V; r = 0,5 Ω Hướng dẫn giải: Ta có U = E – I.r + Khi I = 0 thì U = E = 4,5 V + Khi I = 2 A thì U = 4 V → 4 = 4,5 – 2.r → r = 0,25 Ω Chọn đáp án C Câu 18: Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có I (A) suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện I theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau 10 đây? A. 10 V; 1 Ω B. 6 V; 1 Ω 2,5 6 3 R (Ω)
  7. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ C. 12 V; 2 Ω D. 20 V; 2 Ω Hướng dẫn giải: Theo định luật Ôm ta có I = 푅 + Khi R = 0 thì I = 10 A → 10 = (1) Khi R = 3 Ω thì I = 2,5 A → 2,5 = 3 + (2) Giải (1) và (2) → r = 1 Ω; E = 10 V Chọn đáp án A Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn điện có P (W) suất điện động E, điện trở trong r = 2 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì đồ 135 thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Xác định giá trị P2. P2 A. 86,18 W B. 88,16 W 64,8 C. 99,9 W D. 105,6 W Hướng dẫn giải: O R1 R2 R3 R (Ω) 2 2 135 = 푅1 2 푅 = 3푅 135 2 (푅1 + 2) 3 1 (3푅1 + 2) Ta có P = R 2→ 2 = 2→ R1 = (푅 + ) 64,8 3(푅1 + 2) 64,8 = 푅3 2 (푅2 + 2) 6 Ω→ R2 = 12 Ω 2 2 135 푅1 (푅2 + 2) 49 Mặt khác = 2. 2 = → P2 ≈ 88,16 W 푃2 (푅1 + 2) 푅2 32 Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 20 V P (W) và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 10 W. B. 20 W. R Ω C. 30 W. D. 40 W. ( ) O 2 12,5 Hướng dẫn giải: 2 2 Công suất trên R: P = R.I = R(푅 + )2 2 12,5 Với R = 2 Ω và R = 12,5 Ω thì công suất như nhau →(2 + )2 = (12,5 + )2 → Giải ra được r = 5 Ω 2 2 2 Mà P = R(푅 + )2 = 푅 + + 2 (*) 푅 2 2 2 Để P thì R = hay R = r khi đó (*) → P = 20 = 20 W Chọn đáp án B max 푅 max 4 = 4.5 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí 7
  8. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Câu 21: Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn P (W) điện không đổi (E1; r1). Thay đổi giá trị R thì thấy công suất tiêu thụ trên mạch ngoài theo biến trở 24,5 như hình vẽ (đường nét đậm). Thay nguồn điện 12 trên bằng nguồn điện (E2; r2) và tiếp tục điều chỉnh R (Ω) biến trở thì thấy công suất tiêu thụ mạch ngoài có O 0,17 6 đồ thị như đường nét mảnh. Tỉ số 1 gần giá trị nào 2 nhất sau đây? A. 0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,9 Hướng dẫn giải: (Sử dụng công thức của câu trên) 2 2 Công suất trên R: P = R.I = R(푅 + )2 0,17 6 Với nguồn 1: Khi R = 0,17 Ω và R = 6 Ω thì công suất như nhau → 2 = 2 (0,17 + 1) (6 + 1) 2 1 → Giải ra được r1 = 1 Ω →P1max = → E1 = 7 2 V 4 1 2 2 2 2 Với nguồn 2: P2max = = (với R = 6 Ω) → E2 = 12 2 V 4 2 4푅 7 2 Vậy 1 = = 0,583 Chọn đáp án A 2 12 2 Câu 22: Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện không đổi (E; r). Để đo U (V) điện trở trong của nguồn, người ta mắc vào hai đầu biến trở R một vôn kế. Khi R thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài được biểu diễn như đồ thị ở hình bên. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng A. r = 7,5 Ω. B. r = 6,75 Ω. O 3 10,5 R(Ω) C. r = 10,5 Ω. D. r = 7 Ω. Hướng dẫn giải: .푅 Ta có U = E – I.r = E - 푅 + .r = 푅 + 3 Với R = R1 = 3 Ω → U = U1 = 3 + (1) 10,5 Với R = R2 = 10,5 Ω → U = U2 = 2U1 = 10,5 + (2) Giải (1) và (2) → 7 Ω Chọn đáp án D Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối lượng chất giải phóng ra ở m (10-4 kg) điện cực của bình điện phân và điện lượng tải qua bình. Đương lượng điện hóa 2,236 của chất điện phân trong bình này là: Q (C) A. 11,18.10-6kg/C B. 1,118.10-6kg/C O 200 C. 1,118.10-6kg.C D. 11,18.10-6kg.C Hướng dẫn giải: ―4 Theo định luật Faraday: m = kq → k = 2,236.10 = 1,118.10-6 kg/C Chọn đáp án B 푞 = 200 8
  9. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Câu 24: Một dòng điện có cường độ I chạy trong một dây dẫn thẳng dài, cảm B (10-5 T) ứng từ do dòng điện gây ra phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. B1 có giá trị bằng A. 6.10-5 T B. 6 T C. 4.10-5 T D. 4.10-5 T B1 2 Hướng dẫn giải: O r (cm) -7 1 Ta có B = 2.10 . hay B ~ -5 Từ đồ thị ta thấy được r2 = 3r1 → B1 = 3B2 = 6.10 T 2 Câu 25: Một khung dây có diện tích khung 54 cm đặt trong từ trường mà vectơ B (T) cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 60 0, độ lớn vectơ cảm ứng từ có đồ 3 thị như hình. Xác định suất điện động cảm ứng trong khung? A. 0,7 V B. 1,4 V O 0,02 t (s) C. 0,28 V D. 0,405 V Hướng dẫn giải: ― 3 Áp dụng e = NS > ― < 2,4.10 Áp dụng e = NS = 10.25.10-4 = 1,5.10-4 V 푡2 ― 푡1 0,4 푒 -4 B (T) Vậy I = 푅 = 0,75.10 AChọn đáp án A Câu 27: Vòng dây kim loại diện tích S, hợp với vectơ cảm ứng từ một 0,4 góc 300, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị là t (s) O A. 0 V B. SV 0,2 푆 C. V D. 푆 3 V 2 2 Hướng dẫn giải: 9
  10. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Từ đồ thị ta nhận thấy được mỗi ô tương ứng là 0,1 ∆ .푆. 표푠훼 0,2.푆. 표푠300 3 Áp dụng e = = = 푆 V Chọn đáp án D ∆푡 0,2 2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Câu 28: Từ thông qua vòng dây bán kính 12 cm đặt vuông góc với cảm ứng từ thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng: B (T) A. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V 0,5 B. Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V C. Trong khoảng thời gian từ 4 s → 6 s suất điện động có độ lớn là 0,0113 V O 2 4 6 t (s) D. Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0 Hướng dẫn giải: Diện tích khung S = πr2 = 0,045 m2 ∆ .푆. 표푠훼 0,5.0,0045.1 Từ 0 s đến 2 s thì e = = 0,01125 V (Chọn C tại đây) ∆푡 = 2 Từ 2 s đến 4 s thì e = 0 V |∆ |.푆. 표푠훼 0,5.0,0045.1 Từ 4 s đến 6 s thì e = = 0,01125 V ≈ 0,0113 V Chọn đáp án C ∆푡 = 2 Câu 29: Cho từ thông qua một mạch điện biến đổi như đồ thị. Suất điện động Φ (Wb) 0,75 cảm ứng ec xuất hiện trong mạch? A. 0 ≤ t ≤ 0,4 s thì ec = 2,5 V 0,25 B. 0,2 s ≤ t ≤ 0,4 s thì ec = - 2,5 V t (s) C. 0,4 s ≤ t ≤ 1 s thì ec = 1,25 V O 0,2 0,4 1 D. 0,4 s ≤ t ≤ 1 s thì ec = -1,25 V Hướng dẫn giải: Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi có từ thông biến thiên → Trên đồ thị ứng với t từ 0,2 s đến 0,4 s thì từ thông không đổi → ec = 0 → Loại A và B ∆훷 훷2 ― 훷1 0 ― 0,75 Ta áp dụng e = ∆푡 = ∆푡 = 1 ― 0,4 = - 1,25 V Chọn đáp án D Câu 30: Một ống dây có độ tự cảm là 5 H, được mắc vào một mạch điện. Sau I (A) khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ thị ở hình bên. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời 5 điểm 0,05 s là A. 50 V B. 500 V t (s) O 0,05 C. 100 V D. 1000 V Hướng dẫn giải: 10
  11. CCHUYÊNHUYÊN ĐĐỀỀ BBÀIÀI TTẬPẬP VVẬTẬT LLÝÝ 1122 C CHUYÊNHUYÊN ĐĐỀỀ XX ĐĐỒỒ TTHỊHỊ CCÁCÁC CCHUYÊNHUYÊN ĐĐỀỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí ∆ > ― ― < 5 ― 0 Áp dụng: etc = L. = L = 0,8π. = 0,08π V Chọn đáp án B |∆푡| ∆푡 0,05 Câu 32: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn i (A) như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2 thì 1 1 A. e1 =2e2 B. e1 = e2. t (s) C. e1 = 2e2. D. e1 = 3e2. Hướng dẫn giải: O 1 3 ∆푖 1 ― 0 e1 = L = L = L |∆푡| | 1 | ∆푖 3 ― 1 e2 = L = L = L |∆푡| | 2 | → e2 = e1Chọn đáp án B Câu 33: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ Φ (Wb) là: A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s: E = 3V B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s: E = 6V 0,6 C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s: E = 9V t (s) D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s: E = 4V O 0,1 Hướng dẫn giải: Ta có E = ∆훷 | ∆푡 | + Từ 0 đến 0,2 s → E = ∆훷 = 0,6 ― 1,2 = 3 V Chọn đáp án A | ∆푡 | | 0,2 ― 0 | {+ Từ 0,2 s đến 0,3 s → E = ∆훷 = 0 ― 0,6 = 6 V} | ∆푡 | |0,3 ― 0,2| i Câu 34: Một mạch điện có độ tự cảm L, cường độ dòng điện qua mạch biến đổi theo (2) thời gian như hình vẽ. Đường biểu diễn suất điện động tự cảm theo thời gian vẽ ở hình (1) (3) nào là đúng? A. Hình 2 O t B. Hình 4 C. Hình 1 e e (1) D. Hình 3 e e O t (3) (1) (3) Hướng dẫn giải: (2) (2) (2) (2) (3) O t O t O t (1) (3) (1) 11 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
  12. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí ∆ Ta có e = - L.∆푡 2 ― 1 Hay e = - L ∆푡 (*) Từ đồ thị i(t) ta thấy: giai đoạn (1) i tăng, từ (*) e 0} CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nChHóUmY Ê0N9 8Đ8Ề1B6À6I1 T9Ậ3P t àViẬ lTiệ LuÝ c ó12 tính phí CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 Chương 1. Dao động cơ học Dạng 1. Đồ thị có dạng 1 đường điều hòa Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là A. 2,0mm B. 1,0mm C. 0,1dm D. 0,2dm Hướng dẫn giải: Điểm thấp nhất của đồ thị có tọa độ – 1 cm Điểm cao nhất có li độ là 1 cm → 1 cm là li độ lớn nhất → Biên độ A = 1 cm = 0,1 dm Chọn đáp án C Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là: A. 4cm B. 8 cm C. -4 cm D. -8 cm Chọn đáp án A Câu 37: Đồ thị hình bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị x A. hai lần chu kì B. hai điểm cùng pha R O P t 12
  13. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ C. CmộtHU YchuÊN kì Đ Ề BÀI TẬP VẬD.T mộtLÝ 1 2phần hai chu kì CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Hướng dẫn giải: Tại thời điểm tP vật đang ở biên dương, thời điểm tR vật đang ở biên âm Thời gian đi từ biên âm đến biên dương là t = 2Chọn đáp án D Câu 38: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. l0 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. Hướng dẫn giải: Khoảng thời gian để vật liên tiếp qua vị trí cân bằng là t = 0,2 s = 2 T = 0,4 s 2 Vậy ω = = 5π rad/sChọn đáp án C Câu 39: Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. x (cm) Chu kì dao động là A. 0,75 s B. 1,5 s O 1 t (s) C. 3 s D. 6 s Hướng dẫn giải: Từ đồ thị ta thấy 4 ô tương ứng là 1 s 1 ô ứng với 0,25 s → Một chu kì ~ 12 ô = 3 s Chọn đáp án C Câu 40: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(ωt + φ). Phương trình dao động là π π A. x =10cos(2t) cm B. x =10cos(4t + 2) cm C. x = 4cos(10t) cm D. x =10cos(8πt) cm Hướng dẫn giải: 2 Từ đồ thị ta thấy A = 10 cm; T = 4 s ω = = 2 s Chọn đáp án A. Câu 41: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng? v +v A. Li độ tại Α và Β giống nhau max A B D t B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục. O C. Tại D vật có li độ cực đại âm. - vmax C D. Tại D vật có li độ bằng 0. Hướng dẫn giải: + vA≠ vB→ xA ≠ xB→ đáp án A sai 13
  14. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ + vD = 0 mà vận tốc đổi dấu từ âm sang dương (D sai) → biên âm Chọn đáp án C CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Câu 42: Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 2π A. x = 4cos(10πt + 3 ) cm 2π B. x = 4cos(20t + 3 ) cm 5π C. x = 4cos(10t + ) cm 6 π D. x = 4cos(10πt - 3) cm Hướng dẫn giải: Nhìn vào đồ thị ta thấy A = 4 cm. 1,2 2 ∆t = t2 – t1 = 2 = 12 s = 0,1 s T = 0,2 s ω = = 10π rad/s Tại t = 0 vật chuyển động theo chiều âm → φ> 0 Chọn đáp án A Câu 43: Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào lò xo có độ cứng 50N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(10t + 6) (cm) B. x = 8cos(10t - 6) (cm) C. x = 8cos(10t + 3) (cm) D. x = 8cos(10t - 3) (cm) Hướng dẫn giải: Nhìn vào 4 đáp án ta thấy chúng có cùng biên độ và tần số góc Chỉ cần xác định φ Tại t = 0, x = 4 cm = 2 φ = ± 3; vìvật chuyển động theo chiều dương Chọn φ 0Chọn đáp án C 14
  15. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí Câu 45: Một vật dao động điều hòa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Cơ x (cm) 10 năng của vật là 250 mJ. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là: 2 O A. 500 kg B. 50 kg 1 t (s) C. 5 kg D. 0,5 kg Hướng dẫn giải: Từ đồ thị ta xác định được A = 10 cm = 0,1 m và T = 2 s ω = π rad/s 2.0,25 1 2 2 2푊 Cơ năng W = 2mω A m = 휔2 2 = 2.0,12 = 5 kgChọn đáp án C Câu 46: Đồ thị li độ của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là: π π x (cm) A. x = 4cos3 t ― cm 3 4 π B. x = 4cos3(t ― 1) cm O 7 t (s) C. x = 4cos 2πt ― π cm 6 D. x = 4cos 2π t ― π cm 7 6 Hướng dẫn giải: Từ đồ thị ta thấy, tại t = 7 s thì x = A = 4 cm Lần lượt thay t = 7 s vào các đáp án, chỉ có B thỏa mãn→ B Câu 47: Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là 8π A. v = cos π t + π cm/s 3 3 6 8π B. v = cos π t + 5π cm/s 3 6 6 C. v = 4πcos π t + π cm/s 3 3 D. v = 4πcos π t + π cm/s 6 3 Hướng dẫn giải: Từ đồ thị ta thấy A = 8 cm Thời gian đi từ x = 4 cm đến biên dương lần 2 mất 7 s tương ứng t = 6 + = 7 s T = 6 s ω = 3 rad/s Mặt khác tại t = 0; x = 4 cm = 2 và vật đang chuyển đông theo chiều dương φ = - 3 15
  16. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Phương trình li độ x = 8cos(3t - 3) cm CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí 8π Vậy phương trình vận tốc v = x’ = cos π t + π cm/s Chọn đáp án A 3 3 6 Câu 48: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai A. A = 4 cm B. T = 0,5 s C. ω = 2π rad.s D. f = 1 Hz Hướng dẫn giải: Từ đồ thị ta thấy A = 4 cm Thời gian đi từ biên âm đến biên dương mất 0,5 s = 2 T = 1 s ω = 2π rad/s Chọn đáp án B Câu 49: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t=2018s là A. -4cm B. 2 cm C. 4 cm D. -2cm Hướng dẫn giải: Từ đồ thị → T = 2.0,5 = 1 s → x = 4cos(2πt + 2) cm KhiC tH =U Y2018ÊN Đ sỀ thìBÀ xI T=Ậ -4P VcmẬT Chọn LÝ 12 đáp án A CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề đồ thị Vật Lý 11-12 dùng ôn thi THPT 12 nhóm đã hoàn thành cần file word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 tài liệu có tính phí 16