Vật lí 11 - Câu hỏi trắc nghiệm chương I: Điện trường

doc 38 trang hoaithuong97 8570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vật lí 11 - Câu hỏi trắc nghiệm chương I: Điện trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docvat_li_11_cau_hoi_trac_nghiem_chuong_i_dien_truong.doc

Nội dung text: Vật lí 11 - Câu hỏi trắc nghiệm chương I: Điện trường

  1. CÂU HỎI TN CHƯƠNG I: ĐIỆN TRƯỜNG BÀI 1. Điện tích định luật Cu Lông 1.Nhận biết. Câu 1. Chọn câu đúng : A. Nếu vật A mang điện tích dương , vật B mang điện tích âm thì A và B đẩy nhau. B.Nếu vật A mang điện tích âm, vật B mang điện tích dương thì chúng đẩy nhau. C.Nếu vật A mang điện tích dương , vật B mang điện tích âm, thì A và B hút nhau. D.Nếu vật A mang điện tích dương và vật B mang điện tích dương thì A và B hút nhau. Câu 2. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Câu 3. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu. B. Chim thường xù lông về mùa rét. C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường. D. Sét giữa các đám mây. Câu 4. Điện tích điểm là A. vật có kích thước rất nhỏ. B. vật nhiễm điện có kích thước rất nhỏ so với điểm mà ta xét. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích. Câu 5. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm. B. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai đtich đểm. C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. D. Tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích. Câu 6. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1 0. D. q1.q2 < 0. Câu 7. Công thức của định luật Culông là q q q q q q q q A. F k 1 2 B. C.F 1 2 F k 1 2 D. F 1 2 r 2 r 2 r 2 k.r 2 Câu 8. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong một điện môi là : q q q . q q . q q . q A. F k 1 2 B. F k 1 2 C. F k 1 2 D. F 1 2 r 2 r r 2 r Câu 9: Lực tương tác giữa electron và một hạt nhân cô lập là: A. Lực hút. B. Lực đẩy. C. Có thể là lực hút hoặc lực đẩy. D.Bằng không. 2. Thông hiểu Câu 10 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không sẽ thay đổi như thế nào nếu ta đặt một tấm kính xen giữa 2 điện tích A. phương, chiều, độ lớn không đổi B. phương, chiều không đổi, độ lớn giảm. C. phương, chiều không đổi, độ lớn tăng. D. phương, chiều thay đổi thay đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn giảm. Câu 11: Hai điện tích q1=q2 đứng yên trong chân không, tương tác nhau bằng một lực F. Nếu đặt giữa chúng ` điện tích q3 thiwf lực tương tác giữa q1,q2 có giá trị F với:
  2. , , A. nếu B. không phụ thuộc vào q3 F F q3 q1 F F , , C. nếu D. nếu F F q3 q1 F F q3 q1 Câu 12: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường có hằng số điện môi có thể thay đổi được. Lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần khi hằng số điện môi A.Tăng 2 lần. B.Vẫn không đổi. C. Giảm 2 lần. D.Giảm 4 lần. Câu 13: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. 3. Vận dụng. Câu 15: Hai điện tích điểm q 1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). -9 -9 Câu 16. Hai điện tích điểm q1= 2.10 C; q2= 4.10 C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N -9 -9 -5 Câu 17. Hai điện tích điểm q 1 = 10 C và q2 = -2.10 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10 N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm Câu 18. Hai quả cầu nhỏ tích điện, đặt cách nhau khoảng r nào đó, lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi, còn khoảng cách giảm đi một nửa, thì lực tác dụng giữa chúng sẽ là : A.2F B.4F C.8F D.16F Câu 19. Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (hằng số điện môi của nước nguyên chất bằng 81) thì khoảng cách giữa chúng phải A. tăng lên 9 lần B. giảm đi 9 lần. C. tăng lên 81 lần D. giảm đi 81 lần. Câu 20: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: -9 -7 A. q1 = q2 = 2,67.10 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10 (μC). -9 -7 C. q1 = q2 = 2,67.10 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10 (C). Câu 21: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực đẩy -4 -4 giữa chúng là F1 = 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). 4. Vận dụng cao
  3. Câu 22. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10 -6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng A. 1mm. B. 2mm.C. 4mm. D. 8mm. -5 Câu 23. Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau 6cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10 N. Khi đặt chúng cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi  = 2 thì lực tương tác giữa chúng là. A. 4.10-5N B. 10-5N C. 0,5.10-5 D. 6.10-5N -8 -8 Câu 24. Hai điện tích q1 = 4.10 C và q2 = - 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm là A. 6,75.10-4N B. 1,125. 10-3N C. 5,625. 10-4ND. 3,375.10 -4N Câu 25. Cho hai điện tích điểm q 1,q2 có độ lớn bằng nhau và cùng dấu, đặt trong không khí và cách nhau một khoảng r. Đặt điện tích điểm q 3 tại trung điểm đoạn thẳng nối hai điện tích q 1,q2. Lực tác dụng lên điện tích q3 là q q q q q q A. F 4k 1 2 B. F 8k 1 3 C. D.F F 4=k 0 1 3 r2 r 2 r 2 BÀI 2. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích 1. Nhận biết. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 27: Điều kiện để 1 vật dẫn điện là A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do. C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích. Câu 28: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. electron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên. C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 30: Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
  4. D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 32. Trong chân không, lực tương tác giữa 2 điện tích là F. Nếu đặt 2 điện tích này trong môi trường có hằng số điện môi . Thì lực tương tác giữa 2 điện tích đó sẽ: A. giảm  lần B. Tăng  lần C. Tăng thêm một lượng bằng  D. Giảm đi một lượng bằng  Câu 33. Vào mùa khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. hiện tượng nhiễm điện tiếp xúc và hưởng ứng. Câu 34. Cho thanh thủy tinh cọ xát với một mảnh lụa. Kết quả là: A. thanh thủy tinh nhiễm điện âm B. thanh thủy tinh nhiễm điện dương còn mảnh lụa nhiễm điện âm C. electron dịch chuyển từ mảnh lụa sang thanh thủy tinh D. các nguyên tử di chuyển từ thanh thủy tinh sang mảnh lụa Câu 35. Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì: A. electron truyền từ B sang A B. điện tích dương truyền từ B sang A C. electron truyền từ A sang B D. điện tích dương truyền từ A sang B. Câu 36. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện: A. số hạt mang điện tích dương luân bằng số hạt mang điện tích âm B. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn là hằng số. C. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng không D số các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối cảu tổng các điện tích âm. Câu 37. Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do ? A. Nước biển. B. Nước sông. C. Nước mưa.D. Nước cất. Câu 38. Trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng ? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một A. thanh kim loại không mang điện. B. thanh kim loại mang điện dương. C. thanh kim loại mang điện âm. D. thanh nhựa mang điện âm. 3. Thông hiểu. Câu 40. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N, ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N đều không nhiễm điện C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điệnD. M và N nhiễm điện trái dấu Câu 42. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một A. thanh kim loại không mang điện B. thanh kim loại mang điện dương C. thanh kim loại mang điện âmD. thanh nhựa mang điện âm Câu 43. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra? A. cả hai quả quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng B. cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng C. chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng D. chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng Câu 44. Vật A nhiễm điện dương đưa lại gần vật B trung hoà được đặt cô lập thì vật B cũng nhiễm điện, là do A. điện tích trên vật B tăng lên. B. điện tích trên vật B giảm xuống. C. điện tích trên vật B phân bố lại D. điện tích trên vật A truyền sang vật B
  5. Câu 45. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B C. electron di chuyển từ vật A sang vật B D. electron di chuyển từ vật B sang vật A Câu 46. Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. 2 thanh nhựa đặt gần nhau B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. C. hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. Câu 47. Hai quả cầu nhiễm điện đặt gần nhau, ban đầu quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B không bị nhiễm điện. Sau khi cho chúng tiếp xúc và tách ra thì: A. cả hai quả cầu đều nhiễm điện dương B. cả hai quả cầu đều nhiễm điện âm C. quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B nhiễm điện âm D. Quả cầu A trung hòa điện. Câu 48. Người ta làm nhiễm điện do hưởng ứng cho một thanh kim loại. Sau khi đã nhiễm điện thì số electron trong thanh kim loại: A. Tăng B. Lúc đầu tăng, sau đó giảm C. GiảmD. Không đổi 3. Vận dụng. Câu 50. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q 1, q2 trong đó q1 là điện tích dương, q2là điện tích âm, và q1 <q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì chúng A. hút nhauB. đẩy nhau. C. có thể hút hoặc đẩy nhau. D. không hút cũng không đẩy nhau. Câu 51. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q 1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với q1 q2 q1 q2 A. q= q1 + q2 B. q= q1-q2 C. q= D. q= 2 2 Câu 52. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q 1 và q2 với q1 q2 , đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích A. q = 2q1 B. q = 0 C. q= q1 D. q = 0,5q1 4. Vận dụng nâng cao. Câu 53. Cho hệ ba điện tích cô lập q 1,q2,q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q 1,q3 là hai điện tích dương, cách nhau 60cm và q1= 4q3. Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2 A.cách q1 20cm , cách q3 80cm. B. cách q1 20cm , cách q3 40cm. C. cách q1 40cm , cách q3 20cm. D. cách q1 80cm , cách q3 20cm. BÀI 3. Điện trường 1. Nhận biết. Câu 54: Kết luận nào sau đây là sai? A. các đường sức là do điện trường tạo ra B. hai đường sức không thể cắt nhau C.qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức D.đường sức của điện trường tĩnh không khép kín
  6. Câu 55: Câu nào sau đây sai khi nói về cường độ điện trường tại một điểm do điện tích Q gây ra cách nó một khoảng r sẽ A.tỉ lệ với độ lớn điện tích QB.tỉ lệ nghịch với r C.hướng xa Q nếu Q>0 D.có phương nối Q và điểm đó Câu 56: cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là:  Q .Q Q Q A.E K. B. C.E K. E K. D. E K. r 2 r 2 .r 2 .r 2 Câu 57: Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm A. Điện tích B. Điện trường C.Cường độ điện trường D.Đường sức điện Câu 58: Đơn vị của cường độ điện trường A.Niutơn (N) B.Culông (C) C.vôn.mét(V.m) D.vôn trên mét (V/m) Câu 59: Tính chất cơ bản của điện trường là A. Hút các điện tích khác đặt trong nó. B. Đẩy các điện tích khác đặt trong nó. C. Tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó. D. Chỉ tương tác với các điện tích âm. Câu 62: Cho một điện tích điểm Q âm; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 63: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua. B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 64. Những đường sức điện nào vẽ ở hình bên dưới là đường sức của điện trường đều ? A. Hình ảnh đường sức điện ở hình a. B. Hình ảnh đường sức điện ở hình b. C. Hình ảnh đường sức điện ở hình c. D. Hình ảnh đường sức điện ở hình a và b. Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Vectơ cường độ điện trường tại một điểm có chiều A. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. B. ngược chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. 2. Thông hiểu   Câu 66:các điện tích q1 và q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là E 1 và E 2 vuông góc với nhau.Theo nguyên lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là:       2 2 A.E E1 E2 B. E E1 E2 C. E E1 E2 D. E E1 E2 Câu 67: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
  7. A.giảm 2 lần. B.tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D.tăng 4 lần. Câu 68: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A.độ lớn điện tích thử. B.độ lớn điện tích đó. C.khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. 3. Vận dụng . Câu 72: Cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay dổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích nhưng tăng khoảng cách lên gấp đôi: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. giảm 4 lần Câu 73: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (μC). B. q = 12,5.10-6 (μC). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC). Câu 74: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m). Câu 75: Một electron đặt trong điện trường có độ lớn 100V/m sẽ chịu một lực điện có độ lớn: A. 1,6.10-21N B. 1,6.10-17N C. 3,2.10-17N D. 1,6.10-10N Câu 76: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 8.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 7200 (V/m). D. E = 2250 (V/m) Câu 77: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là: Q Q Q A. E 9.109 B. E 3.9.109 C. E 9.9.109 D. E = 0. a2 a2 a2 4. Vận dụng nâng cao. -9 -9 Câu 78. Hai điện tích q1 = 5.10 C, q2 = -5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m). -16 Câu 79: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). -9 -9 Câu 80: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q 1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m). -16 -16 Câu 81: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
  8. C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). Câu 82: Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10 -7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc =30 0, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/m C. 3,5.106V/m D. 2,7.105V/m BÀI 4: Công của lực điện. 1. Nhận biết: Câu 83: Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =Ed ? A.Điện trường của điện tích dương B.Điện trường của điện tích âm C.Điện trường đều D.Điện trường không đều Câu 84: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ: A.càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớn B.phụ thuộc vào dạng quỹ đạo C.phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N D.chỉ phụ thuộc vào vị trí M Câu 85: Công của lực điện không phụ thuộc vào A.vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B.cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D.độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 86: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q. C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. D. tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích q. Câu 87: Biểu thức nào sau đây là biểu thức công của lực điện trường? A. A = F.s. cosα B.A = qeBC.A = qEd D.A = E/d Câu 88: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công: A. Niu tơn (N) B. Jun (J) C. Ampe (A) D. Oát(W) Câu 89: Lực điện trường là một trường thế vì: A. Công của nó luôn dương. B. Công của nó không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích. C. Lực điện của nó có thể sinh công. D. Công của nó không phụ thuộc điểm đầu và cuối của dịch chuyển. Câu 90: Phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế là không đúng? A Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường . B. Đơn vị hiệu điện thế là V/C C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào vị trí giữa hai điểm đó. Câu 91: Lực điện trường là một trường thế vì: A. Công của nó luôn dương. B. Công của nó không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích. C. Lực điện của nó có thể sinh công. D. Công của nó không phụ thuộc điểm đầu và cuối của dịch chuyển. Câu 92. Công của lực điện trườngkhi điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường bằng: A. hiệu cđđt giữa hai điểm M và N B. hiệu thế năng của điện tích M và N C. độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N D. hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Câu 93. Trong công thức tính công của điện trường A = q.E.d thì d là:
  9. A. Khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối B. Khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức C. Độ dài đại số của đoạn hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, theo chiều đường sức điện. D. Độ dài đại số của đoạn hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. Câu 94: Biểu thức nào dưới đây chắc chắn đúng khi biết hiệu điện thế UMN = 3V. A. VM = 3V B. VN = 3VC. V M – VN = 3V D. VN – VM = 3V. Câu 95: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. 2. Thông hiểu Câu 96: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q 0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển. B. AMN > 0 và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển. C. AMN < 0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển. D. AMN = 0 và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển. Câu 100: Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. Câu 101: Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. Câu 102: Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần.B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
  10. Câu 103: Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. 3. Vận dụng Câu 104: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là: A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J). Câu 105: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là A. 4000 J. B. 4J.C. 4mJ. D. 4μJ. Câu 106: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5C song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 2J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 4.106 V/m. B. 4.104 V/m. C. 0,04 V/m. D. 4V/m. Câu 107: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện 2,5J đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là A. 0 B. - 5 J C. + 5 J D. -2,5 J Câu 108: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000 V/m thì công của lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 67,5m J. C. 40 mJ.D. 120 mJ. 4. Vận dụng nâng cao. Câu 109: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 20J. Khi dịch chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 10 J. B. 5 3 J. C. 102 J. D. 15J. Câu 110: Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 90 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10 -9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là A. 225 mJ. B. 20 mJ.C. 36 mJ. D. 120 mJ. Câu 111: Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.10 3 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10 -2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là: A. 9J B. 0,09JC. 0,9J D. 1,8J Câu 112: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.103V/m. Một hạt mang điện q=1,5.10 -2C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0, khối lượng của hạt mang điện là 4,5.10 -6g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là A. 4.104m/s B. 2.104m/s C. 6.104m/s D. 105m/s BÀI 5 : Điện thế. Hiệu điện thế: 1. Nhận biết: 2. Thông hiểu: Câu 121: Hiệu điện thế giữ hai tấm kim loại phẳng đặt song song với nhau tăng 3lần , còn khoảng cách giữ hai tấm tăng 2 làn thì cường độ điện trường trong hai tấm tăng giảm như thế nào A.tăng hai lần B.giảm hai lần C.tăng bốn lần D.giảm bốn lần Câu 122: Khi độ lớn của điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
  11. A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp bốn. Câu 123: Phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế là không đúng? A Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường . B. Đơn vị hiệu điện thế là V/C C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào vị trí giữa hai điểm đó. Câu 124: Một điện tích điểm q âm đặt tại điểm O. Hai điểm M và N nằm trong điện trường của q với OM = 10 cm và ON = 20 cm. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. VM VN > 0. D. VN > VM > 0. Câu 125: Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công A MN của lực điện sẽ càng lớn nếu A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn. C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. Câu 126: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 40 V. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng ? A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. B. Điện thế ở M là 40 V. C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V. D. Điện thế tại N là 0. 3. Vận dụng. Câu 127: Trong một điện trường đều , nếu trên một đường sức ,giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế là. A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5V. Câu 128: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200V.Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai tấm kim loại đó là A. 5000V/m . B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m Câu 129: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (μC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (μC). Câu 130: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là: A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (μC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (μC). Câu 131. Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6J. giá trị UMN: A. +12V B. -12VC. +3V D. -3V 4. Vận dụng nâng cao. Câu 132: Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.10 3 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10 -2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là A. 9J B. 0,09JC. 0,9J D. 1,8J. Bài 6 . Tụ điện 1. Nhận biết Câu 133: Tụ điện là hệ thống gồm hai A. vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
  12. B. vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 134: Công thức liên hệ giữa ba đại lượng Q,U,C của tụ điện: C U C Q A.U = B.C = C.Q = D.U = Q Q U C Câu 135: Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng A.hoá năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D.năng lượng điện trường Câu 136: Đơn vị của điện dung C là: A. Fara (F) B. Henry (H) C. Vôn ( V) D. Culông (C) Câu 137: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 138: Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. Câu 139: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 140: Fara là điện dung của một tụ điện mà A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C. B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C. C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Câu 141: 1nF bằng A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. 7. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần.D. không đổi. 2. Thông hiểu. Câu 142: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ. C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 143: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. Câu 144: Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện ? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica. B. nhựa pôliêtilen. C. giấy tẩm dung dịch muối ăn. D. giấy tẩm parafin.
  13. Câu 145: Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện ? A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác. B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác. C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. Câu 146: Khi nói về điện dung của tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng ? Điện dung của tụ điện A. phụ thuộc điện tích của nó. B. phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của nó. D. không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Câu 147: Khi nói về tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó. B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó. Câu 148: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì: A. chúng phải có cùng điện dung. B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. C. tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn. D. tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn 3. Vận dụng. Câu 149: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-2 (μC). D. q = 5.10-4 (C). Câu 150: Chọn câu trả lời sai A. 1mF = 10-3 F B. 1pF = 10-6 F C. 1nF = 103 pF D. 1pF = 10-12 F Câu 151: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là A. 2.10-6C B. 3.10-6C C. 2,5.10-6C D. 4.10-6C Câu 152: Tụ phẳng có diện tích mỗi bản là 1000cm 2, hai bản cách nhau 1mm, giữa hai bản là không khí. Điện trường giới hạn của không khí là 3.106V/m. Điện tích cực đại có thể tích cho tụ là A. 2.10-8C B. 3.10-8CC. 26,55.10 -7C D. 25.10-7C CHƯƠNG 2. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI BÀI 7. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI- NGUỒN ĐIỆN 1 Nhận Biết Câu 1. Dòng điện là dòng A. chuyển dời có hướng của các điện tích. B. chuyển động của các điện tích. C. chuyển dời của electron. D. chuyển dời của ion dương. Câu 2. Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần có nguồn điện. B. chỉ cần có hiệu điện thế. C. chỉ cần duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. D. chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. Câu 3. Cường độ dòng được đo bằng dụng cụ nào sau đây ? A. Lực kế. B. Công tơ điện. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế. Câu 5. Cường độ dòng được đo bằng đơn vị nào?
  14. A. Niutơn B. Ampe C. Jun D. Oát Câu 6. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây ? A. Culông B. Vôn C. Héc D. Ampe Câu 7. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? q 2 q A. I = B. I = qt C. I = q2t D. I = t t Câu 8. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng A. tích điện cho hai cực của nó. B. thực hiện công của nguồn điện. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. tác dụng lực của nguồn điện. Câu 9. Dòng điện không đổi là dòng điện có A. Chiều không đổi cường độ thay đổi B. Cường độ không đổi C. Chiều thay đổi, cường độ không đổi D. Chiều và cường độ không đổi theo thời gian Câu 10. Công của nguồn điện là công của A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 11. Điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi : A. có chiều thay đổi và cường độ không đổi. B. có chiều và cường độ không đổi. C. có chiều không đổi và cường độ thay đổi D. có chiều và cường độ thay đổi Câu 12. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từ B. nhiệt C. hóa học D. cơ Câu 13. Điều kiện để có dòng điện A. Có hiệu điện thế B. Có điện tích tự do C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do D. Có nguồn điện Câu 14. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa 2 cực bằng cách A. Tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn B. Sinh ra electron ở cực âm và chuyển electron về các cực của nguồn C. Sinh ra ion ở cực dương và chuyển ion về các cực của nguồn D. Làm biến mất electron ở cực dương 2.Thông Hiểu Câu 15. Điều kiện để có dòng điện trong vật dẫn là : A.Trên vật dẫn phải có điện tích B. Hai đầu vật dẫn phải có điện thế khác nhau C. Hai đầu vật dẫn phải có điện trường khác nhau D. Trong vật dẫn phải có lực lạ . Câu 16. Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng: A. tác dụng cơ. B. tác dụng nhiệt. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng từ. Câu 17. Lực lạ trong nguồn điện làm dịch chuyển A. Ion âm về cực dương , Ion dương về cực âm . B. điện tích dương về cực dương, điện tích âm về cực âm C. Ion âm về cực âm, Ion dương về cực dương. D. điện tích dương về cực âm, điện tích âm về cực dương Câu 18. Hai nguồn điện có ghi 20 V và 40 V, nhận xét nào sau đây là đúng
  15. A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 40 V cho mạch ngoài. B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20 J và 40 J. C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai. D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai. Câu 19. Lực lạ bên trong nguồn điện KHÔNG có tác dụng: A. làm cho các điện tích dương di chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. B. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện. C. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở 2 cực của nguồn điện. D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. Câu 20. Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng? A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. Câu 21. Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ? A.Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô. B.Trong mạch điện kín của đèn pin. C.Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy. D.Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời. Câu 22. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào có đơn vị không phải là vôn: A. suất điện động. B. độ giảm điện thế. C. hiệu điện thế. D. dung lượng của acquy. Câu 23. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 12 A B. 1/12 A C. 0,2 A D. 48 A Câu 24. Khi làm dịch chuyển 1 Ion dương mang điện tích 3,2 .10-19 C bên trong nguồn thì lực lạ đã thực hiện công là 6,4 .10-19 J . Nguồn có suất điện động là : A. 2 V B. 1,5 V C. 1 V D. 0,5 V 3.Vận dụng Câu 25. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA. Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1020 electron . B. 6.1019 electron . C. 6.1018 electron . D. 6.1017 electron Câu 26. Một dòng điện không đổi, trong 10 s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là 2 C thì sau 50 s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là A. 5 C B. 10 C C. 50 C D. 25C Câu 27. Hiệu điện thế 1V đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu ? A. 200C B. 20C C. 2C D. 0,005C Câu 28. Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là. A. 1018 electron . B. 10-18 electron . C. 1020 electron . D. 10-20 electron . 4.Vận dụng cao Câu 29. Một dòng điện không đổi có cường độ 3A, sau một khoảng có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là. A. 4 C B. 8 C C. 4,5 CD. 6C Câu 30. Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5 C và trong thời gian Δt’= 0,1s tiếp theo có điện lượng q’ = 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là:
  16. A. 6A. B. 3A. C. 4A. D. 2A BÀI 8. ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN 1. Nhận Biết Câu 1. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. tỉnh điện kế. D. Ampe kế. Câu 2. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây ? A. Niutơn B. Jun C. Oát D. Culông Câu 3. Điện năng tiêu thụ của dòng điện có đơn vị là A. J.s B. KW.h C. W D. KVA Câu 4. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 5. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 6. Công thức tính công suất của dòng điện qua đoạn mạch là t A A. P=A.t B. P= C. P= D. P=A.t2 A t Câu 7. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI. Câu 8. Công thức biểu diễn mối quan hệ giữa suất điện động của nguồn điện, công của nguồn điện và độ lớn điện tích A. E .q=A B. q=A. E C. E =q.A D. A=q2. E Câu 9. Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ với A. cường độ dòng điện qua dây dẫn B. bình phương điện trở của dây dẫn C. bình phường cường độ dòng điện qua dây dẫn D. nghịch đảo bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là U 2 U A. Q = IR2t B. Q = t C. Q = U2Rt D. Q = t R R 2 Câu 11. Đơn vị nhiệt lượng là A. vôn(V) B. ampe(A) C. oát(W) D. jun(J) Câu 12. Công suất của dòng điện có đơn vị A. jun(J) B. oát(W) C. vôn(V) D. oát giờ(Wh) Câu 13. Công suất của nguồn điện được xác định bằng A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây B. Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện . C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây. D. Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây. 2. Thông Hiểu Câu 14. Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng : A. P = U2/R B. P = RI2 C. P = U.I D. P = U.I2 Câu 15. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét nào sai? A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch. B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch. C. Công suất có đơn vị là W. D. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
  17. Câu 16. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 17. Một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 18. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất của mạch A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 19. Trong đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, với thời gian như nhau, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần. C. giảm hiệu điện thế 2 lần. C. giảm hiệu điện thế 4 lần. Câu 20. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động ? A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện C. Ấm điện D. Acquy đang nạp điện Câu 21. Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn điện trở của dây dẫn Câu 22. Ở dụng cụ nào sau đây công suất của dòng điện cũng bằng công suất tỏa nhiệt A. Bàn là B. Acquy đang nạp điện C. Bóng đèn dây tóc D. Quạt máy Câu 23. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch. D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 24. 1 bóng đèn có ghi Đ:3V-3W. Khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị A. 9Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 12Ω Câu 25. Một nguồn điện có suất điện động 200mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 20J B. 0,05 J C. 2000 J D. 2 J Câu 26. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2 A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là A. 48 kJ. B. 24 J. C. 24000 kJ. D. 400 J. 3.Vận Dụng Câu 27. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ. Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là A. 50 C. B. 20 C. C. 2,0 C. D. 5 C. Câu 29. Một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là. A. 10 mJ B. 15 mJ C. 20 mJ D. 30 mJ Câu 30. Cho đoạn mạch chỉ có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
  18. Câu 31. Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J. Câu 32. Mạch điện gồm điện trở thuần R = 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 20V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 10s là A. 20J B. 200J C. 40J D. 400J 4.Vận dụng cao Câu 33. Một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W, khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 25 W. B. 50 W. C. 200W. D. 400 W. Câu 34. Cho đoạn mạch chỉ có điện trở, hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W. Câu 35. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là A.10 phút. B. 600 phút. C. 10 giây. D. 1 giờ. BÀI 9. ĐỊNH LUẬT ÔM VỚI TOÀN MẠCH 1. Nhận Biết Câu 1. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với điện trở tương đương mạch ngoài. D. tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch. Câu 2. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = I r B. UN = I (RN + r) C. UN = E - I r D. UN = E + I r. Câu 3. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước. Câu 4. Khi khởi động xe máy không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài, tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động. Câu 5. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. Câu 6. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài? A. UN tăng khi RN tăng. B. UN tăng khi RN giảm . C. UN không phụ thuộc vào RN . D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng. Câu 7. Biểu thức nào là biểu thức đluật Ôm cho toàn mạch:   A. BI . I RN r RN r  U C.I D. I r R Câu 8. Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài tính bởi:
  19. A. UN = Ir B. UN = E – Ir C. UN = I(R + r) D. UN = E + Ir Câu 9. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy khi: A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện B. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động E; điện trở trong r, điện trở ngoài R tạo thành 1 mạch kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Suất điện động của nguồn là biểu thức A. E=Ir-IR B. E =Ir+IR C. E=I(r-R) D. E=IR-Ir Câu 11. Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện E U E Ir U A. H .100% B. H N .100% C. H .100% D. H N .100% U N E U N E Ir Câu 12. Điện trở toàn phần của toàn mạch là A. toàn bộ các điện trở của nó. B. tích trị số các điện trở trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó. C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó. D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó. Câu 13. Chọn câu đúng A. I=U/R B. U=I/R C. R=U.I D. R=I/U 2. Thông Hiểu Câu 14. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua mạch Câu 15. Cho mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính A. Chưa đủ dữ kiện B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Không đổi Câu 16. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 17. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 18. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 19. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài một biến trở điện trở thì độ giảm thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 20. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngòai là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài liên hệ với cường độ dòng điện A. tỉ lệ thuận. B. tăng khi I tăng. C. giảm khi I tăng. D. tỉ lệ nghịch.
  20. Câu 21. Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần. Câu 22. Mạch điện như hình,biết R=r. Cường độ dòng điện qua mạch E E A. I B. I r 3r 3E E C. I D. I 2r 2r Câu 23. Cho mạch điện như hình, biết R=r. cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị E 2E A. I B. I 3r 3r E 3E C. I D. I 2r r 3.Vận dụng Câu 24. Cho một mạch điện kín gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 3 A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A. Câu 25. Một mạch điện kín gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω. Câu 26. Một acquy có suất điện động là 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là A.150 A. B. 0,06 A. C. 15 A. D. 20/3 A. Câu 27.Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế hai đầu nguồn và suất điện động của nguồn là A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V. Câu 28. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A.11,1% B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6%. Câu 29. Một mạch điện có nguồn là một pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A. .4Vận dụng cao Câu 31. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là A. 1 A và 14 V. B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V. Câu 32. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 5. B. 6. C. 1/6 . D. 4. Câu 33. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A. Chương 3. Dòng điện trong các môi trường Bài 13 – DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Nhận biết Câu 1. Hạt tải điện trong kim loại là : A. Các electron của nguyên tử. B. Electron ở lớp trong cùng của nguyên tử. C. Các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể.
  21. D. Các electron hóa trị chuyển động tự do trong tinh thể. Câu 2. Dòng điện trong kim loại là: A. dòng chuyển động của các êlectrôn tự do. B. dòng êlectrôn tự do chuyển dời có hướng. C. dòng các êlectrôn chuyển động tự do . D. dòng các êlectrôn tự do chuyển động Câu 3. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. Các ion dương B. Các ion âm C. Các electron D. Các nguyên tử Câu 4. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ (T1 - T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt α. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. điện trở của các mối hàn. Câu 5. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn 1 giá trị nhiệt độ nhất định D. điện trở của vật bằng 0 khi nhiệt độ bằng 0K Câu 6. Hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi hàn 2 đầu 2 thanh kim loại có bản chất: A. khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. Câu 7. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó A. vô cùng lớn. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. có giá trị dương xác định. Câu 8. Các kim loại đều A. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi. B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. C. dẫn nhiệt tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau. Câu 9. Hạt tải điện trong kim loại là A. các êlectron của nguyên tử. B. êlectron ở lớp trong cùng của nguyên tử. C. các êlectron hoá trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể. D. các êlectron tự do trong kim loại. Câu 10. Nếu gọi 0 là điện trở suất của kim loại ở nhiệt độ ban đầu t 0 thì điện trở suất của kim loại phụ thuộc nhiệt độ t theo công thức nào dưới đây ? A. = 0 + (t-t0) ; với là một hệ số có giá trị dương. B. = 0[1+ (t-t0)] ; với là một hệ số có giá trị âm. C. = 0[1+ (t-t0)] ; với là một hệ số có giá trị dương. D. = 0 + (t-t0) ; với là một hệ số có giá trị âm. Câu 11. Phát biểu không đúng về dòng điện trong kim loại A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các eletron tự do B. Nhiệt độ trong kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể
  22. D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường Thông hiểu Câu 12. Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Chưa đủ dữ kiện Câu 13. Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Chưa đủ dữ kiện Câu 14. Khi đường kính của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của kim loại A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 15. Chọn câu sai : A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại không thay đổi. C. Hạt tải điện trong kim loại là ion. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây tác dụng nhiệt. Câu 16. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại do sự va chạm của A. các electron với các ion (+) ở các nút mạng. B. các ion (+) ở các nút mạng với nhau. C. các electron với nhau. D. các electron với nhau và với các nút mạng. Câu 17. Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng ? A. Kim loại là chất dẫn điện. B. Điện trở suất của kim loại khá lớn, lớn hơn 107 .m C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tăng theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể. Câu 26. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của kim loại cũng tăng là do A. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên. B. chuyển động định hướng của các electron tăng lên. C. biên độ dao động của các ion nút mạng tăng lên. D. biên độ dao động của các ion nút mạng giảm đi. Câu 18. Để tăng điện trở của vật dẫn bằng kim loại, ta có thể A. Tăng hiệu điện thế.B. Tăng nhiệt độ. C. Giảm hiệu điện thế. D. Giảm nhiệt độ. Vận dụng Câu 28. Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 50 0 C, có hệ số nhiệt điện ỏ = 4,1.10 -3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: A. 86,6Ω B. 89,2 Ω C. 95 Ω D. 82 Ω Câu 29. Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10 -3K-1. Ở 330K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866.10-8Ω.m B. 3,812.10-8Ω.m C. 3,679.10-8Ω.m D. 4,151.10-8Ω.m Câu 30. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 65 (mV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 0C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
  23. A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV 0 -8 Câu 31. Một dây bạch kim ở 20 C có điện trở suất 0 = 10,6.10 .m. Tính điện trở suất của dây bạch kim này ở 11200C. Giả thiết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi là = 3,9.10-3K-1. A. 56,9.10-8 .m B. 45,5.10-8 .m C. 56,1.10-8 .m D. 46,3.10-8 .m Câu 32. Nối cặp nhiệt nhiệt đồng – constantan với một milivôn kế thành một mạch kín. Nhúng mối hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sôi, milivôn kế chỉ 4,25 mV. Tính hệ số nhiệt điện động T của cặp nhiệt này. A.42,5 V/K B.4,25V/K C.42,5 mV/K D.4,25 mV/K Câu 33. Có 1 lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn, nếu làm dây dẫn với đường kính 1mm thì điện trở của dây là 16Ω, nếu làm dây dẫn với đường kính 2mm thì điện trở của dây thu được: A. 8Ω B. 4Ω C. 2Ω D. 1Ω Bài 14 – DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN Nhận biết Câu 1. Trong các dung dịch điện phân, các ion mang điện tích âm là A. Gốc axit và ion kim loại B. Gốc axit và gốc bazơ C. Ion kim loại và bazơ D. Chỉ gốc bazơ Câu 2. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng của các : A. chất tan trong dung dịch B. ion dương trong dung dịch C. ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch. Câu 3. Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa. B. sự phân li các phân tử thành ion. C. các nguyên tử nhận thêm electron. D. sự tái hợp các ion thành phân tử. Câu 4. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 5. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với A. điện lượng chuyển qua bình B. thể tích của dung dịch trong bình C. khối lượng dung dịch trong bình D. khối lượng chất điện phân Câu 6. Đơn vị hằng số Farađây(F) là A. Fara(F) B. Niu tơn (N) C. Cu-lông/ mol(C/mol) D. Héc (Hz) Câu 7. Công thức tính khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân, với k là đương lượng điện hóa và q là điện lượng chạy qua điện phân k k A. m B. m=k.q C. m=k.q2 D. m q q
  24. Câu 8.Theo định luật Farađây về hiện tượng điện phân thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ với: A. số Farađây. B. đương lượng hoá học của chất đó. C. khối lượng dung dịch trong bình điện phân. D. số electron đi qua bình điện phân. Thông hiểu Câu 9. Công thức tính khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân A.F.n A.I.t A A A. m B. m C. m F. .I.t D. m .n.I.t I.t F.n n F Câu 10. Trong bình điện phân năng lượng được chuyển hóa thành điện năng là A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Hóa năng Câu 11. Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng dương cực tan? A. Anốt bằng Ag - dd điện phân là CuSO4 . B. Anốt bằng Pt - dd điện phân là AgNO3 C. Anốt bằng Cu - dd điện phân là AgNO3 . D. Anốt bằng Ag - dd điện phân là AgNO3 Câu 12. Cho các bình điện phân đựng các dung dịch điện phân là muối và các điện cực tương ứng: I. CuSO4-Cu II. ZnSO4-than chì III. FeCl3-Fe IV. H2SO4-platin Bình điện phân nào có hiện tượng dương cực tan. A. I và III B. I và II C. cả 4 bình D. I,II và III Câu 13 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện B. mạ điện C. sơn tĩnh điện D. luyện nhôm. Câu 14. Hiện tượng điện phân được ứng dụng : A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện C. trong điôt bán dẫn. D. trong ống phóng điện từ Câu 15. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là : A. không có gì thay đổi. B. anot bị ăn mòn. C. đồng bị bám vào katot. D. đồng chạy từ anot sang katot Câu 16. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân thì A. các ion âm và electron đi về anot còn các ion dương đi về catôt. B. chỉ các electron đi về anôt còn ion dương đi về catôt. C. chỉ các ion âm đi về anôt còn ion dương đi về catôt. D. chỉ các electron đi từ catôt về anôt Câu 17. Công thức đúng của định luật Fara-đây? A m.F.n m.n A. m F I.t B. m = D.V C. I D. t n t.A A.I.F Vận dụng Câu 18. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực là A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần Câu 29. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: A.8.10-3kg B. 10,95 (g) C. 12,35 (g) D. 15,27 (g).
  25. Câu 30. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (Ω). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là: A. 40,3g B. 40,3 kg C. 8,04 g D. 8,04.10-2 kg Câu 31. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g) C. 0,54 (g) D. 1,08 (kg). Câu 32. Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO 4) với anôt bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng đồng bám vào catôt là 1,143 g. Biết đồng có A = 63,5 g/mol, n = 1. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là A. 1,9 mA. B. 1,93 A. C. 0,965 mA. D. 0,965 A. Câu 33. Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10 -7 kg/C. Muốn cho trên catôt của bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 16,5 g đồng thì điện lượng chạy qua bình phải là A. 5.103 C. B. 5.104 C. C. 5.105 C. D. 5.106 C. Câu 34. Người ta mạ đồng với dung dịch CuSO4. Trong dung dịch điện phân xuất hiện các 2+ 2- ion Cu và SO4 . Cường độ dòng điện qua bình điện qua bình điện phân là 10 A. Tính thời gian cần thiết để giải phóng 64g Cu. Cho biết A(Cu)=64. A.1,2 h B.3,65h C. 5,36 h D. 2,55 h Câu 35. Điện phân dương cực tan 1 muối trong 1 bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20g. Sau 1h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10V thì cực âm nặng 25g. Sau 2h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20V thì khối lượng của cực âm là: A. 30g B. 35g C. 40g D. 45g Câu 36. Một que kim loại được phủ lớp niken bằng phương pháp mạ điện, sau thời gian 30 phút có 13,35g niken bám vào que kim loại. Tìm cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân? Biết khối lượng mol nguyên tử niken là 58 g/mol, hóa trị của niken là 2. A. 24,68A B. 15A C. 12,35A D. 59,4A Câu 37. Điện phân dương cực tan một dung dịch muối kim loại chưa biết. Khi cho dòng điện 2A chạy qua bình trong thời gian 1 giờ thì khối lượng cực dương của bình giảm đi 2,39 g. Hỏi cực dương của bình là kim loại gì ? A. Đồng B. Bạc C. Niken D. Kẽm Câu 38. Một nguồn điện gồm 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V, điện trở trong 0,5Ω. Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 195Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng bám vào catốt là A. 0,075g B. 0,75g C. 7,5g D. 0,0075g Câu 39. Muốn mạ đồng 2 mặt tấm kim loại cạnh 15cm và 20cm, người ta dùng tấm kim loại ấy làm catod một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anod làm bằng đồng. Dòng điện qua bình điện phần là 12A chạy trong thời gian 2 giờ 30 phút. Khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3. Tính độ dày lớp đồng bám trên mặt tấm kim loại? A. 0,13mm B. 0,18mm C. 0,26mm D. 0,36mm Câu 39. Chiều dày của lớp niken phủ trên bề mặt tấm kim loại là 0,5mm sau khi điện phân trong thời gian 30 phút. Diện tích mặt phủ tấm kim loại là 30cm 2.Biết niken có khối lượng riêng là 8,9.103kg/m3; nguyên tử khối 58, hóa trị 2. cường độ dòng điện qua bình điện phân:
  26. A. I = 2,47 (μA). B. I = 2,47 (mA). C. I = 24,7 (A). D. I = 2,47 (A). Bài 15 – DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ Nhận biết Câu 1. Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A. Các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng B. Các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện C. Các phân tử chất khí luôn luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng D. Các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải Câu 2. Khi đốt nóng không khí nó trở nên dẫn điện vì A. Vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng B. Khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng C. Các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do D. Chất khí chuyển động thành dòng có hướng Câu 3. Dòng điện trong chất khí có thể là dòng chuyển động có hướng của A. các electron mà ta đưa vào trong không khí B. các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong không khí C. các ion và electron mà ta đưa từ bên ngoài vào trong không khí D. các ion và electron sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong không khí. Câu 4. Tia lửa điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí , hình thành do : A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa. B. catôt bị nung nóng phát ra electron. C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí. D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. Câu 5. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương B. các ion âm C. các ion dương và ion âm D. các ion dương, ion âm và electron tự do Câu 6. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hoá B. catôt bị nung nóng phát ra electron C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hoá Câu 7. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là A. các electron bứt khỏi các phân tử khí. B. sự ion hóa do va chạm. C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí. D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi. Câu 8. Cách tạo ra tia lửa điện là : A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế 40-50V. C. Tạo một điện trường khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. Tạo một điện trường khoảng 3.106 V/m trong không khí. Câu 9. Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để : A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn.
  27. B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ. D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn. Câu 10. Phát biểu nào là đúng? A. Hạt tải điện trong chát khí chỉ có các các ion dương và ion âm. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, ion dương và ion âm. D. Cườngđộ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Câu 11. Hiện tượng nào không phải là hiện tượng phóng điện trong chất khí A. đánh lửa ở buzi B. Sét C. hồ quang điện D. dòng điện chạy qua thủy ngân Câu 12. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng : A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện C. trong điôt bán dẫn. D. trong ống phóng điện từ Câu 13. Chọn câu sai A. Ở điều kiện bình thường, không khí là điện môi. B. Khi bị đốt nóng chất khí trở nên dẫn điện. C. Nhờ tác nhân ion hóa, trong chất khí xuất hiện các hạt tải điện. D. Khi nhiệt độ hạ đến dưới 0 0C các chất khí dẫn điện tốt. Câu 14. Cơ chế nào không phải là cách dẫn điện trong quá trình dẫn điện tự lực ở chất khí A. dòng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử bị ion hóa B. điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp C. catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra eletron D. đốt nóng khí để nó bị ion hóa tạo thành điện tích Câu 15. Chọn câu sai A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm B. quá trình phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng C. trong không khí, tia lửa điện có thể hình thành khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà bị gián đoạn Câu 16. Chọn câu sai A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao C. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn D. Hồ quang điện có thể kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh Câu 17. Chọn câu đúng A. dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion B. dòng điện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế C. cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng D. dòng điện chạy qua không khí được khi không khí được đốt nóng Vận dụng Câu 18. Quá trình nào trong chất khí làm xuất hiện các ion? A. Quá trình ion hóa mạnh hơn quá trình tái hợp B. Quá trình ion hóa yếu hơn quá trình tái hợp C. Quá trình ion hóa bằng quá trình tái hợp
  28. D. Quá trình đun nóng yếu hơn quá trình nguội lạnh Câu 19. Chọn câu sai khi nói về phụ thuộc của cường độ I vào hiệu điện thế U trong quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí A. với U nhỏ, dòng điện I tăng theo U B. với U đủ lớn, dòng điện I đạt giá trị bão hòa (Ibh) C. với U quá lớn, dòng điện I tăng nhanh theo U D. với mọi giá trị của U, dòng điện I tăng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm Vận dụng cao Câu 20. Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế, nhận xét nào sai A. Khi tăng dần hiệu điện thế từ giá trị U=0 đến U=Uc sự phóng điện chỉ xảy ra khi có tác dụng của tác nhân ion hóa, ta có sự phóng điện tự lực B. Khi U Ub cường độ dòng điện giữ nguyên giá trị bằng Ibh, dùng U tăng C. Khi U>Uc thì cường độ dòng điện giảm đột ngột D. Đường đặc tuyến vôn-ampe không phải là đường thẳng DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI 1.Nhận biết . Câu 1. Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng? A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do; B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều; C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể; D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường. Câu 2. Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng? A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn; B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường; C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường; D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường. Câu 3. Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. Mật độ các ion tự do lớn. Câu 4. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào A. nhiệt độ của kim loại. B. bản chất của kim loại. C. kích thước của vật dẫn kim loại. D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại. Câu 5. Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định.
  29. Câu 6. Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định. Câu 7. Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 8. Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1 mm thì điện trở của dây là 16 Ω. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 2 mm thì điện trở của dây thu được là A. 8 Ω. B. 4 Ω. C. 2 Ω. D. 1 Ω. Câu 9. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. Câu 10. Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp. B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp. C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp. D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp. Câu 11 Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. ion dương và electron tự do. 2. Thông hiểu Câu 12. Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10 -8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10 -3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN 1. nhận biết Câu 1. Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là A. Nước nguyên chất. B. NaCl. C. HNO3. D. Ca(OH)2. Câu 2. Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là A. Gốc axit và ion kim loại. B. Gốc axit và gốc bazơ. C. ion kim loại và bazơ. D. Chỉ có gốc bazơ. Câu 3. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
  30. D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Câu 4. Chất điện phân dẫn điện không tốt bằng kim loại vì A. Mật độ electron tự do nhỏ hơn trong kim loại. B. Khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron. C. Môi trường dung dịch rất mất trật tự. D. Cả 3 lý do trên. Câu 5. Bản chất của hiện tượng dương cực tan là A. Cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. Cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học. C. Cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch. D. Cực dương của bình điện phân bị bay hơi. Câu 6. Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì A. Cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực dương. B. Cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực âm. C. ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm. D. ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương. Câu 7. NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì A. Na+ và K+ là cation. B. Na+ và OH- là cation. C. Na+ và Cl- là cation. D. OH- và Cl- là cation. Câu 8. Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi A. Điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc; B. Điện phân axit sunfuric với cực dương là đồng; C. Điện phân dung dịch muối đồng sunfat với cực dương là graphit (than chì); D. Điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken. Câu 9. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với A. Điện lượng chuyển qua bình. B. Thể tích của dung dịch trong bình. C. Khối lượng dung dịch trong bình. D. Khối lượng chất điện phân. Câu 10. Nếu có dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân gây ra hiện tượng dương cực tan thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực không tỉ lệ thuận với A. Khối lượng mol của chất đượng giải phóng. B. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. C. Thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân. D. Hóa trị của của chất được giải phóng. Câu 11. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. Đúc điện. B. Mạ điện. C. Sơn tĩnh điện. D. Luyện nhôm.
  31. 2. thông hiểu Câu 12. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực. A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 13. Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng A. Khối lượng mol của chất được giải phóng. B. Hóa trị của chất được giải phóng. C. Thời gian lượng chất được giải phóng. D. Cả 3 đại lượng trên. Câu 14. Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam. Câu 15. Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân trong 1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm 2 mm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là A. 1 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 4 h. 3, Vận dụng Câu 16. Khi điện phân dung dịch AgNO 3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A. Câu 17. Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì khối lượng của cực âm là A. 30 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ 1, thông hiểu Câu 1. Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng. B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện. C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải. Câu 2. Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng. B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng. C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do. D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng.
  32. Câu 3. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. ion âm. C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 4. Nguyên nhân của hiện tượng nhân hạt tải điện là A. do tác nhân dên ngoài. B. do số hạt tải điện rất ít ban đầu được tăng tốc trong điện trường va chạm vào các phân tử chất khí gây ion hóa. C. lực điện trường bứt electron khỏi nguyên tử. D. nguyên tử tự suy yếu và tách thành electron tự do và ion dương. Câu 5. Cơ chế nào sau đây không phải là cách tải điện trong quá trình dẫn điện tự lực ở chất khí? A. Dòng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử khí bị ion hóa; B. Điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp; C. Catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra electron; D. Đốt nóng khí để đó bị ion hóa tạo thành điện tích. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí? A. đánh lửa ở buzi; B. sét; C. hồ quang điện; D. dòng điện chạy qua thủy ngân. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN 1, nhận biết Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của chất bán dẫn ? A. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi; B. thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào; C. phụ thuộc vào bản chất; D. không phụ thuộc vào kích thước. Câu 2. Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n. B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p. C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p. Câu 3. Silic pha pha tạp với chất nào sau đây không cho bán dẫn loại p? A. bo; B. nhôm; C. gali; D. phốt pho. Câu 4. Lỗ trống là A. một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e. B. một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn. C. một vị trí liên kết bị thếu electron nên mang điện dương. D. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn. Câu 5. Pha tạp chất đonơ vào silic sẽ làm
  33. A. mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống. B. mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn. C. các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân. D. các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển. Câu 6. Trong các chất sau, tạp chất nhận là A. nhôm. B. phốt pho. C. asen. D. atimon. Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp tiếp xúc p – n ? A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n; B. lớp tiếp xúc này có điện trở lớn hơn so với lân cận; C. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p; D. lớp tiếp xúc cho dòng điện đi qua dễ dàng theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n. Câu 8. Tranzito có cấu tạo A. gồm một lớp bán dẫn pha tạp loại n (p) nằm giữa 2 bán dẫn pha tạp loại p (n). B. 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau. C. 4 lớp lớp bán dẫn loại p và loại n xen kẽ tiếp xúc nhau. D. một miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định. Câu 9. Diod bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều). B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi. C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó. D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục. Câu 10. tranzito n – p – n có tác dụng A. chỉnh lưu dòng điện điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều). B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi. C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó. D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: ĐIỆN TÍCH _ ĐỊNH LUẬT COULOMB 1.Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10cm trong chân không thì tác dụng -3 -7 lên nhau 1 lực là 9.10 N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó. ĐS: q1 = q2 = ±10 C 1 2.Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì 3 chúng hút nhau một lực bằng bao nhiêu? ĐS: 5N 3.Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 C và 4.10-7. Tác dụng vào nhau lực 0,1 N trong chân không. Tính khỏang cách giữa chúng ĐS: 6cm 4.Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn bao nhiêu? ĐS: 64N
  34. 5.a/ Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử Heli với một electron trong lớp vỏ nguyên tử. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 2,94.10-11m b/ Nếu electron này chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo như đã cho ở trên thì tốc độ góc sẽ là bao nhiêu? c/ So sánh lực hút tĩnh điện với lực hấp dẫn giữa hạt nhân và electron Điện tích của electron: -1,6.10-19C Khối lượng của hạt nhân Heli: 6,65.10-27kg Khối lượng của electron: 9,1.10-31kg Hằng số hấp dẫn: 6,67.10-11 m3/kg.s2 ĐS: a/ 5,33.10-7 N b/ 1,41.1017 Rad/s c/ 1,14.1039 N 6.Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10N. Đặt hai điện tích đó vào trong dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hỏi độ lớn của các điện tích và hằng số điện môi của dầu bằng bao nhiêu? ĐS: |q| = 4.10-6C ; E = 2,25 7.Cho 2 quả cầu nhỏ trung hòa điện đặt trong không khí, cách nhau 40cm. Giả sử có 4.10 12 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Hỏi khi đó 2 quả cầu hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn của lực đó. Cho biết điện tích của electron bằng -1,6.10-19C . ĐS: 2,3.10-2N 8 Một quả cầu khối lượng 10g, được treo vào 1 sợi chỉ cách điện. Quả cầu mang điện tích q 1 = 0,1µC. Đưa quả cầu thứ 2 mang điện tích q2lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu, dây treo hợp với đường thẳng đứng góc = 30o. Khi đó 2 quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang và cách nhau 3cm. Hỏi độ 2 lớn điện tích q2 và lực căng sợi dây? Lấy g = 10m/s ĐS: 0,058µC ; 0,115N 9 Tại 3 đỉnh A, B, C của 1 tam giác đều có 3 điện tích q A = 2,0µC ; qB = 8,0µC ; qC = -8,0µC. Cạnh của tam giác bằng 0,15m. Hãy vẽ vectơ tác dụng lên qA và tính độ lớn của lực đó. ĐS:6,4N -8 10. Cho 2 điện tích điểm q1 = - q2 = 4.10 C, đặt tại A và B cách nhau 8cm trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích điểm q = 2.10-9C khi q đặt tại : a/ Trung điểm O của AB b/ M sao cho AM = 8cm ; BM = 6cm c/ N sao cho AN = BN = 42cm d/ P sao cho AP = 6cm ; BP = 10cm ĐS: a/ 9.10-4N b/ (27/32).10-4N c/ (9/4)2 .10-4N d/ 0,9.10-4N Bài 2: THUYẾT ELECTRON - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH 1 Hai quả cầu giống nhau bằng kim loại tích điện trái dấu đặt cách nhau 20 cm chúng hút nhau bằng 1 lực -3 F1=4.10 N. Cho 2 quả cầu tiếp xúc với nhau sau đó lại tách chúng ra vị trí cũ. Khi đó 2 quả cầu đẩy nhau -3 bởi 1 lực F2=2,25.10 N. Xác định điện tích của mỗi quả cầu trước khi cho chúng tiếp xúc nhau. 2 Có bốn quả cầu kim loại, kích thước bằng nhau. Các quả cầu mang các điện tích : 2,3 µC ; - 264.10 -7C - 5,9 µC ; 3,6.10-5 C. Cho bốn quả cầu đồng thời chạm nhau, sau đó lại tách chúng ra. Hỏi điện tích mỗi quả cầu . ĐS: 1,5 µC 3.Có ba quả cầu kim loại, kích thước bằng nhau. Quả cầu A mang điện tích 27 µC, quả cầu B mang điện tích - 3µC, quả cầu C không mang điện. Cho 2 quả cầu A và B chạm nhau rồi tách chúng ra. Sau đó cho 2 quả cầu B và C chạm nhau. Hỏi : a/ Điện tích trên mỗi quả cầu? b/ Điện tích tổng cộng của cả 3 quả cầu lúc đầu tiên và lúc cuối cùng? ĐS: 12 µC ; 6 µC ; 24 µC Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG 1.Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10- 4 N. Hỏi độ lớn của điện tích đó là bao nhiêu? ĐS: 125.10-5 C 2.Có 1 điện tích Q= 5.10-9 C đặt tại điểm A trong chân không. Xác định cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm. ĐS: 4500 V/m -9 -9 3.Có 2 điện tích q1, q2 đặt cách nhau 10cm trong chân không. Điện tích q1= 5.10 C, điện tích q2= - 5.10 C .Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích đó và: a/ Cách đều 2 điện tích.
  35. b/ Cách q1 một khoảng 5cm và cách q2 một khoảng 15cm. ĐS:a/ 36000 V/m ; b/ 16000 V/m -16 4.Hai điện tích q1= q2= 5.10 C được đặt cố định tại 2 đỉnh B, C của 1 tam giác đều cạnh là 8cm. Các điện tích đặt trong không khí. a/ Xác định cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác nói trên. -16 -16 b/ Câu trả lời sẽ thay đổi thế nào nếu q1= 5.10 C, q2= - 5.10 C ? ĐS:a/ 1,2.10-3V/m ; b/ 0,7.10-3V/m 5.Ba điện tích q giống nhau được đặt cố định tại 3 đỉnh của 1 tam giác đều cạnh a. Xác định cường độ điện trường tại tâm của tam giác ĐS: 0 6.Một thanh KIM LOạI mang điện tích – 2,5.10-6 C. Sau đó nó được nhiễm điện để có điện tích 5,5µC. Hỏi khi đó các electron được di chuyển đến thanh KIM LOạI hay từ thanh KIM LOạI di chuyển đi và số electron di chuyển là bao nhiêu? Biết điện tích của electron là – 1,6.10-19 C. ĐS: 5.1013 7.Điện tích điểm q = - 3.10-6 C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và điện trường E = 12000V/m. Hỏi phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q? ĐS: 0,036N 8.Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M cách q một đoạn 0,4m, điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q. Hỏi độ lớn và dấu của q? Cho biết hằng số điện môi của môi trường  = 2,5. ĐS: - 40µC 9.Hai điện tích điểm q 1= - 9 µC, q2= 4 µC nằm cách nhau 20cm. Tìm vị trí mà tại đó điện trường bằng không. ĐS: M cách q2 40cm 10.Một quả cầu khối lượng m= 1g treo trên 1 sợi dây mảnh, cách điện. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 góc 60. Hỏi lực căng dây của sợi dây và điện tích của quả cầu? Lấy g = 10m/s2. ĐS: 0,02N ; 8,67 µC 11.Tại 3 đỉnh của tam giác đều, cạnh 10cm có 3 điện tích điểm bằng nhau và bằng 10nC. Hãy xác định cường độ điện trường tại: a/ trung điểm của mỗi cạnh tam giác. b/ tâm của tam giác. ĐS: 12000V ; 0 12.Cường độ điện trường của 1 điện tích điểm tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm AB? Cho biết 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường sức. ĐS: 16 V/m 13.Một điện tích q = 10-7 đặt trong điện trường của 1 điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10 -3N. Tìm cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q và tìm độ lớn của Q, biết rằng 2 điện tích đặt cách nhau r = 30cm. ĐS: 3.104 V/m ; 3.10-7 C 14 Quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-5 C đặt trong không khí. a/ Tính độ lớn cường độ điện trường EM tại điểm M cách tâm O của quả cầu đoạn R = 10 cm b/ Xác định luật điện trường F do quả cầu tích điện tác dụng lên điểm q ’ = - 10-7 C đặt ở M. Suy ra lực điện trường tác dụng lên quả cầu mang điện tích q. ĐS:a/ 9.106 V/m ; b/ 0,9N 15.Một điện tích điểm Q = 10-6 C đặt trong không khí. a/ Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm cách Q 30cm. b/ Đặt Q trong chất lỏng có hằng số điện môi E = 16, điểm có cường độ điện trường như câu a/ cách điện tích bao nhiêu? ĐS: a/ 105 V/m ; b/ 7,5cm -10 -10 16 Cho 2 điện tích q 1= 4.10 C ; q2 = - 4.10 C đặt ở A, B trong không khí. AB = a = 2cm. Xác định vectơ cường độ điện trường E tại: a/ H, trung điểm AB. b/ M cách A 1cm, cách B 3cm. c/ N hợp với A, B thành tam giác đều. ĐS: a/ 72.103 V/m ; b/ 32.103 V/m ; c/ 9.103 V/m -10 17.Giải lại bài 20 với q1 = q2 = 4.10 C. ĐS: 4.104 V/m ; 15,6.103 V/m -6 -6 18 Hai điện tích điểm q1 = - 10 C ; q2 = 10 C đặt tại 2 điểm A, B cách nhau 40cm trong chân không. Xác định vectơ cường độ điện trường tại : a/ M là trung điểm AB. b/ N có AN = 20cm, BN = 60cm. ĐS: 4,5.105 V/m ; 105 V/m
  36. 19 Có 3 điện tích điểm cùng độ lớn q đặt tại 3 đỉnh tam giác đều cạnh a. Xác định cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích do 2 điện tích kia gây ra khi : a/ Ba điện tích cùng dấu. b/ Một điện tích trái dấu với 2 điện tích kia. -8 -8 20.Hai điện tích q1= 8.10 C ; q2= - 8.10 C đặt tại A, B trong không khí, AB = 4cm. Tìm vectơ cường độ điện trường tại C trên trung trực AB cách AB 2cm suy ra lực tác dụng lên q = 2.10-9 C đặt ở C. ĐS: 92 .105 V/m ; 25,4.10-4 N -8 -8 21.Hai điện tích q1 = - 10 C; q2 = 10 C đặt tại A, B trong không khí. AB = 6cm. Xác định vectơ E tại M trên trung trực AB, cách AB 4cm. ĐS: 0,432.105 V/m -8 -8 22.Cho 2 điện tích điểm q1= 8.10 C ; q2 = 2.10 C đặt tại 2 điểm cách nhau l = 10cm. Xác định vị trí của điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng 0. ĐS: 10cm -6 -6 23.Cho q1 = 36.10 C ; q2 = 4.10 C đặt ở A, B trong không khí, AB = 100cm. Tìm điểm C tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. ĐS: 75cm ; 25cm -8 24.Cho 2 điện tích q1, q2 đặt tại A, B với AB = 2cm. Biết q1 + q2 = 7.10 C và điểm C cách q1 6cm, cách q2 -8 -8 8cm có cường độ điện trường E = 0. Tính q1, q2. ĐS: - 9.10 C ; 16.10 C -8 -8 25 Hai điện tích điểm q 1= -4.10 C và q2= 4.10 C đặt tại hai điểm AB cách nhau một khoảng 40cm trong không khí . Xác định cường độ điện trường tại: a. Trung điểm AB. b. M với MA = 20cm; MB = 60cm. c. N với NA = NB = 40cm. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN - HIỆU ĐIỆN THẾ 1.Hai tấm kim loại phẳng rộng đặt song song, cách nhau 2cm, được nhiễm điện trái dấu nhau và có độ lớn bằng nhau. Muốn điện tích q= 5.10-10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần một công A= 2.10-9J. Hãy xác định cường độ điện trường bên trong 2 tấm kim loại đó. Cho biết điện trường bên trong 2 tấm kim loại đã cho là điện trường đều và có đường sức vuông với các tấm. 2.Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều. Cường độ điện trường E= 100V/m. Vận tốc ban đầu của electron bằng 300km/s. Hỏi electron chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng 0? Cho biết khối lượng electron m= 9,1.10-31kg. 3.Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N là U MN = 1V. Một điện tích q= - 1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện bằng bao nhiêu? Giải thích ý nghĩa của kết quả tính được. 4.Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15kg nằm lơ lửng giữa 2 tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của quả cầu đó bằng 4,8.10-18C. Hai tấm kim loại cách nhau 2cm. Hãy tính hiệu điện thế đặt vào 2 tấm đó. Lấy g= 10m/s2. 5.Một điện tích điểm q= 10 µC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC. Tam giác ABC nằm trong điện trường đều có cường độ 5000 V/m. Đường sức của điện trường này song song với cạnh BC và có chiều từ C đến B. Cạnh của tam giác bằng 10cm. Tính công của lực điện khi điện tích q dịch chuyển trong 2 trường hợp sau : a/ q chuyển động theo đoạn thẳng BC. b/ q chuyển động theo đoạn gấp khúc BAC. Tính công trên các đoạn BA, AC và coi công trên đoạn đường BC bằng tổng các công trên 2 đoạn đường trên. 6 Một prôton bay trong điện trường. Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 2,5.10 4 m/s. Khi bay đến B vận tốc của prôtôn bằng 0. Điện thế tại A bằng 500 V/m. Hỏi điện thế tại điểm B? Cho biết prôtôn có khối lượng 1,67.10-27 kg và có điện tích 1,6.10-19 C. 7.Cho 1 điện trường đều có cường độ 4.103 V/m. Vectơ cường độ điện trường song song với cạnh huyền BC của tam giác vuông ABC và có chiều từ B đến C. a/ Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm BC, AB, AC. Cho biết AB= 6cm, AC= 8cm. b/Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh huyền. Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm A và H. 8.Một điện tích q= 10-8 C chuyển dịch dọc theo các cạnh của 1 tam giác đều ABC cạnh a= 20cm đặt trong điện trường đều cường độ E = 3000V/m. Tính công thực hiện để dịch chuyển điện tích q theo các cạnh AB, BC, CA, biết rằng điện trường E có hướng song song với BC.
  37. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH Bài 1.Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 30V, điện trở trong 2,5Ω. R 1 = 10Ω , R2 = R3 = 5Ω. a. Tính điện trở ngoài của mạch điện trên ? ξ, r b. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch? c. Tính hiệu điện thế ở 2 đầu điện trở R1 ? R3 d. Cường độ dòng điện chạy qua R2 có giá trị bằng bao nhiêu? R1 A B e. Tình nhiệt lượng tỏa ra trên R3 sau thời gian 5 phút ? R2 Bài 2: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:  = 12V; r = 2 ; R1 = 2 ; R2 = 3 ; R3 = 6 . Tính: a. Điện trở tương đương của mạch ngoài b. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện c. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 d. Hiệu suất của nguồn điện Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết  12V và r = 4 ; các điện trở mạch ngoài R1 12; R2 24; R3 8 . a. Tính cường độ dòng điện I1 chạy qua điện trở R1 b. Tính công suất tiêu thụ điện năng P2 của điện trở R2 c. Tính công của nguồn điện sinh ra trong 10 phút – Hiệu suất của bộ nguồn điện Bài 4. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó e1 = 2 V; r1 = 0,1 ; e2 = 1,5 V; r2 = 0,1 ; R = 0,2  Điện trở của vôn kế rất lớn. Tính cường độ dòng điện qua e1, e2, R và số chỉ của vôn kế. Bài 5. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó e1 = 18 V; r1 = 4 ; e2 = 10,8 V; r2 = 2,4 ; R1 = 1 ; R2 = 3 ; RA = 2 ; C = 2 F. Tính cường độ dòng điện qua e1, e2, số chỉ của ampe kế, hiệu điện thế và điện tích trên tụ điện C khi K đóng và K mở. Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E1 = 6 V; E2 = 2 V; r1 = r2 = 0,4 ; Đèn Đ loại 6 V - 3 W; R 1 = 0,2 ; R2 = 3 ; R3 = 4 ; R4 = 1 . Tính: a) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và N. Bài 7. Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 . Mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 20 ; R2 = 9 ; R3 = 2 ; đèn Đ loại 3V - 3W; R p là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, có cực đương bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6 A, ampe kế A2 chỉ 0,4 A. Tính: a) Cường độ dòng điện qua bình điện phân và điện trở của bình điện phân.
  38. b) Số pin và công suất của bộ nguồn. c) Số chỉ của vôn kế. d) Khối lượng bạc giải phóng ở catôt sau 32 phút 10 giây. e) Đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao? BÀI 8. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động e = 5 V; có điện trở trong r = 0,25  mắc nối tiếp; đèn Đ có loại 4 V - 8 W; R 1 = 3 ; R2 = R3 = 2  ; RB = 4  và là bình điện phân đựng dung dịch Al2(SO4)3 có cực dương bằng Al. Điều chỉnh biến trở Rt để đèn Đ sáng bình thường. Tính: a) Điện trở của biến trở tham gia trong mạch. b) Lượng Al giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4 pht 20 giây. Biết Al có n = 3 và có A = 27. c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M. BÀI 9.Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E1 = 6 V; E2 = 2 V ; r1 = r2 = 0,4 ; Đèn Đ loại 6 V - 3 W; R1 = 0,2 ; R2 = 3 ; R3 = 4 ; RB = 1  và là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, có cực dương bằng Ag. Tính: a) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. b) Lượng Ag giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 2 giờ 8 phút 40 giây. Biết Ag có n = 1 và có A = 108. c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.