Trắc nghiệm môn Toán Lớp 5 - Cộng, trừ, phân, chia thập phân (Có đáp án)

docx 3 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3120
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Toán Lớp 5 - Cộng, trừ, phân, chia thập phân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_mon_toan_lop_5_cong_tru_phan_chia_thap_phan_co_d.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm môn Toán Lớp 5 - Cộng, trừ, phân, chia thập phân (Có đáp án)

  1. Khối 5 Môn: Toán CỘNG, TRỪ SỐ THẬP PHÂN Câu 1: Kết quả của phép cộng 18,36 + 12 là: A. 18,48 B. 40,36 C. 30,36 D. 18,24 Câu 2: Tính: 46,15 + 38, 63 A. 74,78 B. 75,68 C. 84,78 D. 84,87 Câu 3: Tính: 293,75 – 66,26 A. 227,49 B. 227,19 C. 237,39 D. 247,49 Câu 4: Tính: 91 – 35,18 A. 45,18 B. 55,82 C. 56,18 D. 45,82 Câu 5. Khoanh vào phép tính đúng A. 48,12 - 35,08 = 13,14 B. 125,03 - 78,374 = 46,756 C. 245 - 89,73 = 155,27 D. 54,5 - 37,86 = 17,64 Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất: Thực hiện tính: 17,36 + 42,52 = ? A. 58,98 B. 59,88 C. 4269,36 D. 5988 Câu 7: Phép cộng nào dưới đây cho kết quả lớn nhất? A. 38,14 + 22,56 B. 43,15 + 1,34 C. 25 + 35 D. 12,94 + 33,17 Câu 8: Số tự nhiên X thỏa mãn 26,17 + 33,4 < X < 28,55 + 31,73 là: A. X = 59 B. X = 60 C. X = 61 D. X = 62 Câu 9: Tìm y biết: 135,2 - y = 52,53 + 16,7 A. y = 65,97 B. y = 66,2 C. y = 82,67 D. y = 204,43 Câu 10: Một buổi sáng cửa hàng bán được 45,8kg gạo, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 5,35kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo? A. 40,45kg B. 40,5kg C. 51,15kg D. 50,15kg
  2. PHÉP NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Câu 1: Phép nhân có thừa số là 0,549 và thừa số kia là 44. Tích của phép nhân đó là : A. 24156 B. 2415,6 C. 241,56 D. 24,156 Câu 2: Tính: 39,15 : 2,7 A. 13,5 B. 14,5 C. 15,5 D. 16,5 Câu 3: Tính nhẩm: 22,7 : 0,01 A. 0,227 B. 2,27 C. 227 D. 2270 Câu 4. Số 25,6789 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu dịch chuyển dấu phẩy sang phải 3 chữ số? A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. 10000 lần Câu 5. Tìm một số, biết nếu giảm số đó đi 3 lần rồi cộng thêm 4,5 thì được kết quả là 10. A. 165 B. 43,5 C. 16,5 D. 4,8 Câu 6:Thương của phép chia 3,24 : 0,06 là một số: A. bé hơn 55 B. lớn hơn 55 C. bé hơn 54 D. lớn hơn 54 Câu 7: Số 8,05 phải chia cho số nào để được thương là 805? A. 10 B. 0,1 C. 100 D. 0,01 Câu 8: Tính:(108,48 – 34,8) : 2,4 – 5,6 × 2,5 A. 16,7 B. 58,23 C. 68,75 D. 79,98 Câu 9. Kết quả của phép tính 103,8 + 294,4 : 8 = ? A. 307,375 B. 49,775 C. 140,6 D. 471,8 Câu 10. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 180cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8,4cm. Diện tích tấm bìa đó là : A. 200,736cm2 B. 207,36cm2 C. 2073,6cm2 D. 2007,36cm2