Trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Hệ thức lượng trong tam giác - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 2 trang Hùng Thuận 23/05/2022 6970
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Hệ thức lượng trong tam giác - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_mon_toan_lop_10_he_thuc_luong_trong_tam_giac_nam.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Hệ thức lượng trong tam giác - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. Chương II Hệ thức lượng trong tam giác Năm học: 2018-2019 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 1. Cho ABC có b 6,c 8, µA 600 Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B.3 12. C. 2 37. D. 20. Câu 2. Cho ABC có S 84,a 13,b 14,c 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Câu 3. Cho ABC có a 6,b 8,c 10.Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C.12. D. 30. Câu 4. Cho ABC thỏa mãn : 2cos B 2 . Khi đó: A. B 300. B. B 600. C. B 450. D. B 750. Câu 5. Cho ABC vuông tại B và có Cµ 250 . Số đo của góc A là: A. A 650. B. A 600. C. A 1550. D. A 750. Câu 6. Cho ABC có B 600 ,a 8,c 5.Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B.129. C. 49. D. 129 . Câu 7. Cho ABC có Cµ 450 , Bµ 750 Số đo của góc A là: A. A 650. B. A 700 C. A 600.D. A 750. Câu 8. Cho ABC có S 10 3 , nửa chu vi p 10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. Câu 9. Cho ABC có a 4,c 5, B 1500.Diện tích của tam giác là: A.5 3. B. 5. C.10. D.10 3. Câu 10. Cho tam giác ABC thỏa mãn 2cos A 1 Khi đó: A. A 300. B. A 450. C. A 1200. D. A 600. 3 Câu 11. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A . Đường cao h của tam giác ABC là 5 a 7 2 A. . B. 8. C.8 3. D.80 3. 2 Câu 12. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: b2 c2 a2 a2 c2 b2 a2 b2 c2 2c2 2b2 a2 A. m2 . B. m2 . C. m2 . D. m2 . a 2 4 a 2 4 a 2 4 a 4 Câu 13. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a csin A A. 2R. B. sin A . C. bsin B 2R. D. sin C . sin A 2R a Câu 14. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S bcsin A. B. S acsin A. C. S bcsin B. D. S bcsin B. 2 2 2 2 Câu 15. Cho tam giác ABC có a 8,b 10 , góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là ? A. c 3 21 . B. c 7 2 .C. c 2 11 .D. c 2 21. Câu 16. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 a b2 c2 a2 2b2 2a2 c2 A. S a.b.c . B. R . C. cos B . D. m2 . ABC 2 sin A 2bc c 4 Câu 17. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng ? A. AB2 AC 2 BC 2 2AC.AB cosC . B. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC cosC . C. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC cosC . D. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC cosC . Câu 18. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b c 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? 1 A. cos B cosC 2cos A. B. sin B sinC 2sin A. C.sin B sin C sin A .D. sin B cosC 2sin A. 2 Câu 19. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ? B C A A B 2C C A. sin(A B 2C) sin3C. B. cos sin . C. sin(A B) sinC. D. cos sin . 2 2 2 2 Câu 20. Độ dài trung tuyến mc ứng với cạnh c của ABC bằng biểu thức nào sau đây b2 a2 c2 b2 a2 c2 1 b2 a2 c2 A. . B. . C. 2b2 2a2 c2 . D. . 2 4 2 4 2 4 Câu 21. Tam giác ABC có cos B bằng biểu thức nào sau đây? Gv: Trần Danh Vũ Tel: 0839.400.191 1 Trường THPT Mường Chà
  2. Chương II Hệ thức lượng trong tam giác Năm học: 2018-2019 b2 c2 a2 a2 c2 b2 A. . B. 1 sin2 B . C. cos(A C). D. . 2bc 2ac Câu 22. Cho tam giác ABC có a2 b2 c2 0 . Khi đó : A. Góc C 900 B. Góc C 900 C. Góc C 900 D. Không thể kết luận được gì về góc C. Câu 23. Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết : A. Độ dài 3 cạnhB. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ C. Số đo 3 góc D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ Câu 24. Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168. Câu 25. Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2. Câu 26. Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: 65 65 A. . B. 40. C. 32,5. D. . 8 4 Câu 27. Tam giác với ba cạnh là 3,4,5. Có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 2. Câu 28. Tam giác ABC có a 6,b 4 2,c 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 3 . Độ dài đoạn 1 AM bằng bao nhiêu ? A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108. 2 Câu 29. Cho tam giác ABC có a 4,b 6,c 8 . Khi đó diện tích của tam giác là: 2 A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 15. 3 Câu 30. Câu nào sau đây là phương tích của điểm M (1;2) đối với đường tròn (C) . tâm I( 2;1) , bán kính R 2 : A. 6. B. 8. C. 0. D. 5. Câu 31. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ? 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2 Câu 32. Cho tam giác ABC có a 4,b 6,c 8 . Khi đó diện tích của tam giác là: 2 A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 15. 3 Câu 33. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3. Câu 34. Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 . Câu 35. Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 c2 a2 3bc . Khi đó : A. A 300. B. A 450. C. A 600. D. A 750 . Câu 36. Tam giác ABC có a 16,8 ; Bµ 56013'; Cµ 710 . Cạnh c bằng bao nhiêu? A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9. Câu 37. Cho tam giác ABC , biết a 24,b 13,c 15. Tính góc A ? A. 33034'. B. 117049'. C. 28037'. D. 58024'. Câu 38. Tam giác ABC có µA 68012' , Bµ 34044' , AB 117. Tính AC ? A. 68. B. 168. C. 118. D. 200. Câu 39. Tam giác ABC có a 8,c 3, Bµ 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ? A. 49. B. 97 C. 7. D. 61. Câu 40. Cho tam giác ABC , biết a 13,b 14,c 15. Tính góc B ? A. 59049'. B. 5307'. C. 59029'. D. 62022'. Gv: Trần Danh Vũ Tel: 0839.400.191 2 Trường THPT Mường Chà