Trắc nghiệm môn Toán Lớp 10

docx 3 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4520
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_mon_toan_lop_10.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm môn Toán Lớp 10

  1. Câu 1: Cho 2 tập hợp A = x R / (2x x2 )(2x2 3x 2) 0, B = n N / 3 n2 30, chọn mệnh đề đúng? A= {0;2;-1/2} B= {2,3,4,5 A. A B 2,4 B. A B 2 C. A B 5,4 D. A B 3 Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n N thì n 2n B. x R : x2 0 C. n N : n2 n D. x R : x x2 Câu 3: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng? A //////////////////////////////( ]//////////////////////////////// -5 1 B /////////////////////////////////////////////////////////////[ 3 C )//////////////////////////////// -2 A. AC [ 5; 2] B. A B ( 5; ) C. B C ( ; ) D. B C  Câu 4:Phát biểu nào sau đây là đúng? 1> -4 suy ra 12 > (-4)2 x> y>0 (1-1)2 ≥12 +(-1)2 A. x ≥ y x2 ≥ y2 B. (x +y)2 ≥ x2 + y2 C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y >0 thì x.y > 0 Câu 5: Cho A = ( ;2], B = [2; ) , C = (0; 3) câu nào sau đây sai? A ]///////////////////////////// 2 B ////////////////////////////[ 2 C ////////////////( )////////////////// 0 3 B  C =(0;+ ) A  B = R 0 3 A. B C [2;3) B. AC (0;2] C. A B R \ 2 D. B C (0; ) Câu 6 Cho 2 tập hợp A = x R | x 4 , B = x R | 5 x 1 5, chọn mệnh đề sai: |x| > a suy ra X a |x| > 4 suy ra x 4 B -4 x<6 A. A B (4;6) B. B \ A [-4;4] C. R \ (A B) ( ;4) [6; ) D. R \ (A B)  Câu 7: Tập hợp D = ( ;2] ( 6; ) là tập nào sau đây? A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. ( ; ) D. [-6; 2] 1
  2. Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = a,b,c,d,e, f , g,h,i, j là: A. 8 B. 10 C. 7 D. 9 Câu 9: Cho tập hợp A = x R | x2 3x 4 0 , tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A có 1 phần tửB. Tập hợp A có 2 phần tử C. Tập hợp A =  D. Tập hợp A có vô số phần tử Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng: C  B  A A. A  B B. A = B C. B  A D. B  C Câu 11 : Cho tập hợp B= x ¡ | (9 x2 )(x2 3x 2) 0, tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp B= 3;9;1;2 B. Tập hợp B= 3; 9;1;2 C. Tập hợp C= 9;9;1;2 D. Tập hợp B = 3;3;1;2 Câu 12 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? A. 30 B.15 C. 10 D. 3 Câu 13 : Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}. 3 3 A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; } 2 2 Câu 14 :Cho hai tập hợp M {1;2;3;5} và N {2;6; 1}. Xét các khẳng định sau đây: M N {2} ; N \ M {1;3;5} ; M N {1;2;3;5;6; 1} Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 15: Cho A=(– ;–2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A  B)  C là: A) [3;4]. B) (– ;–2]  (3;+ ). C) [3;4). D) (– ;–2)  [3;+ ). Câu 16: Cho tập hợp A {x ¥ | x 21 và x M 3}. Hãy chọn khẳng định đúng. A. A có 6 phần tử. B. A có 8 phần tử. C. A có 7 phần tử. D. A có 2 phần tử. Câu 17: Cho tập hợp X {x ¡ | x 1 0}. Hãy chọn khẳng định đúng. A. X (1; ) . B. X (0;1) . C. X ( 1;0) . D. X (0; ) . Câu 18: Cho hai tập hợp A {x ¡ | 2 x 1 6} vµ B {x ¡ | x 2}. Hãy chọn khẳng định sai. A. ¡ \ B ( ;2] . B. AB [2;5) . C. A \ ¡  . D. AB ( 3; ) . Câu 19:Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi ít nhất một môn ( Toán , Lý , Hoá ) của lớp 10A là: A) 9 B) 10 C) 18 D) 28 Câu 20:Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhauB. 9 là số nguyên tố C.(x2 x)M5, x ¥ D. 18 là số chẵn Câu 21:Cho mệnh đề: "x ¡ , x2 x 2 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là: A."x ¡ , x2 x 2 0" B."x ¡ , x2 x 2 0" C."x ¡ , x2 x 2 0" D."x ¡ , x2 x 2 0" Câu 22:ChoA ; 3 ;B 2; ;C 0;4 . Khi đó A B C là: A. x ¡ | 2 x 4 B. x ¡ | 2 x 4 C. x ¡ | 2 x 4 D. x ¡ | 2 x 4 2
  3. Câu 23:Cho X = (-5 ; 2), Y = (-2 ; 4). Tập hợp CX YY là tập hợp nào: A. (-5;-2) B. (-5 ; -2] C. (2;4) D. [2;4) Câu 24. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. x ¤ : x2 5 . B. x ¤ : x2 0 . C. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Câu 25. Xét hai mệnh đề (I): Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC cân là nó có hai góc bằng nhau. (II): Điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD là hình thoi là nó có 4 cạnh bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đúng. D. Cả (I) và (II) sai. Câu 26. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. x ¡ , x 2 x2 4. B.x ¡ , x 2 x2 4. C. x R, x2 4 x 2. D. x ¡ , x2 4 x 2. Câu 27: Cho ba tập hợp: X 4;3 , Y x ¡ : 2x 4 0, x 5 , Z x ¡ : (x 3)(x 4) 0 . Chọn câu đúng nhất: A. Z  X  Y B. Z  Y C. Z  X D. X  Y Câu 28: Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù. N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp. P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3. Tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. Chỉ N và P B. Chỉ P và M C. Cả M,N và P D. Chỉ M Câu 29 : Cho A  . Tìm câu đúng A. A\  = B. \A = A C.  \  = A D. A\ A = Câu 30: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 . Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là : A) 2,80 B) 2,81 C) 2,82 D) 2,83 3