Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Chương 3 (Có đáp án)

doc 7 trang Hùng Thuận 21/05/2022 5501
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Chương 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_12_chuong_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Chương 3 (Có đáp án)

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG 3 Câu 1. Công thức chung của amin no đơn chức mạch hở là A. CnH2n-1N (n ≥ 2) B. CnH2n-5N (n ≥ 6) C. CnH2n+1N (n ≥ 2) D. CnH2n+3N (n ≥ 1) Câu 2. Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 3. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 4. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3COOH. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOCH3 Câu 5. Dãy gồm các chất đều làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua metyl amin natri hiđroxit. C. anilin amoniac natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 6. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 7. Alanin có công thức là A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH Câu 8. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin. Câu 9. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. Câu 10.Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 11.Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 12.Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (1) D. (2), (1), (3) Câu 13.Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 14.Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin. Câu 15.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở nhiệt độ thường các amino axit đều là những chất lỏng. B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit. C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. Câu 16.Phát biểu không đúng là: A. Aminoaxit là những chất rắn kết tinh tan tốt trong nước và có vị ngọt.
  2. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. + C. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng lượng cực H3N -CH2-COO-. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 17.Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin B. Dung dịch glyxin C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin Câu 18.Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric B. Axit α, ε-điaminocaproic C. Axit α-aminopropionic D. Axit aminoaxetic. Câu 19.Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 20.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Trong môi trường kiềm đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit Câu 21.Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. B. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là 4. C. Các amin đều có tính bazơ. D. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đông tụ protein. Câu 22.Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. (b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm. (e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 23.Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic B. Metylamin C. Anilin D. Glyxin Câu 24.Phát biểu nào sau đây sai? A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit B. Protein được tạo nên từ các chuổi peptit kết hợp lại với nhau C. Amino axit có tính chất lưỡng tính D. Đipeptit có phản ứng màu biure Câu 25.Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glixin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, to), thu được tripanmitin.
  3. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố. (g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3 Câu 26.Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 27.Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2. B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. D. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa. C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ. Câu 29.Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. Câu 30.Phát biểu nào sau đây đúng? A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biure. C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.D. Đimetylamin là amin bậc ba. Câu 31.Cho các phát biểu sau: (a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4.C. 5. D. 3. Câu 32.Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 33.Cho các phát biểu sau:
  4. (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. (b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2. (c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. Số phát biểu đúng là A. 6.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 34.Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly- Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 35.Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly.C. Val-Phe-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Phe-Val. Câu 36.Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val- Gly. C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. Câu 37.Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 38.Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. Câu 39.Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là A 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 40.Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là A. 4. B. 1.C. 2. D. 3. Câu 41.Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 42.Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 3. B. 2.C. 4. D. 5. Câu 43.Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit
  5. (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 5. B. 4.C. 3. D. 6. Câu 44. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 45. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N. Câu 46. Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 320. D. 50. Câu 47. Cho 5,9 gam amin đơn chức bậc 1 X, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18 9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2 (các thể tích khí đo được ở đktc). X có công thức phân tử là A. C3H9N B. C4H11N C. C5H13N D. C2H7N Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức của X là A. C2H5NH2. B. C4H9NH2. C. C3H7NH2. D. CH3NH2. Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 52. Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỷ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O2 sau đó sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, khí thoát ra có tỷ khối so với H2 là 15,2. Vậy công thức của amin là: A.C3H9N B. C2H5N C. CH5N D. C2H7N Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 1,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 20,7 gam X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 25%. Giá trị của a là: A. 116,8. B. 124,1. C. 134,6.D. 131,4. Câu 54. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. NH2C3H6COOH B. NH2C3H5(COOH)2 C. (NH2)2C4H7COOH D. NH2C2H4COOH Câu 55. Cho 0,02 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
  6. A. CH3CH(NH2) - COOH B. HOOC – CH2 CH(NH2) – COOH C. HOOC – CH2 – CH2 –CH(NH2) – COOH D. H2N – CH2 – CH(NH2) - COOH Câu 56. Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0 1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. phenylalanin B. alanin C. valin D. glyxin Câu 57. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 58. Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 59. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là: A. 28,25 B. 18,75 C. 21,75 D. 37,50 Câu 60. 0,1 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành pứ vừa hết với 0,3 mol NaOH. Số nhóm NH2; và COOH của aminoaxit lần lượt là bao nhiêu? A. 1 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 1 D. 1 và 3 Câu 61. X là một a – amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9g X tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M. Thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của X là A. NH2 – CH2 – COOH B. NH2 – CH(CH3) – COOH C. NH2 – CH2 – CH2 – COOH D. NH2 – C3H6 – COOH Câu 62. Cho 0,04 mol một aminoaxit X chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được 6,8 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. H2N–CH2 –COOH. B. H2N–CH2 –CH2 –COOH. C. H2N–CH2–CH2–CH2–COOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 63. Cho 0,02 mol một aminoaxit A tác dụng với 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 4,57 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của A là A. H2N–CH2–COOH. B. H2 N–CH2–CH2–COOH. C. CH3–CH(NH2)COOH. D. H2N– CH2 –CH2 –CH2 –COOH. Câu 64. Cho một lượng α -aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là
  7. A. Valin B. Glyxin C. Alanin D. Axit Glutamic Câu 65.Cho a mol lysin tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Để phản ứng vừa đủ với các chất trong X cần 300ml HCl 1M. Giá trị của a là A. 0,25 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,1 Câu 66. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 39,60. B. 32,25. C. 26,40. D. 33,75. Câu 67. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 36,5) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 30,8) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 112,2. B. 171,0. C. 165,6 D. 123,8 Câu 68. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 18,25) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 8,8) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 43,9 . B. 44 . C. 58,5 D. 58,7 Câu 69. Cho m(g) hỗn hợp X gồm axit glutamic và Lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m+20,805) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m+26,22) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 41,06 B. 33,75 C. 61,59 D. 39,6 Câu 70. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m(g) X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa (m+8,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m(g) X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa (m+ 10,95 gam muối). Giá trị của m là A. 30,5 B. 32,5 C. 41,1 D. 30,95