Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Chương 1 (Có đáp án)

docx 6 trang Hùng Thuận 21/05/2022 6131
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Chương 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_12_chuong_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Chương 1 (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1 Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. Câu 3: Chọn câu phát biểu sai : 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân 2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 4. Số prôton =điện tích hạt nhân 5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4 24 25 26 Câu 4: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị. C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. Câu 5: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 6: Nguyên tử 27 Al có : 13 A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n. 40 Câu 7: Nguyên tử canxi có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20. C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40. Câu 8: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: 14 15 16 17 18 56 56 20 22 A. 6A ; 7B B. 8C ; 8D ; 8E C. 26G ; 27F D. 10H ; 11I Câu 9: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s 22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ? A. X B. Y C. Z D. X và Y Câu 10: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e. B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e. C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e. D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e. Câu 12: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z 1 = 11), Y (Z2 = 15), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm : A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T. Câu 13: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17) Câu 14: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 15: Cho các cấu hình electron sau: a. 1s22s1. b. 1s22s22p63s23p64s1. c. 1s22s22p63s23p1 d. 1s22s22p4. e. 1s22s22p63s23p63d44s2 f. 1s22s22p63s23p63d54s2 g. 1s22s22p63s23p5. h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 i. 1s22s22p63s23p2 j. 1s22s22p63s1. k. 1s22s22p3. l. 1s2.
  2. Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm: A. ( c, d, f, g, k) B. ( d, f, g, j, k) C. ( d, g, h, k ) D. ( d, g, h, i, k). Câu 16: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi: A. Số nơtron. B. Số proton. C. Số electron hóa trị. D. Số lớp electron. Câu 17 : Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm: A. nơtron. B. electron. C. proton, nơtron và electron. D. pronton và nơtron. Câu 18 : Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử: A. Có cùng điện tích hạt nhân. B. Có cùng nguyên tử khối. C. Có cùng số khối. D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân. A Câu 19 : Kí hiệu Z X cho ta biết những thông tin gì về nguyên tố hóa học X? A. Chỉ biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Chỉ biết số hiệu nguyên tử. C. Chỉ biết số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối nguyên tử. Câu 20 : Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng. A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron. B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số lượng các hạt proton và nơtron. C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối. D. Trong nguyên tử, số khối bằng các hạt proton, nơtron, và electron. Câu 21 : Phân lớp 3d có nhiều nhất là: A. 6 electron. B. 18 electron. C. 10 electron. D. 14 electron. 52 3+ Câu 22 : Có bao nhiêu electron trong ion 24 Cr ? A. 21 B. 24 C. 27 D. 52 Câu 23 : Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 A. Ca(Z=20) B. K(Z=19) C. Mg(Z=12) D. Na(Z=11) Câu 24 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 6 và có 1e lớp ngoài cùng. Vậy X thuộc loại: A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 25 : Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3, Z=11 và Z=19 có đặc điểm chung là: A. có 1 electron lớp ngoài cùng. B. có 2 electron lớp ngoài cùng. C. có 3 electron lớp ngoài cùng. D. đáp án khác. Câu 26 : Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. cấu hình electron của M và N lần lượt là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 và 1s2 2s2 2p6 3s3 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 và 1s2 2s2 2p6 3s3 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 và 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 D. 1s2 2s2 2p7 và1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 Câu 27 : Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 Câu 28 : Cho biết cấu hình electron của X:1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 và Y:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Nhận xét nào sau đây đúng: A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim . C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim lọai. Câu 29 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d2 4s2 . Tổng số electron trong một nguyên tử của X là: A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 30 : Ion M3+ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s2 2p6 . Tên nguyên tố và cấu hình electron của M: A. Nhôm, Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
  3. B. Magie,Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2 C. Silic, Si :1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 D. Photpho, P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHƯƠNG 2 Câu 1 : Nguyên tố A có Z = 18, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3, phân nhóm VIB B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA C. chu kì 3, phân nhóm VIA D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB Câu 2 : Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1, ns2 np5. Phát biểu nào sau đây sai ? A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn. B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn. D. Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro. Câu 3: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là: A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA B. ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB Câu 4 : Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm VIA C. Chu kì 2, nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm IA Câu 5 : Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A. Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 6 : Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc chu kì mấy: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7 : Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng? Các nguyên tố nhóm IA: A. Được gọi là các kim loại kiềm thổ. B. Dễ dàng cho 2 electron hóa trị lớp ngoài cùng. C. Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững. D. Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững. Câu 8 : Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là 3d10 4s1 . Vậy trong bảng tuần hoàn, vị trí của X thuộc: A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB. Câu 9 : Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. Các nguyên tố s. B. Các nguyên tố p. C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p. D. Các nguyên tố d. Câu 10 : Nguyên tố hóa học Canxi(Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20. B. Vỏ nguyên tử có electron 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton. D. Nguyên tố hóa học này là một phi kim. Câu 11 : Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R 2O3 ? A. Mg B. Si C. Al D. P Câu 12 : Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, có bao nhiêu nguyên tố thỏa điều kiện của A? A. 1 B. 2 C. 3 D. Không biết được Câu 13 : Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p3 3s2 3p3 2 2 6 2 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s2 2s22p6 3s23p5
  4. Câu 14 : Các nguyên tố của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử, mà quyết định tính chất hóa học của nhóm? A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số electron lớp K = 2. C. Số lớp electron như nhau. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1. Câu 15 : Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc nhóm nào: A.VA B. VIIA C. VIIB D. VIA Câu 16 : Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi? A. Cacbon B. Kali C. Natri D. Magie Câu 17 : Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất? A. N (Z= 7) B. P (Z=15) C. As (Z=33) D. Bi (Z=83) Câu 18 : Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có 6e trên phân lớp s và 5e lớp ngoài cùng? A. Chu kì 3, nhóm VA. B. Chu kì 4, nhóm VB. C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIB Câu 19 : Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau? A. Ca và Mg. B. P và S. C. Ag và Ni. D. N và O. Câu 20 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn cho biết giá trị nào sau đây? A. Số electron hóa trị B. Số proton trong hạt nhân. C. Số electron trong nguyên tử. D. B và C đúng. Câu 21 : Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử? A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron. C. Số electron lớp L. D. Số phân lớp electron. Câu 22 : Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc nhóm nào: A.VA B. VIIA C. VIIB D. VIA Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố A có 10 electron phân lớp p, vậy A có bao Z bằng bao nhiêu: A. 15 B. 16 C. 13 D. 14 Câu 24: Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong BTH là: A. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA B. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA C. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA D. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA Câu 25: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A.Tính KL tăng, tính PK giảm B. Tính KL giảm, tính PK tăng C.Tính KL tăng, tính PK tăng D.Tính KL giảm, tính PK giảm Câu 26: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử: A.Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Không xác định Câu 27: Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. 26 55 26 Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13X, 26Y, 12Z? A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 29: Nguyên tử R tạo được cation R +. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10. B. 11. C. 22. D. 23. Câu 30: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 31: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1. 27 Câu 32: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13Al) lần lượt là A. 13 và 14 B. 13 và 15 C. 12 và 14 D. 13 và 13
  5. Câu 33 : Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự natri? A. Cacbon B. Kali C. KẽmD. Magie BÀI TẬP Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : A. 27 B. 26 C. 28 D. 23 Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là: A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 3: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là: A. 122 B. 96 C. 85 D. 74 Câu 4: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 Câu 5: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 K 39 K 39 K 38 K A. 19 B. 19 C. 20 D. 20 Câu 6 : Brom có khối lượng nguyen tử trung bình bằng 79,91. Brom có 2 đồng vị, đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Tìm số khối đồng vị thứ 2 A. 77 B. 78 C.80 D.81 14 15 Câu 7: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7 63 65 Câu 8: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng 63 65 vị 29 Cu , 29 Cu lần lượt là A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 % 11 10 Câu 9: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (x1%) và B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2% Câu 10: Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứnga của X là : A. F2O7, HF B. Cl2O7, HClO4 C. Br2O7, HBrO4 D. Cl2O7, HCl Câu 11: Hợp chất khí với hidro của ngtố có công thức RH4, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối lượng, R là : A. C B. Si C. Ge D. Sn Câu 12 : Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là R 2O5 , trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối lượng của R. R là: A. Si B. P C. N D. C Câu 13 : Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với H là XH3 , trong oxit cao nhất của X có 43,66% khối lượng của X. X là: A. Si B. P C. N D. C Câu 14 : Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Tên kim loại là: A. FeB. Mg C. Ca D. Al Câu 15 : Hòa tan 9,2g một kim loại kiềm trong nước, thu 4,48 lít H2 (đktc). Tên kim loại là: A. NaB. Ba C. Ca D. K Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm IIIA vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Tìm kim loại trên. A. Al B. Mg C. Ca D. Na Câu 17 : Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y tuộc chu kì và các nhóm nào?
  6. A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA. Câu 18 : X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong cùng một phân nhóm A của bảng tuần hoàn. X có điện tích nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử là 26. Xác định X và Y? A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20)B. F (Z=9) và Cl(Z=17) C. O (Z=8) và S (Z=16) D. Na (Z=11) và Ga (Z= 21) Câu 19 : X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong cùng một phân nhóm A của bảng tuần hoàn. X có điện tích nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử là 32. Xác định X và Y? A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20)B. Al (Z=13) và K(Z=19) C. Si (Z=14) và Ar (Z=18) D. Na (Z=11) và Ga (Z= 21) Câu 20 : Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 31. Xác định X và Y? A. Na(Z=11) và Mg (Z=12)B. Al (Z=13) và Si(Z=14) C. P(Z=15) và S (Z=16) D . S (Z=16) và Cl (Z= 17)