Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 12

doc 73 trang binhdn2 24/12/2022 3200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_cau_hoi_trac_nghiem_mon_lich_su_lop_12.doc

Nội dung text: Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 12

  1. A. Đấu tranh bạo lực. B. Đấu tranh vũ trang. C. Đấu tranh hòa bình. D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. Câu 34: “Giống như mặt trời chói lọi cách mạng Tháng Mười Nga chiếu sáng nhất năm châu, thức tỉnh hang triệu người bị áp bức, bóc lột trên thế giới”? A. Lê nin B. Xta lin C. Hồ Chí Minh. D. Mao Trạch Đông. Câu 35: Vì sao Cách mạng Tháng Mười Nga 1917 được đánh giá là một sự kiện lịch sử vĩ đại nhất trong lịch sử nước Nga và lịch sử nhân loại ở thế kỉ XX? A. Mở ra kỉ nguyên mới cho nước Nga, làm thay đổi vận mệnh đất nước và số phận hàng triệu người Nga. B. Cách mạng Tháng Mười dã đưa đến việc thành lập nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới, có ý nghĩa to lớn đối với nước Nga và thế giới. C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng của giai cấp công nhân quốc tế, chỉ ra cho họ con đường đi đến thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản. D. Lần đầu tiên trong lịch sử giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các dân tộc được giải phóng, thoát khỏi mọi xiềng xích nô lệ, làm chủ vận mệnh đất nước. BÀI 10: LIÊN XÔ XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI 1921 - 1941 Câu 1: Thực chất của chính sách Kinh tế mới ở nước Nga là: A. Nhà nước nắm độc quyền về kinh tế B. Thực hiện chế độ trưng thu lương thực thừa C. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần do nhà nước kiểm soát D. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền kinh tế, thi hành chế độ lao động cưỡng bức Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của chính sách Kinh tế mới A. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuh thuế lương thực B. Khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư kinh doanh ở Nga C. Nhà nước nắm độc quyền về kinh tế D. Thương nhân được tự do mua bán trao đổi, phát hành đồng rúp Câu 3: Chủ trương của Lê-nin trong việc thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết là: A. Bình đẳng về mọi mặt và quyền tự quyết của các dân tộc B. Hợp tác xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội C. Cưỡng bức các dân tộc gia nhập Liên bang C. Tự nguyện gia nhập, không miễn cưỡng Câu 4: chính sách kinh tế mới (3/1921) ở Nga do ai đề xướng: a. En-xin b.Ru-dơ-ven c.Lê-nin d.Pu-tin Câu 5: chính sách kinh tế mới trong lĩnh vực nông nghiệp thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng chế độ: a.thu thuế nông nghiệp b. thu thuế lương thực c. thu thuế thân d. thu tô, thuế Câu 6: thuế lương thực nộp bằng: a. tiền mặt b.vàng
  2. c.hiện vật d.tiền , hiện vật Câu 7:chính sách kinh tế mới viết tắt là: a.AFTA b. NAFTA c. FAO d. NEP Câu 8: một trong các nội dung của chính sách kinh tế mới là tư nhân được: a.tự do buôn bán b.tự do hội họp c.tự do đi lại d.tự do sản xuất kinh doanh Câu 9: chính sách kinh tế mới đã chuyển nền kinh tế nhà nước nắm độc quyền sang: a. nền kinh tế tập thể b.nền kinh tế nhiều thành phần c. kinh tế cá thể d.kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 10: Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết (Liên Xô) thành lập thờ gian: a. 10-1917 b. 1-1924 c. 12-1922 d. 10-1922 Câu 11: Để khôi phục kinh tế sau cách mạng tháng Mười, tháng 3/1921 Lê-nin và Đảng Bônsêvich đã A. ban hành Sắc lệnh hòa bình và Sắc lệnh ruộng đất. B. ban hành Chính sách cộng sản thời chiến. C. ban hành Chính sách kinh tế mới. D. tiến hành cải cách chính phủ. Câu 12: Trong kinh tế, nhà nước Xô viết không nắm những ngành nào sao đây? A. Công nghiệp. B. Du lịch. C. Giao thông vận tải. D. Ngân hàng. Câu 13: Các xí nghiệp của Xô viết đã có sự thay đổi gì? A. Chuyển sang chế độ tự hoạch toán kinh tế, cải tiến chế độ tiền lương, nâng cao năng suất lao động. B. Đóng cửa, thực hiện chính sách bao cấp. C. Liên kết với tư bản nước ngoài. D. Trông chờ vào sự bao cấp, kế hoạch của nhà nước. Câu 14: Trong thương nghiệp, những biện pháp nào không phải của Chính sách kinh tế mới? A. Nhà nước độc quyền nắm mọi hoạt động thương mại. B. Tư nhân được tự do buôn bán, trao đổi hàng hoá. C. Mở lại các chợ, khôi phục, đẩy mạnh mối liên hệ giữa nông thôn và thành phố. D. Phát hành đồng rúp mới thay thế đồng tiền cũ. Câu 15: Trong việc thực hiện chính sách kinh tế mới, vai trò của kinh tế nhà nước như thế nào? A. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân. B. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt trong nền kinh tế nhiều thành phần. C. Tư bản trong nước lũng đoạn chi phối nền kinh tế. D. Kinh tế nước Nga Xô viết phụ thuộc vào kinh tế tư bản nước ngoài. Câu 16: Công cuộc xây dựng CNXH đã đòi hỏi như thế nào đối với các dân tộc trên lãnh thổ nước Nga Xô viết? A. Liên minh, đoàn kết chặt chẽ với nhau nhằm tăng cường sức mạnh mọi mặt. B. Độc lập với nhau để phát huy sức mạnh của mỗi nước. C. Liên kết với nước đế quốc bên ngoài để nhận sự giúp đỡ. D. Một, hai dân tộc liên minh với nhau. Câu 17: Sau khi hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế, Liên Xô bước vào xây dựng chủ nghĩa xã hội với nhiệm vụ trọng tâm là gì?
  3. A. Xây dựng nền nông nghiệp hiện đại. B. Công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa. C. Mở rộng giao lưu buôn bán với các nước bên ngoài. D. Đẩy mạnh xây dựng nền công nghiệp quốc phòng hiện đại. Câu 18: Những giai cấp nào sau đây không phải là giai cấp tồn tại trong xã hội Liên Xô? A. Tư sản. B. Công nhân. C. Nông dân tập thể. D. Tầng lớp trí thức mới xã hội chủ nghĩa. Câu 9. Xác định xem chính sách ngoại giao nào dưới đây không phải của Liên Xô? A. Kiên trì và bền bỉ trong quan hệ quốc tế. B. Từng bước phá vỡ chính sách bao vây, cô lập về kinh tế của nước đế quốc. C. Phá vỡ chính sách bao vây, cô lập về ngoại giao. D. Thực hiện chính ngoại giao đối đầu. Câu 19: Hãy xác định mục đích phải thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết? A. Nhằm tăng cường sức mạnh về mọi mặt của công cuộc xây dựng và bảo vệ tố quốc. B. Chống thù trong giặc ngoài. C. Ổn định tình hình đất nước D. Liên kết các dân tộc trong nước Nga. Câu 20: Nhận xét vai trò của kinh tế nhà nước với việc thực hiện chính sách kinh tế mới? A. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân. B. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt nền kinh tế nhiều thành phần. C. Tư bản trong nước lũng đoạn chi phối nền kinh tế. D. Kinh tế nước Nga Xô viết phụ thuộc vào kinh tế tư bản nước ngoài. Câu 21: Chính sách kinh tế mới đã thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng A. thu thuế lương thực nộp bằng hiện vật. B. thuế lương thực nộp bằng tiền. C. thuế lương thực nộp bằng ngày công lao động. D. thu thuế lương thực nộp hàng tháng Câu 22: Điểm giống nhau về thời gian trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất và lần thứ hai ở Liên Xô là A. đều thực hiện trong 5 năm. B. đều hoàn thành kế hoạch trước thời hạn. C. đều hoàn thành trước thời hạn 6 tháng. D. đều hoàn thành trước thời hạn 9 tháng. Câu 23: Từ năm 1922 đến năm 1925, Liên Xô đã được các cường quốc nào đặt quan hệ ngoại giao? A. Đức, Anh, Italia,Pháp, Nhật. B. Đức, Mĩ, Anh, Pháp. C. Mĩ, Anh, Pháp, Italia, Trung Quốc. D. Đức, Anh, Pháp, Mĩ, Nhật. Câu 24: “NEP” là cụm từ viết tắt của A. chính sách Cộng sản thời chiến. B. các kế hoạch 5 năm của Liên Xô từ năm 1921đến năm 1941. C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết. D. Chính sách kinh tế mới. Câu 25: Cho bảng dữ liệu sau Thời gian Sự kiện
  4. 1) 03/1921 a. Liên bang CHXH chủ nghĩa Xô viết được thành lập. 2) 12/1922 b. Thời kì thực hiện Chính sách kinh tế mới. 3) 01/1924 c. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. 4) 1937 d. Lê-nin từ trần. Hãy lựa chọn 1 đáp án đúng về mối quan hệ giữa cột thời gian với cột sự kiện. A. 1c-2b-3a-4d. B. 1a-2c-3b-4d. C. 1b-2a-3d-4c. D. 1d-2c-3a-4b. Câu 26: Từ việc quốc hữu hóa các xí nghiệp, nhà máy của tư sản trong Chính sách cộng sản thời chiến, đến khi thực hiện Chiinhs sách kinh tế mới được thay đổi như thế nào? A. Trả hết toàn bộ nhà máy, xí nghiệp cho giai cấp tư sản. B. Cho phép tư nhân được thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp loại nhỏ (dưới 20 công nhân). C. Khuyến khích tư bản nước ngoài vào xây dựng nhà máy, xí nghiệp trong nước. D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp do giai cấp vô sản quản lí. Câu 27: Nhiệm vụ trọng tâm trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1925 đến năm 1941 là A. phát triển công nghiệp nhẹ. B. phát triển công nghiệp quốc phòng. C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. D. phát triển giao thông vận tải. Câu 28: Xác định xem chính sách ngoại giao chủ yếu của Liên Xô? A. Kiên trì và bền bỉ trong quan hệ quốc tế. B. Từng bước phá vỡ chính sách bao vây, cô lập về kinh tế của nước đế quốc, cô lập về ngoại giao. C. Phá vỡ chính sách bao vây, cô lập về ngoại giao. D. Thực hiện chính ngoại giao đối đầu. Câu 29: Hãy nhận xét về công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô? A. Đạt được những thành tựu to lớn, tạo nên những biến đổi nhiều mặt, có lợi cho nhân dân. B. Chỉ đạt thành tựu trong lĩnh vực công nghiệp. C. Có lợi cho giai cấp thống trị. D. Đưa Liên Xô trở thành nước hùng mạnh.
  5. BÀI 11: TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC TƯ BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939) Câu 1: Hội nghị Véc-xai – Oasinhton diễn ra trong hoàn cảnh: A. Chiến tranh thế giới thứ nhất sắp kết thúc B. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang diễn ra quyết liệt D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước sang giai đoạn thứ hai Câu 2: Những nước đế quốc đạt được nhiều quyền lợi nhất trong trật tự Vec-xai – Oasinhton là: A. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật Bản, Italia B. Anh, Pháp, Nga C. Anh, Pháp, Mĩ D. Anh, Pháp, Nga, Nhật, Italia Câu 3: Hậu quả lớn nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là: A. Tàn phá nền kinh tế các nước tư bản B. Đưa đến sự ra đời và lên cầm quyền của Chủ nghĩa phát xít C. Đời sống giai cấp công nhân và nhân dân lao động ngày càng cơ cực D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc ngày càng gay gắt Câu 4: Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 là: A. Thiếu lương thực, nguyên liệu trầm trọng B. Khủng hoảng thừa C. Thiếu vốn, nhân công lao động có trình độ kĩ thuật cao D. Là cuộc khủng hoảng kinh tế lớn nhất trong lịch sử kinh tế tư bản chủ nghĩa Câu 5 : Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị Véc-xai – Oasinhton là: A. Phân chia quyền lợi giữa các nước tư bản thắng trận B. Qui định những điều khoản bồi thường đối với các nước bại trận C. Thành lập tổ chức Hội quốc liên D. Thông qua kế hoạch tấn công nước Nga Xã hội chủ nghĩa Câu 6: Hội quốc Liên gồm bao nhiêu nước thành viên: A.42 nước B.43 nước C.44 nước D.45 nước Câu 7: Cao trào CM 1918-1932 bùng nổ ở Châu Âu là do đâu: A.Hậu quả của thế chiến 1 B. Do ảnh hưởng của CM Cuba C.Ảnh hưởng bởi CM tháng 10 Nga D. Câu A và C đúng Câu 8: Quốc tế cộng sản còn gọi là quốc tế thứ mấy: A.Thứ I B.Thứ II C.Thứ III D. Cả B, C đều sai Câu 9: Quốc tế cộng sản tồn tại trong mốc thời gian nào: A.1918-1935 B.1919-1943 C.1919-1945 D.1918-1953 Câu 10: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 bắt đầu vào: A.9/1929 B.10/1929 C.11/1929 D.12/1929 Câu 11: Nước nào lâm vào cuộc khủng hoảng thừa trước tiên: A.Anh B.Pháp C.Nhật D.Mĩ Câu 12: Cuộc khủng hoảng thừa kéo dài gần mấy năm: A.4 năm B.5 năm C.3 năm D.6 năm
  6. Câu 13: Tại sao cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 dẫn tới nguy cơ 1 cuộc chiến tranh thế giới mới: A.Vì Anh, Pháp, Mĩ chia chiến lợi phẩm không đồng đều B. Đức, Ý, Nhật bất mãn trật tự Vecxai-Oasinhtơn C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện D. vì nó gây hậu quả nghiêm trọng cho chủ nghĩa tư bản. Câu 14: Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc các nước tư bản đã tổ chức hội nghị A. Vécxai. B. Oasinhtơn. C. Muynich. D.Vécxai – Oasinhtơn. Câu 15: Hội nghị Vécxai – Oasinhtơn được tổ chức khi nào? A.Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. B. Chiến tranh thế giới thứ nhất sắp kết thúc. C.Phe liên minh chiếm ưu thế. D.Phe hiệp ước chiếm ưu thế. Câu 16: Các nước giành được nhiều quyền lợi nhất sau chiến tranh thế giới thứ nhất là? A. A-P-M-NB. B.A-P-M-LX. C.A-P-M. D.A-P-NB. Câu 17: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 nổ ra đầu tiên ở A. Mĩ B. Anh. C. Pháp. D. Đức. Câu 18: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là do : A. Sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận dẫn đến cung vượt qua cầu . B. Người dan không dủ tiền mua hàng hoá. C. Tác động của cao trào cách mạng thế giớ 1918-1923. D. Các nước Tư bản không quản lí, điều tiết nền sản xuất. Câu 19: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 để lại hậu quả như thế nào đối với thế giới tư bản? A. Đe dọa sự tồn tại của CNTB. B. Đe dọa sự tồn tại của các nước trên thế giới. C. Đe dọa sự tồn tại của các nước thuộc địa. D. Đe dọa sự tồn tại của các nước XHCN. Câu 20: Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929-1933, các nước Mĩ-Anh-Pháp đã A. tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa. B. tiến hành cải cách kinh tế-xã hội. C. thiết lập chế độ độc tài phát xít. D. gây chiến tranh chia lại thế giới. Câu 21: Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929-1933, các nước Đức-Italia-Nhật Bản đã A. tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa. B. tiến hành cải cách kinh tế-xã hội. C. thiết lập chế độ độc tài phát xít. D. gây chiến tranh chia lại thế giới. Câu 22: Tại sao các nước Mĩ-Anh-Pháp tiến hành cải cách kinh tế-xã hội để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933? A. Có nhiều thuộc địa. B. Có tài nguyên phong phú. C. Lãnh thổ rộng lớn. D. Có nhân công dồi dào.
  7. Câu 23: Mối quan hệ giữa các cường quốc tư bản sau cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 là A. Mĩ-Anh-Pháp đối lập với Đức-Italia-Nhật Bản. B. Mĩ-Anh-Pháp hợp tác với Đức-Italia-Nhật Bản. C. Mĩ-Anh-Pháp không hợp tác với Đức-Italia-Nhật Bản. D. Mĩ-Anh-Pháp liên minh với Đức-Italia-Nhật Bản. Câu 24: Mục đích của việc thành lập Hội Quốc liên là gì? A.Duy trì trật tự thế giới . B.Phân chia quyền lợi cho các nước thắng trận. C.Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. D.Duy trì hòa bình an ninh thế giới . Câu 25: Các nước tư bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất đã tổ chức hội nghị Vécxai – Oasinhtơn nhằm để A.kí hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi. B.duy trì hòa bình an ninh thế giới . C.buộc phe liên minh chấm dứt chiến tranh trên lãnh thổ Châu Âu. D.giải quyết hòa bình thế giới sau chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. Câu 26: Cho các thông tin sau: Một trật tự thế giới mới được thiết lập thông qua các văn kiện được kí ở (1) và (2) ., thường được gọi là (3) . A.(1)Vécxai , (2)Oasinhtơn ,(3)hệ thống Vécxai – Oasinhtơn. B. (1)Oasinhtơn , .(2)Vécxai ,(3 ) hệ thống Vécxai – Oasinhtơn. C. (1) hệ thống Vécxai – Oasinhtơn,(2)Vécxai , (3)Oasinhtơn. D. (1)Oasinhtơn, (2 ) hệ thống Vécxai – Oasinhtơn,(3)Vécxai . Câu 27: Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929-1933 chính sách của Đức-Italia-Nhật Bản khác Mĩ-Anh-Pháp ở điểm nào? A. Phát xít hóa bộ máy nhà nước và chạy đua vũ trang. B. Tiến hành cải cách kinh tế-xã hội và chạy đua vũ trang. C. Tiến hành cải cách kinh tế-xã hội và đẩy mạnh chiến tranh xâm lược. D. Phát xít hóa bộ máy nhà nước và tiến hành cải cách kinh tế-xã hội. Câu 28: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất đế quốc nào áp đặt nô dịch đối với nước ta ? A. Pháp . B. Anh. C. Mỹ. D. Nhật Bản. BÀI 12: NƯỚC ĐỨC GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI 1918 - 1939 Câu 1: Chủ nghĩa phát xít là gì? A. Nền chuyên chính độc tài khủng bố công khai của những thế lực phản động nhất, hiếu chiến nhất B. Chế độ độc tài tư bản phản động C. Chế độ độc tài, phân biệt chủng tộc, chống cộng sản D. Nền chuyên chính khủng bố công khai, đứng đầu là Hit-le Câu 2: Nguyên nhân đảng Quốc xã lên cầm quyền ở Đức: A. Giai cấp tư sản cầm quyền ở Đức bất lực đối với cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1923 B. Giai cấp tư sản ủng hộ Hit-le
  8. C. Đảng Cộng sản, đảng Xã hội dân chủ thiếu kiên quyết chống chủ nghĩa phát xít D. Đảng Quốc xã có lực lượng mạnh, đứng đấu là Hit-le Câu 3: Ngành công nghiệp được chú trọng ở Đức thời kì 1933 – 1939 là: A. Công nghiệp quân sự B. Công nghiệp nặng C. Công nghiệp nhẹ D. Công nghiệp đường sắt, đóng tàu Câu 4: Nguyên nhân Đức trở thành lò lửa chiến tranh ở Châu Âu là: A. Tính hiếu chiến của giới cầm quyền Đức B. Kinh tế phát triển nhất Châu Âu nhưng có ít thuộc địa C. Tài quân sự của Hit-le D. Lãnh thổ Đức rộng lớn, tiềm lực quân sự mạnh Câu 5: Khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 tác động đến nước Đức: A. Kinh tế nước Đức bị tàn phá nghiêm trọng B. Sản xuất công nghiệp giảm 48%, mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt C. Sản xuất công nghiệp giảm 47%, 5 triệu người thất nghiệp D. Đức mất 1/8 diện tích lãnh thổ, 1/12 dân số, 1/3 mỏ sắt Câu 6: Sự kiện Hít-le tự xưng là Quốc trưởng suốt đời thể hiện: A. Hít-le thật sự nắm quyền ở Đức B. Tính độc tài phát xít C. Tài quân sự tuyệt vời của Hít-le D. Sự bất lực của giới tư sản cầm quyền ở Đức Câu 7: Năm 1919-1920 các nước tư bản thắng trận tổ chức Hội nghị Vec-xai nhằm: A.Phân chia quyền lợi B.Xét xử tội phạm chiến tranh C.Lập tổ chức Liên Hợp Quốc D.Thương lượng chiến phí. Câu 8: Hội quốc Liên gồm bao nhiêu nước thành viên: A.42 nước B.43 nước C.44 nước D.45 nước Câu 9: Cao trào CM 1918-1932 bùng nổ ở Châu Âu là do đâu: A.Hậu quả của thế chiến 1 B. Do ảnh hưởng của CM Cuba C.Ảnh hưởng bởi CM tháng 10 Nga D. Câu A và C đúng Câu 19: Quốc tế cộng sản còn gọi là quốc tế thứ mấy: A.Thứ I B.Thứ II C.Thứ III D. Cả B, C đều sai Câu 11: Quốc tế cộng sản tồn tại trong mốc thời gian nào: A.1918-1935 B.1919-1943 C.1919-1945 D.1918-1953 Câu 12: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 bắt đầu vào: A.9/1929 B.10/1929 C.11/1929 D.12/1929 Câu 13: Nước nào lâm vào cuộc khủng hoảng thừa trước tiên: A.Anh B.Pháp C.Nhật D.Mĩ Câu 14: Cuộc khủng hoảng thừa kéo dài gần mấy năm: A.4 năm B.5 năm C.3 năm D.6 năm Câu 15: Tại sao cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 dẫn tới nguy cơ 1 cuộc chiến tranh thế giới mới: A.Vì Anh, Pháp, Mĩ chia chiến lợi phẩm không đồng đều B. Đức, Ý, Nhật bất mãn trật tự Vecxai-Oasinhtơn C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện D. vì nó gây hậu quả nghiêm trọng cho chủ nghĩa tư bản. Câu 16: Theo hoà ước Vecxai nước Đức mất đi bao nhiêu diện tích đất đai:
  9. A.1/3 diện tích B.1/5 diện tích C. 1/8 diện tích D. 1/10 diện tích Câu 17: Tiền tệ của Đức thời kì 1918-1923 gọi là: A.Yên B.Mác C.Bản D.Ơ rô Câu 18: Năm 1929 sản xuất công nghiệp của Đức đứng thứ mấy ở Châu Âu: A.Hàng đầu B.Hàng nhì C.Hàng thứ 3 D.Hàng thứ 4 Câu 19: Ngày 30/1/1933 ghi dấu sự kiện gì ở Đức: A. Đảng Quốc xã ra đời B. Đảng cộng sản Đức thành lập C. Nền cồng hoà Vai-ma bị lật đổ D. Hít-le lên làm thủ tướng Câu 20: 10/1933 Hít-le quyết định vấn đề gì ở nước Đức: A.Lập Tổng hội động kinh tế B.Huỷ bỏ hiến pháp Vai-ma C.Rút khỏi Hội Quốc Liên D.Phát động chiến tranh xâm lược Câu 21: Nền kinh tế Mĩ trong thập niên 20 của T.Kỉ XX như thế nào: A.Khủng hoảng và suy thoái B.Phát triển không đồng bộ C.Là thời kì phồn vinh nhất D.Câu A và B đúng Câu 22: Đảng cộng sản Mĩ thành lập thời gian nào: A.5/1921 B.6/1921 C.7/1921 D.8/1921 Câu 23: Cuộc khủng hoảng 1929-1933 ở Mĩ bắt đầu từ ngành nào: A.Công nghiệp B.Thương nghiệp C.Tài chính- ngân hàng D.Sản xuất ô tô Câu 24: Chế độ chính trị của Mĩ là 2 đảng, đó là đảng nào: A.Đảng tự do và đảng cộng hoà B.Đảng cộng hoà và đảng dân chủ C.Đảng dân chủ và đảng bảo thủ D.Đảng dân chủ và đảng tự do Câu 25: một trong số nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự phát triển nhanh chóng kinh tế Mĩ sau CTTG thứ nhất là: A.nhờ thực hiện chính sách mới B.lãnh thổ rộng C.Áp dụng khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất D.giàu tài nguyên Câu 26: Hậu quả XH nặng nề nhất ở Mĩ do ảnh hưởng khủng hoảng 1929-1933 là: A.Nhiều chủ ngân hàng phá sản B.Làm tăng lên sự bất công XH C.Sự phân biệt sắc tộc càng sâu sắc D.Hàng chục triệu người thất nghiệp, phong trào đấu tranh của nhân đân phát triển Câu 27: 29/10/1929 là ngày hoảng loạn chưa từng có trong thị trường chứng khoán Mĩ vì: A.Chính quyền Mĩ hạn chế công dân mua chứng khoán B.Đồng đôla bị phá giá C.Giá cổ phiếu sụt đến 80% D. Chính quyền Mĩ ra lệnh các ngân hàng tạm ngừng hoạt động Câu 28: Nhờ đâu mà sau chiến tranh TG thứ nhất sản xuất công nghiệp của Nhật tăng trưởng rất nhanh: A.Nhờ đơn đặt hàng quân sự của các nước B.Nhờ tiền bồi thường chiến phí C.Nhờ áp dụng phương thức sản xuất mới D.Nhờ đơn đặt hàng của Mĩ Câu 29: Tháng 7/1922 ở Nhật diễn ra sự kiện: A."Bạo động lúa gạo” của nông dân B.Động đất lớn ở Tôkiô C.Đảng cộng sản Nhật ra đời D.Công nhân Nhật tổng bãi công Câu 30: Khó khăn lớn nhất của Nhật trong thời kì khủng hoảng kinh tế 1929-1933 là: A.Thiếu nhân công để sản xuất B.Thiếu nguyên liệu và thị trường tiêu thụ hàng hoá C.Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh D.Thiếu vốn đầu tư sản xuất Câu 31: Chính sách đối nội của Nhật từ 1927 trở đi là:
  10. A.Cho phép các đoàn thể dân chủ tự do hoạt động B.Quân sự hoá đất nước, đàn áp phong trào dân chủ và phong trào vì hoà bình C.Nhà nước tăng cường cứu trợ cho ngưới thất nghiệp D.Duy trì chế độ dân chủ tư sản Câu 32: Nội dung nào sau đây không đúng khi giải thích lý do Nhật gây chiến tranh xâm lược: A.Nhật muốn sớm thoát khỏi khủng hoảngB.Muốn làm bá chủ thế giới C.Thiếu nguyên liệu và thị trường D.Truyền thống quân phiệt của nước Nhật Câu 33: Đặc điểm của quá trình tập trung sản xuất ở Nhật: A.Hình thành các công ty lũng đoạn nhà nước B.Xuất hiện nhiều xí nghiệp liên hợp C.Tập trung tư bản trong lĩnh vực ngân hàng đạt mức cao D.Hình thành các tổ hợp tài chính do các thế lực phong kiến kiểm soát Câu 34: Hậu quả cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đã tác động như thế nào đến người lao động ở Nhật : A.Thu nhập quốc dân giảm 1 nữa B.Nông dân bị phá sản, 1/3 bị mất ruộng, 3 triệu công nhân thất nghiệp C.Nhà nước không tiếp tục trợ cấp thất nghiệp D.Hàng hoá khan hiếm, không đáp ứng nhu cầu XH Câu 35: Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động như thế nào đến kinh tế Nhật: A.Kìm hãm sự phát triển kinh tế Nhật B.Biến Nhật thành 1 bãi chiến trường C.Kinh tế vẫn không sụt giảm D.Thúc đẩy kinh tế Nhật phát triển mạnh mẽ BÀI 13 : NƯỚC MĨ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI ( 1918 – 1939 ) Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, nền kinh tế nước Mĩ A. lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc. B. bị tàn phá nặng nề trong chiến tranh, không thể khôi phục được. C. phụ thuộc vào các nước châu Âu. D. có bước phát triển nhanh chóng, trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất. Câu 2: Cuộc khủng hoảng kinh tế Mĩ diễn ra vào thời gian nào? Bắt đầu trong lĩnh vực gì? A. 29/ 10/ 1929. Trong lĩnh vực ngân hàng. B. 25/ 10/ 1929. Trong lĩnh vực tài chính . C. 29/ 10/ 1929. Trong lĩnh vực công nghiệp . D. 29/ 10/ 1929. Trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Câu 3: Hậu quả xã hội nặng nề nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 đối với nước Mĩ là A. Nhiều chủ ngân hàng ở Mĩ bị phá sản. B. Sự bất công trong xã hội ngày càng tăng lên. C. Tình trạng phân biệt chủng tộc ngày càng trở nên sâu sắc. D. Hàng chục triệu người bị thất nghiệp, phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân lan rộng toàn nước Mĩ. Câu 4 : Sự thiệt hại trong lĩnh vực tài chính ngân hàng ở Mĩ trong cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là:
  11. A. Việc cấp thẻ tín dụng trở nên khó khăn hơn trước rất nhiều. B. 10 vạn ngân hàng, chiếm 40% tổng số ngân hàng ở Mĩ bị phá sản. C. Nạn đầu cơ tích trữ chứng khoán phát triển. D. Thu nhập quốc dân giảm Câu 5: Ngày 29/ 10/ 1929, được xem là ngày hoảng loạn chưa từng có trong lịch sử thị trường chứng khoán ở Mĩ vì: A. Chính quyền Mĩ hạn chế công dân mua chứng khoán. B. Đồng đôla bị phá giá. C. Giá một cổ phiếu được coi là đảm bảo nhất sụt đến 80% so với thnág 9. D. Chính quyền Mĩ ra lệnh tạm ngừng hoạt động tất cả các ngân hàng. Câu 6: Để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, Tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven đã thực hiện biện pháp : A. Thi hành chính sách “kinh tế mới”. B. Thi hành“chính sách mới”. C. Phát xít hóa bộ máy nhà nước. D. Tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược mở rộng thuộc địa. Câu 7: “Chính sách mới”là các chính sách, biện pháp được thực hiện trên lĩnh vực A. nông nghiệp. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. kinh tế - tài chính và chính trị - xã hội. D. đời sống xã hội. Câu 8 : Đạo luật quan trọng nhất trong chính sách mới là A. Đạo luật ngân hàng . B. Đạo luật phục hưng công nghiệp. C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp. D. Đạo luật chính trị, xã hội. Câu 9 : Chính sách đối ngoại của Chính phủ Ru-dơ-ven trong quan hệ với khu vực Mĩlatinh là A. Chính sách láng giềng thân thiện. B. gây chiến tranh xâm lược. C. can thiệp bằng vũ trang. D. Sử dụng đồng đô la, buộc các nước phụ thuộc vào Mĩ. Câu 10: Chính sách của Mĩ trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chién tranh bao trùm toàn thế giới là: A. Giữ vai trò trung lập trong các cuộc xung đột quân sự ngoài nước Mĩ. B. Giữ vai trò tiên phong trong phong trào chống chủ nghĩa phát xít. C. Ủng hộ các lực lượng phát xít tấn công Liên Xô. D. Không bán vũ khí cho các bên tham chiến. Câu 11: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) diễn ra trong lĩnh vực nào đầu tiên? A. Tài chính ngân hàng B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Hàng hải Câu 12: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) diễn ra ở nước nào đầu tiên? A. Mỹ B. Anh C. Pháp. D. Đức Câu 13: Tổng thống nào đã đưa nước Mỹ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929- 1933)? A. Tổng thống Ru-dơ-ven B. Tổng thống Lin-côn. C. Tổng thống B.Lin côn D. Tổng thống G.Bush
  12. Câu 14: Để thoát khỏi khủng hoảng Tổng thống Ru-dơ- ven đã công bố chính sách A. chính sách mới B. chính sách cộng sản thời chiến C. chính sách kinh tế mới. D. chính sách luật giá tối đa Câu 15: Chính sách mới của Tổng thống Ru-dơ-ven là một hệ thống các chính sách thuộc các lĩnh vực A. kinh tế-tài chính, chính trị-xã hội B. kinh tế-tài chính văn hóa- xã hội C. văn hóa- xã hội, tài chính- ngân hàng D. chính trị-xã hội, đôi nội, đối ngoại Câu 16: Trong các đạo luật của Chính sách mới của Tổng thống Ru-dơ-ven đạo luật nào là quan trọng nhất? A. Phục hưng công nghiệp B. Điều chỉnh nông nghiệp C.Đạo luật ngân hàng D. Giải quyết nạn thất nghiệp Câu 17: Đạo luật nào không nằm trong Chính sách mới của Tổng thống Ru-dơ-ven? A. Cải tổ chính phủ B. Đạo luật về ngân hàng C. Phục hưng công nghiệp D. Điều chỉnh nông nghiệp Câu 18: Trong thời kỳ cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) đang trầm trọng Mỹ đã thiết lập quan hệ với A. Liên Xô B.Trung Quốc C. Đức D. Nhật Bản Câu 19: Khu vực nào là sân sau của Mỹ? A. Mỹ Latinh B. Đông Nam Á C. Đông Bắc Á D. Châu Phi Câu 20: Tại sao nói cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) là cuộc khủng hoảng lớn nhất trong lịch sử loài người cho đến nay? A. Vòng xoáy của khủng hoảng tiếp diễn không gì ngăn cản nổi,phá hủy nghiêm trọng các ngành sản xuất công nghiệp,nông nghiệp và thương nghiệp của thế giới. B. Số người thất nghiệp lên đến hàng chục triệu,10 vạn ngân hàng phải đóng cửa, phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân lan rộng toàn nước Mỹ. C. Vòng xoáy của khủng hoảng tiếp diễn không gì ngăn cản nổi,phá hủy nghiêm trọng các ngành sản xuất công nghiệp D. Vòng xoáy của khủng hoảng tiếp diễn không gì ngăn cản nổi,phá hủy nghiêm trọng các ngành sản xuất nông nghiệp Câu 21: Tại sao số người thất nghiệp ở Mỹ lên đến mức cao nhất năm (1932-1933)? A. Khủng hoảng kinh tế diễn ra trầm trọng nhất. B. Phong trào đấu tranh của tầng lớp nhân dân lan rộng toàn nước Mỹ C. 75 % dân trại bị phá sản ,giá cổ phiếu sụt xuống 80%. D. 11,5 vạn công ty thương nghiệp bị phá sản, 10 vạn ngân hàng phải đóng cửa Câu 3: Tại sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) nổ ra đầu tiên ở nước Mỹ? A. Do những nhà tư bản của Mỹ chạy theo lợi nhuận sản xuất ồ ạt dẫn đến cung lớn hơn cầu và nước Mỹ có nền kinh tế lớn nhất thế giới. B. Do nền kinh tế Mỹ phát triển không ổn định từ sau CTTG thứ I, nên cuộc khủng hoảng đã bùng nổ.
  13. C. Do cuộc CM KHKT tác động đến nền kinh tế của Mỹ dẫn đến hàng hóa dư thừa D. Do quá trình cạnh tranh của các nước tư bản ở Châu Âu sau CTTG thứ I nên những nhà tư bản của Mỹ tăng cường sản xuất dẫn đến cung lớn hơn cầu. Câu 23: Vì sao đạo luật phục hưng công nghiệp của Tổng thống Ru-dơ-ve được coi là quan trọng nhất trong việc khôi phục kinh tế và hạn chế khủng hoảng? A. Vì qui định việc tổ chức lại sản xuất lại công nghiệp theo những hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và thị trường tiêu thụ. B. Vì qui định việc tổ chức lại sản xuất lại công nghiệp theo những hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm . C. Vì qui định việc tổ chức lại sản xuất lại công nghiệp theo những hợp đồng chặt chẽ với thị trường tiêu thụ. D. Vì giải quyết được nhiều việc làm cho người lao động, xoa dịu phog trào đấu tranh trong quần chúng nhân dân. Câu 24: Nước Mỹ vẫn duy trì được chế độ dân chủ tư sản trong và sau khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) dựa vào yếu tố nào? A. Nhà nước tăng cường vai trò của mình trong việc cứu trợ người thất nghiệp, tạo thêm nhiều việc làm mới, khôi phục sản xuất xoa dịu mâu thuẫn giai cấp B. Nhà nước đã khôi phục được sản xuất giải quyết được việc làm cho tất cả người lao động, cải thiện đời sống cho nhân dân. C. Nhà nước đã khôi phục được tất cả các ngành kinh tế , người lao động có việc làm và có chế độ tiền lương hợp lý. D. Nhà nước đã tăng cường vai trò của mình trong việc cứu trợ người thất nghiệp, tạo thêm nhiều việc làm mới và thực hiện chính sách láng giềng thân thiện củng cố vai trò và địavị của Mỹ Câu 25: Chủ nghĩa phát xít tự do hành động trong giai đoạn sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1933 - 1939) là nhờ vào hàng loạt đạo luật nào của Mỹ? A. Hàng loạt đạo luật giữ vai trò trung lập trước các cuộc xung đột bên ngoài nước Mỹ. B. Hàng loạt đạo luật không can thiệp vào khu vực châu Âu C. Hàng loạt đạo luật chống lại phe XHCN mà đứng đầu là nhà nước Liên Xô D. Hàng loạt đạo luật ngăn chặn chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi. Câu 26: Mỹ đã làm cách nào để xoa dịu được phong trào đấu tranh chống Mỹ ở khu vực Mỹ Latinh trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) A. Chấm dứt các cuộc can thiệp vũ trang, tiến hành thương lượng và hứa hẹn trao trả độc lập cho khu vực Mỹ Latinh. B. Chấm dứt các cuộc can thiệp vũ trang, tiến hành trao trả độc lập cho các nước khu vực Mỹ Latinh. C. Tiến hành thương lượng trao trả độc lập và viện trợ kinh tế cho các nước khu vực Mỹ Latinh. D. Chấm dứt các cuộc can thiệp vũ trang, tiến hành thương lượng và hứa hẹn trao trả độc lập viện trợ kinh tế cho khu vực Mỹ Latinh.
  14. BÀI 14 : NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI ( 1918 – 1939 ) Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, ở Nhật Bản A. nền kinh tế lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng. B. nông nghiệp phát triển nhanh chóng nhờ xuất khẩu lương thực, thực phẩm. C. sản xuất công nghiệp phát triển nhanh chóng D. ổn định và tăng trưởng nhanh chóng cả về công nghiệp, nông nghiệp và thương nghiệp. Câu 2: Chiến tranh thế giới thứ nhất có tác dụng như thế nào đối với kinh tế Nhật Bản? A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế Nhật Bản. B. Biến Nhật trở thành bãi chiến trường. C. Kinh tế Nhật Bản vẫn giữ mức bình thường như trước chiến tranh. D. Thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển mạnh mẽ. Câu 3: Nhờ đâu mà sau chiến tranh thế giới thứ nhất, sản xuất công nghiệp Nhật Bản tăng trưởng rất nhanh? A. Nhờ đơn đặt hàng quân sự của các nước . B. Nhờ tiền bồi thường chiến phí của các nước. C. Nhờ Nhật Bản nhanh chóng áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật tiên tiến . D. Nhờ đơn đặt hàng của Mĩ. Câu 4: Đặc điểm tình hình kinh tế của Nhật trong những năm đầu sau chiến tranh( 1918 – 1923 )là A. Nông nghiệp còn lạc hậu so với các nước trong khu vực. B. Tăng trưởng không đều, không ổn định, mất cân đối giữa công nghiệp với nông nghiệp. C.Tăng trưởng rất nhanh về kinh tế . D. Phát triển ổn định nhất so với các nước tư bản Châu Âu. Câu 5: Trong những năm thập niên 20 của thế kỉ XX, những tàn dư phong kiến ở Nhật Bản đã kìm hãm sự phát triển của: A. Kinh tế công nghiệp. B. Kinh tế nông nghiệp. C. Kinh tế thủ công nghiệp. D. Kinh tế thương nghiệp. Câu 6 : Tháng 7 / 1922, ở Nhật Bản đã diễn ra sự kiện A. “ Bạo động lúa gạo” của nông dân trong cả nước B. động đất lớn ở Tôkiô đã tàn phá nặng nề nền kinh tế đất nước. C. tổng bãi công của công nhân Nhật Bản. D. Đảng cộng sản Nhật Bản được thành lập. Câu 7 : Đến năm 1926, tình hình về sản lượng công nghiệp của Nhật Bản như thế nào? A. Mới phục hồi trở lại và vượt mức trước chiến tranh. B. Phát triển với tốc độ “thần tốc” C. Phát triển gấp 3 lần so với trước chiến tranh. D. Tụt hậu hơn nhiều so với trước chiến tranh Câu 8: Điểm giống nhau giữa tình hình nước Nhật và Mĩ trong những năm 1918 – 1923 là: A. Đều là nước thắng trận, thu được nhiều lợi nhuận trong và sau chiến tranh, không bị ảnh hưởng trực tiếp của chiến tranh, ít thiệt hại nên có điều kiện để phát triển. B. Tình hình xã hội rất ổn định. C. Kinh tế phát triển nhanh chóng, ổn định trong một thời gian dài.
  15. D. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân diễn ra liên tục. Câu 9: Ngành kinh tế của Nhật Bản chịu tác động nhiều nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929 - 1933) là: A. công nghiệp nặng B. công nghiệp quân sự C. tài chính ngân hàng D. nông nghiệp. Câu 10 : Khó khăn lớn nhất của Nhật Bản trong thời kì khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là gì? A. Thiếu nhân công để sản xuất công nghiệp B. Thiếu nguyên liệu và thị trường để tiêu thụ hàng hóa. C. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ và Tây Âu D. Thiếu nguồn vốn để đầu tư vào sản xuất. Câu 11: Để vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế 1919 – 1933, giới cầm quyền Nhật Bản đã chủ trương A.quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược bành trướng ra bên ngoài. B. thực hiện chế độ chuyên chế độc tài phát xít giống như nước Đức. C. thực hiện chính sách mới của tổng thống Rudơven. D. thực hiện nền dân chủ, mở của, ứng dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật. Câu 12: Điểm nào dưới đây là điểm khác nhau giữa quá trình phát xít hóa ở Nhật so với Đức? A. Thông qua sự chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ chuyên chế độc tài phát xít. B. Thông qua việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước. C. Thông qua việc xâm lược các nước. D. Gây chiến tranh để chia lại thị trường ở các nước thuộc địa. Câu 13 : Chính sách đối nội của Chính phủ Nhật từ năm 1927 trở đi là: A. Cho phép các đoàn thể dân chủ tự do hoạt động. B. Quân sự hóa đất nước, đàn áp các phong trào dân chủ, hòa bình. C. Nhà nước tăng cường cứu trợ cho những người thất nghiệp. D. Duy trì chế độ dân chủ tư sản. Câu 14:Chính sách đối ngoại của Chính phủ Nhật từ năm 1927 trở đi là: A. Quan hệ thân thiện với Liên Xô và Trung Quốc. B. Dùng vũ lực để bành trướng ra bên ngoài. C. Dùng sức mạnh kinh tế để mở rộng phạm vi ảnh hưởng. D. Không tán thành “Chính sách láng giềng thân thiện” của Mĩ đối với các nước Mĩlatinh Câu 15: Biêủ hiện chứng tỏ hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế ( 1929 - 1933) tác động mạnh nhất đến người lao động Nhật Bản là: A. Thu nhập quốc dân giảm một nửa. B. Nông dân bị phá sản, 2/3 bị mất ruộng đất, công nhân thất nghiệp nên tới 3 triệu người. C. Chính phủ Nhật không tiếp tục thực hiện chính sách trợ cấp xã hội. D. Hàng hóa khan hiếm không đáp ứng đủ nhu cầu xã hội. Câu 16 : Nội dung nào sau đây không đúng khi nói đến tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế ( 1929 - 1933) đến nước Nhật? A. Kinh tế nhanh chóng suy sụp, mâu thuẫn xã hội trở nên gay gắt. B. Quá trình tập trung sản xuất ở Nhật được đẩy mạnh thêm.
  16. C. Các tổ chức độc quyền không còn ảnh hưởng lớn, chi phối nền chính trị và kinh tế của nước Nhật như trước nữa. D. Các tập đoàn tư bản được tăng cường thêm quyền lực. Câu 17 : Đặc điểm của quá trình tập trung sản xuất ở Nhật là : A. Hình thành các công ty lũng đoạn do nhà nước quản lí. B. Xuất hiện nhiều xí nghiệp liên hợp kinh doanh nhiều mặt hàng khác nhau. C. Tập trung tư bản trong lĩnh vực ngân hàng đạt mức độ cao nhất. D. Hình thành các tổ hợp tài chính do các thế lực phong kiến kiểm soát. Câu 18 : Nội dung nào sau đây không đúng khi giải thích lý do Nhật Bản gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài ? A. Nhật muốn nhanh chóng thoát khỏi khủng hoảng kinh tế. B. Nhật muốn làm bá chủ thế giới. C. Thiếu nguồn nguyên liệu và thị trường hàng hóa. D. Truyền thống quân phiệt của nước Nhật. Câu 19: Hãy cho biết kinh tế NB sau chiến tranh thế giới thứ nhất như thế nào? A. Lâm vào khủng hoảng . B. Sản xuất công nghiệp phát triển nhanh chóng. C. Nông nghiệp phát triển nhanh chóng nhờ phát triển lương thực thực phẩm. D. Ổn định và tăng trưởng nhanh chóng cả nông nghiệp, công nghiệp và thương nghiệp. Câu 20: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) ở Nhật Bản diễn ra nghiêm trọng nhất ở lĩnh vực A. nông nghiệp B. công nghiệp C. thương nghiệp D. tài chính, ngân hàng Câu 21: Trong chiến tranh xâm lược ở châu Á-Thái Bình Dương, Nhật Bản dùng nơi nào làm bàn đạp cho cuộc phiêu lưu quân sự mới? A. Đài Loan. B. Trung Quốc. C. Việt Nam-Lào-Campuchia. D. Đông Bắc Trung Quốc. Câu 22: Để khắc phục khủng hoảng ( 1929-1933) giới cầm quyền Nhật Bản đã chọn giải pháp nào ? A.Cải cách kinh tế, xã hội. B. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước. C. Đẩy mạnh xâm chiếm thuộc địa. D. Nhờ sự giúp đỡ từ bên ngoài. Câu 23: Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa quân phiệt của nhân dân NB góp phần A. lật đổ được Chính phủ phát xít. B. đưa Nhật Bản thành nước Dân chủ đại nghị. C. ngăn cản được sự phát xít hóa bộ máy nhà nước. D. làm chậm quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nước. Câu 24: Để vượt qua khủng hoảng kinh tế (1929-1933) giới cầm quyền Nhật Bản đã chủ trương A.cải cách kinh tế, chính trị, xã hội. B. chế độ chuyên chế độc tài phát xít giống như nước Đức. C. nền dân chủ, mở cửa, ứng dụng những thành tựu khoa học- kĩ thuật. D. quân phiệt hoá bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài. Câu 25: Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản trong những năm 30 của thế kỉ XX đã
  17. A. góp phần làm chậm quá trình phát xít hoá bộ máy nhà nước. B. góp phần đẩy nhanh quá trình phát xít hoá bộ máy nhà nước. C. góp phần làm cho cuộc khủng hoảng kinh tế ở Nhật Bản trở nên trầm trọng hơn. D. làm thất bại âm mưu quân phiệt hoá bộ máy nhà nước của giai cấp tư sản, quý tộc. Câu 26: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản và Đức trong những năm(1929-1933) là A. gây chiến tranh xâm lược. B. phát xít hóa bộ máy cai trị. C. quân phiệt hóa bộ máy nhà nước. D. hình thành khối trục Béclin-Rôma-Tôkyô. Câu 27: lãnh đạo nhân dân Nhật Bản chống chủ nghĩa quân phiệt là A. Đảng cộng sản. B. Giai cấp tư sản. C. Tư sản, tiểu tư sản. D. Tiểu tư sản, trí thức. Câu 28: Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế(1929-1933) ở Nhật Bản diễn ra nghiêm trọng trong lĩnh vực nông nghiệp? A. Do sự lệ thuộc vào thị trường bên ngoài. B. Kỹ thuật canh tác lạc hậu. C. Nhà nước không quan tâm đến nông nghiệp. D. Do sự cạnh tranh mạnh mẽ từ Mĩ. Câu 29: Quá trình phát xít hóa ở Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh diễn ra như thế nào? A. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa. B. Chuyển từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ chuyên chế độc tài phát xít. C. Chuyển từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ phong kiến chuyên chế. D. Chuyền từ chế độ phong kiến sang chế độ chuyên chế độc tài phát xít. BÀI 15 : PHONG TRÀO CÁCH MẠNG Ở TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ (1918-1939) Câu 1: Mục tiêu của phong trào Ngũ Tứ ngày 4/5/1919 là A. chống đế quốc B. chống phong kiến C. chống đế quốc và phong kiến D. chống tư sản Câu 2: Phong trào Ngũ Tứ năm 1919 là cuộc đấu tranh của lực lượng nào? A. Công nhân B. Nông dân C. Học sinh, sinh viên D. Binh lính Câu 3: Cuộc đấu tranh của học sinh, sinh viên Trung Quốc 1919 nổ ra ở đâu? A. Thượng Hải B. Bắc Kinh C. Hồng Kong D. Nam Kinh Câu 4: Mở đầu cao trào cách mạng chống đế quốc và chống phong kiến ở Trung Quốc ( 1918 – 1939) là A. Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn B. Cách mạng Tân Hợi C. Phong trào Ngũ Tứ
  18. D. Cải cách Duy Tân Câu 5: Ý nghĩa phong trào Ngũ Tứ năm 1919 đánh dấu bước chuyển của cách mạng Trung Quốc từ A. CMDC tư sản kiểu cũ sang CMDC tư sản kiểu mới B. phong trào chống phong kiến sang chống đế quốc C. phong trào chống đế quốc sang chống tư sản D. phong trào chống tư sản sang chống đế quốc Câu 6: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào Ngũ Tứ ? A. Lần đầu tiên giai cấp công nhân Trung Quốc bước lên vũ đài chính trị B. Phong trào đã chuyển từ CMCD tư sản kiểu cũ sang kiểu mới C. Giai cấp công nhân trở thành lực lượng chính trị độc lập D. Là cuộc cách mạng tư sản không triệt để Câu 7: Tính chất của phong trào Ngũ Tứ năm 1919 là A. CMDC tư sản kiểu cũ B. CMDC tư sản kiểu mới C. CM vô sản D. CM xã hội chủ nghĩa Câu 8: Tư tưởng nào được truyền bá vào Trung Quốc sau phong trào Ngũ Tứ năm 1919? A. Tư tưởng phong kiến bảo thủ B. Tư tưởng cải cách ở Nhật Bản C. Chủ nghĩa Mác – Lênin D. Tư tưởng của chủ nghĩa phát xít Câu 9: Chính đảng nào đã lảnh đạo nhân dân Ấn Độ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đấu tranh giành độc lập dân tộc? A. Đảng cộng sản Ấn Độ B. Quốc dân đảng Ấn Độ C. Đảng Quốc Đại D. Mặt trận nhân dân Ấn Độ Câu 10: Ai là người đứng đầu đảng Quốc Đại sau thế chiến I? A. Gan-di B. Nehru C. Tilak D. Irwin Câu 11. Phong trào độc lập trong những năm 1918- 1929 ở Ấn Độ lôi cuốn các tầng lớp nào tham gia? A. Nông dân, công nhân B. Tư sản, tiểu tư sản C. Học sinh, sinh viên D. Nông dân, công nhân và thị dân Câu 12: Phong trào Ngũ Tứ năm 1919 diễn ra ở nước nào? A. Thái Lan B. Việt Nam C. Trung Quốc D. Triều Tiên Câu 13: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất Ấn Độ là thuộc địa của A. thực dân Pháp
  19. B. thực dân Anh C. đế quốc Đức D. đế quốc Mỹ Câu 14: Nắm quyền lãnh đạo phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Chính đảng của giai cấp công nhân B. Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản C. Binh lính D. Trí thức, tiểu tư sản Câu 14: Phong trào Ngũ tứ nổ ra nhằm mục đích gì? A. Lật đổ chính quyền Mãn Thanh. B. Đánh đuổi các nước đế quốc xâm lược Trung Quốc. C. Cải cách kinh tế, chính trị, xã hội đưa Trung Quốc phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa. D. Phản đối âm mưu xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc. Câu 15: Phong trào Ngũ tứ diễn ra trong thời gian nào? A. Tháng 5/ 1919. B. Tháng 6/ 1919. C. Tháng 7/ 1919. D. Tháng 8/ 1919. Câu 16: Mở đầu phong trào là cuộc đấu tranh lực lượng nào? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Học sinh, sinh viên. D. Binh lính. Câu 17: Cuộc đấu tranh của học sinh, sinh viên diễn ra ở đâu? A. Thượng Hải. B. Bắc kinh. C. Hồng Công. D. Nam Kinh. Câu 18: Nhận định nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của phong trào Ngũ tứ? A. Lần đầu giai cấp công nhân Trung Quốc xuất hiện trên vũ đài chính trị. B. Tính chất phong trào đã chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang dân chủ tư sản kiểu mới. C. Giai cấp công nhân trở thành lực lượng chính trị độc lập. D. Đánh đổ hoàn toàn ách thống trị của thực dân, phong kiến. Câu 19: Tính chất của phong trào Ngũ tứ là gì? A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. C. Cách mạng vô sản. D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 20: Tư tưởng được truyền vào Trung Quốc sau phong trào Ngũ tứ là A. tư tưởng phong kiến bảo thủ. B. tư tưởng cải cách ở Nhật Bản. C. Chủ nghĩa Mác- Lê nin. D. tư tưởng của chủ nghĩa phát xít. Câu 21: Đảng cộng sản Trung Quốc ra đời vào thời gian nào? A. Tháng 5/ 1921. B. Tháng 6/ 1921. C. Tháng 7/ 1921. D. Tháng 8/ 1921. Câu 22: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa ra đời của Đảng cộng sản Trung Quốc? A. Đánh dấu bước ngoặt quan trọng của cách mạng Trung Quốc.
  20. B. Từ đây giai cấp vô sản đã có chính Đảng của mình. C. Đánh dấu việc giai cấp vô sản nắm ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Trung Quốc. D. Chuyển cách mạng Trung Quốc từ dân chủ tư sản kiểu cũ sang Dân chủ tư sản kiểu mới. Câu 23: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, các nước thực dân phương tây có chính sách gì đối với các nước thuộc địa? A. Tăng cường buôn bán. B. Tăng cường hợp tác kinh tế, khoa học, kĩ thuật. C. Tăng cường chính sách khai thác và bốc lột. D. Tăng cường lực lượng quân đội. BÀI 16 : CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939) Câu 1: Cuộc khởi nghĩa của Ong Kẹo và Com-ma-đan diễn ra ở quốc gia nào? A. Campuchia B. Lào C. Thái Lan D. Inđonesia Câu 2: Đảng Cộng sản được thành lập ở Inđônêxia vào thời gian nào? A. Năm 1919 B. Năm 1920 C. Năm 1921 D. Năm 1922 Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá sớm nhất vào quốc gia nào ở Đông Nam Á ? A. Indonexia B. Mã Lai C. Philippin D. Việt Nam Câu 4: Cuộc khởi nghĩa chống Pháp tiêu biểu của nhân dân Lào trong 30 năm đầu thế kỉ XX là A. khởi nghĩa Ong Kẹo và Com-ma-đam. B. khởi nghĩa của Pha-ca-đuốc. C. khởi nghĩa của Chậu Pa-chay. D. khởi nghĩa Com-ma-đan. Câu 5 : Tại Đông Nam Á Đảng cộng sản được thành lập sớm nhất ở A. Việt Nam B. Mã Lai C. Philippin D. Indonexia Câu 6: Sự ra đời của Đảng cộng sản Đông Dương mở ra bước A. phát triển của cách mạng Việt Nam. B. phát triển mới của cách mạng Đông Dương. C. phát triển của cách mạng Việt Nam, Campuchia. D. phát triển mới của cách mạng Lào. Câu 7: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, các nước thực dân phương Tây có chính sách gì đối với các nước thuộc địa? A. Tăng cường buôn bán. B. Tăng cường hợp tác kinh tế, khoa học, kỹ thuật. C. Tăng cường chính sách khai thác và bóc lột. D. Tăng cường lực lượng quân đội. Câu 8: Những chính sách của các nước thực dân phương Tây có tác động đến những lĩnh vực nào? A. Kinh tế- Chính trị. B. Chính trị - Xã hội. C. Xã hội và chính sách đối ngoại. D. Kinh tế, Chính trị, Xã hội. Câu 9: Trên thế giới sự kiện nào ảnh hưởng đến phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á? A. Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Sự phát triển của kinh tế tư bản chủ nghĩa.
  21. C. Phong trào công nhân thế giới phát triển mạnh. D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Câu 10.: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á phát triển với quy mô như thế nào? A. Chỉ ở ba nước trên bán đảo Đông Dương. B. Diễn ra chỉ ở Việt Nam. C. Diễn ra chỉ ở nơi nào có Đảng cộng sản lãnh đạo. D. Diễn ra hầu khắp các nước. Câu 11: Về chính trị các nước Đông Nam Á có điểm chung gì? A. Bị chính quyền thực dân khống chế. B. Quyết định mọi vấn đề là người bản xứ. C. Đều do Vua chuyên chế đứng đầu. D. Người dân tự quyết định tương lai chính trị của mình. Câu 12: Những giai cấp nào không phải ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ nhất ở các nước Đông Nam Á? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Trí thức, tiểu tư sản. Câu 13: Dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, phong trào đòi độc lập dân tộc có điểm gì nổi bật? A. Xuất hiện hình thức đấu tranh chính trị. B. Hình thức khởi nghĩa vũ trang nổ ra. C. Có sự tham gia của nhiều tầng lớp, giai cấp. D. Được sự giúp đỡ của Liên Xô. Câu 14: Giai cấp tư sản đề ra mục tiêu gì trong cuộc đấu tranh? 1. Đòi tự do kinh doanh. 2. Đòi tự chủ về chính trị. 3. Đòi dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường. 4. Đòi mở rộng ngoại giao. A. 1,2,3 B. 2,3 ,4 C. 1,3,4 D. 1,2,4 Câu 15: Nhận xét thế nào về vị trí của nền kinh tế Đông Nam Á đối với các chính quốc? 1. Được đưa vào hệ thống kinh tế của chủ nghĩa tư bản. 2. Thị trường tiêu thụ hàng hóa. 3. Nơi cung cấp nguyên liệu cho chính quốc. 4. Nơi giao lưu mua bán hàng nội địa A. 1,2,4 B. 1,2,3 C. 1,3,4 D. 2,3, Câu 16: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư dân tộc ở Đông Nam Á đầu thế kỉ XX là 1. đòi tự do kinh doanh. 2. đòi tự chủ về chính trị. 3. đòi quyền dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường. 4. đòi quyền lợi về chính trị xã hội A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,1 D. 4,2,1 Câu 17: Nguyên nhân làm bùng nổ phong trào đấu tranh chống Pháp ở các nước Đông Dương là A.do chính sách khai thác tàn bạo và chế độ thuế khóa lao dịch nặng nề. B.chính sách đàn áp giả man của thực dân Pháp. C.chính sách bóc lột nặng nề chinhcủa thực dân Pháp. D.chính sách chia để trị.
  22. Câu 18: Thực dân Pháp tăng cường chính sách khai thác thuộc địa ở Đông Dương vào khoảng thời gian. A. trước Chiến tranh thế giới thứ I. B. sau Chiến tranh thế giới thứ I. C. trong Chiến tranh thế giới I. D. giữa Chiến tranh thế giới I. Câu 19: Thời kì mới của phong trào cách mạng ở các nước Đông Dương (1930 – 1931) dưới sự lãnh đạo của A. Đảng cộng sản Việt Nam. B. Đảng cộng sản Đông Dương. C. Đảng lao động Việt Nam. D. Đông Dương cộng sản đảng. Câu 20: Trong những năm 1936 – 1939 cơ sở cách mạng của Đảng cộng sản Đông Dương đã được xây dựng và củng cố ở đâu A. Viêng Chăn, Phnom Pênh. B. Hà Nội, Viêng Chăn. C. Phnom Pênh, Hà Nội. D. Sài Gòn, Phnom Pênh. Câu 21: Về chính trị, các nước Đông Nam Á có điểm chung gì? A. Bị chính quyền thực dân cai trị. B. Quyết định mọi vấn đề là người bản xứ. C. Đều do vua chuyên chế đứng đầu. D. Người dân tự quyết định tương lai chính trị của mình. Câu 22: Những giai cấp nào không phải ra đời sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở các nước Đông Nam Á? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Trí thức, tiểu tư sản. Câu 23: Trên thế giới, sự kiện nào ảnh hưởng đến phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á? A. Hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Sự phát triển của kinh tế tư bản chủ nghĩa. C. Phong trào công nhân thế giới phát triển mạnh. D. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Câu 24: Sau chiến tranh thế giới, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á phát triển với quy mô như thế nào? A. Chỉ diễn ra ở ba nước trên bán đảo Đông Dương. B. Chỉ diễn ra ở Việt Nam. C. Chỉ diễn ra ở nơi nào có Đảng cộng sản lãnh đạo. D. Diễn ra hầu khắp các nước. Câu 25: Đảng cộng sản được thành lập ở In- đô- nê- xia vào thời gian nào? A. Năm 1919. B. Năm 1920. C. Năm 1921. D. Năm 1922. Câu 26: Cuộc cách mạng năm 1932 nổ ra ở đâu trên lãnh thổ Xiêm? A. Vùng rừng núi. B. Đồng bằng. C. Nông thôn. D. Thủ đô Băng cốc.
  23. BÀI 17: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939-1945) Câu 1: Từ tháng 3 đến tháng 5 năm 1943, lực lượng nào đã quét sạch liên quân Đức – Italia khỏi Bắc Phi? A. Liên quân Liên Xô- Mĩ B. Liên quân Anh-Mĩ C. Liên quân Anh- Pháp D. Liên quân Liên Xô- Anh Câu 2: Sau khi xóa bỏ hòa ước Vec-xai, Đức hướng tới mục tiêu: A. chuẩn bị tiến đánh Liên Xô B. chuẩn bị thôn tính vùng Xuy-đét C. thành lập một nước “Đại Đức” ở Châu Âu D. chuẩn bị gây chiến tranh chia lại thế giới Câu 3: Chiến thắng đánh dấu chiến lược chiến tranh chớp nhoáng của Hít-le thất bại là: A. chiến thắng Mátx-cơ-va B. chiến thắng Xta-lin-grát C. chiến thắng En A-la-men D. chiến thắng Cuốc-xcơ Câu 4: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ khi: A. Liên Xô tuyên chiến với Đức B. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức C. Đức tấn công Ba Lan D. Mĩ tuyên chiến với Đức Câu 5: Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ khi: A. Nhật đánh chiếm Đông Bắc Trung Quốc B. Nhật tấn công Mĩ ở Trân Châu cảng C. Nhật vào Đông Dương D. Nhật bành trướng khu vực Thái Bình Dương Câu 6: Chiến tranh thế giới thứ hai chấm bằng sự kiện nào? A. Chủ nghĩa phát xít Italia sụp đổ B. Nước Đức kí văn bản đầu hàng C. Nhật Bản kí văn bản đầu hàng D. Liên Xô đánh bại quân Quan Đông của Nhật Câu 7: Phe Trục gồm những nước nào? A. Đức, Italia, Nhật Bản B. Đức, Anh, Nhật C. Đức, Anh, Pháp D. Liên Xô, Anh, Mĩ Câu 8: Liên Xô có chủ trương gì đối với chủ nghĩa phát xít? A. Liên kết với các nước Anh, Pháp để chống chủ nghĩa phát xít B. Ủng hộ quan điểm của Mĩ thực hiện chính sách trung lập C. Kí hiệp ước với Đức đẩy chiến tranh về các nước tư bản D. Chuẩn bị về mọi mặt để một mình đánh chủ nghĩa phát xít Câu 9: Để thực hiện mục tiêu thành lập một nước Đại Đức ở Châu Âu, Đức đã đánh chiếm nước nào đầu tiên? A. Tiệp Khắc B. Áo C. Ba Lan D. Bỉ
  24. Câu 10: Lực lượng nào đóng vai trò quyết định nhất trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít? A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ D. Pháp Câu 11: Tuyên ngôn Liên hợp quốc ngày 1/1/1942 có ý nghĩa gì? A. Cục diện chính trị thế giới đã thay đổi B. Khối Đồng minh chống phát xít được hình thành C. Khôi phục lại chủ quyền của các dân tộc bị phát xít nô dịch D. Phe phát xít bắt đầu suy yếu Câu 12: Vì sao nói: chiến thắng Xta-lin-grát (11/1942 đến 2/1943) đã tạo nên bước ngoặt của chiến tranh thế giới thứ hai? A. Từ đây, quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường B. Từ đây, chủ nghĩa phát xít Italia bị sụp đổ C. Từ đây, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt D. Từ đây, khối Đồng minh chống phát xít hình thành Câu 13: Đỉnh cao trong chính sách nhân nhượng của Anh, Pháp, Mĩ đối với chủ nghĩa phát xít là: A. Để Nhật tự do đánh Đông Bắc Trung Quốc B. Kí Hiệp định Muy-ních C. Mĩ thực hiện chính sách trung lập D. Để cho Đức “xóa bỏ” hòa ước Véc-xai Câu 14: Đâu là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh tranh thế giới thứ hai? A. Do Mĩ thực hiện chính sách trung lập B. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản về thuộc địa C. Hậu quả của khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 D. Anh, Pháp kí Hiệp định Muy-ních với Đức Câu 15: Điểm giống nhau giữa chiến tranh thế giới thứ nhất và chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Chỉ có các nước tư bản chủ nghĩa tham chiến B. Quy mô của hai cuộc chiến tranh thế giới như nhau C. Hậu quả chiến tranh nặng nề như nhau D. Đều bắt nguồn từ mâu thuẫn giữa các nước tư bản Câu 16: Sắp xếp theo thứ tự thời gian quá trình phát xít Đức tấn công châu Âu (1) tấn công Liên Xô (2) Đức tấn công Ba Lan (3) Tấn công Bắc và Tây Âu (4) Tấn công Đông và Nam Âu A. 4, 1, 2, 3 B. 2, 1, 3, 4 C. 2, 3, 4,1 D. 3, 4, 2, 1 Câu 17: Cho bảng dữ liệu sau: Thời gian Sự kiện 1. 1/9/1939 a. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ 2. 1/1/1942 b. Đức đầu hàng không điều kiện 3. 9/5/1945 c. Nhật đầu hàng 4. 15/8/1945 d. Khối Đồng minh chống phát xít hình thành A. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b
  25. B. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d C. 2-c, 3-a, 1-d, 4-b D. 1-a, 2-d, 3-b, 4-c Câu 18: Ý không phản ánh âm mưu của Mĩ khi ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật? A. Mĩ muốn nhanh chóng tiêu diệt quân phiệt Nhật B. Mĩ muốn khẳng định vai trò của mình trong tiêu diệt chủ nghĩa phát xít C. Mĩ muốn khẳng định sức mạnh quân sự của mình D. Mĩ muốn tàn phá nước Nhật Câu 19: Nhận xét của anh/chị về sự kiện: Khi Đức tấn công Ba Lan, liên quân Anh, Pháp dàn trận ở biên giới phía Tây nước Đức nhưng không tấn công Đức và không có hành động quân sự nào chi viện cho Ba Lan. A. Anh, Pháp không đủ sức mạnh để đối phó Đức B. Anh, Pháp muốn hướng cuộc chiến về phía Liên Xô C. Anh, Pháp chờ đợi Liên Xô tấn công Đức từ phía Đông D. Anh, Pháp chấp nhận đầu hàng Đức Câu 20: Sự sụp đổ của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật trong chiến tranh thế giới thứ hai đã để lại bài học gì cho các quốc gia, dân tộc trên thế giới? A. Không chế tạo vũ khí sát thương cao B. Giải quyết các tranh chấp, xung đột bằng biện pháp hòa bình C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, văn hóa hơn là quân sự D. Mở rộng liên kết để cùng phát triển. Câu 21: Các nước phát xít sau khi hình thành liên minh đã có hành động gì? A. Tăng cường các hoạt động quân sự và gây chiến tranh xâm lược ở nhiều nơi trên thế giới. B. Đầu tư vốn vào nhiều nơi trên thế giới. C. Tăng cường trang bị vũ khí cho quân đội để chuẩn bị chiến tranh. D. Ra sức đầu tư phát triển vũ khí mới để chuẩn bị chiến tranh. Câu 22: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân cơ bản dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai 1939 -1945? A. Do hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 -1933. B. Sự xuất hiện của Chủ nghĩa Phát xít ở Đức, Italia, Nhật Bản và chính sách phản động, hiếu chiến, gây ra chiến tranh xâm lược nhiều nơi trên thế giới. C. Chính sách thỏa hiệp của Anh, Pháp, Mĩ tạo điều kiện cho Phát xít phát động chiến tranh. D. Do hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1918 – 1923. Câu 23: Từ tháng 9/1939 đến tháng 6/1941, phát xít Đức nhanh chóng chiếm được châu Âu là vì A. Đức có ưu thế sức mạnh quân sự, đồng thời thực hiện kế hoạch chiến tranh chớp nhoáng. B. Đức có ưu thế sức mạnh quân sự. C. các nước châu Âu tiếp tục chính sách thỏa hiệp nên không tích cực chống trả. Hơn nữa, Đức có ưu thế về sức mạnh quân sự. D. các nước châu Âu thể hiện thái độ nhượng bộ phát xít nên không tích cực chống trả khi bị tấn công. Câu 24: Phát xít Italia năm 1935 đã xâm lược nước nào ở Châu Phi? A. Ai cập. B. Ma rốc. C. Angeri. D. Êtiopia.
  26. Câu 25: Thái độ của các nước tư bản đối với Liên Xô như thế nào? A. Liên kết với Liên Xô. B. Hợp tác chặt chẽ với Liên Xô. C. Thù ghét Liên Xô. D. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít hòng đẩy mũi nhọn chiến tranh về phía Liên Xô. Câu 26: Hội nghị Muy-ních được triêu tập vào thời gian nào? A. Tháng 8/ 1938. B. Tháng 9/ 1938. C. Tháng 10/ 1938. D. Tháng 11/ 1938. Câu 27: Trước hành động leo thang chuẩn bị chiến tranh của Đức, Liên Xô có chính sách đối ngoại như thế nào với Đức? A. Đối đầu với Đức. B. Sẵn sàng chiến đấu chống lại Đức. C. Bắt tay với Anh, Pháp, Mĩ để cô lập Đức. D. Kí với Đức bản Hiệp định Xô- Đức. Câu 28: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ được mở đầu bằng sự kiện nào? A. Đức tấn công Tiệp Khắc. B. Đức tấn công Ba Lan. C. Đức tham gia hội nghị Muy- nich. D. Đức tấn công Liên Xô. Câu 29: Đức tấn công Ba Lan vào thời gian nào? A. Tháng 7/1939. B. Tháng 8/1939. C. Tháng 9/1939. D. Tháng 10/1939. Câu 30: Khi đức đánh chiếm Ban Lan, Đức thực hiện chiến lược gì? A. Đánh nhanh thắng nhanh. B. Chiến tranh chớp nhoáng. C. Đánh lâu dài. D. Đánh chắc, tiến chắc. Câu 31: Đức chuyển hướng tấn công từ phía Đông sang Tây vào thời gian nào? A. Tháng 1/1940. B. Tháng 2/1940. C. Tháng 3/ 1940. D. Tháng 4/ 1940. Câu 32: Đức thực hiện kế hoạch đánh nước Anh vào thời gian nào? A. Tháng 7/ 1940. B. Tháng 8/1940. C. Tháng 9/1940. D. Tháng 10/ 1940. Câu 33: Chiến thắng Matxcova có ý nghĩa như thế nào? A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. Làm tổn thất nặng nề quân Đức, tạo bước ngoặt chiến tranh. C. Làm phá sản chiến lược chiến tranh chớp nhoáng của Hitle. D. Quân Đức chuyển sang thế bị động.
  27. Câu 34: Quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng vào thời gian nào? A. Tháng 10/ 1941. B. Tháng 11/ 1941. C. Tháng 12/ 1941. D. Tháng 1/ 1941. Câu 35: Chiến thắng Xtalingrat có ý nghĩa gì? A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. Tạo bước ngoặt của chiến tranh. C. Đây là thắng lợi vĩ đại nhât trong lịch sử quân sự Liên Xô. D. Phát xít Đức phải đầu hàng Đồng minh. Câu 36: Vai trò của Liên Xô trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào? A. Là lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. B. Có vai trò quan trọng tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít. C. Góp phần nhỏ vào tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít. D. Liên Xô là một trong ba cường quốc là lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. Câu 37: Cuộc chiến tranh chống phát xít thắng lợi dựa vào nguyên nhân nào? A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới. B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản. C. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch. D. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử. Câu 38: Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) và thứ hai (1939-1945) là A. nổ ra do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc. B. nổ ra do mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa với Liên Xô. C. có sự can thiệp của vũ khí hạt nhân. D. tính chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh thay đổi khi Liên Xô tham chiến. Bài 19: NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC TỪ 1858 ĐẾN TRƯỚC 1873 Câu 1: Giữa thế kỉ XIX Việt Nam là một a. quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền. b. nước thuộc địa của Pháp. c. thuộc địa của Tây Ban Nha. d. phụ thuộc vào Pháp. Câu 2: Tính chất quân chủ chuyên chế của bộ máy chính trị triều Nguyễn được thể hiện a. quyền lực tập trung trong tay các đại thần. b. quyền lực tập trung trong tay nhà vua. c. hầu hết quan lại trong triều rất bảo thủ và cuồng bạo. d. quyền lực tập trung trong tay hội đồng cơ mật. Câu 3: Giữa thế kỉ XIX chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng a. phát triển nhanh chóng. b. khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng. c.ổn định và phát triển. d. có nền công thương nghiệp phát triển.
  28. Câu 4 : Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên khi xâm lược Việt Nam ? a. Vì Đà Nẵng có cảng nước sâu, gần kinh thành Huế b. Vì Đà Nẵng là cổ họng kinh thành Huế c. Vì Đà Nẵng có tiềm lực kinh tế d. Vì quân triều đình ở Đà Nẵng rất ít Câu 5: Nguyên nhân sâu xa để thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam là a. giúp Nguyễn Ánh đánh bại Tây Sơn. b. mở rộng thị trường. c. khai hóa văn minh cho triều Nguyễn. d. truyền đạo Ki tô giáo. Câu 6: Nguyên cớ nào thực dân Pháp tiến hành xâm lược VN a. vương triều Tây Sơn sụp đổ. b. vua Tự Đức mất, triều đình khủng hoảng. c. lực lượng giáo dân ủng hộ. d. nhà Nguyễn cấm đạo Thiên chúa. Câu 7: Để đối phó khủng hoảng kinh tế, nhà Nguyễn có biện pháp gì ? a. Tăng cường bóc lột nhân dân b. Cho nhân dân vay vốn c. Khuyến khích nhân dân sản xuất d. Nhờ sự viện trợ bên ngoài Câu 8: Bộ máy nhà nước thời Nguyễn mang tính chất a. nhà nước dân chủ. b. nhà nước quân chủ lập hiến. c. nhà nước phong kiến phân quyền. d. nhà nước quân chủ chuyên chế tập trung cao độ. Câu 9: Nguyên nhân dẫn đến sự bảo thủ lạc hậu của chế độ chính trị triều Nguyễn là a. nhà Nguyễn chưa bao giờ tiếp xúc với người phương Tây. b.thực hiện chính sách bế quan tỏa cảng không giao thương buôn bán với bên ngoài. c.triều Nguyễn quá đề cao học thuyết Khổng, Mạnh, xem trật tự phong kiến là bất di bất dịch. d. không có sĩ phu tiến bộ nào mạnh dạn đề nghị cải cách bộ máy nhà nước. Câu 10: Khả năng phòng thủ đất nước bị giảm sút, quốc phòng yếu kém trong bối cảnh các nước phương Tây đang tìm cách xâm lược là trách nhiệm của a. nông dân Việt Nam. b. giáo dân Việt Nam. c. triều đình nhà Nguyễn. d. của văn thân, sĩ phu. Câu 11: Trong cuộc chạy đua giữa các thế lực tư bản phương Tây, tư bản Pháp tuy đến sau nhưng cuối cùng đã bám sâu vào VN nhờ a. người Pháp có tính cách thân thiện và dễ hòa đồng. b. hoạt động tích cực của hội truyền giáo nước ngoài của Pháp. c. nhà nước phong kiến VN đã có những ưu đãi đặc biệt cho Pháp. d. các thương nhân và giáo sĩ người Pháp không có những hoạt động do thám gián điệp. Câu 12: Tương quan so sánh lực lượng giữa quân Pháp và quân triều đình nhà Nguyễn tại mặt trận Đà Nẵng là a. quân triều đình nhà Nguyễn yếu, quân Pháp mạnh. b. quân nhà Nguyễn không chênh lệch nhiều so với quân Pháp. c. quân triều đình nhà Nguyễn mạnh, quân Pháp yếu.
  29. d. so sánh tương quan lực lượng hai bên cân bằng nhau. Câu 13: Tại mặt trận Quảng Nam – Đà Nẵng, Nguyễn Tri Phương đã sữ dụng chiến thuật gì ? a. Tích cực thực hiện “vườn không nhà trống” b. Tập trung lực lượng chủ động tấn công Pháp c. Tạm thời rút toàn bộ lực lượng về bảo vệ kinh thành Huế d. Cử người sang thương thuyết, nghị hòa với thực dân Pháp Câu 14: Chiến thuật “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị thất bại nguyên nhân chính a. quân Pháp không quen với thời tiết, bị đau ốm nhiều. b. việc tiếp tế lương thực thuốc men khó khan. c. không quen thuộc địa hình, địa thế ở Việt Nam. d. khí thế kháng chiến sục sôi trong nhân dân cả nước. Câu 15: Chiến lược phòng ngự bị động của quan, quân triều đình nhà Nguyễn dẫn đến hậu quả. a. Pháp có điều kiện củng cố lực lượng mở rộng đánh chiếm miền Nam b. Pháp có cơ hội tập trung lực lượng đưa ra chiến trường Đà Nẵng c. phong trào kháng chiến của nhân dân Gia Định gặp khó khăn d. nhà Nguyễn có sự phân hóa tư tưởng chủ hòa làm lòng dân li tán Câu 16: Thái độ của triều đình Huế trước việc Pháp đánh chiếm 4 tỉnh Nam kì? a. tăng cường lực lượng cho miền Nam để đánh Pháp. b. tiếp tục thực hiện chiến lược phòng ngự bị động. c. thiếu tin tưởng, lúng túng và rơi vào con đường đầu hang. d. kêu gọi nhân dân miền Nam phối hợp với triều đình đánh Pháp. Câu 17: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào kháng chiến của nhân dân Nam Kì a. khởi nghĩa Phan Tôn. b.khởi nghĩa Trương Quyền. c.khởi nghĩa Nguyễn Hữu Huân. d.khởi nghĩa Trương Định. Câu 18: Ý nào sau đây không thuộc nội dung của hiệp ước Nhâm Tuất 5/6/1862? a. Việt Nam mở các cửa biển Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho Pháp tự do buôn bán b. triều đình Huế chính thức thừa nhận chủ quyền của Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì c. Pháp cai quản 3 tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn d. Bồi thường chiến phí cho Pháp 280 vạn lượng bạc Câu 19: Em có nhận xét gì về thái độ của nhà Nguyễn qua việc kí Hiệp ước Nhâm Tuất (5/6/1862)? a. Đàn áp các cuộc kháng chiến của nhân dân b. Nhà Nguyễn quá bảo thủ, có tư tưởng cầu hòa c. Nhà Nguyễn suy yếu không đủ khả năng chống Pháp d. Cuộc kháng chiến đang phát triển và Pháp bị sa lầy Câu 20: Thái độ và hành động của các sĩ phu yêu nước trước việc triều đình Huế kí Hiệp ước Nhâm Tuất a. bạo động, khởi nghĩa, dùng văn thơ châm biếm. b. liên kết các đội nghĩa binh chống triều đình. c. đồng tình với việc làm của triều đình Huế. d. không có phản ứng gì chủ trương cầu hòa. Câu 21: Đặc điểm nổi bật của phong trào kháng chiến của nhân dân Nam kì sau năm 1862 a. qui tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn, tổ chức chặt chẽ. b. các cuộc khởi nghĩa nổ ra với qui mô nhỏ và phân tán.
  30. c. lực lượng khởi nghĩa qui tụ gồm nhiều thành phần xã hội. d. không tiếp tục kháng chiến vì lệnh bãi binh của triều đình. Câu 22: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của phong trào kháng chiến ở 3 tỉnh miền Tây Nam Kì là a. Nguyễn Hữu Huân bị bắt. b. Nguyễn Trung Trực bị hành hình. c. quân giặc mạnh, vũ khí hiện đại. d. phong trào kháng chiến của nhân dân không sôi nổi. Câu 23: giữa thế kỉ XIX, Việt Nam là: A. Quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền. B. Một nước thuộc địa của Pháp. C. Thuộc địa của Tây Ban Nha. D. Phụ thuộc vào Pháp. Câu 24: Vào giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến ở Việt Nam đang trong tình trạng. A. Phát triển nhanh chóng. B. Khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng. C. ổn định. D. Có nền công- thương nghiệp phát triển. Câu 25: Cuộc khởi nghĩa nông dân nổ ra năm 1854- 1856 là A. Khởi nghĩa Lê Duy Lương. B. Khởi nghĩa Lê Văn Khôi. C. Khởi nghĩa Nông Văn Vân. D. Khởi nghĩa Cao Bá Quát. Câu 26: Cuộc khởi nghĩa Nông Văn Vân nổ ra ở đâu? A. Sơn Tây. B. Thanh Hóa. C. Tuyên Quang- Cao Bằng. D. Lai Châu. Câu 27: Nguyên nhân thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam là để A. giúp Nguyễn Ánh đánh bại Tây Sơn. B. Mở rộng thị trường. C. Khai hóa văn minh cho Triều Tiên. D. Truyền đạo. Câu 28: Nguyên cớ để thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam là do? A. Vương triều Tây Sơn sụp đổ. B. Vua Tự Đức mất. C. Lực lượng giáo dân ủng hộ. D. Nhà Nguyễn cấm đạo Thiên Chúa. Câu 29:Người chỉ huy quân ta chống lại thực dân Pháp ở Gia Định là ai? A. Trương Định. B. Nguyễn Tri Phương. C. Nguyễn Hữu Huân. D. Võ Duy Dương. Câu 30: Người lãnh đạo trận đánh chìm tàu chiến Etperang trên sông Vàm Cỏ Đông là A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Hữu Huân.
  31. D. Nguyễn Thông. Câu 31: “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người nước Nam đánh Tây” là câu nói nổi tiếng của A. Nguyễn Hữu Huân. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Tri Phương. D. Trương Định. Câu 32: Người chỉ huy quân triều đình phối hợp chiến đấu cùng nhân dân Đà Nẵng trong những ngày đầu Pháp đặt chân xâm lược là. A. Lưu Vĩnh Phúc. B. Hoàng Diệu. C. Nguyễn Tri Phương. D. Hồng Tá Viêm. Câu 33: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa pháp và Triều đình nhà Nguyễn kí kết trong hoàn cảnh nào? A. Vua Tự Đức mất. B. Pháp chiếm Gia Định. C. Đại đồn Chí Hòa bị vỡ. D. Kháng chiến của nhân dân miền Đông lên cao. Câu 34: Pháp đã tấn công thành Gia Định vào ngày. A. 9/2/1959. B. 16/2/1859. C. 17/2/1959. D. 23/3/1860. Câu 35: Triều đình nhà Nguyễn đã kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày. A. 22/6/1861. B. 5/6/1862. C. 10/12/1861. D. 23/3/1862. Câu 36: Người bất chấp “ lệnh bãi binh” của triều đình tiếp tục chống Pháp ở Nam Kì là? A. Nguyễn Hữu Huân. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Tri Phương. D. Trương Định. Câu 37: Người được nhân dân miền Tây suy tôn “ Bình Tây Đại nguyên soái” là. A. Nguyễn Tri Phương. B. Trương Định. C. Nguyễn Trung Trực. D. Trương Quyền. Câu 38: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của phong trào kháng chiến ở 3 tỉnh miền Tây Nam Kì là do? A. Nguyễn Hữu Huân bị bắt. B. Nguyễn Trung Trực bị hành hình. C. Quân giặc mạnh, có vũ khí hiện đại. D. Phong trào kháng chiến của nhân dân không sôi nổi.
  32. BÀI 20: CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA CẢ NƯỚC. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN TA TỪ 1873 ĐẾN 1884. NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG Câu 1: Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất 1873? A. Giải quyết vụ Đuy- puy. B. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862. C. Chính sách “ cấm và sát đạo” của nhà Nguyễn. D. Chính sách “ bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn. Câu 2: Sau khi chiếm Nam Kì, Pháp từng bước thiết lập bộ máy cai trị nhằm A. biến Nam Kì thành thuộc địa của Pháp. B. biến Nam Kì thành bàn đạp chuẩn bị mở rộng chiến tranh cả nước. C. củng cố thế lực quân sự của Pháp. D. biến Nam Kì thành bàn đạp để tấn công Campuchia. Câu 3: Trận Cầu Giấy lần nhất có ảnh hưởng như thế nào đến cục diện chiến tranh ? A. Nhân dân phấn khởi, Pháp hoang mang lo sợ. B. Pháp quyết tâm đánh chiếm toàn bộ Việt Nam. C. Tiêu hao một bộ phận sinh lực của quân Pháp ở Bắc Kì. D. Buộc Pháp phải rút quân khỏi Bắc Kì. Câu 4: Những năm 70 thế kỉ XIX, Pháp ráo riết xâm lược Việt Nam vì Pháp cần A. củng cố địa vị của Pháp trong hệ thống TBCN. B. thị trường, nguyên liệu, nhân công và lợi nhuận. C. mở rộng phạm vi lãnh thổ của mình. D. vốn, nhân công và nhiên liệu. Câu 5: Pháp lấy cớ gì để kéo quân ra Bắc Kì lần thứ hai ? A. Ra Bắc giải quyết vụ Đuy- puy. B. Ra Bắc điều tra tình hình. C. Vu cáo triều đình Huế vi phạm hiệp ước 1874. D. Vu cáo triều đình Huế vi phạm Hiệp ước 1862. Câu 6: Ai là người chỉ huy quân triều đình chống Pháp xâm lược Bắc Kì lần 2 ? A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Tri Phương. C. Phan Thanh Giản. D. Nguyễn Lâm. Câu 7: Tướng giặc nào đã tử trận trong trận Cầu Giấy lần nhất ? A. Gác- ni-ê. B. Ri-vi-e. C. Pa-tơ-nốt. D. Giăng Đuy-puy. Câu 8: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp cuối thế kỉ XIX, sự kiện nào đánh dấu Việt Nam trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến? A. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862. B. Hiệp ước Giáp Tuất 1874. C. Hiệp ước Hác măng 1883.
  33. D. Hiệp ước Patơnôt 1884. Câu 9: Nội dung nào không đúng khi nói về nguyên nhân cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ 1858 đến 1884 bị thất bại ? A. Tinh thần yêu nước, quyết tâm chống Pháp. B. Triều đình lãnh đạo nhân dân kiên quyết chống Pháp C. Tư tưởng bảo thủ của nhà Nguyễn, sợ dân hơn sợ giặc. D. Kinh tế TBCN Pháp phát triển mạnh, chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng Câu 10: Tại sao khi chiếm xong thành Hà Nội, thì Pháp liền chiếm mỏ than Hòn Gai, Quảng Yên, Nam Định? A. Cơ hội vua Tự Đức qua đời. B. Pháp có hỏa lực mạnh, quân đông. C. Vì triều đình Huế còn hoang mang, mất cảnh giác. D. Pháp cần nguyên nhiên liệu để phục vụ cho chính quốc. Câu 11: Vì sao quân Hà Nội đánh đánh bại Pháp trong trận Cầu Giấy lần 2? A. Pháp đã suy yếu lực lượng. B. Do tướng giặc Gác-ni-ê tử trận. C. Sự quyết tâm tiêu diệt giặc của quân dân ta. D. Sự lãnh đạo tài giỏi Nguyễn Tri Phương. Câu 12: Vì sao khi thành Hà Nội mất, Hoàng Diệu tự vẫn theo thành? A. Nối tiếp chí khí của cha ông. B. Vì lòng gan dạ, dũng cảm. C. Để thể hiện lòng yêu nước, bất khuất. D. Vì bảo toàn khí tiết, khỏi rơi vào tay giặc. Câu 13: Hiệp ước 1874 kí kết trong hoàn cảnh nào? A. Phong trào đấu tranh của nhân dân liên tục dâng cao. B. Pháp đánh chiếm Gia Định. C. Pháp đã rút quân khỏi Bắc Kì. D. Tướng giặc Gác-ni-ê tử trận. Câu 14: Vì sao Pháp thay Hiệp ước Hác- măng bằng Hiệp ước Pa- tơ-nôt? A. Khẳng định sức mạnh của Pháp. B. Chấm dứt phong trào kháng chiến của nhân dân. C. Để xoa dịu dư luận và mua chuộc nhà Nguyễn. D. Loại trừ sự can thiệp của nhà Thanh. Câu 15: Hoàn thành sự kiện lịch sử sau để chứng tỏ triều Nguyễn từng bước đầu hàng thực dân Pháp? 1. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất 2. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Hác- măng 3. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Pa-tơ-nốt 4. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất A. 1,3,4,2 B. 1,4.2, 3 C. 1,2,3,4 D. 1,3,2,4 Câu 16: Tại sao có sự khác nhau về thái độ của thực dân Pháp trong hai lần đưa quân ra đánh Bắc Kì? A. Dã tâm xâm lược của chủ nghĩa thực dân. B. Pháp mở rộng thế lực ở Đông Dương.
  34. C. CNTB Pháp chuyển sang giai đoạn ĐQCN, cần mở rộng thuộc địa. D. Tư tưởng thỏa hiệp, cầu hòa của nhà Nguyễn. Câu 17: Nội dung nào không đúng thể hiện sự khác nhau về thái độ của nhân dân và triều đình trước hành động xâm lược của Pháp? A. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng. B. Triều đình ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân. C. Nhân dân không hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến. D. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp. Câu 18: Em nhận xét thế nào về việc đầu hàng giặc Pháp của nhà Nguyễn? A. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp. B. Chưa thấy hết sức mạnh của quần chúng nhân dân. D. Chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng. C. Sự chủ quan của triều đình Huế. Câu 19 : Nhận xét về phong trào kháng chiến của nhân dân ta từ 1858 đến 1874? A. Phong trào đấu tranh của nhân dân không giảm sút mà liên tục dâng cao và lan rộng. B. Phong trào đấu tranh tạm lắng xuống khi nhà Nguyễn kí Hiệp ước 1874. C. Một số cuộc kháng chiến của nhân dân bị đàn áp. D. Nhân dân chủ động kháng chiến chống Pháp. Câu 20: Chiến thắng Cầu Giấy lần 2 có sự đóng góp lớn của đội quân A. Cờ Đen của Lưu Vĩnh Phúc và Hoàng Tá Viêm. B. triều đình do Nguyễn Tri Phương chỉ huy. C. triều đình do Hoàng Diệu chỉ huy. D. triều đình do Phan Thanh Giản chỉ huy. Câu 21: Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Nhật ở Nam kì là. A. Công nhân. B. Tư sản. C. Địa chủ. D. Nông dân. Câu 22: Sau khi mất 6 tỉnh Nam Kì, triều đình nhà Nguyễn đã. A. Tổ chức cho nhân dân phản công để lấy lại. B. Mặc nhiên thừa nhận là vùng đất của Pháp, không nghĩ đến việc giành lại. C. Thương lượng với Pháp để xin chuộc. D. Chuẩn bị lực lượng, chờ thời. Câu 23: Sau khi chiếm được 6 tỉnh Nam Kì, thực dân Pháp đã. A. Tìm cách xoa dịu nhân dân. B. Bị triều đình nhà Nguyễn phản ứng. C. Bắt tay thiết lập bộ máy cai trị, chuẩn bị kế hoạch đánh ra Bắc Kì. D. Ngừng kế hoạch mở rộng cuộc chiến để cũng cố lực lượng. Câu 24: Quân triều đình nhanh chóng thất thủ tại thành Hà Nội năm 1873 vì. A. Triều đình ra lệnh đầu hàng. B. Họ chóng cự yếu ớt. C. Đã thực hiện chiến thuật phòng thủ, dựa vào thành đợi giặc, chưa kết hợp với nhân dân để kháng chiến. D. Lo đàn áp nhân dân. Câu 25: Tại trận cầu giấy lần thứ nhất (12/1873), tướng giặc bị tiêu diệt là. A. Gác ni ê.
  35. B. Rivie. C. Hác măng. D. Đuy puy. Câu 26: Chiến thắng Cầu Gi ấy lần thứ 1 (12/1873), lần thứ 2 (5/1883), giết chết 2 kẻ cầm đầu tấn công Bắc Kì ( Gác-ni- ê, Rivie), đều là chiến ccoong của A. Nhân binh Hà Nội. B. Quân triều đình. C. Quân cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc. D. Quân cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc phối hợp với quân của Hoàng Tá Viêm. Câu 27: Sự kiện đánh dấu sự đầu hàng hoàn toàn của triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp là. A. Quân Pháp tấn công Thuận An. B. Triều đình kí Hiệp ước Hác Măng (1883) và Hiệp ước Pa- tơ- nốt (1884). C. Không chọn được người kế vị Tự Đức. D. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ 2 (1882). BÀI 21 : PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỈ XIX Câu 1 : Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam ? A. Triều đính nhà Nguyển ký hiệp ước Nhân Tuất. B. Triều đính nhà Nguyển ký hiệp ước Giáp Tuất. C. Triều đính nhà Nguyển ký hiệp ước Hac-măng. D. Triều đính nhà Nguyển ký hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 2: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần Vương ? A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Ba Đình. C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Yên Thế. Câu 3: Chỉ ra cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần Vương ? A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Ba Đình. C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. Câu 4: Trước hành động bội ước của Pháp, nghĩa quân Yên Thế đã làm gì để tiếp tục hoạt động ? A. Chia nhỏ và trà trộn vào dân. B. Thu hẹp địa bàn hoạt động. C. Liên kết với những phong trào khác. D. Chuyển sang vùng khác đề hoạt động. Câu 5: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt phong trào Cần Vương đã A. hoạt động cầm chừng, thiếu sôi nổi. B. chấm dứt hoạt động trên địa bàn cả nước C. tiếp tục hoạt động, quy tụ thành những trung tâm lớn. D. tiếp tục hoạt động nhưng thu hẹp vào Nam Trung bộ. Câu 6: Một trong những đặc điểm của phong trào Yên Thế là do
  36. A. nông dân tự động kháng chiến. B. hưởng ứng chiếu Cần Vương. C. triều đình tổ chức. D. các cuộc khởi nghĩa Cần Vương hợp lại. Câu 7: Vì sao cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần Vương ? A. Quy mô rộng lớn, trình độ tổ chức cao, thời gian kéo dài, gây cho Pháp nhiều tổn thất nhất. B. Quy mô rộng lớn, trình độ tổ chức cao, thời gian kéo dài, buộc Pháp chuyển sang đánh lâu dài C. Quy mô toàn quốc, trình độ tổ chức cao, thời gian kéo dài, gây cho Pháp nhiều tổn thất nhất. D. Quy mô rộng lớn, trình độ tổ chức cao, buộc Pháp chuyển sang « dùng người Việt đánh người Việt ». Câu 8: Vì sao nghĩa quân Hưng Yên chọn Bãi Sậy để xây dựng căn cứ chống Pháp ? A. Địa thế rừng núi hiểm trở, thuận lợi cho đánh du kích. B. Vùng đầm, hồ, lau sậy um tùm, dẽ che dấu lục lượng và mai phục. C. Vùng đầm lầy, nghĩa quân có thể xây dựng căn cứ phòng thủ. D. Vùng trung du, dẽ tấn công và phòng thủ. Câu 9: Mục đích nào sau đây là của khởi nghĩa Yên Thế ? A. Đánh Pháp, bảo vệ ngôi vua. B. Chống địa chủ giành ruộng đất cho dân cày. C. Chống Pháp bảo vệ cuộc sống của nông dân. D. Chống triều đình bảo vệ làng xóm. Câu 10: Vì sao nghĩa quân Hoàng Hoa Thám đã có hai lần giảng hòa với Pháp ? A. Thế và lực của ta mạnh hơn Pháp. B. Củng cố căn cứ, xây dựng lực lượng. C. Do Pháp đàn áp, ta tổn thất nặng nề. D. Cần thương lượng để chia sẻ vùng Yên Thế. Câu 11: Sự kiện nào dẫn đến Pháp quyết định mở cuộc tấn công tiêu diệt bằng được phong trào Yên Thế ? A. Vụ đầu đôc lính Pháp ở Hà Nội. B. Sau khi khởi nghĩa Hương Khê thất bại. C. Sau khi Đề Thám giảng hòa lần 1. D. Sau khi Đề Thàm giảng hòa lần 2. Câu 12: Đặc điểm giai đoạn thứ hai (1888 – 1896) của cuộc khởi nghĩa Hương Khê ? A. Chuẩn bị lưc lượng. B. Xây dựng cơ sở chiến đấu. C. Chiến đấu quyết liệt. D. Bị Pháp càn quét. Câu 13: Ý nào sau đây không phải là cách đánh của nghĩa quân Bãi Sậy trong phong trào chống Pháp ? A. Tổ chức thành những đội quân lớn. B. Phiên chế thành những phân đội nhỏ. C. Tự trang bị vũ khí. D. Trà trộn vào dân để hoạt động. Câu 14: Cơ sở để phái chủ chiến trong triều đình phản công Pháp ?
  37. A. Dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân. B. Pháp bị tổn thất nặng nề sau Hiệp ước Pa-tơ-nốt. C. Phái chủ chiến được đông đảo nhân dân ủng hộ. D. Phong trào phản đối Hiệp ước Pa-tơ-nốt diễn ra sôi nổi. Câu 15: Tác dụng của Chiếu Cần Vương ? A. Thổi bùng ngọn lửa yêu nước trong nhân dân. B. Làm thực dân Pháp hoang mang, lo sợ. C. Kéo dài cuộc phản công của phái chủ chiến. D. Nhanh chóng đánh bại thực dân Pháp. Câu 16: Nguyên nhân quan trọng nhất làm phong trào Cần Vương thất bại ? A. Do tương quan lực lượng giữa ta và Pháp. B. Sự yếu kém, lạc hậu về vũ khí. C. Sự thỏa hiệp của triều đình và Pháp. D. Hạn chế về đường lối, phương pháp đấu tranh. Câu 17: Điểm khác nhau về lãnh đạo của giai đoạn 2 so với giai đoạn 1 trong phong trào Cần Vương ? A. Do văn thân, sĩ phu lãnh đạo. B. Do triêu đình lãnh đạo. C. Do giai cấp nông dân lãnh đạo. D. Do địa chủ phong kiến lãnh đạo. Câu 18: Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong quá trình chống xâm lược của nhân dân Việt Nam từ sự thất bại của phong trào Cần Vương ? A. Có sự đoàn kết của toàn dân. B. Có sự chuẩn bị chu đáo. C. Có vũ khí trang bị hiện đại. D. Có đường lối kháng chiến phù hợp. Câu 19: Ý nào là đúng nhất khi nói về tinh thần đấu tranh của nhân dân qua phong trào chống Pháp cuối thế kỷ XIX ? A. Một lòng nồng nàn yêu nước. B. Đoàn kết, mưu trí, sáng tạo. C. Ý chí quyết tâm tiêu diệt kẻ thù. D. Chiến đấu kiên cường, bất khuất. Câu 20: Từ phong trào chống Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX, theo em truyền thống nào cần được duy trì và phát huy ? A. Yêu nước chống giặc ngoại xâm. B. Tinh thần đoàn kết, yêu hòa bình C. Tinh thần lao động cần cù, sáng tạo D. Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc. Câu 21: Đại diện phái chủ chiến trong triều đình Huế là. A. Tôn Thất Thuyệt. B. Trương Quang Ngọc. C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Thanh Giarn. Câu 22: Tôn Thất Thuyết mượn lời Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vương khi đang ở đâu? A. Kinh đô Huế. B. Căn cứ Tân Sở (Quảng Trị). C. Căn cứ Ba Đình.
  38. D. Đồn Mang Cá. Câu 23: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (11/1888) phong trào Cần Vương đã. A. Tiếp tục hoạt động, quy tụ lại thành những trung tâm lớn, có xu hướng đi vào chiều sâu. B. Hoạt động cầm chừng. C. Tiếp tục hoạt động, nhưng thu hẹp vào Nam Trung Bộ. D. Chấm dứt hoạt động. Câu 24: Lãnh tụ khởi nghĩa Ba Đình là. A. Phạm Bành, Đinh Công Tráng. B. Phạm Bành, Nguyễn Thiện Thuật. C. Đinh Công Tráng, Nguyễn Xuân Bích. D. Đinh Công Tráng, Phan Đình Phùng. Câu 25: Căn cứ phụ của Ba Đình là. A. Phi Lai. B. Quảng Hóa. C. Mã Cao. D. Thượng Thọ. Câu 26: Nghĩa quân chọn Ba Đình để xây dựng căn cứ vì. A. Địa thế rừng núi hiểm trở, thuận lợi cho cách đánh du kích. B. Vùng lau sậy um tùm, dể che dấu lực lượng và đánh mai phục. C. Có lũy tre dày bao bọc, thuận lợi cho xây dựng căn cứ phòng thủ, gần quốc lộ Bắc – Nam. D. Đây là vùng sông nước, thuận lợi cho đánh thủy. Câu 27: Lãnh tụ khởi nghĩa Hương Khê là. A. Phan Đình Phùng- Đinh Công Tráng. B. Phạm Bành- Đinh Công Tráng. C. Nguyễn Thiện Thuật- Nguyễn Quang Bích. D. Phan Đình Phùng- Cao Thắng. Câu 28: Thời gian tồn tại của khởi nghĩa Hương Khê là. A. 5 năm. B. 10 năm. C. 13 năm. D. 15 năm. Câu 29: Căn cứ Bãi Sậy thuộc tỉnh nào? A. Hưng Yên. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Sơn Tây. Câu 30: Nghĩa quân chọn Bãi sậy để xây dựng căn cứ vì. A. Địa thế rừng núi hiểm trở, thuận lợi cho cách đánh du kích. B. Vùng đầm hồ, lau sậy um tùm, dể che giấu lực lượng và mai phục đánh địch. C. Vùng đầm lầy, nghĩa quân có thể xây dựng căn cứ phòng thủ. D. Vùng trung du, dễ đánh và rút lui. Câu 31: Lãnh tụ phong trào Yên Thế là. A. Nguyễn Thiện Thuật. B. Phan Đình Phùng. C. Hoàng Hoa Thám.
  39. D. Cao Thắng. Câu 32: Phong trào Yên Thế do. A. Nông dân tự động kháng chiến. B. Phong trào Cần Vương khởi xướng. C. Triều đình Tổ chức. D. Các cuộc khởi nghĩa Cần Vương hợp lại. Câu 33: Nghĩa quân Hoàng Hoa Thám đã có 2 lần giảng hòa với Pháp (1894, 1897) vì. A. Thế và lực của ta mạnh hơn Pháp. B. Cần tranh thủ thời gian giảng hòa để củng cố căn cứ và xây dựng lực lượng. C. Cần thương lượng để cùng chia sẻ vùng Yên Thế với Pháp. D. Bị Pháp ép buộc. BÀI 22: XÃ HỘI VIỆT NAM TRONG CUỘC KHAI THÁC THUỘC ĐỊA LẦN THỨ NHẤT CỦA THỰC DÂN PHÁP Câu 1: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp tập trung vào A. phát triển kinh tế nông nghiệp-công thương nghiệp. B. nông nghiệp-công nghiệp-quân sự. C. cướp đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế. D. ngoại thương, quân sự-giao thông thủy bộ. Câu 2: Pháp dựa vào giai cấp nào để thống trị nhân dân ta? A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Địa chủ phong kiến. Câu 3: Những giai cấp cũ trong xã hội phong kiến Việt Nam trước khi Pháp tiến hành cuộc khai thuộc địa là A. Địa chủ phong kiến và nông dân. B. Tư sản và tiểu tư sản. C. Công nhân và nông dân. D. Tư sản, tiểu tư sản và công nhân. Câu 4: Giai cấp, tầng lớp nào ở Việt Nam ngày càng gánh chịu nhiều thứ thuế và bị khổ cực trăm bề? A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp công nhân. C. Tầng lớp tiểu tư sản. D. Giai cấp tư sản dân tộc. Câu 5: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt nam chủ yếu từ A. Tầng lớp tiểu tư sản bị thất nghiệp. B.Giai cấp nông dân bị tước ruộng đất. C. Giai cấp địa chủ nhỏ bị thực dân Pháp thu toàn bộ ruộng đất. D. Giai cấp tư sản bị thực dân Pháp đình chỉ hoạt động kinh doanh. Câu 6: Giai cấp nào chịu nhiều khốn khổ, bần cùng dưới tác động cuộc khai thác thuộc địa lần nhất của Pháp? A. Giai cấp công nhân. B. Tầng lớp tiểu tư sản. C. Giai cấp tư sản. D. Giai cấp nông dân. Câu 7: Nội dung chính sách “chia để trị” của thực dân Pháp là A. chia Việt nam thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau. B. chia Việt Nam thành ba miền. C. để dễ dàng cai trị và đàn áp các cuộc đấu tranh. D. để dễ dàng khai thác và bóc lột nhân dân ta. Câu 8: Lĩnh vực nào được Pháp đầu tư nhiều nhất trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ
  40. nhất ở Việt Nam? A. Công nghiệp và thương nghiệp. B. Nông nghiệp và khai mỏ. C. Nông nghiệp và công nghiệp. D. Nông nghiệp và giao thông vận tải. Câu 9: Những cảng biển, cảng sông nào đã được mở mang trong công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam A. Cảng Sài Gòn, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Cảng Sài Gòn, Đà Nẵng. C. Cảng Sài Gòn, Hải Phòng. D. Cảng Đà Nẵng, Hải Phòng. Câu 10: Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác lần thứ nhất là A. nền kinh tế phong kiến phát triển. B. nền kinh tế - xã hội thuộc địa nửa phong kiến. C. nền kinh tế - xã hội thuộc địa. D. nền kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa. Câu 11 : Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đã làm phân hóa xã hội Việt Nam, những lực lượng xã hội mới xuất hiện là A. địa chủ yêu nước – tư sản – tiểu tư sản. B. giai câp công nhân – nông dân – tư sản. C. giai cấp công nhân – tư sản- tiểu tư sản. D. địa chủ, công nhân, nông dân. Câu 12: Thực dân Pháp tập trung khai thác mỏ vì A. để khai thác. B. nhanh chóng đem lại lợi nhuận lớn. C. không bị các đối thủ cạnh tranh. D. nhằm phát triển ngành công nghiệp khai khoáng cho Việt Nam. Câu 13: Các giai cấp và tầng lớp ở nước ta lúc bấy giờ có thể tham gia phong trào cách mạng giải phóng dân tộc là A. giai cấp địa chủ, tư sản và công nhân. B. giai cấp công nhân, nông dân và tiểu tư sản – trí thức, địa chủ vừa và nhỏ. C. giai cấp công nhân, nông dân và đại địa chủ. D. giai cấp tư sản, địa chủ và nông dân. Câu 14: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần nhất giai cấp nào bị chính quyền thực dân kìm hãm, tư bản Pháp chèn ép là? A. Giai cấp địa chủ phong kiến. B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp tư sản. D. Giai cấp công nhân. Câu 15: Điều kiện nào đã thúc đẩy Pháp tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam. A. Pháp đang lâm vào khủng hoảng kinh tế. B. Công cuộc bình định cơ bản hoàn thành. C. Vị trí kinh tế của Pháp sau chiến tranh thế giới thứ nhất đã được khôi phục. D. Nước Anh đang chuẩn bị giành Đông Dương của Pháp. Câu 16: Mục đích chủ yếu của Pháp khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam A. bóc lột và đặt nền thống trị lâu dài.
  41. B. khai hóa dân tộc Việt Nam. C. bù đắp thiệt hại sau chiến tranh thế giới thứ nhất. D. thúc đẩy sự chuyển biến kinh tế - xã hội ở Việt Nam. Câu 17: Mục đích của Pháp khi xây dựng hệ thống giao thông là A. phục vụ mục đích quân sự và khai thác lâu dài. B. phục vụ cho việc đi lại của nhân dân ta. C. phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa và thu thuế. D. để dễ dàng đàn áp các cuộc nổi dậy của nhân dân ta. Câu 18: Lĩnh vực không được Pháp chú trọng đầu tư trong cuộc khai thác thuộc địa lần nhất của Pháp là A. Công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp nặng. C. Ngoại thương. D. Giao thông vận tải. Câu 19: Sắp xếp và xác định đúng đặc điểm của từng giai cấp và tầng lớp mới trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX. 1. Giai cấp công nhân a. là những chủ xưởng, chủ thầu, nhà buôn. 2. Giai cấp tư sản b. là những viên chức, tiểu thương, thầy giáo, nhà báo. 3. Giai cấp tiểu tư sản c. là những người làm việc trong hầm mỏ, đồn điền, bị thực dân Pháp bóc lột. A. 1-c; 2- a; 3-b. B. 1-a; 2-c; 3-b C. 1-b; 2- a; 3-c. D. 1-c; 2-b; 3-a. Câu 20: Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc đại lần thứ nhất? A. Vô sản – Tư sản. B. Nông dân – Địa chủ phong kiến. C. Tư sản – thực dân Pháp. D. Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp. Câu 21: Đâu là đặc trưng nổi bật của giai cấp công nhân Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX mà giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần kế thừa và phát huy? A. Nhiệt huyết yêu nước. B. Kỉ luật lao động nghiêm túc. C. Quan hệ gắn bó với nông dân. D. Ý thức giai cấp cao. Câu 22: Chính sách khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào. A. Phát triển kinh tế nông nghiệp- công thương nghiệp. B.Nông nghiệp- công nghiệp- quân sự. C. Cướp đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế. D. Ngoại thương- quân sự- giao thông thủy bộ. Câu 23: Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác lần thứ nhất là. A. Nền kinh tế phong kiến phát triển. B. Nền kinh tế- xã hội thuộc địa nửa phong kiến. C. Nền kinh tế- xã hội thuộc địa hoàn toàn.
  42. D. Nền kinh tế- Xã hội tư bản chủ nghĩa. Câu 24: Trước khi pháp xâm lược, xã hội Việt Nam có 2 giai cấp cơ bản nào. A. Địa chủ phong kiến và nô lệ. B. Địa chủ phong kiến và tư sản. C. Công nhân và nông dân. D. Địa chủ phong kiến và nông dân. Câu 25: Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đã làm phân hóa xã hội Việt Nam, những lực lượng xã hội mới xuất hiện là. A. Địa chủ yêu nước- tư sản- tiểu tư sản. B. Giai cấp công nhân- nông dân- tư sản. C. Giai cấp công nhân- tư sản- tiểu tư sản. D. Địa chủ- công nhân- nông dân. Câu 26: Người làm Thầy giáo thuộc tầng lớp. A. Công nhân. B. Tư sản. C. Địa chủ. D. Tiểu tư sản. Câu 27: Giai cấp công nhân tập trung đông nhất ở ngành. A. Khai thác mỏ. B. Đồn điền. C. Địa chủ. D. Tiểu tư sản. Câu 28: Thực dân Pháp tập trung khai thác mỏ vì. A. Dễ khai thác. B. Nhanh chóng đem lại lợi nhuận lớn. C. Không bị các đối thủ cạnh tranh. D. Nhằm phát triển ngành công nghiệp khai khoáng cho Việt Nam. Câu 29: Công cuộc khia thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp được tiến hành vào năm. A. 1884. B. 1897. C. 1906. D. 1912. Câu 30: Viên Toàn quyền Pháp đầu tiên gắn liền với chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất là. A. Anbexaro. B. P. đume. C. Đê cuaca bô. D. A. Varen. Câu 31: Nguồn gốc của giai cấp công nân Việt Nam là từ đâu? A. Nông dân bị phá sản. B. Thợ thủ công bị phá sản. C. Địa chủ phá sản. D. Tư sản nghèo. Câu 32: Trước chiến tranh thế giới thứ nhất số lượng công nhân Việt Nam là bao nhiêu? A. Khoảng 6 vạn người. B. Khoảng 8 vạn người. C. Khoảng 9 vạn người. D. Khoảng 10 vạn người. Câu 116: Giai cấp công nhân Việt Nam đấu tranh nhằm chống lại kẻ thù nào? A. Địa chủ phong kiến.
  43. B. Nông dân. C. Tư bản Pháp. D. Quan lại. Bài 23: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG Ở VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT 1914 Câu 1: Mục đích hoạt động của hội Duy Tân là gì? A. đánh đuổi thực dân Pháp và phong kiến giành độc lập dân tộc B. đánh đuổi thực dân Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước cộng hòa dân quốc Việt Nam C. đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập, thành lập một chính thể quân chủ lập hiến ở VN D. đánh đuổi thực dân Pháp, khôi phục lại chế độ quân chủ chuyên chế ở Việt Nam Câu 2 : Tháng 8 /1908, phong trào Đông Du tan rã vì ? A. phụ huynh đòi đưa con em về trước thời hạn B. đã hết thời gian đào tạo phải về nước C. Phan Bội Châu thấy không có tác dụng nên đưa học sinh về nước D. Pháp cấu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam Câu 3 : Đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh là A. chống Pháp và phong kiến. B. cải cách nâng cao dân sinh dân trí, dân quyền. C. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa. D. dùng bạo lực giành độc lập. Câu 4 : Đường lối cứu nước của Phan Bội Châu là A. chống Pháp và phong kiến. B. cải cách nâng cao dân sinh dân trí, dân quyền. C. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa. D. dùng bạo lực giành độc lập. Câu 5 : Hoạt động cứu nước của cụ Phan Châu Trinh thể hiện trên các lĩnh vực A. kinh tế, văn hóa, xã hội. B. kinh tế, quân sự, ngoại giao. C. kinh tế, xã hội, quân sự. D văn hóa, xã hội, quân sự. Câu 6: Tháng 5/1904, Phan Bội Châu đã thành lập: A. Hội Duy tân. B. Hội Cứu quốc. C. Việt Nam Quang phục hội. D. Đông Kinh nghĩa thục. Câu 7: Chủ trương của Hội Duy tân là A. tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền dựa vào Pháp để đánh đổ phong kiến. B. đánh đuổi giặc Pháp giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến. C. đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục Việt Nam, thành lập cộng hòa Dân quốc Việt Nam. D. tiến hành cải cách toàn diện kinh tế, văn hóa, xã hội.
  44. Câu 8: Chủ trương của Việt Nam Quang phục hội là A. tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền dựa vào Pháp để đánh đổ phong kiến. B. đánh đuổi giặc Pháp giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến. C. đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục Việt Nam, thành lập cộng hòa Dân quốc Việt Nam. D. tiến hành cải cách toàn diện kinh tế, văn hóa, xã hội. Câu 9: Tôn chỉ hoạt động của Việt Nam Quang phục hội chịu ảnh hưởng từ cuộc cách mạng nào? A. Cách mạng Tân Hợi 1911. B. Cải cách Minh Trị 1868. C. Cải cách ở Xiêm 1868. D. Duy tân Mậu Tuất 1898. Câu 10: Hình thức hoạt động của Việt Nam Quang phục hội trong thời gian chiến tranh thế giới lần thứ nhất là A. giáo dục tuyên truyền. B. cải cách văn hóa xã hội. C. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị. D. sử dụng bạo động, ám sát. Câu 11: Phan Châu Trinh đã đề cao phwong châm gì đối với nhân dân Việt Nam? A. Tự lực tự cường. B. Tự lực khai hóa. C. Tự lực cánh sinh. D. Tự do dân chủ. Câu 12: Phong trào Duy tân của Phan Châu Trinh đã làm bùng lên trong quần chúng ngọn lửa đấu tranh nào? A. Chống thực dân Pháp và phong kiến. B. Chống đi phu, đòi giảm sưu thuế. C. Chống chính sách chia để trị của Pháp. D. Chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình. Câu 13: Trong cuộc vận động Duy tân ở Trung kì về kinh tế, các sĩ phu tiến bộ đã chủ trương A. đẩy mạnh xuất khẩu B. bài trừ ngoại hóa C. chấn hưng thực nghiệp D. chống độc quyền Câu 14: Tư tưởng Duy tân khi đi vào quần chúng đã biến thành cuộc đấu tranh quyết liệt, điển hình là A. phong trào chống thuế ở Trung Kì. B. vụ đầu độc binh lính Pháp ở Hà Nội. C. phong trào đấu tranh của binh lính người Việt. D. cuộc vận động cắt tóc ngắn, mặc áo ngắn. Câu 15: Vì sao vào những năm đầu thế kỉ XX, một số nhà yêu nước Việt Nam muốn đi theo con đường cứu nước của Nhật Bản? A. Nhật là nước “đồng văn đồng chủng” là nước duy nhất ở Châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc điạ. B. Sau cải cách Minh Trị Nhật trở thành nước tư bản hùng mạnh. C. Nhật đánh thắng đế quốc Nga. D. Nhật đi theo con đường Xã hội chủ nghĩa.
  45. Câu 16: Vì sao phong trào Đông du tan rã? A. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất lưu học sinh Việt Nam. B. Nhật không còn hợp tác với Phan Bội Châu. C. Phan Bội Châu bị Pháp bắt tại Thượng Hải D. Số lượng học viên ngày càng giảm. Câu 17: Nội dung nào sau đây không nằm trong cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì? A. Thành lập Quang Phục quân. B. Chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh. C. Cải cách trang phục và lối sống. D. Mở trường dạy học với chương trình học tiến bộ. Câu 18: Điểm khác nhau cơ bản giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh về quá trình giải phóng dân tộc là A. vấn đề hàng đầu của Phan Bội Châu là thành lập chính quyền công nông, vấn đề hàng đầu của Phan Châu Trinh là thành lập chính quyền tư sản. B. vấn đề hàng đầu của Phan Bội Châu là cải cách dân chủ, vấn đề hàng đầu của Phan Châu Trinh là giải phóng dân tộc. C. vấn đề hàng đầu của Phan Bội Châu là giải phóng dân tộc, vấn đề hàng đầu của Phan Châu Trinh là cải cách dân chủ. D. vấn đề hàng đầu của Phan Bội Châu là lật đổ giai cấp phong kiến, vấn đề hàng đầu của Phan Châu Trinh là đánh đuổi thực dân Pháp. Câu 19: Điểm nào dưới đây là điểm giống nhau của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng của mình? A. Đều thực hiện chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp. B. Đều noi gương Nhật để tự cường. C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ. D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là A. cứu nước để cứu dân – cứu dân để cứu nước. B. bạo động vũ trang – cải cách xã hội. C. quân chủ lập hiến – dân chủ cộng hòa. D. nhờ Nhật để chống Pháp – dựa vào Pháp chống phong kiến. Câu 21: Phan Bội Châu thành lập Hội Duy Tân vào năm nào? A. 1902. B. 1904. C. 1908. D. 1912. Câu 22: Mục đích hoạt động của Hội Duy Tân là gì? A. Đánh đuổi thực dân Pháp và phong kiến giành độc lập dân tộc. B. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. C. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập một chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam. D. Đánh đuổi thực dân Pháp khôi phục lại chế độ quân chủ chuyên chế ở Việt Nam. Câu 23: Tháng 8/1908, phong trào Đông Du tan rả vì. A. Phụ huynh đòi đưa con em về nước trước thời hạn. B. Đã hết thời gian đào tạo, học sinh phải về nước. C. Phan Bội Châu thấy không có tác dụng nên đưa học sinh về nuwowcxs. D. Nhà cầm quyền pháp cấu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam (kể cả Phan Bội Châu).
  46. Câu 24: Những hoạt động của Đông Kinh Nghĩa Thục thực sự là. A. Cuộc vận động văn hóa lớn. B. Cuộc cải cách kinh tế. C. Cải cách xã hội. D. Cải cách toàn diện kinh tế- văn hóa- xã hội. Câu 25: Cụ Phan Châu Trinh sinh ra ở tỉnh nào? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. Câu 26: Đường lối cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là. A. Chống Pháp và chống phong kiến. B. Cải cách nâng cao dân sinh dân trí dân quyền dựa vào Pháp đánh đổ Phong kiến. C. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa. D. Dùng bạo lực giành độc lập. Câu 27: Hoạt động cứu nước của cụ Phan Châu Trinh thể hiện trên các lĩnh vưc. A. Kinh tế, văn hóa, xã hội. B. Kinh tế, quân sự, ngoại giao. C. Kinh tế, xã hội, quân sự. D. Văn hóa, xã hội, quân sự. Câu 28: Phong trào chống thuế năm 1908 ở Trung Kì chịu ảnh hưởng của. A. Hoạt động dạy học ở Đông Kinh nghĩa thục. B. Phong trào Duy Tân. C. Phong tròa Đông du. D. Hội Duy Tân. Câu 29: Người sáng lập ra trường Đông Kinh Nghĩa Thục là. A. Phan Bội Châu. B. Phan Châu Trinh. C. Huỳnh Thúc Kháng. D. Lương Văn Can. Câu 30: Để phục vụ cho chiến tranh, Pháp đã tập trung trồng những nông nghiệp sau. A. Lúa, cao su. B. Ngô, cà phê. C. Thầu dầu, đậu lạc, cà phê, cao su. D. Khoai, lúa. BÀI 24 : VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914-1918) Câu 1: Trong thời gian chiến tranh thế giới thứ nhất, công thương nghiệp và giao thông vận tải ở Việt Nam có điều kiện phát triển vì. A. Pháp mải mê với chiến tranh. B. Chính sách nới lỏng tay độc quyền cho tư sản người Việt kinh doanh tương đối tự do. C. Bất lực trong chính sách khai thác không đem lại lợi nhuận.
  47. D. Sự vùng lên đòi tự do kinh doanh của các nhà tư sản Việt Nam. Câu 2: Công ty Bạch Thái Bưởi kinh doanh nghành. A. Tàu biển. B. Xe hơi. C. Xay xát. D. Thủy tinh. Câu 3: Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc ở Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) là. A. Địa chủ, nông dân. B. Nông dân, công nhân. C. Tư sản, công nhân. D. Tư sản và tiểu tư sản. Câu 4: Lục lượng tham gia và hình thức hoạt động cuả Việt Nam Quang Phục hội trong thời gian Chiến tranh thế giói thứ nhất là. A. giáo dục tuyên truyền. B. Cải cách văn hóa xã hội. C. Kêu gọi mọi người đấu tranh vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị. D. Vận động nhiều tầng lớp tham gia vào các cuộc bạo động. Câu 5: Vua Duy Tân tham gia vào hoạt động của tổ chức yêu nước nào? A. Việt Nam Quang phục hội. B. Khởi nghĩa của Thái Phiên và Trần Cao Vân. C. Khởi nghĩa ở Thái Nguyên. D. Phong trào hội kín ở Nam Kì. Câu 6: Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa binh lính Thái Nguyên là. A. Thái Phiên, Trần Cao Vân. B. Vua Duy Tân, Thái Phiên. C. Lương Ngọc Quyến, Trần Cao vân. D. Trịnh Văn Cấn và Lương Ngọc Quyến. Câu 7: Cuộc khởi nghĩa của binh lính Thái Nguyên đã làm chủ tịch lị trong thời gian là. A. 1 tuần lễ. B. 3tuần lễ. C. 2 tuần lễ. D. 4 tuần lễ. Câu 8: Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong thời kì này nhằm mục đích. A.giúp đất nước phát triển kinh tế. B. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước. C. Xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam. D. Tìm hiểu cuộc sống của những người lao động ở nước ngoài. Câu 9: Nguyễn Ái Quốc quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước vì. A. Muốn tìm hiểu xem các nước phương Tây làm cách mạng thế nào. B. Muốn nhờ sự giúp đỡ của Pháp để khai thác hóa văn minh. C. Muốn nhờ sự giúp đỡ của các nước phương Tây đối với Việt Nam. D. Tìm liên lạc với những người Việt Nam ở nước ngoài. Câu 10: Điểm mới của phong trào công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?
  48. A. Mang tính tự phát. B. Chuyển sang tự giác. C. Có sự liên kết với các giai cấp khác. D. Phong trào chỉ vì mục tiêu kinh tế. Câu 11: Nguyễn Ái Quốc rời cảng Sài Gòn ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào? A. Ngày 5/6/1911. B. Ngày 6/5/1911. C. Ngày 1/6/1911. D. Ngày 5/6/1912. Câu 12: Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương tây tìm đường cứu nước? A. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta. B. Nơi đặt trụ sở của quốc tế cộng sản C. để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình. D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng. Câu 13: Điểm đến đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là nước nào? A. Pháp B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Liên Xô Câu 14: Đối với các nhà yêu nước tiền bối, Nguyễn Tất Thành có thái độ như thế nào? A. Khâm phục tinh thần yêu nước của họ. B. Không tán thành con đường cứu nước của họ. C. Khâm phục tinh thần yêu nước của họ, nhưng không tán thành con đường cứu nước của họ. D. Tán thành con đường cứu nước của họ. Câu 15: Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành có tác dụng gì? A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng Cách Mạng Tháng Mười Nga. B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của người. C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp. D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắ cho dân tộc Việt Nam.