Tiếng Anh 10 - Bài tập thì hiện tại hoàn thành

docx 2 trang hoaithuong97 6620
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 10 - Bài tập thì hiện tại hoàn thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtieng_anh_10_bai_tap_thi_hien_tai_hoan_thanh.docx

Nội dung text: Tiếng Anh 10 - Bài tập thì hiện tại hoàn thành

  1. Bài 1 – Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành. 0. She has never traveled (never/ travel) by plane before. 1. I ___ (dream) of winning a medal for a long time. 2. She ___ (not/ see) much of Vietnam, so she wants to see more this year. 3. ___ you ever ___ (be) to a desert? No, never. 4. Van ___ (throw) a surprise party for her boyfriend. 5. Where ___ Stephen ___ (be) for the past 2 days? Các bạn đã điền đầy đủ được đáp án vào bài tập thì hiện tại hoàn thành cơ bản trên chưa nhỉ. Bây giờ hãy cùng đến với bài tập thì hiện tại hoàn thành thứ 2 với độ khó cao hơn nhé! Bài 2 – Gạch chân dưới đáp án đúng. 0. His family hasn’t contacted/ didn’t contact him for 5 years. 1. She has seen/ saw that movie more than 5 times. 2. Stop complaining! You haven’t stopped/ stopped since you arrived. 3. We haven’t found/ didn’t find any sign of life since we landed on Mars. 4. Ms. Rose has never taken/ has taken never me to see her flat. 5. Congratulations! You have passed/ passed the exam. Bây giờ chúng ta cùng thử sức với bài tập thì hiện tại hoàn thành nâng cao hơn nhé! Bài 3 – Khoanh tròn vào đáp án đúng. 0. My granny ___ that detective novel. A. has already read B. has yet read C. readed D. is reading 2. There ___ a lot of changes in Vietnam since the 1990s. A. was B. have been C. has been D. are 3. It ___ him almost 1 hour to go to school by bus every day. A. takes B. took C. has taking D. is taking
  2. 4. Her hometown ___ a lot of hills and mountains. A. has B. gets C. is D. has got 5. My dog ___ my cat since I came home. A. is chasing B. has chased C. chased D. chases 6. I fell asleep while I ___ my homework last night. A. was doing B. have done C. did D. is doing