Tài liệu ôn thi THPT môn Hóa 12

doc 10 trang hoaithuong97 6470
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_thi_thpt_mon_hoa_12.doc

Nội dung text: Tài liệu ôn thi THPT môn Hóa 12

  1. Tài liệu ơn thi THPT 2020-2021 GV: Trần Thị Thu Phương TRẮC NGHIÊM AMINOAXIT–PEPTIT–PROTEIN -POLIME AMINOAXIT–PEPTIT–PROTEIN 1. Ứng với CTPT C3H7NO2 cĩ bao nhiêu aminoaxit là đồng phân của nhau? A.3 B.4 C.5 D.2 2. Ứng với CTPT C4H9NO2 cĩ bao nhiêu aminoaxit là đồng phân của nhau? A.3 B.4 C.5 D.2 3. Ứng với CTPT C4H9NO2 cĩ bao nhiêu aminoaxit ở vị trí ? A.3 B.4 C.1 D.2 Câu 4. Để chứng minh tính lưỡng tính của glyxin , ta cho tác dụng với: A. HCl, NaOH. B. Br2, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. Câu 5. Khi thủy phân đến cùng peptit, protein ta thu được các chất nào? A.Các amino axit B.Các chuỗi polipeptit C.Hỗn hợp các α-aminoaxit D.Hỗn hợp các β-aminoaxit Câu 6. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit A.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH B.H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH C.H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2-COOH D.H2N-CH(CH3)-CH2CONH-CH2COOH Câu 7. Chất nào sau đây là tripeptit?A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. CH3- CH(NH2)-CO-NH-CH(CH3)-COOH C.CH3-CH(NH2)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2- CH2- COOH Câu 8 Cho ba dung dịch cĩ cùng nồng độ mol: (1) H 2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (1), (3) B. (3), (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (1) Câu 9: Một hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N. X khơng phản ứng với dung dịch brom, khơng tham gia phản ứng trùng ngưng. X cĩ cơng thức cấu tạo nào sau đây? A. H2N–CH2–CH2–COOH B. CH2=CH–COONH4 C. H2N–CH(CH3)–COOH D. CH3CH2CH2NO2 10. Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 11 : Cĩ bao nhiêu tên gọi phù hợp với cơng thức cấu tạo: (1). H2N–CH2–COOH : axit amino axetic. (2). H2N–[CH2]5–COOH : axit  – amino caproic. (3). H2N–[CH2]6–COOH : axit  – amino enantoic. (4). HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH : Axit glutamic (5). H2N–[CH2]4–CH (NH2)–COOH : Axit glutamic. A. 2 B. 3 C. 4 D.5 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tất cả các peptit đều cĩ phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Muối phenylamoni clorua khơng tan trong nước. D. Ở đ. kiện thường, metylamin và đimetylamin là khí cĩ mùi khai. Câu 13: Cho các câu sau đây:(1). Khi cho axit glutamic tác dụng với quỳ tím thì quỳ tím hĩa đỏ. (2). Phân tử các amino axit chỉ cĩ một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH. (3). Dung dịch của các amino axit đều cĩ khả năng làm quỳ tím chuyển màu. (4). Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 14:1 thuốc thử cĩ thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl. Câu 15. Thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau đây:Glucozo, Glyxin, lịng trắng trứng. A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Quỳ tím. Câu 16:Cĩ 3 dung dịch lỗng khơng màu đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt, khơng dán nhãn: Anbumin, Glixerol, alanin. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên: A. Quỳ tím B. Phenol phtalein. C. HNO3 đặc. D. Cu(OH)2. 17. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong tetrapeptit mạch hở cĩ 4 liên kết peptit. B.Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở t/d với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Các peptit kém bền trong mơi trường bazơ nhưng bền trong mơi trường axit. D. Amino axit là hợp chất cĩ tính lưỡng tính. 18. Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng? A. CH3NH3Cl và CH3NH2. B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5. 19. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etylamin. 20 Cho dd các chất sau:1.anilin; 2.etyl amin ;3.glyxin ;4.amoniac ;5.natri axetat ;6. axit -amino caproic :7.glucozo. Cĩ mấy chất làm quỳ tím hĩa xanh : A.3 B.4 C.2 D.5 Câu 21. Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 22. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A.4. B. 2. C. 3. D. 5. 23. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch cĩ thể làm đổi màu phenolphtalein là A.3. B. 4. C. 2. D. 5. 24. 12A Câu 38: Alanin cĩ cơng thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. 25. Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là : A.2. B. 5. C. 4. D. 3. + - 26. Phát biểu khơng đúng là: A. Trong dd, H2N-CH2-COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO.
  2. B. H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin. C. Aminoaxit là hchc chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl. D. Aminoaxit là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và cĩ vị ngọt. 27. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. 28. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng B.Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit C.Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt 29. Phát biểu khơng đúng là: A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) cĩ 1 liên kết peptit. B. Etylamin tác dụng với axit HCl ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Protein là những polipeptit cao phân tử cĩ M từ vài chục nghìn đến vài triệu. D.Metylamin tan trong nước,dd cĩ mơi trường bazơ. 30. Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic. 31.: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. 32. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. 33. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A.Dung dịch glyxin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch anilin. D. Dung dịch etylamin. 34.: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 35. Khi nĩi về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Liên kết của nhĩm CO với nhĩm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được các α -amino axit. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. 36 Cĩ bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hồn tồn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A.6. B. 9. C. 4. 37. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. D. dung dịch HCl. 38. Số đipeptit tối đa cĩ thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 39. Số nhĩm amino và số nhĩm cacboxyl cĩ trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. 40. Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), saccarozo, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong mơi trường axit là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 41: Cho 0,012 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,506 g muối Y. Cơng thức cấu tạo của X là: A. H2N–CH2–COOH. B.H2NCH2–CH(NH2)–COOH. C.H2N–CH2–CH2–COOH. D.HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. 42. Amino axit X cĩ dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A.glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin. Câu 43 : X là 1 amino axit chỉ cĩ 1 nhĩm amino –NH2 và 1 nhĩm cacboxyl –COOH. Cho 66,75 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 94,125 gam muối. Vậy cơng thức cấu tạo của X là : A.H2N–CH2–COOH B.H2N–CH=CH–COOH C.H2N–CH(CH3)–COOH D.CH3–CH(NH2)–CH2–COOH 44.07a Câu 31: -aminoaxit X chứa một nhĩm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 45. X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhĩm -NH2 và một nhĩm -COOH. Cho 14,5gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,15gam muối clorua của X. CTCT của X cĩ thể là A. CH3CH(NH2)COOH.B. H 2NCH2COOH. C.CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3[CH2]4CH(NH2)COOH. Câu 46. X là một α-aminoaxit. Cho 0,1mol X tác dụng vừa đủ với 800ml dd HCl 0,125M, sau đĩ đem cơ cạn dd thu được 18,35gam muối. Phân tử khối của X là A. 174.B. 147. C. 197. D. 187. Câu 47. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cơ cạn dung dịch thu được1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của A (Tức là M của A)là A. 97 B. 120 C. 147 D. 150 Câu 48: Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức T/D vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2M được 5,96g muối. Tìm V N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ? A.0,224 lít B.0,448 lítC.0,672 lít D.0,896 lít Câu 49: 1 mol –aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y cĩ hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là : A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH. C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH. 50. 13a Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Cơng thức của X là A. NH C H (COOH) . B. NH C H COOH. C. (NH ) C H COOH. D. NH C H COOH 51. Trong2 3phân5 tử aminoaxit2 X cĩ một nhĩm 2amino3 6 và một nhĩm cacboxyl. Cho 15,02 2 gam4 7 X tác dụng vừa đủ với dung2 2 dị4ch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cơng thức của X là A.H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
  3. Câu 52. Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl hoặc 0,02 mol NaOH. Cơng thức của A cĩ dạng như thế nào? A. (H2N)2RCOOH B. (H2N)2R(COOH)2 C.H2NRCOOH D. H2NR(COOH)2 Câu 53: Để trung hồ 200 ml dung dịch aminoaxit M 0,5M cần 100 gam dung dịch Na0H 8%, cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. M cĩ cơng thức cấu tạo: A. H2N–CH2– COOH B. H2N–CH(COOH)2 C. H2N–CH2–CH(COOH)2 D. (H2N)2CH–COOH Câu 54 : Hợp chất hữu cơ A cĩ M = 89 chứa C, H, O, N. Hợp chất A vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl, cĩ tham gia phản ứng trùng ngưng. A cĩ trong tự nhiên. Cơng thức cấu tạo thu gọn của A là: A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. C3H7NHCOOH D. HCOO H3NCH3 Câu 55. Để trung hịa 20 ml dung dịch amino axit X cần 10g dung dịch NaOH 8%, cơ cạn dung dịch được 1,63g muối khan. X cĩ CTCT là A. NH2CH2CH2COOH. B. H2NCH(COOH)2. C. (H2N)2CHCOOH. D. H2NCH2CH(COOH)2. Câu 56:Khi trùng ngưng m g axit –aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người ta thu được p gam polime và 1,44g nước. Giá trị m là A. 10,48g. B. 9,04g. C. 11,02g. D. 13,1g. Câu 57: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol etylic. 2,06 gam X hĩa hơi hồn tồn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất . Nếu cho 2,06 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối? A.2,2 g B. 1,94 g C. 2,48 g D. 0,96 g Câu 58: Khi đốt cháy hồn tồn một đồng đẳng của glixin thu được n : n 7 : 6(phản ứng cháy sinh ra khí N 2). X H2O CO2 cĩ cơng thức cấu tạo là:A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. NH2CH2CH2COOH. D. B và C đúng. 59.09b Câu 14: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Cơng thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH 60.10a Câu 29: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol NaOH đã phản ứng là A.0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. 61.07a Đốt cháy hồn tồn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm cĩ muối H2N-CH2-COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5. 62.09b Câu 15: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2. 63. Cho 14, 55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan? A.16,73 gam B.25,50 gam C.8,78 gam D.20,03 gam POLIME Câu 1. Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A.5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna-N. D. Tơ visco là tơ bán tổng hợp. Câu 3. Nilon-6,6 là một loại. A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ poliamit. D. polieste. Câu 4. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.B.CH2=C(CH3)- CH=CH2, C6H5CH=CH2. C.CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D.CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 5. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-N là: A. CH2=CH-CH=CH2, Nito.B. CH2=C(CH3)- CH=CH2, C6H5CH=CH2.C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, CN-CH=CH2. Câu 6. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3.C. C6H5CH=CH2. D. CH2 =CHCOOCH3. Câu 7. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 8. Polime cĩ cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là A. PVC. B. PE. C. nhựa bakelit. D. amilopectin. Câu 9. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 10. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. C. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. Câu 11. Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo [–NH–(CH2)5–CO–]n cĩ tên là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron Câu 12.Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo [–NH–(CH2)6–NH–CO–(CH2)4–CO–]n cĩ tên là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. Nilon 6,6 D. Tơ dacron Câu 13.Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo [–NH–(CH2)6–CO–]n cĩ tên là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron Câu 14.Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo [–O–(CH2)2–OOC–C6H4–CO–]n cĩ tên là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron
  4. Câu 15. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). Câu 16. Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm,tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A.3. B.2. C.4. D.5. Câu 17. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sp của p/u trùng ngưng là: A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5). Câu 18. Các chất đều khơng bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng nĩng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B.poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C.nilon-6,6;poli(etylen-terephtalat); polistiren.D.polietilen;cao su buna; polistiren. Câu 19. trong các chất dưới đây ,chất nào khi được thuỷ phân hoàn toàn sẽ tạo ra alanin: A.(-NH-CH2-CH2-CO-)n B.(-NH2-CH-CO-) C.(-NH-CH(CH3)-CO-)n D.(-NH2-CH2-CH2-CO-)n Câu 20. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). C. polistiren. D. poliacrilonitrin. Câu 21. phát biểu nào sau đây không đúng ? A.polime là những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên B.những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là polime. C.hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số polime hĩa hay độ polime hĩa. D.polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng Câu 22. Phát biểu đúng: A.Tính axit của phenol yếu hơn của rượu. B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia p/u trùng hợp. D.Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poli isopren. Câu 23. tơ nào sau đây không thuộc loại poliamit? A.tơ nilon - 6,6 B.tơnilon -6 C.tơ nilon-7 D.tơ nitron Câu 24. Tơ capron thuộc loại : A. tơ axetat B.tơ visco C.tơ polieste D.tơ poli amit Câu 25. Tơ nilon- 6,6 là:A.hexaclo xiclohexan B.poli amit của axit a đipic và hexametylen điamin C.poli amit của axit  -amino caproic D.poli este của axit ađipic và etylen glycol Câu 26. Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng ngưng là: A.cao su; nilon -6,6; tơ nitron B.tơ axetat ; nilon-6,6 C.nilon-6,6; tơ lapsan; plexiglas D.nilon-6,6 ;tơ lapsan; nilon-6 Câu27.Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm, (2)sợi bông ,(3) sợi đay ,(4) enang, (5) tơ visco, (6) nilon-6,6, (7) tơ axetat. Sợi tơ có nguồn gốc từ xelulozo là: A.(1),(2),(6) B.(2),(3),(5), (7) C. (2),(3),(6) D.(6),(5), (7) Câu 28.Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhóm: A.amit –CO-NH- trong phân tử B.-CO- phân tử C.-NH- trong phân tử D.-CH(CN)- trong phân tử Câu 29: Poli vinyl axetat là polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO – CH = CH2 B. CH2 = CH- COOC2H5 C. CH3COOCH = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3 Câu 30 : Poli(vinyl alcol) là polime được điều chế bằng phản ứng polime hĩa monomer. A. CH2 = CH – COOCH3 B. CH2 = CHOCOCH3 C. CH2 = CHCOOC2H5 D. CH3 – CH = CHCOOC2H5 Câu 31. Tơ lapsan thuộc loại: A.tơ axetat B.tơ visco C.tơ polieste D.tơ poli amit Câu 32. Hợp chất nào dưới đây khơng thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Axit ω-aminoenantoic B. Vinyl xianua C. Metyl metacrylat D. Buta-1,3-đien Câu 33: Polime nào dưới đây thực tế khơng sử dụng làm chất dẻo? A. Poli (metyl metacrylat) B. Poli (acrilonitrin) C. Poli (vinyl clorua) D. Poli (phenol-fomanđehit) Câu 34: Sản phẩm trùng hợp của butađien-1,3 với CN-CH=CH2 cĩ tên gọi thơng thường là gì? A. Cao su buna B. Cao su buna-S C. Cao su buna-N D. Cao su thiên nhiên. Câu 35: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây khơng dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp metyl metacrylat. B. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. Câu 36: cho các polime :polietylen, xenlulo, polipeptit, tinh bột, nilon-6,nilon-6,6, poli butađien. Dãy các polime tổng hợp là:A. polietylen, xenlulo, tinh bột, nilon-6 B. polietylen, poli butađien , nilon-6,nilon-6,6. C. polietylen, tinh bột, nilon-6,nilo-6,6 D. polietylen, xenlulo, nilon-6,6 Câu 37: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A.(1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 38: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 39. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. A. CH3COO-CH=CH2. B. C2H5COO-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. CH2=CH-COO-CH3.
  5. Câu 40. Cho các chất: caprolactam (1), benzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). Câu 41: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của p/u trùng hợp là: A.(1), (2), (6). B.(3), (4), (5). C.(1), (2), (3). D.(1),(3), (5). Câu42: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây khơng thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđehit B. Buta-1,3-đien và stiren C. Axit ađipic và hexametylenđiamin D. Axit ω-aminocaproic Câu 43 : Thủy phân một loại hợp chất H2N – CH2 - CONH - CH(CH2COOH) – CONH – CH(CH2C6H5) – CONH – CH((CH2)4NH2)COOH, số amino axit sinh ra là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 44.Tính số mắc xích trung bình của PVC .Biết phân tử khối trung bình của PVC là: 1.250.000. A.20000 B.10000 C.15000 D.30000 Câu45. Tính số mắc xích trung bình của xenlulozo .Biết M trung bình của xenlulozo là: 1.620.000. A.20000 B.10000 C.15000 D.30000 Câu 46. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 114. B. 113 và 114. C. 113 và 152. D. 121v 152. Câu 47. Polime X cĩ M = 280 000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10 000. X là: A. PE B. -(CF2 – CF2)n- C. PVC D. Polipropylen Câu 48. Nilon A cĩ % khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt là 63,68 %; 9,8 %; 12,38% cịn lại là oxi.CT đơn giản nhất của A:. A. C6H11O2N B. C6H11ON C. C6H10ON2 D. C3H9ON Câu 49. Đốt cháy hồn tồn một lượng polietilen , sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình thay đổi như thế nào : A.Tăng 4,4gam B.Giảm 3,8 gam C.Tăng 6,2 gam D.Giảm 4,4 gam Câu 50. Từ 20 gam metyl metacrylat cĩ thể điều chế bao nhiêu gam thủy tinh hữu cơ với hiệu suất 80% A. 16 gam B. 15,9 gam C. 21,2 gam D.25 gam Câu 52: Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy tồn bộ lượng polime đĩ sẽ thu được 8800g CO2. Hệ số trùng hợp của quá trình là:A. 100 B. 150 C. 200 D. 300 Câu 53: Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon-6 cĩ 63,68% cacbon; 12,38% nitơ; 9,80% hidro và 14,4% oxi. Cơng thức thực nghiệm (cơng thức nguyên) của nilon-6 là: A. C5NH9O B. C6NH11O C. C6N2H10O D. C6NH11O2 Câu 54: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40o (d = 0,8 g/ml) cĩ thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( H = 75%)? A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. Kết quả khác 3 Câu 55: Cần bao nhiêu m khí thiên nhiên (ở đktc) (CH 4 chiếm 95%) để điều chế 1 tấn PVC theo sơ đồ chuyển hố như H 15% H 95% H 90% sau:CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC A. 419,181 m3 B. 5309,626 m3 C. 5589,08 m3 D. 5883,242 m3 Câu 56: Muốn tổng hợp 120kg polimetyl metacrilat thì khối lượng của axit và rượu tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu? (Biết hiệu suất quá trình este hĩa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%): A. 170kg và 80kg B. 171kg và 82kg C. 65kg và 40kg D. Tất cả đều sai Câu 57: Tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acilonitrin thu được 1 loại cao su buna- N chứa 8,69% nito.Tính tỉ lệ mol buta-1,3-đien và acilonitrin trong caosu. A.1 :2 B.1 :1 C.2 :1 D.3 :1 H 35% H 80% H 60% H 80% Câu 58: Cho sơ đồ: Gỗ  C6H12O5  2C2H5OH  C4H6  Cao su Buna Khối lượng gỗ để sản xuất 1 tấn cao su là: A. ≈ 24,797 tấn B. ≈ 12,4 tấn C. ≈ 1 tấn D. ≈ 22,32 tấn Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hĩa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%). A. 286,7. B. 448,0. C. 358,4. D. 224,0. Câu 60: Từ 23,2 gam hexa metylenđiamin và một lượng vừa đủ axit axit adipic ta tổng hợp được nilon-6,6 với H= 80%.Khối lượng nilon-6,6 thu được là:A. 52,4 gam B. 41,92 gam C. 36,16 gam D.45,2 gam TRẮC NGHIÊM AMINOAXIT–PEPTIT–PROTEIN -POLIME AMINOAXIT–PEPTIT–PROTEIN 1. Ứng với CTPT C3H7NO2 cĩ bao nhiêu aminoaxit là đồng phân của nhau? A.3 B.4 C.5 D.2 2. Ứng với CTPT C4H9NO2 cĩ bao nhiêu aminoaxit là đồng phân của nhau? A.3 B.4 C.5 D.2 3. Ứng với CTPT C4H9NO2 cĩ bao nhiêu aminoaxit ở vị trí ? A.3 B.4 C.1 D.2 Câu 4. Để chứng minh tính lưỡng tính của glyxin , ta cho tác dụng với: A. HCl, NaOH. B. Br2, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. Câu 5. Khi thủy phân đến cùng peptit, protein ta thu được các chất nào? A.Các amino axit B.Các chuỗi polipeptit C.Hỗn hợp các α-aminoaxit D.Hỗn hợp các β-aminoaxit Câu 6. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit A.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH B.H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH C.H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2-COOH D.H2N-CH(CH3)-CH2CONH-CH2COOH
  6. Câu 7. Chất nào sau đây là tripeptit?A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. CH3- CH(NH2)-CO-NH-CH(CH3)-COOH C.CH3-CH(NH2)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2- CH2- COOH Câu 8 Cho ba dung dịch cĩ cùng nồng độ mol: (1) H 2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (1), (3) B. (3), (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (1) Câu 9: Một hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N. X khơng phản ứng với dung dịch brom, khơng tham gia phản ứng trùng ngưng. X cĩ cơng thức cấu tạo nào sau đây? A. H2N–CH2–CH2–COOH B. CH2=CH–COONH4 C. H2N–CH(CH3)–COOH D. CH3CH2CH2NO2 10. Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 11 : Cĩ bao nhiêu tên gọi phù hợp với cơng thức cấu tạo: (1). H2N–CH2–COOH : axit amino axetic. (2). H2N–[CH2]5–COOH : axit  – amino caproic. (3). H2N–[CH2]6–COOH : axit  – amino enantoic. (4). HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH : Axit glutamic (5). H2N–[CH2]4–CH (NH2)–COOH : Axit glutamic. A. 2 B. 3 C. 4 D.5 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tất cả các peptit đều cĩ phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Muối phenylamoni clorua khơng tan trong nước. D. Ở đ. kiện thường, metylamin và đimetylamin là khí cĩ mùi khai. Câu 13: Cho các câu sau đây:(1). Khi cho axit glutamic tác dụng với quỳ tím thì quỳ tím hĩa đỏ. (2). Phân tử các amino axit chỉ cĩ một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH. (3). Dung dịch của các amino axit đều cĩ khả năng làm quỳ tím chuyển màu. (4). Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 14:1 thuốc thử cĩ thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl. Câu 15. Thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau đây:Glucozo, Glyxin, lịng trắng trứng. A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Quỳ tím. Câu 16:Cĩ 3 dung dịch lỗng khơng màu đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt, khơng dán nhãn: Anbumin, Glixerol, alanin. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên: A. Quỳ tím B. Phenol phtalein. C. HNO3 đặc. D. Cu(OH)2. 17. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong tetrapeptit mạch hở cĩ 4 liên kết peptit. B.Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở t/d với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Các peptit kém bền trong mơi trường bazơ nhưng bền trong mơi trường axit. D. Amino axit là hợp chất cĩ tính lưỡng tính. 18. Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng? A. CH3NH3Cl và CH3NH2. B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5. 19. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etylamin. 20 Cho dd các chất sau:1.anilin; 2.etyl amin ;3.glyxin ;4.amoniac ;5.natri axetat ;6. axit -amino caproic :7.glucozo. Cĩ mấy chất làm quỳ tím hĩa xanh : A.3 B.4 C.2 D.5 Câu 21. Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 22. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A.4. B. 2. C. 3. D. 5. 23. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch cĩ thể làm đổi màu phenolphtalein là A.3. B. 4. C. 2. D. 5. 24. 12A Câu 38: Alanin cĩ cơng thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. 25. Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là : A.2. B. 5. C. 4. D. 3. + - 26. Phát biểu khơng đúng là: A. Trong dd, H2N-CH2-COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO. B. H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin. C. Aminoaxit là hchc chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl. D. Aminoaxit là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và cĩ vị ngọt. 27. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. 28. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng B.Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit C.Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt 29. Phát biểu khơng đúng là: A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) cĩ 1 liên kết peptit. B. Etylamin tác dụng với axit HCl ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Protein là những polipeptit cao phân tử cĩ M từ vài chục nghìn đến vài triệu. D.Metylamin tan trong nước,dd cĩ mơi trường bazơ. 30. Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
  7. C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic. 31.: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. 32. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. 33. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A.Dung dịch glyxin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch anilin. D. Dung dịch etylamin. 34.: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 35. Khi nĩi về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Liên kết của nhĩm CO với nhĩm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được các α -amino axit. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. 36 Cĩ bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hồn tồn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A.6. B. 9. C. 4. 37. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. D. dung dịch HCl. 38. Số đipeptit tối đa cĩ thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 39. Số nhĩm amino và số nhĩm cacboxyl cĩ trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. 40. Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), saccarozo, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong mơi trường axit là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 41: Cho 0,012 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,506 g muối Y. Cơng thức cấu tạo của X là: A. H2N–CH2–COOH. B.H2NCH2–CH(NH2)–COOH. C.H2N–CH2–CH2–COOH. D.HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. 42. Amino axit X cĩ dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A.glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin. Câu 43 : X là 1 amino axit chỉ cĩ 1 nhĩm amino –NH2 và 1 nhĩm cacboxyl –COOH. Cho 66,75 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 94,125 gam muối. Vậy cơng thức cấu tạo của X là : A.H2N–CH2–COOH B.H2N–CH=CH–COOH C.H2N–CH(CH3)–COOH D.CH3–CH(NH2)–CH2–COOH 44.07a Câu 31: -aminoaxit X chứa một nhĩm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 45. X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhĩm -NH2 và một nhĩm -COOH. Cho 14,5gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,15gam muối clorua của X. CTCT của X cĩ thể là A. CH3CH(NH2)COOH.B. H 2NCH2COOH. C.CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3[CH2]4CH(NH2)COOH. Câu 46. X là một α-aminoaxit. Cho 0,1mol X tác dụng vừa đủ với 800ml dd HCl 0,125M, sau đĩ đem cơ cạn dd thu được 18,35gam muối. Phân tử khối của X là A. 174.B. 147. C. 197. D. 187. Câu 47. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cơ cạn dung dịch thu được1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của A (Tức là M của A)là A. 97 B. 120 C. 147 D. 150 Câu 48: Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức T/D vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2M được 5,96g muối. Tìm V N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ? A.0,224 lít B.0,448 lítC.0,672 lít D.0,896 lít Câu 49: 1 mol –aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y cĩ hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là : A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH. C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH. 50. 13a Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Cơng thức của X là A. NH C H (COOH) . B. NH C H COOH. C. (NH ) C H COOH. D. NH C H COOH 51. Trong2 3phân5 tử aminoaxit2 X cĩ một nhĩm 2amino3 6 và một nhĩm cacboxyl. Cho 15,02 2 gam4 7 X tác dụng vừa đủ với dung2 2 dị4ch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cơng thức của X là A.H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 52. Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl hoặc 0,02 mol NaOH. Cơng thức của A cĩ dạng như thế nào? A. (H2N)2RCOOH B. (H2N)2R(COOH)2 C.H2NRCOOH D. H2NR(COOH)2 Câu 53: Để trung hồ 200 ml dung dịch aminoaxit M 0,5M cần 100 gam dung dịch Na0H 8%, cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. M cĩ cơng thức cấu tạo: A. H2N–CH2– COOH B. H2N–CH(COOH)2 C. H2N–CH2–CH(COOH)2 D. (H2N)2CH–COOH Câu 54 : Hợp chất hữu cơ A cĩ M = 89 chứa C, H, O, N. Hợp chất A vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl, cĩ tham gia phản ứng trùng ngưng. A cĩ trong tự nhiên. Cơng thức cấu tạo thu gọn của A là: A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. C3H7NHCOOH D. HCOO H3NCH3 Câu 55. Để trung hịa 20 ml dung dịch amino axit X cần 10g dung dịch NaOH 8%, cơ cạn dung dịch được 1,63g muối khan. X cĩ CTCT là A. NH2CH2CH2COOH. B. H2NCH(COOH)2. C. (H2N)2CHCOOH. D. H2NCH2CH(COOH)2.
  8. Câu 56:Khi trùng ngưng m g axit –aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người ta thu được p gam polime và 1,44g nước. Giá trị m là A. 10,48g. B. 9,04g. C. 11,02g. D. 13,1g. Câu 57: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol etylic. 2,06 gam X hĩa hơi hồn tồn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất . Nếu cho 2,06 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối? A.2,2 g B. 1,94 g C. 2,48 g D. 0,96 g Câu 58: Khi đốt cháy hồn tồn một đồng đẳng của glixin thu được n : n 7 : 6(phản ứng cháy sinh ra khí N 2). X H2O CO2 cĩ cơng thức cấu tạo là:A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. NH2CH2CH2COOH. D. B và C đúng. 59.09b Câu 14: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Cơng thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH 60.10a Câu 29: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol NaOH đã phản ứng là A.0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. 61.07a Đốt cháy hồn tồn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm cĩ muối H2N-CH2-COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5. 62.09b Câu 15: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2. 63. Cho 14, 55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan? A.16,73 gam B.25,50 gam C.8,78 gam D.20,03 gam POLIME Câu 1. Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A.5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna-N. D. Tơ visco là tơ bán tổng hợp. Câu 3. Nilon-6,6 là một loại. A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ poliamit. D. polieste. Câu 4. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.B.CH2=C(CH3)- CH=CH2, C6H5CH=CH2. C.CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D.CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 5. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-N là: A. CH2=CH-CH=CH2, Nito.B. CH2=C(CH3)- CH=CH2, C6H5CH=CH2.C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, CN-CH=CH2. Câu 6. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3.C. C6H5CH=CH2. D. CH2 =CHCOOCH3. Câu 7. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 8. Polime cĩ cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là A. PVC. B. PE. C. nhựa bakelit. D. amilopectin. Câu 9. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 10. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. C. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. Câu 11. Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo [–NH–(CH2)5–CO–]n cĩ tên là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron Câu 12.Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo [–NH–(CH2)6–NH–CO–(CH2)4–CO–]n cĩ tên là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. Nilon 6,6 D. Tơ dacron Câu 13.Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo [–NH–(CH2)6–CO–]n cĩ tên là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron Câu 14.Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo [–O–(CH2)2–OOC–C6H4–CO–]n cĩ tên là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron Câu 15. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). Câu 16. Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm,tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A.3. B.2. C.4. D.5. Câu 17. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sp của p/u trùng ngưng là: A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5). Câu 18. Các chất đều khơng bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng nĩng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B.poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
  9. C.nilon-6,6;poli(etylen-terephtalat); polistiren.D.polietilen;cao su buna; polistiren. Câu 19. trong các chất dưới đây ,chất nào khi được thuỷ phân hoàn toàn sẽ tạo ra alanin: A.(-NH-CH2-CH2-CO-)n B.(-NH2-CH-CO-) C.(-NH-CH(CH3)-CO-)n D.(-NH2-CH2-CH2-CO-)n Câu 20. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). C. polistiren. D. poliacrilonitrin. Câu 21. phát biểu nào sau đây không đúng ? A.polime là những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên B.những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là polime. C.hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số polime hĩa hay độ polime hĩa. D.polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng Câu 22. Phát biểu đúng: A.Tính axit của phenol yếu hơn của rượu. B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia p/u trùng hợp. D.Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poli isopren. Câu 23. tơ nào sau đây không thuộc loại poliamit? A.tơ nilon - 6,6 B.tơnilon -6 C.tơ nilon-7 D.tơ nitron Câu 24. Tơ capron thuộc loại : A. tơ axetat B.tơ visco C.tơ polieste D.tơ poli amit Câu 25. Tơ nilon- 6,6 là:A.hexaclo xiclohexan B.poli amit của axit a đipic và hexametylen điamin C.poli amit của axit  -amino caproic D.poli este của axit ađipic và etylen glycol Câu 26. Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng ngưng là: A.cao su; nilon -6,6; tơ nitron B.tơ axetat ; nilon-6,6 C.nilon-6,6; tơ lapsan; plexiglas D.nilon-6,6 ;tơ lapsan; nilon-6 Câu27.Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm, (2)sợi bông ,(3) sợi đay ,(4) enang, (5) tơ visco, (6) nilon-6,6, (7) tơ axetat. Sợi tơ có nguồn gốc từ xelulozo là: A.(1),(2),(6) B.(2),(3),(5), (7) C. (2),(3),(6) D.(6),(5), (7) Câu 28.Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhóm: A.amit –CO-NH- trong phân tử B.-CO- phân tử C.-NH- trong phân tử D.-CH(CN)- trong phân tử Câu 29: Poli vinyl axetat là polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO – CH = CH2 B. CH2 = CH- COOC2H5 C. CH3COOCH = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3 Câu 30 : Poli(vinyl alcol) là polime được điều chế bằng phản ứng polime hĩa monomer. A. CH2 = CH – COOCH3 B. CH2 = CHOCOCH3 C. CH2 = CHCOOC2H5 D. CH3 – CH = CHCOOC2H5 Câu 31. Tơ lapsan thuộc loại: A.tơ axetat B.tơ visco C.tơ polieste D.tơ poli amit Câu 32. Hợp chất nào dưới đây khơng thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Axit ω-aminoenantoic B. Vinyl xianua C. Metyl metacrylat D. Buta-1,3-đien Câu 33: Polime nào dưới đây thực tế khơng sử dụng làm chất dẻo? A. Poli (metyl metacrylat) B. Poli (acrilonitrin) C. Poli (vinyl clorua) D. Poli (phenol-fomanđehit) Câu 34: Sản phẩm trùng hợp của butađien-1,3 với CN-CH=CH2 cĩ tên gọi thơng thường là gì? A. Cao su buna B. Cao su buna-S C. Cao su buna-N D. Cao su thiên nhiên. Câu 35: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây khơng dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp metyl metacrylat. B. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. Câu 36: cho các polime :polietylen, xenlulo, polipeptit, tinh bột, nilon-6,nilon-6,6, poli butađien. Dãy các polime tổng hợp là:A. polietylen, xenlulo, tinh bột, nilon-6 B. polietylen, poli butađien , nilon-6,nilon-6,6. C. polietylen, tinh bột, nilon-6,nilo-6,6 D. polietylen, xenlulo, nilon-6,6 Câu 37: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A.(1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 38: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 39. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. A. CH3COO-CH=CH2. B. C2H5COO-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 40. Cho các chất: caprolactam (1), benzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). Câu 41: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của p/u trùng hợp là: A.(1), (2), (6). B.(3), (4), (5). C.(1), (2), (3). D.(1),(3), (5). Câu42: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây khơng thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđehit B. Buta-1,3-đien và stiren C. Axit ađipic và hexametylenđiamin D. Axit ω-aminocaproic Câu 43 : Thủy phân một loại hợp chất H2N – CH2 - CONH - CH(CH2COOH) – CONH – CH(CH2C6H5) – CONH – CH((CH2)4NH2)COOH, số amino axit sinh ra là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 44.Tính số mắc xích trung bình của PVC .Biết phân tử khối trung bình của PVC là: 1.250.000.
  10. A.20000 B.10000 C.15000 D.30000 Câu45. Tính số mắc xích trung bình của xenlulozo .Biết M trung bình của xenlulozo là: 1.620.000. A.20000 B.10000 C.15000 D.30000 Câu 46. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 114. B. 113 và 114. C. 113 và 152. D. 121v 152. Câu 47. Polime X cĩ M = 280 000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10 000. X là: A. PE B. -(CF2 – CF2)n- C. PVC D. Polipropylen Câu 48. Nilon A cĩ % khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt là 63,68 %; 9,8 %; 12,38% cịn lại là oxi.CT đơn giản nhất của A:. A. C6H11O2N B. C6H11ON C. C6H10ON2 D. C3H9ON Câu 49. Đốt cháy hồn tồn một lượng polietilen , sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình thay đổi như thế nào : A.Tăng 4,4gam B.Giảm 3,8 gam C.Tăng 6,2 gam D.Giảm 4,4 gam Câu 50. Từ 20 gam metyl metacrylat cĩ thể điều chế bao nhiêu gam thủy tinh hữu cơ với hiệu suất 80% A. 16 gam B. 15,9 gam C. 21,2 gam D.25 gam Câu 52: Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy tồn bộ lượng polime đĩ sẽ thu được 8800g CO2. Hệ số trùng hợp của quá trình là:A. 100 B. 150 C. 200 D. 300 Câu 53: Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon-6 cĩ 63,68% cacbon; 12,38% nitơ; 9,80% hidro và 14,4% oxi. Cơng thức thực nghiệm (cơng thức nguyên) của nilon-6 là: A. C5NH9O B. C6NH11O C. C6N2H10O D. C6NH11O2 Câu 54: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40o (d = 0,8 g/ml) cĩ thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( H = 75%)? A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. Kết quả khác 3 Câu 55: Cần bao nhiêu m khí thiên nhiên (ở đktc) (CH 4 chiếm 95%) để điều chế 1 tấn PVC theo sơ đồ chuyển hố như H 15% H 95% H 90% sau:CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC A. 419,181 m3 B. 5309,626 m3 C. 5589,08 m3 D. 5883,242 m3 Câu 56: Muốn tổng hợp 120kg polimetyl metacrilat thì khối lượng của axit và rượu tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu? (Biết hiệu suất quá trình este hĩa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%): A. 170kg và 80kg B. 171kg và 82kg C. 65kg và 40kg D. Tất cả đều sai Câu 57: Tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acilonitrin thu được 1 loại cao su buna- N chứa 8,69% nito.Tính tỉ lệ mol buta-1,3-đien và acilonitrin trong caosu. A.1 :2 B.1 :1 C.2 :1 D.3 :1 H 35% H 80% H 60% H 80% Câu 58: Cho sơ đồ: Gỗ  C6H12O5  2C2H5OH  C4H6  Cao su Buna Khối lượng gỗ để sản xuất 1 tấn cao su là: A. ≈ 24,797 tấn B. ≈ 12,4 tấn C. ≈ 1 tấn D. ≈ 22,32 tấn Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hĩa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%). A. 286,7. B. 448,0. C. 358,4. D. 224,0. Câu 60: Từ 23,2 gam hexa metylenđiamin và một lượng vừa đủ axit axit adipic ta tổng hợp được nilon-6,6 với H= 80%.Khối lượng nilon-6,6 thu được là:A. 52,4 gam B. 41,92 gam C. 36,16 gam D.45,2 gam