Đề cương ôn tập Hóa 12 - Đề số 30

docx 4 trang hoaithuong97 5600
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa 12 - Đề số 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoa_12_de_so_30.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa 12 - Đề số 30

  1. ĐỀ 30 (SỞ THÁI BÌNH ) Câu 1. Thành phần chính của quặng đolomit là A. CaMg(SO4)4 B. Na3AlF6 C. KMgCl3 D. CaMg(CO3)2 Câu 2. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy sau là? A. Cu B. Al C. Au D. Fe Câu 3. Natricacbonat có công thức là A. Na2O B. NaOH C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 4. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe B. Ca C. Al D. Mg Câu 5. Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H, O? A. Xenlulozơ B. Poli(vinylclorua) C. Polistiren D. Polietilen Câu 6. Phân tử phenyl axetat có bao nhiêu nguyên tử cacbon? A. 8 B. 6 C. 4 D. 10 Câu 7. Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử? A. Etan B. Etilen C. Isopren D. Benzen Câu 8. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong các hợp chất? A. Fe B. Al C. Ca D. Na Câu 9. Metylamoni clorua có công thức là A. NH4Cl B. C6H5NH3Cl C. C2H5NH3Cl D. CH3NH3Cl Câu 10. Phân lân supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào? A. Ca(H2PO4)2 B. KCl C. (NH2)2CO D. NH4NO3 Câu 11. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. KCl B. HNO3 C. Na2SO4 D. NaNO3 Câu 12. Chất nào sau đây là glixerol? A. C3H5OH B. C3H5(OH)3 C. C2H5OH D. C2H4(OH)2 Câu 13. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH A. Trimetylamin B. Axit glutamic C. Anilin D. Metylamin Câu 14. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội B. H2SO4 loãng C. HCl loãng D. HCl đặc, nguội Câu 15. Nước muối sinh lí (có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học) là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây? A. Na2SO4 B. Na2CO3 C. NaNO3 D. NaCl Câu 16. Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit béo panmitic là A. C17H33COOH B. C17H35COOH C. C17H31COOH D. C15H31COOH Câu 17. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Tinh bột B. Fructozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 18. Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước? A. Dung dịch NaOH vừa đủ B. Dung dịch HCl vừa đủ C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch CuSO4 vừa đủ Câu 19. Có các dung dịch riêng biệt sau đây: FeSO4, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeCl3. Cho dung dịch H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20. Cho các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang. Số tơ nhân tạo là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 21. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit H 2SO4 70%, thu được chất hữu cơ X. Dẫn khí hidro vào dung dịch chất X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?
  2. A. Y là hợp chất đa chức B. X là hợp chất tạp chức C. Y không tham gia phản ứng tráng gương D. X là hợp chất không no Câu 22. Nung hoàn toàn 400 gam quặng đolomit có chứa 92% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy. Sau phản ứng thu được chất rắn X và khí CO 2. Phần trăm khối lượng của canxi có trong chất rắn X lả A. 41,67% B. 25,64% C. 35,71% D. 28,57% Câu 23. Cho các este sau: metylpropionat, propylaxetat, metylacrylat, metylmetacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân trong môi trường kiềm tạo thành muối có ba nguyên tử cacbon? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,4 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 36,5 B. 54,6 C. 53,7 D. 42,9 Câu 25. Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít (đo ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2. Khối lượng sắt thu được là A. 32,0 gam B. 34,0 gam C. 31,0 gam D. 30,0 gam Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được CO 2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đo ở đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,1 mol Câu 27. Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 28. Thủy phân 0,02 mol saccarozơ với hiệu suất 50%, thu được dung dịch hỗn hợp X. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 6,48 B. 3,24 C. 8,64 D. 4,32 Câu 29. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO 4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,12 B. 0,08 C. 0,06 D. 0,10 Câu 30. Sục 13,44 lít CO2 (đo ở đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 47,28 B. 66,98 C. 59,1 D. 39,4 Câu 31. Hỗn hợp X gồm các chất Fe 3O4, Al2O3, CuO, MgO có cùng số mol. Dẫn khí H 2 dư qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít H 2 (đo ở đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 43,9 B. 37,15 C. 42,475 D. 40,70 Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Số liên kết pi ( ) trong phân tử chất béo là ba (b) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói (d) Mỡ bò, lợn, gà, dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ, dầu ô-liu, có thành phần chính là chất béo (e) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân (g) Vải làm từ tơ nilon -6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit Số phát biểu đúng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Cu, NaNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư
  3. (c) Cho từ từ 0,5x mol KHSO4, x mol HCl vào dung dịch chứa 0,75x mol K2CO3 và 0,75x mol Na2CO3. (d) Cho hỗn hợp chứa 0,15x mol Fe2O3 và x mol Fe vào dung dịch chứa 0,95x mol HCl (e) Cho hỗn hợp FeCl2 và NaNO3 vào dung dịch HCl loãng Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 4,87 B. 9,74 C. 7,63 D. 8,34 Câu 35. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2, thu được hỗn hợp gồm CO2, 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là A. 4,12 B. 3,32 C. 4,44 D. 3,87 Câu 36. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C 8H12O5, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C 3H6O3). Nung nóng Y với hỗn hợp vôi tôi xút thu được chất hữu cơ P. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy 0,12 mol T cần vừa đủ 0,4 mol O2 (H =100%) (b) Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chât của E (c) X hoàn tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam (d) Chất P kích thích trái cây nhanh chín (e) T là hợp chất không no Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 37. Hỗn hợp X gồm Al, Fe xOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần: - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,008 lít H2 (đo ở đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan. - Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 8,064 lít khí NO (đo ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m và công thức của oxit sắt là A. 36,48 gam và Fe3O4 B. 39,72 gam và Fe3O4 C. 39,72 gam và FeO D. 38,91 gam và FeO Câu 38. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH 2 và gốc hidrocacbon không no; M X < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O 2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 46,30% B. 19,35% C. 39,81% D. 13,89% Câu 39. Cho m gam hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức, mạch hở Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa 2 muối và một ancol T. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na dư, thoát ra 1,792 lít khí (đo ở đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O 2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất là A. 62% B. 65% C. 66% D. 71% Câu 40. Tiến hành thí nghiệm: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn cho đến sôi trong khoảng 1 phút.
  4. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 2 xảy ra hiện tượng đông tụ lòng trắng trứng, phần đông tụ có màu trắng (b) Ở bước 2, thay vì đun nóng, ta nhỏ vài giọt dung dịch HNO 3 đậm đặc vào ống nghiệm thì lòng trắng trứng không bị đông tụ (c) Hiện tượng đông tụ cũng xảy ra khi thay dung dịch lòng trắng trứng bằng dung dịch thịt cua (giã cua sau khi đã bỏ mai, cho nước vừa đủ, vắt lấy nước lọc). (d) Sau khi ăn hải sản không nên ăn liền trái cây như hồng, nho, lựu, Trong các trái cây này thường có chứa nhiều axit tannic, khi gặp protein trong hải sản sẽ tạo nên hiện tượng đông đặc và sinh ra những chất khó tiêu hóa. (e) Hải sản có vỏ không nên dùng chung với những trái cây chứa nhiều vitamin C. Bởi các loại hải sản này rất giàu asen, khi gặp vitamin C trong trái cây asen lập tức biến đổi và gây ra độc tố. Số nhận định đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3