Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT TH Tân Lập (Có đáp án)

doc 6 trang dichphong 3400
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT TH Tân Lập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT TH Tân Lập (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN : TOÁN - Lớp 3 Họ và tên : Lớp 3 Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ GV1(Ký, ghi rõ họ tên) GV2(Ký, ghi rõ họ tên) . I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số liền sau của số 47326 là: A. 47324 B. 47325 C. 47327 b. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 8208 B. 8802 C. 8280 Câu 2: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 9453 > 9435 5767 > 5776 1102 = 1120 6576 < 6577 Câu 3: (1 điểm). Hình bên có mấy hình chữ nhật ? Mấy hình vuông ? a) Hình bên có hình chữ nhật. b) Hình bên có hình vuông. Câu 4: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m5cm = cm A. 305cm B. 350cm C. 35cm 1
  2. Câu 5: (1điểm). Nối kết quả đúng: 21526 x 3 84648 : 4 21162 64587 64578 Câu 6: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là : A. 9899 B. 9999 C. 8899 Câu 7: (1 điểm). Giá trị biểu thức 800 : 5 x 4 là: A. 40 B. 640 C. 1000 II. Phần tự luận : Câu 8: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức: a. 14523 - 24964 : 4 b. (13829 + 20718) x 2 Câu 9: (1 điểm). Tìm x: a. x - (600 + 86) = 3000 + 705 b) x : (3 x 3) = 1800 + 23 2
  3. Câu 10: (1 điểm). Giải bài toán sau: Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó 1 số học sinh là học 4 sinh nam. Hỏi đội đồng diễn có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải 3
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 3 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: (1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Thứ tự đúng là: a) C b) B Câu 2: (1 điểm). Học sinh điền đúng. kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm. 9453 > 9435Đ 5767 > 5776 S 1102 = 1120 S 6576 < 6577 Đ Câu 3: (1điểm). Học sinh điền đúng kết quả mỗi ý được 0,5 điểm. a, 4 hình chậ nhật. b, 5 hình vuông. Câu 4: (1điểm). Học sinh khoanh đúng kết quả được 1 điểm. A. 305cm Câu 5: (1điểm). Học sinh nối đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 21526 x 3 84648 : 4 21162 64578 Câu 6 : (1điểm). Học sinh khoanh đúng kết quả được 1 điểm. A. 9899 Câu 7 : (1điểm). Học sinh khoanh đúng được 1 điểm. B. 640 II. Phần tự luận : Câu 8: (1điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. 14523 – 24964 : 4 = 14523 – 6241 = 8282 b. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2 = 69 094 4
  5. Câu 9: (1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. x - (600 + 86) = 3000 + 705 b. x : (3 x 3) = 1800 + 23 x - 686 = 3705 x : 9 = 1823 x = 3705 + 686 x = 1823 x 9 x = 4391 x = 16407 Câu 10: (1 điểm). Bài giải Số học sinh nam là: (0,2 điểm) 448 : 4 = 112 (học sinh) (0,2 điểm) Số học sinh nữ có là: (0,2 điểm) 448 - 112 = 336 (học sinh) (0,2 điểm) Đáp số: 336 học sinh. (0,2 điểm) 5
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN : TOÁN - Lớp 3 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số TN TN TN TN TN kĩ năng TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ TL KQ KQ 1. Số học: Thực Số câu hiện phép cộng , 2 2 1 2 1 5 3 phép trừ các số có 8, 5 chữ số, nhân số Câu số 1,2 5,7 6 9 10 có 4 hoặc 5 chữ số với số có 1 chữ số, chia số có 4 hoặc 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Tính giá trị Số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 3,0 của biểu thức có đến 2 dấu phép tính. Giải bài toán bằng 2 bước tính. 2. Đại lượng và đo Số câu 1 1 độ dài: Đổi các đơn Câu số 4 vị đo độ dài thông Số điểm 1,0 1,0 dụng. 3. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 Nhận biết HCN, Câu số HV 3 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 3 3 1 2 1 7 3 4,5 8, Câu số 1,2,3 6 9 Tổng ,7 10 Số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0 6