Ôn tập Toán 6 - Kì II

docx 4 trang hoaithuong97 8110
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán 6 - Kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_toan_6_ki_ii.docx

Nội dung text: Ôn tập Toán 6 - Kì II

  1. ÔN TẬP TOÁN 6 HK2 I. Số nguyên Câu 1: Cho biết 3 + x = -2 + 3 thì x = ? A. 8 B. -8 C. 2 D. -2 Câu 2: Kết quả đúng của phép tính (-5).(+3) là: A. -15 B. +15 C. -8 D. +8 Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng: A. Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm B. Tích của 2 số nguyên dương là một số nguyên dương C. Tích của 1 số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm D. Tích của 1 số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương Câu 4: Giá trị đúng của (-4)2 là: A. -8 B. +8 C. -16 D. +16 Câu 5: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 5; -5 Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Giá trị x biết |x + 2009| = 2010 là: A. {1; -4019} B. 1 C. {-1; 4019} D. 4019 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Giá trị biểu thức: 22009 [22010 (22009 22008 )] bằng: A. 22008 B. 22009 C. -22008 D. - 22009 II. Phân số Câu 8: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số 3 3 A. B. C. 2 D. 11 4 7 0 17 Câu 9: Phân số bằng phân số 2 là: 7 7 4 A. B. C. 25 D. 4 2 14 75 49 15 3 Câu 10: Cho biết . Giá trị của x là: x 4 A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 Câu 11: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: 6 4 A. B. C. 3 D. 15 12 16 4 20
  2. 20 Câu 12: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là 140 10 4 A. B. C. 2 D. 1 70 28 14 7 - 1 1 Câu 13: Kết quả của phép cộng + là : 4 4 1 A. B. - 1 C. 0 D. 1 4 4 2 1 1 Câu 14: Kết quả của phép trừ là 27 9 1 1 0 1 3 1 3 2 A. B. 27 9 18 27 27 27 27 1 3 2 1 3 2 C. D. 27 27 27 27 27 0 1 2 3 Câu 15: Quy đồng mẫu các phân số ; ; ta có mẫu chung là 4 5 1 0 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 16: Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào? A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác. 1 3 Câu 17: Biết x. . Giá trị x cần tìm là: 4 5 3 5 5 12 A. B. C. D. 20 4 12 5 1 1 Câu 18: Kết quả của phép nhân . là 4 2 1 1 1.2 2 1 1 1 2 2 A. . B. . . 4 2 4.4 4 4 2 4 4 16 1 1 0 1 1 1 C. . D. . 4 2 8 4 2 8 3 Câu 19: Số nghịch đảo của là: 5 5 5 3 3 A. B. C. D. 3 3 5 5 2 3 3 3 Câu 20: Kết quả của biểu thức: A . . là 5 7 7 5 3 3 3 2 A. B. C. D. 7 7 5 5
  3. Câu 21: Số đối của -3 là: 2 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 3 2 2 3 Câu 22: Hãy chọn cách so sánh đúng? 2 3 4 3 1 3 1 5 A. B. C. ] D. 4 4 5 5 4 4 6 6 1 Câu 23: Kết quả của phép chia 5: là 2 1 A. B. -10 C. 10 D. 5 10 2 1 Câu 24: Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó sô học sinh giỏi chiếm số học sinh, số 8 học sinh khá chiếm 2 số học sinh, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh 5 trung bình của lớp 6A? A. 5 B. 25 C. 21 D. 19 3 Câu 25: số học sinh của lớp 6B là 21 học sinh. Số học sinh lớp 6B là: 7 A. 49 B. 9 C. 35 D. 30 3 Câu 26: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là 4 A. 15 B. 4 C. 19 D. 23 4 23 4 4 27 Câu 27: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. Chỉ có câu B đúng Câu 28: Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số thập phân là A. 7 B. 7 C. 0.7 D. Chỉ có câu A là đúng 1000 100 100 III. Hình học Câu 29: Hai góc kề bù là hai góc ? A. Có tổng số đo bằng 900 B. Có tổng số đo bằng 1800 C. Kề nhau và có tổng số đo bằng 1800 D. Kề nhau và có tổng số đo bằng 900 Câu 30: Cho góc xOy có số đo là 700 . Góc xOy là góc :
  4. A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt Câu 31: Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc: A. Kề bù ; B. Bù nhau; C. Phụ nhau ; D. Đối nhau. Câu 32: Cho góc xOy bằng 1300, vẽ tia Ot nằm trong góc xOy sau cho góc xOt bằng 400. Vậy góc tOy bằng A. 1100 B. 900 C. 1800 D. 1200 Câu 33: Cho x· Oy và ·yOz là hai góc kề bù và x· Oy 600 thì số đo ·yOz bằng: A. 1200 B. 250 C. 1800 D. 1250 Câu 34: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 550 thì góc B có số đo là: A. 1250 B. 350 C. 900 D. 1800 Câu 35. Góc vuông là góc có số đo bằng: A. 450 B. 1200 C. 900 D. 1800 Câu 36. Tam giác ABC là: A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng . B. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hang C. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hang D. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P thẳng hàng Câu 37. Khi nào thì x· Oy ·yOz x· Oz ? A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy D. Cả A, B, C đều đúng Câu 38. Cho (O, 5cm) và OA = 6cm. Khi đó điểm A nằm ở đâu? A. Nằm trên đường tròn B. Nằm ngoài đường tròn C. Nằm trong đường tròn D. Nằm ở vị trí khác Câu 39. Tia phân giác của một góc là: A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc B. Tia tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau. C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 40. Cho góc m· On 1100 . Gọi Ot là tia phân giác của góc mOn. Khi đó góc mOt bằng bao nhiêu độ? A. 450 B. 1100 C. 550 D. 600