Để thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2013 – 2014 môn Toán 6 - Trường THCS Ngô Sỹ Liên

doc 3 trang mainguyen 6500
Bạn đang xem tài liệu "Để thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2013 – 2014 môn Toán 6 - Trường THCS Ngô Sỹ Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_truong_nam_hoc_2013_2014_mon_t.doc

Nội dung text: Để thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2013 – 2014 môn Toán 6 - Trường THCS Ngô Sỹ Liên

  1. TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN ĐỂ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 120 phút ( Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 ( 4,0 điểm) 3 2 4 1,6 : 1 .1,25 1,08 : 5 25 7 2 Cho biểu thức: A 0,6.0,5: 1 5 1 2 5 0,64 5 2 .2 25 9 4 17 a) Tính giá trị của biểu thức A b) Tìm x biết x 2 A Câu 2 ( 4,5 điểm) 1 1 1 1 a) Tìm x biết: .40 (x 2013) 16 10 15 21 120 b) Tìm các chữ số x, y để số: 82x1y chia hết cho 45. c) Cho tổng M 1 32 34 36 32010 32012 . Tính 8M 32014 Câu 3 ( 4,5 điểm) a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 5; 7; 9 có số dư lần lượt là 3; 4; 5. 42 63 b) Tìm phân số dương nhỏ nhất khi chia phân số này cho các phân số ; ta 275 110 được kết quả là số tự nhiên. c) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x + 3 = y(x – 2) ( x khác 2) Câu 4 ( 6,0 điểm) Cho m· Bn 1200 . Trên cạnh Bm lấy điểm A sao cho BA = 5cm, cạnh Bn lấy điểm C 2 sao cho BC = 6cm. Lấy điểm K thuộc cạnh AB sao cho BK AK , điểm I thuộc cạnh 3 1 BC sao cho BI IC . Kẻ hai tia Bx và By nằm trong góc mBn sao cho ·ABx C· By 900 . 2 Kẻ tia Bt là phân giác của góc xBy. a) So sánh BK và BI b) So sánh hai góc ·ABy và C· Bx . c) Chứng minh tia Bt là phân giác của góc mBn. Câu 5 ( 1,0 điểm) b c a c a b Cho a,b,c N * và x + y + z = 5. Biết S x z ; S x y ; S z y . 1 a a 2 b b 3 c c Chứng minh rằng: S S1 S2 S3 10 *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh: Số báo danh:
  2. TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN ĐỂ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 120 phút ( Đề thi gồm 01 trang) Bài 1 ( 3,0 điểm): Cho các biểu thức: 45.94 2.69 2 1 17 7 A 10 8 8 và B 2,15 3 1 . 25% 2 .3 6 .20 5 32 51 84 So sánh A và B Bài 2 ( 3,0 điểm) a) Tìm các số nguyên a, b biết ab + 3b – a = 14 2x 3y 4z b) Tìm x, y, z biết và x + y + z = - 2058 3 4 5 1 1 1 1 c) Cho 4 số dương a, b, c, d trong đó b là trung bình cộng của a và c, . c 2 b d Chứng minh rằng 4 số a, b, c, d lập thành một tỉ lệ thức. Bài 3 ( 3,0 điểm): Cho các đa thức: 3 P x2 y 2x2 y2 x2 3 x2 y2 2 3 1 Q x2 y x2 5 x2 y2 2x2 y 2x2 2 2 a) Tính A = P – 2Q b) Tính giá trị của A tại x 0,16; y 1 c) Tìm giá trị lớn nhất của A. Bài 4 ( 3,0 điểm): Cho hàm số y = ax. a) Tìm hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 3) 1 b) Khi a = -2,5 hãy tìm điểm có hoành độ bằng 1 , điểm có tung độ bằng (- 10). 5 x0 1 c) Biết B( x0; y0) là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tính tỉ số y0 3 Bài 5 ( 6,0 điểm) Cho tam giác ABC có Bµ Cµ 600 . Đường phân giác trong AD ( D thuộc BC) . Từ D kẻ DE  AB, DF  AC ( E thuộc AB, F thuộc AC) a) Tam giác DEF là tam giác gì ? Vì sao ? b) Qua C kẻ đường thẳng song song với AD nó cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh CA = CM. c) Biết AM = a, CF = b ( a > b). Tính độ dài đoạn thẳng AD. m3 3m2 2m 5 Bài 6 ( 2,0 điểm) Cho phân số: C (m N) m(m 1)(m 2) 6 a) Chứng tỏ C là phân số tối giản. b) Phân số C viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Vì sao? *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh: Số báo danh:
  3. TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN ĐỂ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 120 phút ( Đề thi gồm 01 trang) Bài 1. (3,5 điểm). x 2 1 10 x2 Cho biểu thức: A 2 : x 2 x 4 2 x x 2 x 2 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để A < 0. c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 2. ( 3,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 24km/h rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 32km/h. Tính chiều dài quãng đường AB, BC biết rằng quãng đường AB dài hơn quãng đường BC là 6km và vận tốc của người đó trên cả quãng đường AC là 27km/h. Bài 3. (4,5 điểm) 4 1 4 1 a) Giải phương trình: 2x3 3x2 8x 12 x2 4 2x2 7x 6 2x 3 b) Xác định các số hữu tỉ a, b để đa thức: x 4 – 3x3 + 3x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 3x + 4. c) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 + 2abc < 2 Bài 4. (8,0 điểm) Câu 1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC. Vẽ hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: AB.AE = CA. AD b) Chứng minh: Δ ADE đồng dạng với Δ ABC . c) Tia DE và CB cắt nhau tại I; gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh hệ thức: ID.IE = OI2 – OC2. d) Chứng minh BE.BA + CD.CA = BC2 Câu 2. Cho tam giác ABC có AD, BE, CF là 3 đường phân giác tương ứng biết BC, CA, AB lần lượt bằng a, b, c và AD, BE, CF lần lượt bằng x, y, z. Chứng minh 1 1 1 1 1 1 x y z a b c Bài 5. ( 1,0 điểm) Cho bảng ô vuông 3 x 3 ( 3 hàng và 3 cột). Người ta điền tất cả các số từ 1 đến 9 vào các ô của bảng ( mỗi số điền vào một ô) sao cho tổng của bốn số trên mỗi bảng con có kích thước 2 x 2 đều bằng nhau và bằng một số T nào đó. Tìm giá trị lớn nhất có thể được của T. *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh: Số báo danh: