Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (9)

docx 1 trang mainguyen 3900
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (9)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_lop_5_len_lop_6_9.docx

Nội dung text: Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (9)

  1. BÀI TẬP ễN NGÀY 22 THÁNG 6 Bài 9:Một trường tiểu học cú 640 học sinh, trong đú số học giỏi chiếm 35%, số Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: học sinh khỏ chiếm 60%. Hỏi trường đú cú bao nhiờu học sinh trung bỡnh? a) 5m2dm = dm b) 97dm = m Bài 10: Một ụ tụ đi từ tỉnh A lỳc 6 giờ và đến tỉnh B lỳc 10 giờ 45 phỳt. ễ tụ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phỳt. Tớnh độ dài quóng c) 2m2 15 dm2 = dm2 d) 15 km2 18 ha = dam2 2 2 2 2 2 đường từ tỉnh A đến tỉnh B. e) 3 ha 46 m = m f) 23 m 9 dm = dm Bài 11: Một căn phũng học dạng hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước trong phũng Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: là chiều dài 8,5 m, chiều rộng 6,4 m, chiều cao 3,5 m. Người ta quột vụi trần a) 47 m3 = dm3 b) 2m3 78dm3 = cm3 nhà và cỏc bức tường phớa trong phũng. Tớnh diện tớch cần quột vụi, biết rằng c) 19dm3 = cm3 d) 29 m3 = cm3 diện tớch cỏc cửa bằng 25% diện tớch trần nhà. e) 15m2 = dam2 f) 1925 m2 = .hm2 Bài 12: Một thuyền mỏy đi xuụi dũng từ bến A đến bến B . Vận tốc của g) 5m2 25 dm2 = m2 h) 4 hm2 305 m2 = hm2 thuyền mỏy khi nước lặng là 22,6 km/ giờ và vận tốc dũng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1giờ 15 phỳt thỡ thuyền mỏy đến bến B. Tớnh độ dài quóng sụng AB. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 5: Cuối năm học 2017 – 2018 kết quả xếp loại học lực của học sinh khối a) 3 ngày 2 giờ = giờ b) 29 tháng = năm tháng 1 1 5 một trường Tiểu học đạt được số em loại giỏi, số em loại khỏ, 70 em c) 145 phút = giờ .phút d) 3 phút 46 giây = giây 5 3 Bài 4: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: loại trung bỡnh, khụng cú em nào xếp loại yếu, kộm. a) 2 giờ 40 phút = giờ b) 42 phút = giờ a) Tớnh số học sinh khối 5 của trường?b) Tớnh số học sinh xếp loại giỏi; khỏ? c) 6480 giây = giờ d) 108 giây= phút Bài 13: Một thửa ruộng hỡnh thang cú diện tớch là 1820m 2, chiều cao của thửa 6 Bài 5: Viết các số đo dới dạng số thập phân: ruộng là 20m, tỉ số hai đỏy là . Tớnh: a) 5 tấn 762 kg = tấn b) 285 g = kg 7 c) 4m 5cm = m d) 2006 m m = m a) Độ dài mỗi đỏy của thửa ruộng đú. b) Số thúc thu hoạch của thửa ruộng đú là 63kg/dam 2. Hỏi mức thu hoạch trờn Bài 6: Viết các số đo dới dạng số thập phân: thửa ruộng đú là bao nhiờu? 27 11 a) tấn = .tấn b) km = km Bài 14: Một ụ tụ đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Cựng lỳc đú một xe 10 4 mỏy di từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phỳt thỡ hai xe gặp 1 26 nhau. c) m = .km d) kg = kg 4 5 a) Tớnh quóng đường AB.b) Chỗ gặp nhau của hai xe cỏch B bao nhiờu Bài 7: Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ chấm: kilụmột ? Bài 15. Một hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 3,6 chiều dài. Hỏi chu vi đú gấp a/ 3kg55g 3550g b/ 4km 44dam 44hm4dam c/ 5m5cm . 50dm5mm mấy lần chiều rộng? d/ 3dm2 7 cm2 370 cm2 e/ 408 hm2 8 km2 f/ 1 giờ 20 phút 1,2 giờ Bài 16. Tỡm một số cú ba chữ số, biết rằng nếu viết thờm chữ số 1 vào bờn Bài 8: Tính: trỏi số đú thỡ được một số gấp 9 lần số phải tỡm. 5 9 15 3 1 a) 895,72 + 402,68 - 634,87 b) . c) . Bài 17: Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng 7 14 24 8 6 thờm 5m và giảm chiều dài đi cũng 5m thỡ mảnh vườn sẽ trở thành hỡnh 7 5 39 9 17 8 17 vuụng. Tớnh diện tớch ban đầu của mảnh vườn. d). . e). : : . f). 100% + 28,4% - 36,7%. 4 13 14 15 5 15 5 15 Bài 18: Một cửa hàng cú 7250kg gạo. Cửa hàng đó bỏn được số gạo đú. 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 10 g) A . h) B . Sau đú lại bỏn thờm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu tạ gạo? 2 4 8 16 32 1 2 2 3 3 4 18 19 19 20