Ôn tập Toán 6 – Bài kiểm tra số 1

doc 3 trang mainguyen 6870
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán 6 – Bài kiểm tra số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_toan_6_bai_kiem_tra_so_1.doc

Nội dung text: Ôn tập Toán 6 – Bài kiểm tra số 1

  1. ÔN TẬP TOÁN 6 – BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ĐỀ 1 Câu 1. Cho hai tập hợp A và B như sau: A 0;2;4; ;48;50 B 0;1;2; ;96;97 a) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B. b) Dùng ký hiệu “ ; ; ” điền vào ô vuông: 6 A ; {5} B ; 99  B ; A  B c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng. Câu 2. Thực hiện phép tính: a)38 41 117 159 62 b) 21.63 + 37.127 – 37.106 c) 4.52 16 : 23 d) 200 :117 (23 6) Câu 3.Tìm số tự nhiên x biết: a) (9x 2).3 60 b) (x 15) :3 36 :33 Câu 4. Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 2019 ĐỀ 2 Câu 1 a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 15. b) Viết tập hợp B các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 15. c) Dùng kí hiệu , hoặc  để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên. Câu 2 1. Thực hiện phép tính: a) 4. 32 + 5 .23 - 120 : ( 52 - 25 ) b) 27.63 27.37 700 2. Tìm x biết: a) 3.x 5 16 b) 2.x 23 92 ĐỀ 3 Câu 1. a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 8 b) Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 c) Dùng ký hiệu “ ; ” hoặc “” để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên. Câu 2. 1. Thực hiện phép tính: a) 27.76 24.27 260 b) 100 3.52 2.33 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) (4600 6400) 7x 3839 b) 4x 103 56 :54 ĐỀ 4 Câu 1: Lấy ví dụ về tập hợp và nêu các cách viết tập hợp. a) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10. Viết tập hợp A bằng hai cách và cho biết tập A có bao nhiêu phần tử. Câu 2: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
  2. a) 237 + 1053 c) 2.(5.42 – 2.32) b) 19 . 82 + 19 . 18; d) (39. 42 - 37. 42) : 42. Câu 3:Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 61 = 82 c) 124 + (118 – x) = 217 b) 5.(x + 3) = 55: 52 d) 5x = 125 Câu 4: Tính nhanh: S = 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + .+11 – 9 + 7 – 5 + 3 – 1 ĐỀ 5 Câu 1: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 : a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A? b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ? Câu 2 : Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 27. 62 + 27 . 38 c) 1972 – ( 368 + 972) b) 2 . 32 + 4 . 33 d) 1 + 3 + 5 + . + 99 Câu 3 : Tìm x biết : a) x + 37= 50 e) ( 2 + x ) : 5 = 6 b) 2.x – 3 = 11 f) 2 + x : 5 = 6 c) 5x = 125 g) 6x - 5 = 31 d) 14. (x - 5 ) = 28 Câu 4 : So sánh a) 12580 và 25118 b) 1340 và 2161 ĐỀ 6 Câu 1: Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) : 2 2 2 a) 125 + 70 + 375 +230 b) 6 : 4.3 +2. 5 c) 150 : 25. 18 4 Câu 2 Tìm x N biết : a) 6x - 5 = 31 b) 14. (x - 5 ) = 28 c) 2x 1 = 16 Câu 3 Cho S x N x 7q 5;q N; x 131 a) Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử . b)Tính tổng các phần tử của A. ĐỀ 7 Câu 2:a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách: b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B Câu 3: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 : a)Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A? b)Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A? Câu 4: Tính bằng cách hợp lí: a)49. 50 + 13.49 + 49 d) 68.37 +63.68-15:3 b)125 + 70 + 375 +230 e)4.52 -81:32 c)30: 175 :[355-(135+37.5)]  f)20-[30-(5-1)2] +35:7+2 g)1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 Câu 5: Tìm x biết : a ) ( 2 + x ) : 5 = 6 b) 2 + x : 5 = 6 c) 5( 7 + 48: x ) = 45 d) 52x-3 – 2.52 = 52 .3 Câu 6: a) 2530 và 12519 b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 80