Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán - lớp 6 - Trường THCS Giao Tân

doc 4 trang mainguyen 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán - lớp 6 - Trường THCS Giao Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_truong_thcs_giao_tan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán - lớp 6 - Trường THCS Giao Tân

  1. TRƯỜNG THCS GIAO TÂN ĐỀKIỂM TRA HỌC (Thphút) KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút (đề thi gồm 01 trang) Bài 1.(1,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau vào bài làm. 1. Tập hợp các ước nguyên tố của 45 là: A.{1;2;4;5} B.{3;5} C.{1;3;5} D.{2;3;5} 2. Số 1 là: A. Hợp số. B. Số nguyên tố. C.Số không có ước nào cả. D. Ước của bất kì số tự nhiên nào. 3. Số nguyên nhỏ nhất trong các số - 97;- 9;0;4;10;- 2018 là: A.0 B.- 97 C.- 9 D.- 2018 4. Cho điểm N thuộc tia AB thì: A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và B. B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và N. C.Điểm N nằm cùng phía B đối với A . D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và N. Bài 2. (1,0 điểm). Xác định tính Đúng/Sai của các khẳng định sau: 1. Mọi số tự nhiên chia hết cho 2 đều là hợp số. 2. Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên. 3. Số đối của - - 2 là - 2 . 4. Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng, luôn có một điểm cách đều hai điểm còn lại. Bài 3. (2,5 điểm). 1) Thay chữ số vào dấu * để 5* là số nguyên tố. 2) Tính số học sinh của lớp 6C biết rằng nếu vắng 1 học sinh thì số học sinh có mặt khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng; và số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45 em. Bài 4. (2,0 điểm). 1) Tính : a) 527 [43 (26 473)]. b) 28 : 26 14 17 20180. 2) Tìm số nguyên x, biết: a) 3x -17 20 b) 2. x+ 9 = 10. Bài 5. (2,5 điểm). Trên tia Ox cho hai điểm C và D. Biết OC 4 cm, OD = 8cm. a) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng OD không? Vì sao? b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính độ dài đoạn thẳng OI. c) M là điểm thuộc tia đối của tiaOx . Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm M và I là 9cm. Tính khoảng cách giữa hai điểm O và M . Bài 6. (1,0 điểm). a) Cho biểu thức A = 3+ 32 + 33 + 34 + + 399. Tìm số dư trong phép chia A cho 39? b) Chứng minh rằng số 111...12111...1 không phải là số nguyên tố . 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 Hết
  2. TRƯỜNG THCS GIAO TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2018 - 2019 I. Hướng dẫn chung: 1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa. 2) Bài hình (tự luận) phải vẽ hình, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó. 3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn. II. Đáp án và thang điểm: Bài 1: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B D D C Bài 2: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án Sai Đúng Sai Sai Bài 3. (2,5 điểm). 1. (1,0 điểm) Đáp án Điểm Điều kiện : N; 10 0,25 + Nếu 0;2;4;6;8 thì 5 2 và 5 2 nên 5 là hợp số (loại). + Nếu 1;7 thì 5 3 và 5 3 nên 5 là hợp số (loại). 0,25 + Nếu 3 thì 5 53 là số nguyên tố (thỏa mãn). + Nếu 5 thì 5 555 và 5 5 nên 5 là hợp số (loại). 0,25 + Nếu 9 thì 5 59 là số nguyên tố (thỏa mãn). Vậy 3;9 thì 5* là số nguyên tố. 0,25 2. (1,5 điểm) Đáp án Điểm Gọi số học sinh lớp 6C là x; x N* Theo bài ra ta có : x - 12, x - 13, x - 16, x - 17 vµ 35 x 45 0,25 Vì x 12, x 13, x 16, x 17 nªn x 1 BC 2;3;6;7 0,25 Ta có 2 = 2; 3 = 3; 6 = 2.3; 7 = 7 BCNN 2;3;6;7 2.3.7 42 0,25 BC 2;3;6;7 B 42 0;42;84;126;  0,25 Suy ra x 1 0;42;84;126;  nên x 1;43;85;127;  0,25 Mà 35 x 45 nên x 43. Vậy lớp 6C có 43 học sinh. 0,25
  3. Bài 4. (2,0 điểm). 1) (1,0 điểm). Đáp án Điểm 3 6 a) 527 4 2 473 527 64 64 473 0,25 527 473 527 473 1000 0,25 b) 28 : 26 14 17 20180 22 3 1 0,25 4 3 1 2. 0,25 2) (1,0 điểm). Đáp án Điểm a) 3x -17 20 3x 20 17 0,25 x = 1. 0,25 b) 2. x+ 9 = 10. x+ 9 = 5 Suy rax+ 9 = 5 hoặc x+ 9 = - 5 0,25 Tìm được x = - 4;x = - 14 và kết luận. 0,25 Bài 5. (2,5 điểm). Đáp án Điểm M O C I D x 0,25 a) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OD. Vì: Trên tia Ox có: OC 4 cm, OD = 8cm. Mà 4cm 8cm nên OC OD. 0,25 Do đó điểm C nằm giữa hai điểm O và D. 1 NênOC CD OD. ThayOC 4 cm, OD = 8cm ta có: 4cm CD 8cm. 0,25 CD 4cm Ta có OC 4 cm, CD = 4cm OC CD 2 . 0,25 Từ 1 và 2 suy ra điểm C là trung điểm của đoạn thẳng OD. 0,25 CD 4 0,25 b) Vì I là trung điểm của đoạn thẳng CD nên CI DI 2cm 2 2 Vì điểm C nằm giữa 2 điểm O vàD nên tia CO và tiaCD là hai tia đối nhaua) 0,25 b)Mà 1,5(cm) I tia CD nên điểm C nằm giữa hai điểm O và I . Suy ra OC CI OI. . Thay OC 4 cm, CI = 2cm ta có 4cm 2cm OI. 0,25 OI 6cm c) Vì tia OM và tia Ox là hai tia đối nhau. MàI tia Ox nên điểm 0,25 O nằm giữa hai điểm M và I. Suy ra OM OI MI. Thay OI 6 cm, MI = 9cm ta có OM 6cm 9cm. 0,25 OM 3cm
  4. Bài 6. (1,0 điểm). Đáp án Điểm 2 3 4 99 a) Ta cóA = 3+ 3 + 3 + 3 + + 3 (có 99 số hạng) 2 3 4 5 6 97 98 99 (=có( 333+ nhóm)3 + 3 )+ (3 + 3 + 3 )+ + (3 + 3 + 3 ) 0,25 2 3 3 2 3 96 2 3 = (3+ 3 + 3 )+ 3 (3+ 3 + 3 )+ + 3 (3+ 3 + 3 ) 3 96 3 96 = 39 + 3 .39 + + 3 .39 = 39.(1+ 3 + + 3 )Þ AM39 0,25 Vậy A chia cho 39 dư 0. b) Ta có 111...12 111...1 = 111...1 000...0 +111...1 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 0 51 ch÷ sè 1 50 50 0,25 =111...1.10 +111...1=111...1. 10 +1 51 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1 Suy ra 111...12111...1  111...1 mà 111...12111...1 > 111...1 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1 0,25 Nên 1là1 hợp1...1 số2.111...1 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 Vậy 111...12111...1 không phải là số nguyên tố. 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1