Ôn tập theo chủ đề môn Vật lí Lớp 10 - Động học chất điểm

docx 20 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4640
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập theo chủ đề môn Vật lí Lớp 10 - Động học chất điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_theo_chu_de_mon_vat_li_lop_10_dong_hoc_chat_diem.docx

Nội dung text: Ôn tập theo chủ đề môn Vật lí Lớp 10 - Động học chất điểm

  1. CHỦ ĐỀ 1. ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYỂN ĐỀ ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Kiểm tra 45 phút số 1 kì I (Chương I, THPT Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội 2020) Câu 1: Câu nào sau đây là đúng: A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời. C. Vận tốc tức thời cho biết chiều chuyển động, do đĩ bao giờ cũng cĩ giá trị dương. D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. Câu 2: Khi vật chuyển động đều thì: A. quỹ đạo là một đường thẳng. B. vectơ gia tốc bằng khơng. C. phương vectơ vận tốc khơng đổi. D. độ lớn vận tốc khơng đổi. Câu 3: Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị vận tốc - thời gian cĩ dạng: A. luơn đi qua gốc tọa độ. B. luơn song song với trục vận tốc. C. luơn cĩ hướng xiên lên. D. khơng song song với trục thời gian. Câu 4: Khi vật RTD thì A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều. B. gia tốc của vật tăng dần. C. lực cản của khơng khí nhỏ hơn so với trọng lượng của vật. D. vận tốc của vật tăng tỷ lệ với thời gian. Câu 5: Độ lớn vận tốc của vật sẽ tỉ lệ thuận với thời gian nếu vật: A. chuyển động chậm dần đều. B. RTD. C. bị ném thẳng đứng lên trên. D. bị ném ngang. Câu 6: Phương trình tọa độ của một vật là x = 3t - 3 (x tính bằng m, t tính bằng giây). Thơng tin nào sau đây là đúng?
  2. A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3m/s. B. Tọa độ ban đầu của vật là 3m. C. Trong 5s vật đi được 12m. D. Gốc thời gian được chọn tại thời điểm bất kỳ. Câu 7: Chọn câu đúng. Chuyển động cơ học: A. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian. B. Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian. C. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian. D. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian. Câu 8: Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động trịn đều A. chuyển động nào cĩ chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ gĩc lớn hơn. B. chuyển động nào cĩ chu kì quay lớn hơn, thì cĩ tốc độ dài lớn hơn. C. chuyển động nào cĩ tần số lớn hơn, thì cĩ chu kì quay nhỏ hơn. D. cĩ cùng chu kì, thì chuyển động nào cĩ bán kính nhỏ hơn thì cĩ tốc độ gĩc nhỏ hơn. Câu 9: Chọn đáp án đúng khi nĩi về vectơ gia tốc của vật chuyển động trịn đều. A. Cĩ độ lớn bằng 0. B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo. C. Luơn cùng hướng với vectơ vận tốc D. Luơn vuơng gĩc với vectơ vận tốc Câu 10: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động đọc theo trục Ox là x = 8 – 0,5(t-2)2 + t, với x đo bằng m, t đo bằng s. Từ phương trình này cĩ thể suy ra kết luận nào sau đây? A. Gia tốc của vật là 1,2 m/s2 và luơn ngược hướng với vận tốc B. Tốc độ của vật ở thời điểm t =2 s là 2 m/s. C. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 0 s đến t = 3 s là 1 m/s. D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t’1 = 1 s đến t’2 = 3 s là 2 m.
  3. Câu 11: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 s, xe đạt đến vận tốc 20 m/s. Gia tốc và vận tốc của xe sau 20 s kể từ khi tăng ga là A. 1,5 m/s2 và 27 m/s. B. 1,5 m/s2 và 25 m/s. C. 0,5 m/s2 và 25 m/s. D. 0,5 m/s2 và 27 m/s. Câu 12: Chọn câu sai. Chuyển động của một chất điểm là thẳng nhanh dần đều khi gia tốc là một đại lượng vectơ: A. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. B. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc. C. cĩ độ lớn là một hằng số luơn dương. D. cùng phương trùng với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động. Câu 13: Nĩi gia tốc của vật 1 m/s2 nghĩa là: A. Trong 1s, vận tốc của vật giảm 1m/s. B. Trong 1s, vận tốc của vật tăng 1m/s. C. Trong 1s, vận tốc của vật biến thiên một lượng là 1m/s. D. Tại thời điểm t = 1s, vận tốc của vật là 1 m/s. Câu 14: Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì cơng thức đường đi của vật là: A. s=vt2/2 B. s=x0+vt2/2 C. s = x0 + vt D. s = vt Câu 15: Khi vật chuyển động trịn đều thì tốc độ gĩc luơn: A. hướng vào tâm. B. bằng hằng số. C. thay đổi theo thời gian. D. cĩ phương tiếp tuyến với quỹ đạo. Câu 16: Phương án nào dưới đây là sai? A. Hệ quy chiếu được dùng để xác định vị trí của chất điểm. B. Hệ quy chiếu là hệ trục tọa độ được gắn với vật làm mốc.
  4. C. Chuyển động và trạng thái đứng yên cĩ tính chất tuyệt đối. D. Gốc thời gian là thời điểm t = 0. Câu 17: Đối với chuyển động thẳng đều thì A. vận tốc của vật khơng đổi. B. đồ thị của nĩ đi qua gốc tọa độ. C. chuyển động của nĩ cĩ gia tốc. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 18: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng đều? x x v v O I t O II t O III t O IV t A. I, II, III. B. II, III, IV.C. I, II, IV. D. I, III, IV Câu 19: Lúc 7h sáng, một ơ tơ khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 7h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của ơ tơ là: A. x = 36t (km). B. x = 36(t 7) (km). C. x = 36t (km). D. x = 36(t 7) (km). Câu 20: Một chiếc canơ đi từ A đến B xuơi dịng mất thời gian 10 phút, từ B trở về A ngược dịng mất 15 phút. Nếu canơ tắt máy và thả trơi theo dịng nước thì nĩ đi từ A đến B mất thời gian là A. 25phút. B. 1giờ. C. 40phút. D. 30phút Câu 21: Dùng thước cĩ giới hạn đo 30 cm, độ chia nhỏ nhất 1 mm để đo thể tích của vật hình lập phương cạnh 20 cm. Sai số là: A. 0,5 mm B. 0,25% C. 0,75% D. Đáp án khác. Câu 22: Một vật chuyển động với phương trình: s = 5t 0,2t2 (m; s). Phương trình vận tốc của chuyển động này là A. vt = 5 + 0,4t. B. vt = 5 0,2t . C. vt = 5 0,2t. D. vt = 5 0,4t.
  5. Câu 23: Một vật nhỏ bắt đầu trượt chậm dần đều lên một đường dốc. Thời gian nĩ trượt lên cho tới khi dừng lại mất 10 s. Thời gian nĩ trượt được 1/4 s đoạn đường cuối trước khi dừng lại là A. 1 s. B. 3 s.C. 5 s. D. 7 s. Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều khơng vận tốc đầu và đi được quãng đường s mất thời gian 3s. Thời gian vật đi 8/9 đoạn đường cuối là A. 1s B. 4/3s C. 2s D. 8/3s Câu 25: Một vật RTD từ độ cao h với gia tốc g = 10m/s2. Trong giây cuối cùng vật rơi được 35m. Thời gian vật rơi hết độ cao h là A. 3s. B. 4s. C. 5s. D. 6s. Câu 26: Chọn câu đúng. Gia tốc của chuyển động trịn đều: A. Là đại lượng vectơ luơn tiếp tuyến với quỹ đạo. B. Là đại lượng vectơ luơn hướng về tâm quỹ đạo. C. Là đại lượng vectơ cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. D. Là đại lượng vectơ cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc. Câu 27: Một chất điểm chuyển cĩ phương trình chuyển động là: x = -4t2 + 10t -6 (m;s). Kết luận nào sau đây là đúng: A. Vật di qua gốc tọa độ ở các thời điểm t1 = 1s, t2 = 1,5s. B. Vật cĩ gia tốc - 2m/s2 và vận tốc đầu là 10m/s. C. Vật cĩ gia tốc -4m/s2 và vận tốc đầu là 10m/s. D. Phương trình vận tốc của vật là v = -4t + 10 (m/s). Câu 28: Trong các phương trình sau phương trình nào thể hiện chất đểm chuyển động thẳng đều: A. x + 6 = 1/2t2 (m). B. v = 2t2 + 4 (m/s). C. v = 3t +2 (m/s). D. x = -( 3t - 1) (m).
  6. Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Với v1,v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật 1, vật 2. Bỏ qua sức cản khơng khí. Nếu hai vật cĩ khối lương m1 > m2 RTD tại cùng một độ cao thì: A. Vận tốc chạm đất v1 > v2. B. Vận tốc chạm đất v1 0 D. v0.a < 0 Câu 4: Biểu thức nào sau đây dùng để tính gia tốc hướng tâm? A. aht=v2/R=ω2R B. aht=v2/2R=ωR2 C. aht=v2R=ω2/R D. aht=v/R=ωR Câu 5: Một ơtơ chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 1 phút ơtơ đạt vận tốc 54km/h, gia tốc của ơtơ là? A. 1m/s2 B. 0,9m/s2 C. 0,5m/s2 D. 0,25m/s2
  7. Câu 6: Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều nhau trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất đối với đầu máy thứ hai là A.100km/h B. 50km/h C. 2400km/h D. 20km/h Câu 7: Trong chuyển động trịn đều, véctơ tốc độ dài A. Cĩ độ lớn khơng đổi, thay đổi liên tục về hướng. B. Cĩ độ lớn và hướng khơng thay đổi. C. Cĩ độ lớn thay đổi, hướng khơng thay đổi. D. Cĩ độ lớn và hướng thay đổi liên tục. Câu 8: Phát biểu nào sau đây liên quan tới tính tương đối của vận tốc A. Một vật chuyển động với vận tốc 5m/s. B. Một vật chuyển động thẳng đều. C. Một vật chuyển động so với vật này nhưng đứng yên so với vật khác. D. Một vật đứng yên so với trái đất. Câu 9: Một ơtơ đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 3m/s2. Vận tốc của vật khi đi được quãng đường 50m kể từ lúc hãm phanh là? A. 5m/s B. 120m/s C. 10m/s D. 15m/s Câu 10: Một vật chuyển động với vận tốc 4m/s trên nửa thời gian đầu của đoạn đường AB, nửa thời gian cịn lại đi với vận tốc 2m/s. Vận tốc trung bình của vật trên đoạn đường AB là A. 1m/s B. 0,5m/s C. 3m/s D. 2m/s Câu 11: Viên bi thả NDĐ trên một mặt phẳng nghiêng với v0 = 0, gia tốc a = 0,2m/s2. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 1m/s A. 0,2s B. 1,5s C. 5s D. 1s Câu 12: Một ơtơ chuyển động theo 1 cung trịn cĩ bán kính 100m với vận tốc 54km/h. Gia tốc hướng tâm của xe cĩ độ lớn?
  8. A. 2,25m/s2 B. 225m/s2 C. 29,16m/s2 D. 22,5m/s2 Câu 13: Hai vật cùng chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng AB. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 8s. Vật thứ hai xuất phát từ A cùng một lúc với vật một nhưng đến B chậm hơn 2s. Biết AB =24m. Vận tốc của hai vật là? A. v1= 3m/s; v2= 2,4m/s B. v1= 3m/s; v2= 2m/s C. v1= 6m/s; v2= 4,8m/s D. v1= 2,4m/s; v2= 3m/s Câu 14: Kết luận nào sau đây là đúng khi nĩi về vận tốc trung bình? A. Trong chuyển động biến đổi vận tốc trung bình trên các đoạn đường khác nhau là như nhau. B. Vận tốc trung bình cho biết tốc độ của vật tại thời điểm nhất định. C. Trong khoảng thời gian t vật đi được quãng đường s, vận tốc trung bình của vật trên quãng đường s là vTB=s/t. D. Vận tốc trung bình là trung bình cộng của các vận tốc. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nĩi về vận tốc của chuyển động thẳng đều? A. Tại mọi thời điểm vectơ vận tốc như nhau. B. Vec tơ vận tốc cĩ hướng khơng thay đổi. C. Vận tốc luơn cĩ giá trị dương. D. Vận tốc cĩ độ lớn khơng đổi theo thời gian. Câu 16: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cĩ thể coi vật là một chất điểm? A. Tàu hoả đang đứng trên sân ga. B. Trái Đất chuyển động tự quay quanh nĩ. C. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời. D. Viên đạn đang chuyển động trong nịng súng.
  9. Câu 17: Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 43,2km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau 2 phút thì dừng lại ở sân ga. Quãng đường tàu đi được trong thời gian hãm phanh là? A. s = 72m B. s = 720m C. s = 270m D. s = 27m Câu 18: Một ơ tơ khởi hành lúc 7h. Nếu chọn mốc thời gian là lúc 7h thì thời điểm ban đầu đúng với thời điểm nào: A. t0 = 14 h B. t0 = 7 h C. t0 = 0 h D. t0 = 19 h Câu 19: Hai vật xuất phát cùng một lúc, chuyển động trên cùng một đường thẳng với các vận tốc khơng đổi v1=15m/s, v2=24m/s theo hai hướng ngược chiều nhau. Khi gặp nhau vật thứ nhất đi được quãng đường 60m, quãng đường vật thứ hai đi được là? A. s2=96m B. s2=69m C. s2=960m D. s2=9,6m Câu 20: Trên hình vẽ là đồ thị toạ độ - thời gian của một vật chuyển động thẳng cho biết thơng tin nào là sai? A. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. x(m) B. Toạ độ ban đầu là x0 =10m. C. Trong 5s đầu vật đi được 25cm. 25 D. Gốc thời gian là thời điểm vật cách gốc toạ độ 10m. 10 0 5 t(s) Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều theo phương Ox. Tại các thời điểm t1=2s, t2=6s. Toạ độ tương ứng của vật là x1=20m và x2=4m. Kết luận nào sau đây khơng chính xác?
  10. A. Vận tốc của vật cĩ độ lớn là 4m/s B. Thời điểm vật đến gốc toạ độ 0 là t =7s C. Phương trình toạ độ của vật là x = 20 - 4t.D. Vật chuyển đơng ngược chiều dương của trục Ox. Câu 22: Hai ơ tơ xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 20km, chuyển đơng cùng chiều từ A đến B với vận tốc lần lượt là 60km/h và 40km/h. Chọn trục toạ độ trùng với quỹ đạo, A là gốc toạ độ, chiều A đến B là chiều dương, gốc thời gian là thời điểm hai xe xuất phát. Phương trình chuyển động của hai xe là? A. x1 = 60t (km) và x2= 40t (km) B. x1 = 60t (km) và x2= 20 + 40t (km) C. x1 =20 + 60t (km) và x2= 40t (km) D. x1 = 60t (km) và x2= 20 - 40t (km) Câu 23: Một vật chuyển động thẳng đều từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 60km/h, cùng lúc đĩ một vật khác chuyển động từ thành phố B về thành phố A với vận tốc 40km/h. Biết hai thành phố cách nhau 140km. Sau bao lâu hai vật gặp nhau? A. 1,5 giờ B. 1,4 giờ C. 1 giờ D. 2 giờ Câu 24: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s nĩ đạt vận tốc 10m/s. Vận tốc của nĩ sau 10s là A.10m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 15m/s Câu 25: Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và CĐTCDĐ với gia tốc a = 1m/s2. Sau bao lâu thì tàu dừng hẳn A.10s B. 15s C. 20s D. -15s Câu 26: Một người đi xe máy khởi hành từ thị trấn A lúc 6 giờ sáng để đến thị trấn B cách đĩ 120km, người này đến B lúc 9 giờ sáng. Giả sử chuyển động là thẳng đều. Chọn gốc thời gian lúc 6 giờ sáng, gốc toạ độ tại A, chiều dương từ A đến B, ptcđ là
  11. A. x=-40t (km, h) B. x=120-40t (km, h) C. x=40t (km, h) D. x=120+40t (km, h) Câu 27: Một người đi xe máy khởi hành từ thị trấn A lúc 6 giờ sáng để đến thị trấn B cách đĩ 120km, người này đến B lúc 9 giờ sáng. Giả sử chuyển động là thẳng đều. Chọn gốc thời gian lúc 6 giờ sáng, gốc toạ độ tại B, chiều dương từ A đến B, ptcđ là A. x=-120+40t (km, h) B. x=120-40t (km, h) C. x=120+40t (km, h) D. x=-120-40t (km, h) Câu 28: Một bọt khí chuyển động thẳng đều trong ống AB dài 1,2m và đi từ A đến B mất 1phút. Chọn gốc thời gian lúc bọt khí qua A, gốc toạ độ tại A và chiều dương từ B đến A, phương trình chuyển động là A. x=-0,2t (cm, s) B. x=0,2t (cm, s) C. x=2t (cm, s) D. x=-2t (cm, s) Câu 29: Một bọt khí chuyển động thẳng đều trong ống AB dài 1,2m và đi từ A đến B mất 1phút. Chọn gốc thời gian lúc bọt khí qua B, gốc toạ độ tại B và chiều dương từ A đến B, phương trình chuyển động là A. x=-120+2(t-60) (cm, s) B. x=120+2(t-60)(cm, s) C. x=120-2(t+60) (cm, s) D. x=-120+2(t+60) (cm, s) Câu 30: Trong các chuyển động thẳng đều cĩ phương trình chuyển động sau đây, phương trình nào cho biết gốc thời gian được chọn lúc vật qua vị trí cách gốc toạ độ 2cm A. x=2t (cm, s) B. x=-1+2t (cm, s) C. x=2+2(t-1) (cm, s) D. x=-2+t (cm, s) Kiểm tra 45 phút số 3 kì I (Chương I, THPT Hùng Vương – Đắc Nơng 2020) Câu 1: Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, g = 10m/s2.Tìm độ cao lúc thả vật và thời gian vật rơi. A. 252,81m; 7,25s B. 249m; 7,52s C. 225m; 7,25m D. 522m; 7,52m Câu 2: Một ơtơ đang chuyển động thẳng trên đường nằm ngang, quỹ đạo chuyển động của 1 điểm nằm trên vành bánh xe là (chọn mặt đất làm mốc)
  12. A. chuyển động thẳng. B. chuyển động trịn. C. 1 dạng chuyển động khác. D. chuyển động cong phức tạp. Câu 3: Một ơtơ đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 1km thì ơtơ đạt tốc độ 60km/h. Hỏi gia tốc của ơtơ là bao nhiêu? A. 0,066m/s2 B. 0,088m/s2 C. 0,099m/s2 D. 0,077m/s2 Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, cơng thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc là: A. v2-v02=2aΔx B. v02-v2=2aΔx C. v2 =2aΔx-v02 D. v2-v02=1/2aΔx Câu 5: Trong cơng thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều (v2-v02=2as), ta cĩ các điều kiện nào dưới đây: A. s>0; a>0; v>v0 B. s>0; a 0; a>0; v 0; a v0 Câu 6: Chuyển động RTD của 1 vật thuộc dạng: A. chuyển động trịn đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. chuyển động thẳng chậm dần đều. D. khơng cĩ câu nào đúng. Câu 7: Trong chuyển động trịn đều độ lớn của vectơ gia tốc hướng tâm bằng: A. aht = v/R2 B. aht = 2/R C. aht = v2/R D. aht = R/ Câu 8: Thả một hịn đá từ độ cao h xuống đất. Hịn đá rơi trong 1s. Nếu thả hịn đá đĩ từ độ cao 4h xuống đất thì hịn đá rơi trong? A. 2s B. 4s C. 6s D. 8s Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau, khi nĩi về vận tốc gĩc của các đầu kim trong đồng hồ. A. vận tốc gĩc của đầu kim giờ là π/3600(rad/s). B. vận tốc gĩc của đầu kim phút là π/2000(rad/s).
  13. C. vận tốc gĩc của đầu kim giây là π/30(rad/s). D. vận tốc gĩc của đầu kim đồng hồ là /40 (rad/s). Câu 10: Gia tốc RTD của vật (gia tốc trọng trường) tùy thuộc vào: A. kích thước cđa vật. B. độ cao ban đầu của vật. C. vĩ độ và độ cao nơi thực hiện thí nghiệm. D. thời gian rơi của vật. Câu 11: Một quạt máy quay với tần số 400vịng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Hỏi tốc độ gĩc và tốc độ dài bằng bao nhiêu: A. 33,5m/s và 41,87rad/s. B. 43,5m/s và 51,75rad/s.C. 45m/s và 65rad/s. D. 54m/s và 56rad/s. Câu 12: Đại lượng nào sau đây khơng thuộc tính tương đối của chuyển động? A. quỹ đạo chuyển động của vật. B. vận tốc của vật chuyển động. C. thời gian chuyển động của vật. D. quỹ đạo và vận tốc của vật chuyển động. Câu 13: Một đồng hồ cĩ kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ. Vận tốc dài của đầu kim phút so với kim giờ là: A. vp/vh=12B. vp/vh= 16 C. vp/vh = 10 D. vp/vh = 18 Câu 14: Một ơtơ A chạy đều trên 1 đường thẳng với vận tốc 40km/h. Một ơtơ B đuổi theo ơtơ A với vận tốc 60km/h. Xác định vận tốc của ơtơ A đối với B nếu chiều dương trùng với chiều 2 ơtơ: A. vA-B = -20km/h. B. vA-B = 20km/h. C. vA-B = 120km/h D. vA-B = -120km/h. Câu 15: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng, sau 1h đi được 10km. Một khúc gỗ trơi theo dịng sơng, sau 1h trơi được 2km. Vận tốc của thuyền buồm đối với nước bằng bao nhiêu? A.10km/h. B. 14km/h. C. 8km/h. D. 12km/h. Câu 16: Cơng thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
  14. A. s=1/2at2. B. s=vot+0,5at2. C. x=xo +vot +0,5t2. D. x=xo+ 1/2at2. Câu 17: Trong chuyển động trịn đều đại lượng nào sau đây khơng đúng: A. quỹ đạo là đường trịn. B. tốc độ dài khơng đổi. C. tốc độ gĩc khơng đổi. D. véctơ gia tốc khơng đổi. Câu 18: Tốc độ gĩc ω của 1 điểm trên trái đất đối với trục quay của trái đất là bao nhiêu? A. ω=7,27.10-4rad/s. B. ω=7,27.10-5rad/s. C. ω=5,27.10- 4rad/s. D. ω=5,27.10-5rad/s. Câu 19: Một vật RTD (g=9,8m/s2), quãng đường vật rơi trong giây thứ n là? A. 9,8(n-1)/4(mét). B. 4,9(2n-1)(mét). C. 9,8(mét). D. 9,8(n- 1/2)(mét). Câu 20: Vận tốc tuyệt đối là: A. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. B. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động cùng chiều. C. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động ngược chiều. Câu 21: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều cĩ các đặc điểm như sau, trong đĩ đặc điểm nào là khơng phải? A. cĩ phương trùng với bán kính quỹ đạo. B. cĩ chiều hướng vào tâm quỹ đạo. C. cĩ độ lớn bằng v2/r. D. Cĩ độ lớn thay đổi theo thời gian. Câu 22: Một hịn bi thả RTD từ độ cao h. Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ: A.Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 2 2 lần.
  15. Câu 23: Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h, bỗng người lái xe thấy cĩ 1 cái hố trước mặt, cách xe 20m. Người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại gia tốc của xe là: A. -2,5m/s2 B. 2,5m/s2 C. 2m/s2 D. -2m/s2 Câu 24: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của chuyển động RTD: A. Chuyển động nhanh dần đều. B. Vận tốc ban đầu khác khơng. C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Tại một nơi gần mặt đất, mọi vật rơi như nhau. Câu 25: Một ơ tơ đang chạy thẳng đều với vận tốc 40 km/h thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 1 km thì ơ tơ đạt được vận tốc 60 km/h. Gia tốc của ơ tơ là A. 20 km/h2. B. 1000 m/s2. C. 1000 km/h2. D. 10 km/h2. Câu 26: Một vật RTD trong giây cuối đi được 35m. Thời gian vật rơi đến mặt đất là? Lấy g = 10m/s2. A. t = 3s B. t = 4s C. t = 5s D. t = 6s Câu 27: Sau 10s kể từ lúc qua A, vận tốc của ơtơ là vt=18m/s. Gia tốc chuyển động của ơtơ là a=0,4m/s2. Ơtơ qua A với vận tốc A. vA=14m/s B. vA=17m/s C. vA=19m/s D. vA=20m/s Câu 28: Một vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v0. Bỏ qua cản của khơng khí. Thời gian rơi của vật là: t h 2g t h g t 2h g t v g A. B. C. D. 0 Câu 29: Hai xe đua chạy qua đường trịn cĩ bán kính R với vận tốc v1=2v2. Gia tốc của chúng là: A. a1 = 2a2 B. a1 = 4a2 C. a2 = 2a1 D. a2 = 4a1 Câu 30: Để xác định hành trình của 1 con tàu trên biển, người ta khơng dùng đến thơng tin nào dưới đây:
  16. A. kinh độ của con tàu tại mổi điểm. B. vĩ độ của con tàu tại điểm đĩ. C. ngày giờ con tàu đến điểm đĩ. D. hướng đi của con tàu tại điểm đĩ. Kiểm tra 45 phút số 4 kì I (Chương I, THPT Chu Văn An – Đắc Lắc 2020) Câu 1: Một trái cam RTD từ mặt bàn xuống đất. Lấy g=9,8 m/s2. Sau khi rơi 1s vận tốc và gia tốc của trái cam bằng. A. 9,8 m/s và -9,8 m/s2. B. 9,8 m/s và 9,8 m/s2. C. 4,9 m/s và 4,9 m/s2. D. 0 m/s và 0 m/s2 Câu 2: Đồ thị toạ độ của một chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. Một đường thẳng. B. Một đường trịn. C. Một Parabol. D. Một Hypecbol. Câu 3: Một chiếc xe A CĐTĐ với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B bắt đầu chạy với gia tốc khơng đổi cĩ độ lớn bằng 2m/s2 trên một đường thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A sau thời gian 10s thì vận tốc ban đầu của xe B là: A. 5 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 25 m/s. Câu 4: Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là: A. Vận tốc tương đối. B. Vận tốc tuyệt đối. C. Vận tốc kéo theo. D. Vận tốc trung bình. Câu 5: Cơng thức nào sau đây biểu diễn đúng cơng thức tổng hợp hai vận tốc bất kỳ: v 2 v 2 v 2 v v v A. v13 = v12 + v23 B. v13 = v12 - v23 C. 13 12 23 D. 13 12 23 Câu 6: Cơng thức liên hệ giữa tốc độ dài và tần số là: A. v = rf B. v = 2 r/f C. v = 2 f/r D. v =2πfr
  17. vM Câu 7: Một chất điểm chuyển động trịn đều. Tại M cĩ vận tốc như hình vẽ. Sau v vM khoảng thời gian nào véc tơ vận tốc của chất điểm vuơng gĩc với M A. Sau 1/2 vịng và 1 vịng. B. Sau 3/4 vịng và 5/4 vịng. C. Sau 1/4 vịng và 3/4 vịng . D. Sau 1/4 vịng và 1/2 vịng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Nếu bỏ qua sức cản của khơng khí thì cả hai rơi như nhau. B. Cả viên gạch và nửa viên gạch rơi như nhau. C. Cả viên gạch rơi nhanh hơn nửa viên gạch vì trọng lực cả viên gạch lớn hơn gấp đơi nửa viên gạch. D. Cả viên gạch rơi chậm hơn nửa viên gạch vì quán tính của cả viên gạch lớn gấp đơi nửa viên gạch. Câu 9: Tìm phát biểu sai. A. Trên bề mặt trái đất, mọi vật đều RTD với cùng một gia tốc. B. Nguyên nhân duy nhất gây ra RTD là trọng lực. C. Trong trường hợp cĩ thể bỏ qua ảnh hưởng của khơng khí và các yếu tố khác lên vật, ta cĩ thể coi sự rơi của vật là sự RTD. D. RTD là một chuyển động thẳng nhanh dần đều khơng vận tốc đầu. Câu 10: Một vật chuyển động thẳng với gia tốc cĩ giá trị âm khơng đổi và cĩ vận tốc đầu cĩ giá trị dương. Vật sẽ chuyển động A. Nhanh dần đều. B. Chậm dần đều. C. Chậm dần đều sau đĩ nhanh dần đều. D. Nhanh dần đều sau đĩ chậm dần đều. Câu 11: Chọn câu sai. Chất điểm sẽ chuyển động nhanh dần đều nếu: A. a >0 và v0 > 0 B. a >0 và v0 = 0 C. a 0 D. a <0 và v0 = 0
  18. Câu 12: Một vật đang chuyển động với vận tốc đầu 2 m/s thì tăng tốc sau 10s đạt vận tốc 4 m/s. Gia tốc của vật khi chọn chiều dương cùng chiều chuyển động là: A. a = 0,02 m/s2 B. a = 0,2 m/s2 C. a = 0,1 m/s2 D. a = 0,4 m/s2 Câu 13: Trong trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là dường thẳng? A. Một ơ tơ đi từ TP Hồ Chí Minh đến Phan Thiết.B. Một hịn đá được ném theo phương ngang. C. Một hịn đá được thả rơi từ độ cao 5 mét xuống đất. D. Cả ba câu A,B, C đều sai. Câu 14: Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đường băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau khi chạy quãng đường 750m thì vận tốc chỉ cịn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay cĩ độ lớn bằng: A. 6,3 m/s2. B. 2.10-2 m/s2. C. 3,2 m/s2. D. 4.10-2 m/s2. Câu 15: Chọn pt của CĐTĐ mà tại thời điểm ban đầu, vật khơng ở gốc toạ độ và chuyển động hướng về gốc toạ độ trong hệ trục (x, t) A. x=-40-10t B. x=40t C. x=-30+50t D. x=20+40t Câu 16: Chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều là chuyển động cĩ: A. quỹ đạo là đường thẳng. B. đồ thị toạ độ là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. vận tốc tức thời khơng đổi theo thời gian. D. tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. Câu 17: Trong cơng thức liên hệ quãng đường s, vận tốc v của vật chuyển động thẳng biến đổi đều v2-v02=2as, chiều dương là chiều chuyển động. Chọn nhận xét đúng: A. s>0, a 0. B. s>0, a 0, a>0, v>0. D. s>0, a>0, v<0. Câu 18: Trong chuyển động trịn đều, đại lượng biểu thị bằng số vịng mà vật đi được trong 1 giây là: A. tốc độ gĩc. B. tần số quay. C. chu kỳ quay. D. gia tốc hướng tâm.
  19. v v v Câu 19: Trong cơng thức cộng vận tốc 13 12 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận v2 v2 v2 tốc thoả mãn hệ thức 13 12 23 v v v A. Các vận tốc 12 và 13 cùng phương ngược chiều. B. Vận tốc 13 vuơng gĩc v với 23 . v v C. Các vận tốc cùng phương. D. Vận tốc 12 vuơng gĩc với vận tốc 23 . Câu 20: Chọn câu đúng. Trong chuyển động trịn đều thì véc tơ gia tốc A. giống nhau ở mội điểm trên quỹ đạo. B. luơn luơn cùng hướng với véc tơ vận tốc dài. C. luơn luơn vuơng gĩc với véc tơ vận tốc dài. D. luơn tiếp xúc với đường trịn quỹ đạo. Câu 21: Một ơ tơ chuyển động thẳng đều từ tỉnh A đi tỉnh B với vận tốc 50 km/h. Tỉnh A cách gốc 0 là 10km. Chọn gốc thời gian là lúc ơ tơ bắt đầu chuyển động từ A, chiều dương từ B đến A. Phương trình chuyển động của ơ tơ là: A. x =50t+10 (km) B. x = -10(1+5t) (km) C. x = -10(1-5t) (km) D. x = 10(1- 5t) (km) Câu 22: Một ơ tơ bắt đầu rời bến, sau 20 giây đạt được vận tốc 36 km/h. Chiều dương là chiều chuyển động. Quãng đường đi được trong 20 giây đĩ là A.1000 (m) B. 400 (m) C. 200 (m) D.100 (m) Câu 23: Các trục quay cĩ vận tốc quay thường đựơc diễn tả bằng n vịng/phút. Suy ra tốc độ gĩc ω tính ra rad/s cĩ biểu thức A. 4π2n2 B. nπ/30 C. 2πn D. nπ/60 Câu 24: Một chất điểm chuyển động trên đường trịn bán kính R cĩ tốc độ gĩc ω, tốc độ dài v, số vịng quay trên giây n. Biểu thức nào sau đây khơng phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm. A. 4π2n2R B. Rω2 C. mv2/R D. v2/R
  20. Câu 25: Một động cơ xe máy cĩ trục quay 1200 vịng/phút. Tốc độ gĩc của chuyển động quay là: A. 188,5 rad/s. B. 261,4 rad/s. C. 62,8 rad/s. D. 125,6 rad/s. Câu 26: Một viên bi được thả chuyển động nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s2, với vận tốc ban đầu bằng khơng. Quãng đường viên bi đi được trong giây thứ tư là A. 1 (m) B. 0,9 (m) C. 0,7 (m) D. 0,5 (m) Câu 27: Chọn câu đúng. Hai bến sơng A và B cách nhau 36 km theo đường thẳng. Biết vận tốc của canơ khi nước khơng chảy là 20 km/h và vận tốc của dịng nước đối với bờ sơng là 4 km/h. Thời gian canơ chạy từ A đến B rồi trở ngay lại A là: A. 3 giờ B. 3giờ 45phút C. 2 giờ 45 phút D. 4 giờ Câu 28: Một vật được thả rơi từ độ cao h xuống tới đất . Vật tốc của vật khi chạm đất là. A. v =2gh B. 2h g C. 2gh D. gh Câu 29: Đại lượng đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động là: A. Gia tốc của vật. B. Vật tốc của vật. C. Quãng đường đi được của vật. D. cả ba đại lượng trên. Câu 30: Thả rơi khơng vận tốc ban đầu hai vật ở hai độ cao h1 và h2 với h1= 4h2. Gọi v1 và v2 là hai vận tốc của hai vật khi vừa chạm đất. Ta cĩ A. v1 = v2 B. v1 = 2v2 C. v1 = 4v2 D. v1 = v2 /2