Ôn tập Hình học 6

docx 3 trang mainguyen 5930
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hình học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_hinh_hoc_6.docx

Nội dung text: Ôn tập Hình học 6

  1. ễn tập Hỡnh học 6 Bài 1: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xã Ot 650 ; xã Oy 1300 . 1) Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? 2) Tớnh số đo tãOy ? 3) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của xã Oy khụng ? Vỡ sao? Bài 2: Cho hai tia Oy và Ot cựng nằm trờn nửa mặt bờ cú bờ chứa tia Ox. Biết xã Ot 400 , xã Oy 1100 . 1. Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao? 2. Tớnh số đo yã Ot ? 3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tớnh số đo zãOy ? 4. Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của zã Ot khụng? Vỡ sao? Bài 3: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xã Oy 400 ; xã Oz 1200 . Vẽ Om là phõn giỏc của xã Oy , On là phõn giỏc của xã Oz . 1. Tớnh số đo của xãOm :xã On ; mã On ? 2. Tia Oy cú là tia phõn giỏc của mã On khụng ? Vỡ sao? 3. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tớnh số đo của tãOz ? Bài 4: Cho hai gúc kề bự Cã BA và Dã BC với Cã BA 1200 1. Tớnh số đo Dã BC ? 2. Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ Dã BM 300 . Tia BM cú phải là tia phõn giỏc của Dã BC khụng? Vỡ sao? Bài 5: 1) Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của OA, OB. a) Chứng tỏ rằng OA < OB. b) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ? c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN khụng phụ thuộc vào vị trớ của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB). 2) Vẽ tia Ax. Trờn tia Ax xỏc định hai điểm B và C sao cho B nằm giữa A và C và AC = 8cm, AB = 3BC. a) Tớnh độ dài cỏc đoạn AB, BC. b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm cỏc đoạn AB, AC, BC. Tớnh độ dài MN, NP. c)Chứng tỏ rằng B là trung điểm của NC. 3) Vẽ 2 gúc kề bự AOB,AOC sao cho AOC 800 a) Tớnh AOB b) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ BC chưa tia OA vẽ tia OD sao cho BOD 1400 . Chứng tỏ OD là tia phõn giỏc của AOC 4) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ cỏc tia Oy, Oz, Om, Ot sao cho gúc xOy = 20 0, gúc xOz = 700, gúc xOt = 900. 1. Chứng minh rằng Oz là tia phõn giỏc của gúc yOm. 2. Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOt khụng? Vỡ sao? Bài 6: Cho hai gúc kề bự xOy và yOz, biết gúc xOy = 600 a/ Tớnh số đo gúc yOz b/ Gọi Om là tia phõn giỏc của gúc xOy, On là tia phõn giỏc của gúc xOy chứng minh mOn là gúc vuụng c/ từ phần b, em cú nhận xột gỡ về hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự?(= 900) Bài 8: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xảoy 300 ; xảot 700 a, Tớnh ãyOt ? Tia Oy cú là tia phõn giỏc của gúc xOt khụng? Vỡ sao? b, Gọi tia Om là tia đối của tia Ox.Tớnh số đo của gúc mOt?
  2. c, Gọi Oz là tia phõn giỏc của gúc mOt. Tớnh số đo của gúc yOz? Bài 9: Cho hai gúc kề bự AOT và BOT. Gọi OM và ON lần lượt là tia phõn giỏc của hai gúc đú. Tớnh Mã ON ? Cõu 10:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a.Tớnh độ dài đoạn thẳng MB. b.Điểm M cú phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khụng ?vỡ sao? c.Trờn tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sỏnh MK với AB. Cõu 11:Cho tia Ox ,trờn tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tớnh độ dài đoạn thẳng OB. Cõu 12:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a.Tớnh AB. b.Trờn tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sỏnh AB và CD. Bài 13: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho gúc xOy bằng 60 0, gúc xOz bằng 1200. a, Tớnh gúc yOz? b,Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng? c, Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tớnh gúc kề bự với gúc yOz? Bài 14: Cho xOy và yOz là hai gúc kề bự, Gọi Ot và Ot’ lần lượt là tia p/g của gúc xOy và gúc yOz. Tớnh gúc tOt’. Bài 15. Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho gúc xOz = 700 a) Tớnh gúc zOy? b) Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho gúc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia p/g của gúc xOt? c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tớnh gúc yOm. Bài 16. Vẽ tam giỏc ABC biết: a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm. Bài 17: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xã Ot 650 ; xã Oy 1300 . 1) Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? 2) Tớnh số đo tãOy ? 3, Tia Ot cú là tia phõn giỏc của xã Oy khụng ? Vỡ sao? Bài 18: Cho hai tia Oy và Ot cựng nằm trờn nửa mặt bờ cú bờ chứa tia Ox. Biết xã Ot 400 , xã Oy 1100 . 1. Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao? 2. Tớnh số đo yã Ot ? 3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tớnh số đo zãOy ? 4. Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của zã Ot khụng? Vỡ sao? Bài 19: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xã Oy 400 ; xã Oz 1200 . Vẽ Om là phõn giỏc của xã Oy , On là phõn giỏc của xã Oz . 1. Tớnh số đo của xãOm :xã On ; mã On ? 2. Tia Oy cú là tia phõn giỏc của mã On khụng ? Vỡ sao? 3. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tớnh số đo của tãOz ? Bài 20: Vẽ gúc bẹt xã Oy . Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ xã Ot 1500 , xãOm 300 1. Tớnh số đo mã Ot ? 1. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của zã Ot khụng? Vỡ sao? Bài 21: Cho xã Oy 1200 kề bự với yã Ot . 1. Tớnh số đo yã Ot = ? 2. Vẽ tia phõn giỏc Om của xã Oy . Tớnh số đo của mã Ot = ? 3.Vẽ tia phõn giỏc On của tãOy .Tớnh số đo của mã On = ? Bài 22: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xã Oy 600 ; xã Oz 300 . 1. Tớnh số đo của zãOy ? 2. Tia Oz cú là tia phõn giỏc của xã Oy khụng ? Vỡ sao? 3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tớnh số đo của tãOy ? Bài 23: Vẽ xã Oy và yã Oz kề bự sao cho xã Oy = 1300. a, Tớnh số đo của yã Oz ? b, Vẽ tia Ot nằm trong xã Oy sao cho xã Ot 800 . Tớnh số đo yã Ot ? c, Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của tãOz khụng? Vỡ sao?