Ôn tập chương 1 - Hóa học 8
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương 1 - Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_chuong_1_hoa_hoc_8.doc
Nội dung text: Ôn tập chương 1 - Hóa học 8
- 2018 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Họ tên PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên: A. Cái bàn B. Cái nhà C. Quả chanh D. Quả bóng Câu 2: Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo: A. khí quyển B. nước biển C. cây mía D. cây viết Câu 3: Chất nào sau đây là chất tinh khiết A. nước biển B. nước cất C. nước khoáng D. nước máy o o o o 3 Câu 4: Loại nước nào sau đây có t nc= 0 C, t s = 100 C, D = 1g/cm A. nước tinh khiết B. nước biển C. nước khoáng D. nước sông suối Câu 5: Dựa vào sự khác nhau về . có thể tách một số chất ra khỏi hỗn hợp. A. Tính chất hóa học B. nồng độ C. Tính chất vật lý D. thể tích Câu 6: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. proton B. proton và nơtron C. electron, proton và nơtron D. nơtron và electron Câu 7: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt : A. proton B. proton và nơtron C. electron, proton và nơtron D. nơtron và electron Câu 8: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất A. không mang điện B.mang điện dương C. mang điện âm D. có thể mang điện hoặc không Câu 9: Trong một nguyên tử thì số proton luôn bằng với: A. Số nơtron B. số electron C. Số notron và số electron D. hạt nhân Câu 10: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số trong hạt nhân: A. Proton B. electron C. nơtron D. e lớp ngoài cùng Câu 11: Nguyên tố hóa học có cùng: A. Thành phần hạt nhân B. khối lượng hạt nhân C. điện tích hạt nhân D. điện tích electron Câu 12: Cách viết 2C có ý nghĩa: A. 2 nguyên tố cacbon B. 2 nguyên tử cacbon C. 2 đơn vị cacbon D. 2 khối lượng cacbon Câu 13: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ: A. 3N2 B. 3P C.3 Na D. 3N Câu 14: Nguyên tử khối là khối lượng của tính bằng đơn vị cacbon: A. một nguyên tố B. cacbon C. một nguyên tử C. hạt nhân Câu 15: Nguyên tử nhẹ nhất là nguyên tử: A. Hiđro B. Oxi C. Cacbon D. Sắt Câu 16: Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất là nguyên tố: A. Silic B. cacbon C. Nitơ D. Oxi Câu 17: Khí oxi ( O2) là một:A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp Câu 18: Muối ăn ( NaCl) là một A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp Câu 19: Glucozơ tạo nên từ C, H,O là hợp chất: A. vô cơ B. khí C. hữu cơ D. lỏng Câu 20: Câu sau đây có hai ý nói về nước cất: “ Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 102oC ”. Chọn câu đúng: A. cả hai ý đều đúng B. cả hai ý đều sai C. ý 1 đúng, ý 2 sai D. ý 1 sai, ý 2 đúng Câu 21: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn đơn chất: A. O2, H2O, KOH B. CO2 , NaCl , CaO C. Na, BaO, H2SO4 D. O2 , H2 , N2 Câu 22: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl) nào dưới đây là đúng: A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần D. NaCl nhẹ hơn O2 bằng 1,83 lần Câu 23: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử cacbon. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X? A. C B. Mg C. Na D. O Câu 24: Cho biết 1đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri? A. 3,82.10-23g B. 38,20.10-23g C. 18,27.10-24g D. 1,83.10-23g Câu 25: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính bằng gam của Ca là: A. 7,63.10-23 B. 6,64.10-23 C. 32,5.10-23 D. 66,4.10-23 Hóa 8
- 2018 Câu 26: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là: A. 31 B. 32 C.63 D. 62 Câu 27: Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất Câu 28: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 29: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O5 Câu 30: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe3O2 Câu 31: Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al : A. I B. II C. III D. IV Câu 32: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là: A . XY B. X2Y3 C. X3Y2 D. X2Y Câu 33: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 78. Nguyên tử khối của M là: A. 24 B. 27 C. 56 D. 64 Câu 34: Một nguyên tố R có tổng số hạt (proton, electron, nơtron) là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hạt proton là: A. 14 B. 15 C. 16. D.17 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron tạo nên nguyên tử của một nguyên tố bằng 49. Trong đó số hạt không mang điện là 17. a, Tính số p, e trong nguyên tử, viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của nguyên tố. b, Vẽ sơ đồ nguyên tử, cho biết số lớp e, số e lớp ngoài cùng có gì giống và khác so với nguyên tử O. Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. a, Xác định số p,e,n trong X b, Vẽ sơ đồ nguyên tử, cho biết số lớp e, số e lớp ngoài cùng của X Câu 3: Biết 1đvC = 1u= 1,6605.10-24g. Tính khối lượng của các nguyên tử Cu, Al, Fe, O ra gam. Câu 4: Cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất trong các chất sau, giải thích: N2, CO2, O3, Ca(NO3)2, Cl2, H2, NaOH, H3PO4,Fe2O3, H2SO4, Al2(SO4)3 Câu 5: Viết công thức hóa học, gọi tên và tính phân tử khối của các hợp chất được hình thành bởi: a, 1C và 4H b, 1C và 2 O c, 1N và 3H d, 1Ca và 1O e, 1K, 1Mn và 4 O f, 1Cu, 1S và 4 O Câu 6: Tính hóa trị của Na, N, Ca, Al trong các hợp chất sau: a, Na2O b, NH3 c, Ca(OH)2 d, AlCl3 Câu 7: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất: a, Fe (III) và O b, Na (I) và OH (I) c, H và PO4 (III) d, Mg và NO3 (I) Câu 8: Nêu những gì biết được về mối chất sau: a, Khí hiđro (H2) b, K2O c, NaOH d, H2SO4 Câu 9: Hãy so sánh xem nguyên tử natri nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với a, khí hiđro b, không khí c, khí metan Câu 10: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hóa học trong hợp chất.? a, Fe2O3 b, CaCO3 c, HCl Câu 11: Hợp chất của nguyên tố X có hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó X chiếm 53% về khối lượng. a, Tìm nguyên tử khối, viết kí hiệu hóa học và tên nguyên tố X. b, Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất. Câu 12: Cho các chất sau: AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, NaCO3, NaO, KCl, Fe2O3, N5O2, P2O5. Chỉ ra công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng. Biết S (II). Hết Hóa 8
- 2018 Đáp án:1C-2D-3B-4A-5C-6B-7C-8A-9B-10A-11C-12B-13A-14C-15A-16D-17B-18A-19C-20C-21D-22C-23B- 24A-25B-26C-27C-28B-29A-30C-31C-32C-33B-34B Hóa 8