Ôn luyện kiến thức - Môn Toán lớp 3

docx 8 trang hoaithuong97 3830
Bạn đang xem tài liệu "Ôn luyện kiến thức - Môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_luyen_kien_thuc_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: Ôn luyện kiến thức - Môn Toán lớp 3

  1. Ôn luyện kiến thức - môn Toán lớp 3 ĐỀ 1 1. Số liền sau của 427 là: A.429 B. 426 C. 428 D.425 2. Trong các số : 586; 865; 854; 645 số lớn nhất là: A. 586 B. 865 C. 854 D. 645 3. Năm nhuận có bao nhiêu ngày ? A. 365 ngày B. 366 ngày C. 367 ngày 4. 9m5cm= cm. Số thích hợp điền vào chố trống là: A. 14 B. 95 C. 950 D 905 5. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 50cm, chiều rộng 12cm. Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 52cm B. 124cm C. 42cm D.100cm 6: Chọn đáp án đúng: Năm nay con 6 tuổi, bố 42 tuổi. Vậy tuổi con năm nay bằng một phần mấy tuổi bố? A. 5 lần B. 1/7 lần C. 32 lần D. 1/8 lần 7: Một hình vuông có cạnh bằng 20cm. Tính chu vi hình vuông đó? A. 64 cm B.80 cm C.46 cm D. 56 cm 8: Một cửa hàng có 4 thùng dầu, mỗi thừng đựng 184l. Người ta bán đi 238l dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? A. 498 lít B.567 lit C.789 lít 9: Số? ¼ giờ = . phút A 15 phút B.25 phút C.30 phút Câu 10: Một phép chia có thương là 25, số chia là 5 và số dư là số chẵn nhỏ nhất khác 0. Tìm số bị chia trong phép chia đó là: A. 125 B.127 C.50 11: Số 135km đọc là: | A. Một trăm ba mươi năm B. Một trăm ba mươi năm ki-lô-mét C. Một trăm ba mươi lăm
  2. 12. Anh Bình 24 tuổi, bé An 6 tuổi. Tuổi anh Bình hơn tuôi bé An là: A. 18 tuổi B. 19 tuổi C. 30 tuổi D. 20 tuổi : 13. x + 127 = 486. Giá trị của x là: A.359 B.613 C. 347 14. 785 :x= 33 - 28. Giá trị của x là: A.33 B. 157 C. 780 15: Một phép chia có thương bằng 6, số dư là 4, số chia là 8. Tìm số bị chia của phép chia đó Trả lời: Số bị chia của phép chia đó là A. 52 B.60 C.46 16.: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính chu vi mảnh vườn đó ? A. 44 B.42 C.21 17.: Cho biểu thức: 3 x 5 + 30 : 5 + 4 Biểu thức có giá trị là A.25 B.39 C.30 18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 trăm 5 đơn vị: A.705 B.75 C.7005 19. Xếp các số: 5678, 5687, 5768, 5876 theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 5678, 5768, 5876, 5678 B 5618, 5687, 5768, 5876 C. 5476, 5678, 5687, 5768 D. 5768,5876, 5678, 5687 20. Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 1011 B. 1012 C. 1023 D.1013
  3. ĐỀ 3 Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số gồm bảy nghìn, năm trăm, sáu chục và bốn đơn vị viết là: b) Số gồm chín nghìn, bảy chục và tám đơn vị viết là: c) Số gồm sáu nghìn và mười bẩy đơn vị viết là: Bài 2. Tính: a) 2846 x 2 b) 1829 x 3 c) 2417 x 4 d) 1419 x 5 Bài 3. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng là 909cm, chiều dài hơn chiều rộng 719cm. Tính chu vi của tấm biển quảng cáo đó. Tóm tắt Bài giải . . Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 1726 1519 1308 1105 Thừa số 3 5 7 9 Tích Bài 5. Tìm x, biết: a) x : 6 = 1315 b) x : 8 = 1117
  4. Bài 5. Điển dấu (›, 999m b) 1/2 giờ 50 phút e) 101mm > 1 m g) 100 phút >1 giờ Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: b) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: c) Số liền sau số lớn nhất có bốn chữ số là: d) Số liền trước số lớn nhất có bốn chữ số là: Bài 8. Đặt tính rồi tinh: a) 3758 + 2435 b) 3936 + 2457 c) 7936 + 359 Bài 9: Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2075kg thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 917kg thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiều ki-Iô-gam thóc? Tóm tắt Bài giải . . ĐỀ 4, ĐỀ 5 3/ Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
  5. A. 9999 B. 8888 C.7777 D.9876 4/ Số 2434 đọc là: A. Hai nghìn bốn trăm ba tư. B. Hai nghìn bốn trăm ba mươi tư. C. Bốn nghìn hai trăm ba mươi tư. D. Bốn trăm ba mươi tư. 5/ Chữ số 5 ở số 4567 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng đơn vị C.Hàng chục D.Hàng trăm 6/ 2m 14cm = cm A.214 cm B. 2014 cm C.24cm D. 16 cm 7/4m 4 dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 440 B. 44 C.404 D.444 8/ 2km 5dam = m. Số cần điền vào chỗ chấm là: A.2500 B. 2050 C.205 D.25 9/ Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 là A.212 B.312 C.302 D.480 10/ 2m 14cm = cm A.214 cm B. 2014 cm C.24cm D. l6 cm 11/ 4m 4 dm= cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 440 B.44 C.404 D.444 12/ 2km 5dam = m. Số cần điền vào chỗ chấm là: A.2500 B.2050 C.205 D.25 13/ Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 A.212 B.312 C.302 D.480 14/ 2m 12cm = cm A.214cm B.2014cm C.24cm D.16cm 15/ 4m 4dm = .cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A.440 B.44 C.404 D.444 16/ 2km 5dam = .m. Số cần điền vào chỗ chấm là : A.2500 B.2050 C.205 D.25 17/ Kết quả của biểu thức : 24 + 36 x 8 là A.212 B.312 C.302 D.480
  6. 18/ Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm .Chu vi của hình vuông đó là : A.86cm B.48cm C.28cm D.96cm 19/ Đọc các số sau:7800, 3690, 6504, 4081, 5005 20/Viết các số sau : a.Tám nghìn , năm trăm , năm chục ,năm đơn vị b.Tám nghìn , năm trăm , năm chục c.Tám nghìn , tám trăm . 21/Đặt tính rồi tính. 4356 + 1250 5415 + 3076 6518 – 1254 7478 – 2409 22/Tính : a) 463 – 24 x 5 b) 597 – 428 : 4 c) 5 x 8 +121 d) 4 x 8 + 124 . . 23/Đặt tính rồi tính : 1534 x 2 2319 x 3 3437 x 2 4109 x 2 117 x 2 .
  7. . 24/Đặt tính rồi tính 569 : 3 237 : 5 872 : 4 490 : 7 336 : 3 246 : 2 . . 468 : 6 2203 x 4 1471 x 5 2489 : 5 1230 : 6 1578 : 3 . . Bài 25: Một cửa hàng có 645l dầu. Cửa hàng đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải . .
  8. Bài 26: Một cửa hàng ngày đầu bán được 215kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp 3 lần số gạo ngày đầu. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu kg gạo? Tóm tắt Bài giải . .