Nội dung ôn tập giữa kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Đại Kim

docx 4 trang hoaithuong97 5910
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập giữa kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Đại Kim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_giua_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_dai_kim.docx

Nội dung text: Nội dung ôn tập giữa kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Đại Kim

  1. TRƯỜNG THCS ĐẠI KIM NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I TỔ: TOÁN – LÍ – CÔNG NGHỆ MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC: 2020 - 2021 A.LÝ THUYẾT: I. PHẦN SỐ HỌC: 1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính 3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 4. Ước và bội II. PHẦN HÌNH HỌC 1. Điểm, đoạn thẳng, tia, độ dài đoạn thẳng; hai tia đối nhau, trùng nhau 2. Khi nào ba điểm A, B,C thẳng hàng? B. BÀI TẬP I. ĐẠI SỐ 1. TẬP HỢP Bài 1: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách. c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách. Bài 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A x N 10 x 16 C x N 2982 x 2987 B x N 10 x 20 D x N * x 10 2.THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Tính nhanh a) 128.46 128.32 128.22 b) 12.35 35.182 35.94 c) 48.19 48.115 134.52
  2. d) 136.23 136.17 40.36 e) 17.93 116.83 17.233 f) 25.17.8.50 Bài 2: Thực hiện phép tính a) 75 3.52 4.23 b) 12 :{390 :[500 (125 35.7)]} c) 10 12 14  96 98 d) 189 73 211 127 2 e) 375: 32 4 5.3 42  14 f) 5.23 711 : 79 18 2 g) 500 5 409 23.3 21 103 :15  3.TÌM X Bài 1: Tìm x, biết a) [6x 39) : 7].4 12 b) (2x 5)3 8 c) 32 : (3x 2) 23 d) x12 và 13 x 75 e) 6(x 1) Bài 2: Tìm x, biết a) 75: (x 18) 52 b) (27.x 6) :3 11 9 c) (15 6x).35 36 d) (2x 6).47 49 e) 740 : (x 10) 10 Bài 3: Tìm x, biết a) 128 3(x 4) 23
  3. b) (x 6)2 9 c) x13 và 13 x 75 4. DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 1: Tìm các chữ số a,b để: a) Số 3a5 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b) Số a27b chia hết cho cả 2;3;5;9 Bài 2: a) Tổng 1015 8 có chia hết cho 9 và 2 không? b) Tổng 102010 8 có chia hết cho 9 không? 5.BÀI TOÁN THỰC TẾ Bài 1: Hai ô tô cùng xuất phát từ thành phố A , ô tô thứ nhất đi đến thành phố B với vận tốc 45 km / h còn ô tô thứ hai đi đến thành phố C với vận tốc 50 km / h . Biết rằng ba thành phố cùng nằm trên một đường thẳng và thành phố A nằm giữa hai thành phố B và C . Hỏi sau khi cả hai ô tô đi được 2 giờ thì hai ô tô cách nhau bao nhiêu km? Bài 2:Mẹ bạn Yến đi siêu thị BigC để mua 6 kg đường và 3 hộp sữa. Nhân dịp khuyến mãi nếu khách mua 4 kg đường thì tặng 1 hộp sữa. Hỏi mẹ bạn Yến phải trả bao nhiêu tiền nếu giá niêm yết mỗi kg đường là đ2 0và.0 0mỗi0 hộp sữa giá đ ? 14.000 Bài 3: Tuấn đi nhà sách mua vở với giá 9000 đ một quyển. Nhà sách đang giảm giá cho học sinh vào dịp đầu năm, mua từ quyển thứ năm trở lên sẽ giảm còn 8000 đồng/ quyển. Hỏi Tuấn mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở, biết Tuấn có 118000 đ? Bài 4: Trà sữa KOI đang có chương trình khuyến mãi loại MACHITO TEA mua 2 ly tặng 1 ly cùng loại. Nhóm bạn có 7 người phải trả bao nhiêu tiền, biết giá trà loại này là 67000đ/ly. II. BÀI TẬP HÌNH HỌC Bài 1: Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy . Lấy điểm M thuộc tia Oy . Lấy điểm N thuộc tia Ox . a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O . b) Trong ba điểm M ,O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 2: Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N. Điểm P thuộc tia Oy . a, Tia nào trùng với tia OP ? Tia nào trùng với tia ON ? b, Tia nào là tia đối của tia MN ?
  4. Bài 3: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a. Lấy A thuộc Ox , B thuộc Oy , Viết tên các tia trùng với tia Oy . b. Hai tia Ax và Oy có đối nhau không? Vì sao? c. Tìm tia đối của tia Ax ? III. NÂNG CAO Bài 1: So sánh: A 2o 21 22 23  22010 và B 22011 1. Bài 2: Tìm số tự nhiên n sao cho a) n 3 chia hết cho n 1 . b) 4n 3 chia hết cho 2n 1 . Bài 3: Cho số tự nhiên: A 7 72 73 74 75 76 77 78 a) Số A là số chẵn hay lẻ. b) Số A có chia hết cho 5 không? c) Chữ số tận cùng cua A là chữ số nào? Bài 4: Cho S 1 2 22  22005 . Hãy so sánh S với 5.22004 Bài 5 : a) Chứng minh: A 21 22 23 24  22010 chia hết cho 3 ; và 7 . b) Chứng minh: B 31 32 33 34  32010 chia hết cho 4 và 13 CHÚC CÁC CON ÔN TẬP TỐT