Đề đánh giá giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

docx 8 trang binhdn2 23/12/2022 3921
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_danh_gia_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_th.docx

Nội dung text: Đề đánh giá giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. Tuần 10 Ngày soạn:02/11/2022 Tiết 26,27 Ngày dạy:09 /11/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì I năm học 2022-2023 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối học kì I và của năm học. Cụ thể, kiểm tra về: + Số học: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tụ nhiên + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn. Tính chu vi và diện tích một số tứ giác đã học. 2. Năng lực : - Năng lực chung: Năng lực tự học. Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. Vận dụng kiến thức để giải quyết một số tình huống trong thực tế - Năng lực riêng : Đánh giá mức độ đạt được về năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập, giải bài toán thực tiễn. - Đánh giá mức độ đạt được về năng lực học tập, tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, sáng tạo toán học. - Đánh giá năng lực thực hiện bài thi. 3. Phẩm chất: - Rèn tính cẩn thận ,nghiêm túc trong kiểm tra đánh giá. - Rèn luyện ý thức học tập hệ thống, sáng tạo, làm việc và thi cử nghiêm túc II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: -Trắc nghiệm + Tự luận( Trắc nghiệm: 30% + Tự luận: 70%) III. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận giá biết hiểu dụng dụng thấp cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: 1(TN) 1(TN) và tập hợp – Nhận biết C1 C3 các số tự được tập hợp nhiên. Thứ tự các số tự trong tập hợp nhiên. các số tự nhiên Thông hiểu: Số tự – Biểu diễn 1 nhiên được số tự nhiên trong hệ thập phân Các phép tính Nhận biết: 2(TN) 1(TN) 2(TL) với số tự – Nhận biết C4; C9 C12 C1c. C3 nhiên. Phép thứ tự thực a, b tính luỹ thừa hiện các phép 1(TL) với số mũ tự
  2. nhiên tính, nhân hai C1a,b lũy thừa cùng cơ số Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, lũy thừa. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để thực hiện phép tính và tìm được x trong đẳng thức . Tính chia hết Nhận biết : 2(TN) 1(TL) 1(TL) 1(TL) trong tập hợp – Nhận biết C6,C8 C2a,b C4. C6 các số tự được dấu hiệu nhiên. Số chia hết. nguyên tố. – Nhận biết Ước chung được khái và bội chung niệm số nguyên tố, hợp số. Thông hiểu: - Tìm BCNN từ đó suy ra BC của hai hay nhiều số. Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề
  3. thực tiễn tính số bút chì màu theo điều kiện bài toán cho . Vận dụng cao: - Tìm hai số tự nhiên biết tích và ƯCLN của hai số đó. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN Tam giác Nhận biết: 3(TN) 2 (TN) 1(TL) đều, hình – Nhận dạng C7 C5; 10 C5b vuông, lục được hình C2; C11 1(TL) giác đều vuông- Mô tả C5a Hình chữ được một số nhật, hình yếu tố cơ bản thoi, hình của hình thang bình hành, cân, hình lục hình thang giác đều cân Thông hiểu: Các hình – Tính chu vi phẳng 1 hình chữ trong nhật,diện tích thực tiễn hình bình hành Vận dụng: – Bài toán liên quan thực tế tính chi phí khi trang trí đèn xung quanh biển cáo hình chữ nhật. Tổng 8 7 4 1
  4. Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% IV. KHUNG MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng Nội dung Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm TT Chủ đề /Đơn vị kiến cao thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số tự nhiên và tập hợp 5 1 các số tự 1 C3 nhiên. Thứ C1 (0,25 tự trong tập (0,25đ) đ) hợp các số tự nhiên Các phép 1 2 32,5 tính với số C1a,b C1c. 1 tự nhiên. 2 (1đ) C3 C12 Số tự Phép tính C4; C9 a, b 1 (0,25 nhiên luỹ thừa với (0,5đ) (1,5 đ) số mũ tự đ) nhiên. Tính chia 1 hết trong C6 tập hợp các 1 (1,0 2 1 số tự nhiên. C4 đ) C6,C8 C2a,b 40 Số nguyên (1,0 (0,5đ) (1,5đ) tố, ước đ) chung và bội chung Tam giác đều, hình Các vuông, lục 3 2 hình giác đều 1 C7 C5 1 2 phẳng Hình chữ C5b C2;C1 C10 C5a 22,5 trong nhật, hình (0,5 1 (0,5đ) (0,5đ) thực thoi, hình đ) 0,75đ tiễn bình hành, hình thang cân Tổng 8 4 3 4 1 Tỉ lệ % 20% 10% 30% 30% 10% 100 40% Tỉ lệ chung 20% 30% 10% 100
  5. V. ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Theo đề của nhà trường) Đề Đề xuất ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán , lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút. Đề bài gồm: 18 câu, 2 trang Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn. Câu 1: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 0 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 2 Trong hình chữ nhật: A. Các cạnh bằng nhau B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 D. Các cạnh đối không song song với nhau Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150. A.(148; 149) B. (149; 151) C. (151; 152) D. (148; 151) Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ 푛) B. am : an = am + n (a ≠ 0) C. am : an = am.n (a ≠ 0) D. am : an = m - n (a ≠ 0) Câu 5 : Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: b 1 A. C = 4a B. C = (a + b) 2 a 1 C. C = ab D. 2(a + b) 2 H.1 Câu 6.Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là: A. 0;1;2;3;4 B. 0;1;2;3 C. 1;2;3 D. 2;3
  6. Câu 7 Trong hình lục giác đều: A. Sáu cạnh không bằng nhau B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ C. Các góc bằng nhau và bằng 1200 D. Các đường chéo chính không bằng nhau Câu 8.Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là A. 315+540 B. 270 + 21 C. 54+ 123 D. 1234 + 81 Câu 9. Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng 35 2 12 12 A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 36 . Câu 10 Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng 40cm,đáy lớn bằng 50cm,cạnh bện bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép? A. 130m. B. 1,3m . C.130cm. D.1,3cm. Câu 11Hình bình hành không có tính chất nào sau đây A. Hai cạnh đối song song với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Các góc đối bằng nhau Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A.18 B. 4 C. 1 D. 12 Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1 (1,5 điểm): Tính hợp lí: a) 23.64 + 23.36 b) 25.5.4.3 c) 5.23 79 : 77 12020 Câu 2 (1,5 điểm) a) Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18) b) Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84 Câu 3 ( 1,0 điểm): Tìm x N, biết: a) x - 32 = 53 b) 2x 2x 3 144 Câu 4 ( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó. 13m Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ, 10m 27m
  7. a) Tính diện tích mảnh ruộng b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2 Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + + 220 chia hết cho 5. Hết UBND TP. HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ ĐỀ XUẤT NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán , lớp: 6 Hướng dẫn chấm gồm: 2 trang Phần I. Trắc nghiệm ( Mỗi ý đúng 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A D D C D C A C B Phần II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) 23.64 + 23.36 = 23(64 +36) 0.25 (1,5 =23.100 =2300 0.25 25.5.4.3 (25.4).5.3 điểm) b) 0.25 100.15 1500. 0.25 5.23 79 : 77 12020 c) 5.8 49 1 0.25 0.25 88 Câu 2 a) Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18) (1,5 U (45) 1,3,5,9,15,45 điểm) 0.25 B(8) 0,8,16,24,32,  0.25 BC(6,18) B(18) 0,18,36,54,  0.25 b) 300 = 22.3.52 0.25 84 = 22.3.7 ƯCLN(300,84) =12 0.25 ƯC (300,84) =Ư(12)= 1,2,3,4,6,12 0.25
  8. Câu 3 a) x - 32 = 53 (1,0 x= 53+32 0.25 điểm) x=86 N 0.25 Vậy x =86 2x 2x 3 144 2x 2x.23 144 2x (1 8) 144 0.25 b) 2x 144 :9 2x 16 2x 24 x 4 N 0.25 Vậy x = 4 Câu 4 Gọi số hs của trường là a ( a N) (1 điểm) Theo bài ra khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng 0.25 Nên ta có a12;a15;a18 mà 400 < a <600. a BC(12,15,18) Nên 0.25 Tìm BCNN(12,15,18) 180 BC(12,15,18) B(180) 0;180;360;540;720  0.25 Vì 400< a<600nên a=540 hs 0.25 Câu 5 a) Diện tích mảnh ruộng là: 0.5 (1 điểm) (13 + 27) . 10 = 200 ( 2) 2 b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là: 0.5 200 . 0,6 = 120 (kg) Câu 6 A = 2 + 22 + 23 + + 220 chia hết cho 5. (1 điểm) A = (2 + 22 + 23 + 24) +(25 + 26 + 27 + 28)+ + (217 + 218 + 219 + 0.25 0.25 220) A= . 0.25 A = 30( 1+ 24 + + 216) 0.25 Mà 30 chia hết cho 5 Nên A chia hết cho 5 Tổng 7 V/ Nhận xét đánh giá