Ngân hàng câu hỏi Giữa kì môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

docx 11 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3880
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Giữa kì môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_giua_ki_mon_toan_lop_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Giữa kì môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

  1. Nội dung câu hỏi: 1.Kết quả của phép tính: 8+5 là: Nội dung đáp án A 13 B 14 C 15 D 16 2.Nội dung câu hỏi: Khoanh tròn vào phép cộng có kết quả bé nhất: Nội dung đáp án: A 8 + 6 B 9 + 7 C 7 + 4 D 6 + 9 3.Viết số thích hợp vào ô trống: 8 + = 15 Nội dung đáp án: A 5 B 7
  2. A 5 C 8 D 9 + 10 = 17 4. Nội dung đáp án: A 7 B 9 C 8 D 6 5. Viết số thích hợp vào ô trống: 7 + = 16 Nội dung đáp án: A 5 B 6 C 7 D 9 6. Bài: Giải toán: Đàn gà nhà bạn Khôi có 8 con gà trống và 6 con gà mái. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con ? Nội dung đáp án:
  3. 8 + 6 = 14 A Đàn gà có 14 con. 8 + 6 = 13 B Đàn gà có 13 con. 7.Nội dung câu hỏi: Tính (theo mẫu): Mẫu: a. 8 + 7 + 4 = 15 + 4 b. 5 + 9 + 4 = = 19 = . Nội dung đáp án: = 14 + 4 A = 18 = 15 + 5 B = 20 C 18 = 14 + 4 D = 16 8. Bài : Tính (theo mẫu): Mẫu: 8 + 7 + 4 = 15 + 4 . 9 + 6 + 4 = = 19 A = 15 + 4 B. = 15 + 4 C = 15 + 4 D = 15 + 4 = 18 = 16 = 11 = 19 9. Nội dung câu hỏi:
  4. Nhà Hà nuôi 15 con gà. Mẹ Hà bán đi 7 con. Hỏi Nhà Hà còn lại bao nhiêu con gà? Phép tính đúng là: Nội dung đáp án: A 15 - 7 = 7 B 15 - 7 = 8 C 15 - 7 = 9 D 15 - 7 = 10 10. Nội dung câu hỏi: Kết quả của phép tính 13 - 6 = ? Nội dung đáp án: A 6 B 7 C 8 D 5 11. Bài: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm sau: Bài toán: Anh có 13 viên bi. Sau khi cho em một số bi thì anh còn lại 8 viên. Hỏi anh đã cho em bao nhiêu viên bi? Trả lời: Anh đã cho em viên bi. Nội dung đáp án:
  5. A 4 B 5 C 6 D 7 12.Số 25 đọc là: Nội dung đáp án: A Hai năm B Hai lăm C Hai mươi năm D Hai mươi lăm 13.Tính: 56 + 12 Nội dung đáp án: A 67 B 68 C 69 D 70 14. Bài : Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm: 38 42 Nội dung đáp án:
  6. A > B < C = 15. Bài : Giải toán: Lớp 2A năm nay có 22 bạn nữ và 25 bạn nam. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn? Phép tính đúng của bài toán là: Nội dung đáp án: A 22 + 25 = 45 B 22 + 25 = 47 C 22 + 25 = 75 D 22 + 25 = 57 16. Bài : Chọn số thích hợp vào chỗ chấm: 50 + 30 + 10 = Nội dung đáp án: A 80 B 90 C 70 17. Số lớn nhất có một chữ số là: Nội dung đáp án:
  7. A 10 B 9 C 8 D 99 18. Bài : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số nhỏ nhất có hai chữ số là: Nội dung đáp án: A 10 B 11 C 90 D 12 19. Bài: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền sau của số nhỏ nhất có một chữ số là: Nội dung đáp án: A 8 B 7 C 9 D 2 20. Bài: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
  8. Nội dung đáp án: A 98 B 97 C 99 D 90 21. Tổng của số 6 và 7 là: Nội dung đáp án: A 12 B 13 C 14 D 15 22. Kết quả của phép tính 6 + 9 = ? Nội dung đáp án: A 16 B 15 C 17 D 18 TIẾNG VIỆT 1. Từ nào sau đây là từ chỉ hoạt động học tập của học sinh:
  9. A. Giảng bài B. Nghe giảng C. Quét nhà D. Lau bàn 2. Từ nào sau đây là từ chỉ hoạt động của giáo viên: A. Tập viết B. Nhặt rau C. Giơ tay D. Giảng bài 3. Câu nào chỉ hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi: A. Các bạn đang học bài. B. Các bạn đang viết bài. C. Các bạn đang chơi nhảy dây. 4. Những từ nào được in đậm sau đây là từ chỉ sự vật: Cậu bé nhìn ngó xung quanh, thấy ở bụi rậm có một quả bóng màu cam tròn xoe. Cậu suy nghĩ một lát rồi đi tới chỗ quả bóng. Nhẹ nhàng nhặt quả bóng lên, cậu bé mỉm cười và chạy thật nhanh về phía những người đang đi tìm quả bóng. A. Bụi rậm, quả bóng, cậu bé, tìm. B. Bụi rậm, quả bóng, cậu bé. C. Nhìn ngó, suy nghĩ, nhặt, chạy, tìm D. Bụi rậm, nhìn ngó, suy nghĩ. 5. Từ nào sau đây là từ chỉ người hoạt động thể thao: A. Cầu lông B. Bóng chuyền C. Bóng bàn D. Cầu thủ 6. Từ nào sau đây là từ chỉ đồ dùng học tập: A. đọc
  10. B. ngoan ngoãn C. cặp sách D. hát 7. Từ nào sau đây là từ chỉ tính nết: A. tinh nghịch B. viết C. bảng D. vẽ 8. Sắp xếp các từ trong câu sau đây tạo thành một câu mới. Ông bà yêu các cháu. A. Các cháu yêu ông bà. B. Yêu ông bà các cháu. C. Ông bà các cháu yêu. D. Các ông bà cháu yêu. 9. Tìm từ phù hợp điền vào dấu Em trai của mẹ gọi là A. Anh B. Cậu C. Bác D. Chú 10.Kết hợp từ ngữ nào sau đây tạo thành câu nêu đặc điểm: - Mái tóc của mẹ A. trầm ấm B. ngọt ngào C. đen láy
  11. D. mượt mà 11. Những từ nào sau đây chỉ tình cảm của người thân trong gia đình? A. Chăm chỉ B. yêu thương C. vui chơi D. vui tính 12. Câu thơ nào nói về tình cảm anh chị em A. Chị ngã em nâng B. Lá lành đùm lá rách C. Uống nước nhớ nguồn D. Ăn cây nào rào cây đấy.