Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ninh Thuận (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ninh Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_de_so_1_nam.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ninh Thuận (Có đáp án)
- PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCSNinh Thuận Độc lập-Tự do -Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 9 (Thời gian 90 phút) Đề số 1 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ TN TL TN TL Chủ đề thấp cao Vận dụng 1. Hệ hai được hai phương phương trình bậc pháp để nhất hai giải hệ hai ẩn. phương trình 2 ẩn. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% Biết được khái 2. Phương niệm trình bậc phương hai một ẩn. trình bậc hai một ẩn, số nghiệm. Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% Vận dụng 3. Giải bài được các toán bằng bước giải cách lập bài toán phương bằng cách trình bậc lập phương hai một ẩn. tình bậc hai một ẩn. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 4. Góc với Biết khái Hiểu được đường niệm công tròn. góc nội thức tính tiếp, mối độ dài liên hệ đường
- giữa góc tròn, độ nội tiếp dài cung và cung tròn, bị chắn. diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn để giải bài tập Số câu 1 1 2 Số điểm 1 3 4 Tỉ lệ % 40% Biết các Biết công cách tính thức và diện cách tính tích, thể 5. Hình trụ. diện tích của Hình nón. tích, thể hình Hình cầu. tích của không hình gian đơn không giản. gian đơn giản. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5 1 2,5 Tỉ lệ % 25% TS câu 6 2 1 2 11 TS điểm 3 2 3 2 10 Tỉ lệ % 30% 20% 30% 20 % 100%
- PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCSNinh Thuận Độc lập-Tự do -Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 9 (Thời gian 90 phút) Đề số 1 A. Trắc nghiệm. (3 điểm): Câu 1. (3 điểm): (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng) a) Phương trình bậc hai một ẩn có dạng: A. ax + by = c B. ax + by = 0 C. ax + b = 0 D. ax2 + bx + c = 0 b) Phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm khi: A. ∆ = 0 B. ∆ > 0 C. ∆ < 0 D. Cả ba đáp án trên c) Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có: A. cùng hệ số a B. cùng một ẩn C. cùng một dạng D. cùng một tập nghiệm d) Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ: 2 2 2 A. Sxq = 2πr h B. Sxq = 2πrh C. Sxq = πr hD. Sxq = 2πr e) Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón: 2 2 2 2 2 A. Stp = 2πr l + πr B. Stp = πr l + πr C. Stp = πrl + πr D. Stp = 2πrl + πr f) Công thức tính thể tích của hình cầu: 4 1 A. V = 2 πR3 B. V = πR 3 C. V = 4πR3 D. V = πR3 3 2 B. Tự luận. (7 điểm): Câu 2. (1 điểm): Thế nào là góc nội tiếp? Số đo của góc nội tiếp? Câu 3. (1 điểm): Giải các hệ phương trình sau: 2x 3y 7 3x 2y 7 a) b) 3x 2y 13 2x 3y 3 Câu 4. (1 điểm): Cho biết thể tích mặt cầu có bán kính 5cm? Câu 5. (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240 m2. Nếu tăng chiều rộng thêm 3m và giảm chiều dài đi 4m thì điện tích của nó không thay đổi. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất? Câu 6. (3 điểm): a) Tính chu vi đường tròn có đường kính 65cm? b) Tính độ dài cung tròn 900 của đường tròn bán kính 2cm? c) Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 5cm, số đo cung 300 ?
- PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCSNinh Thuận Độc lập-Tự do -Hạnh phúc ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 9 (Thời gian 90 phút) Đề số 1 Câu Nội dung Điểm A. Trắc nghiệm. (3 điểm): Câu 1 a) D 0,5 (3 điểm) b) C 0,5 c) D 0,5 d) B 0,5 e) C 0,5 f) B 0,5 B. Tự luận. (7 điểm): Câu 2 Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai (1 điểm) cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. 0,5 Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn Số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn 0,5 Câu 3 2x 3y 7 6x 9y 21 (1 điểm) a) 0,25 3x 2y 13 6x 4y 26 5y 5 y 1 2x 3y 7 x 5 0,25 3x 2y 7 6x 4y 14 b)2x 3y 3 6x 9y 9 0,25 5y 5 y 1 6x 9y 9 x 3 0,25 Câu 4 Từ công thức: V = 4/3. . R3. 0,5 (1 điểm) => V = 4/3.3,14.53 523,33 ( cm3 ) 0,5 Câu 5 - Gọi chiều rộng của mảnh đất x(m) ĐK: (x > 0) 0,25 (1 điểm) 240 - Vì diện tích của mảnh đất là 240 m2 nên chiều dài là x (m) - Theo đề bài ta có phương trình: 240 (x + 3)( - 4) = 240 x 0,25 x2 + 3x - 180 = 0
- - Giải phương trình ta được: 0,25 x1 = 12 (TMĐK) x2 = -15 (loại) - Vậy chiều rộng của mảnh đất là 12m 0,25 240 Chiều dài mảnh đất là = 20 (m) 12 Câu 6 a) C = .d 0,25 (3 điểm) = 3,14.65 0,25 204,1(cm) 0,25 b) n = 90o; R = 2cm; l = ? 0,25 l = Rn 0,5 180 3,14.2.90 0,25 = 180 3,14(cm) 0,25 2 c) S = R n 360 0,5 2 = 3,14.5 .30 360 0,25 6,54(cm2) 0,25