Đề ôn tập Chương I môn Hình học 9

doc 15 trang dichphong 3690
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Chương I môn Hình học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_chuong_i_mon_hinh_hoc_9.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Chương I môn Hình học 9

  1. ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 Đề 1: B A. Lý thuyết : (2 đ) 5 3 Cho hình vẽ sau 4 Hãy tính các tỉ số lượng giác của gĩc B. A C B. Tự luận : ( 8 đ) Bài 1: (3 đ) 0 a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho B = 50 , AC = 5cm. Tính AB A B 4 H 5cm 9 x 50 A C B C c) Tìm x, y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo gĩc C (làm trịn đến phút ). Bài 3 : (1 đ) Tính : cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ B = 300, AB = 6cm a) Giải tam giác vuơng ABC. b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM. Đề 2: Bài 1: (3,5 đ) a) Tìm x trên hìnhB vẽ sau b) Cho Bˆ 500 , AC= 5cm. Tính AB 4 H A 9 5cm x 50 C A C B c) Tìm x, y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2 : ( 1 đ) Tính : cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 Bài 3 : (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuơng ABC
  2. 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA EB + AF FC Bài 4: (1 điểm) Biết sin = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 + 5cos2 . Đề 3: Bài 1: (3,5 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho Bˆ 500 , AC= 5cm. Tính AB B A 4 H 5cm 9 x 50 B C A C c) Tìm x, y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2 : ( 1đ) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: tg230, cotg 710, tg260 , cotg 400 , tg 170 , cotg 500 Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuơng ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA EB + AF FC Bài 2: (1 điểm). Cho sin = 0,6. Hãy tính tan Đề 4: Bài 1: (3 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho Bˆ 500 , AC= 5cm. Tính AB B 4 H A 9 x 5cm 50 A C B C c) Tìm x, y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2 : ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 270, cos 780, sin190 , cos 680 , sin 540 , cos 500. Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuơng ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA EB + AF FC
  3. 1 Bài 4: (1 điểm). Biết sin2 = . Tính cos ; tg 5 Đề 5: Bài 1: (3 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho Bˆ 500 , AC= 5cm. Tính AB B A 4 H 9 5cm x 50 C  A B C c) Tìm x, y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2 : ( 1 đ) : Rút gọn biểu thức: sin 200 tan 400 cot500 cos700 Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuơng ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA EB + AF FC 2 Bài 4: (1 điểm) Cho sin . Tính giá trị của biểu thức A = 2sin2 3cos2 3 Đề 6: 5 Câu 1 : Dựng góc nhọn biết cos = 7 Câu 2: Tam giác ABC vuơng ở A cĩ đường cao AH (H BC). Biết BH=1cm, AH= 3cm tính số đo của gĩc ACB ( làm trịn đến độ). Câu 3 : Cho ABC vuơng tại A , Bµ = 600 , độ dài đường cao AH = 5 cm, tínhAC . Câu 4 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 250, cos 800,sin160 ,cos 700 , sin 550 , cos 500. Câu 5: Cho ABC vuơng tại A .Biết AB = 16cm,AC =12cm.Tính SinB,CosB. 2cos2 1 Câu 6: Rút gọn biểu thức: sin cos sin 250 cos700 Câu 7: Tính Giá trị biểu thức : sin 200 cos650 Câu 8: Cho ABC vuơng tại A , AH  BC . Biết CH =9cm,AH =12cm. Tính độ dài BC, AB, AC. Câu 9: Cho ABC vuơng tại A , AH  BC . Biết BH =3,6cm,CH =6,4cm. Tính chu vi ABC Câu 10: Cho ABC vuơng tại A , AH  BC. Vẽ HD  AB (D AB) , vẽ HE AC (E AC) .Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính DE
  4. Đề 7: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh trịn vào kết quả đúng nhất trong các câu sau: 0 0 Câu 1 : Cho ABC , A = 90 , B = 58 , cạnh a = 72 cm. Độ dài của cạnh b bằng : A. 59cm B. 60cm C. 61cm D. Một đáp số khác Câu 2 : Hai cạnh của một tam giác là 8 và 12cm, gĩc xen giữa hai cạnh đĩ bằng 300. Diện tích của tam giác này là: A. 95cm2 B. 96cm2 C. 97cm2 D. Một đáp số khác Bài 3 : Biết tg = 0,1512. Số đo gĩc nhọn là : A. 8034’ B. 8035’ A. 8036’ D. Một đáp số khác Bài 4 : Trong các câu sau, câu nào sai : A. sin200 cos400 C. cos400 > sin200 D. cos200 > sin350 Bài 5 : Cho tam giác ABC vuơng ở A. BC = 25 ; AC = 15 , số đo của gĩc C bằng: A. 530 B. 520 C. 510 D. 500 Bài 6 : Cho tam giác ABC, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là điều kiện đủ để tam giác ABC vuơng tại A. Câu nào sau đây đúng: A. AB2 AC2 BC2 B. AH2 HB.HC C. AB2 BH.BC D. cả A, B, C đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm) Bài 1( 2điểm) Khơng dùng bảng số và máy tính hãy tính: a) tg830 – cotg 70 b) sin .cos Biết tg +cotg = 3 Bài 2 (2 điểm) :Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 500 ( nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một gĩc bằng 500) thì bĩng của nĩ trên mặt đất dài 96m Bài 3 ( 3 điểm) : Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao BH = 12cm, DH = 16cm a) Chứng minh DB vuơng gĩc với BC b) Tính diện tích hình thang ABCD c) Tính BCD (làm trịn đến độ) Đề 8: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai. A Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.ACB) BC.HB H C C) D)H BBC.HC.HC B Hình 1 Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) AH 2 BH.BC B) AH 2 AB.AC C) AB2 AH.BC D) Cả ba câu A, B, C đều sai
  5. Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ? A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 Câu 5: Cho ABC vuơng tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A) AC = BC.sinC B) AB = BC.cosC C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A và B đều sai . Câu 6: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: A) cos = 3 B) sin = 3 C) tan = 3 D) cot = 4 . 5 5 4 5 II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho ABC vuơng tại A, cĩ AB = 30cm, và C = 300. Giải tam giác vuơng ABC. Bài 2: (3 điểm) Cho ABC vuơng tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. b) Kẻ HE AB ; HF AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Bài 3: (1 điểm) Cho α là gĩc nhọn. Rút gọn biểu thức: A = sin6 + cos6 + 3sin2 – cos2 Bài 4: (1 điểm) Cho ABC vuơng tại A, đường cao AH. Cho biết BH = a ; HC = b. a b Chứng minh rằng: ab 2 Đề 9: I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu1: sin 590 – cos310 bằng A. sin 280 B. cos 280 C. 0 D. 0,5 Câu 2: Cho cos = 0,8 khi đĩ A. tan - sin = B. tan = 0,6 C. cot = 0,75 D. sin = 0,75 0,15 Câu 3: Cho +  = 900, ta cĩ cos  B.tan = D. tan . cot = A. sin = sin  cos C. sin2 + cos2  = 2 1 2 Câu 4: Cho tam giác vuơng cân ABC đỉnh A cĩ BC = 6cm, khi đĩ AB bằng A.6 cm B.3 2 cm D. 3 cm C.36 cm II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1:(7 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB = 6 cm , AC = 8 cm, BC = 10 cm. a, Chứng minh tam giác ABC vuơng. b, Từ A hạ AH  BC ( H BC ). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính BH và MN c, Tính diện tích tứ giác MHNA. d, Chứng minh gĩc AMN bằng gĩc ACB.
  6. Câu 2:(1 điểm). Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: AB2 = AC2 + BC2 – 2 AC.BC. cosC Đề 10: I- TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn: Câu 1: Cho tam giác ABC vuơng tại A (hình 1). Khi đĩ đường cao AH bằng: A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5 Câu 2: Trong hình 1, độ dài cạnh AC là: A. 13 B. 13 C. 213 D. 3 13 Câu 3: Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau đây là đúng B A . cosC = AB B. tg B = AB Hình 2 H AC AC HC AC C. cotgC = D. cotgB = A C HA AB A Câu 4: Tìm x trong tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH (H.3) A. x = 8 B. x = 4 5 x y B C. x = 82 D. x = 2 5 4 16 C H H.3 A Câu 5: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ BC = 5cm, C = 300 (hình 4), trường hợp nào sau đây là đúng: 5 3 30 A/ AB = 2,5 cm B/ AB = cm B C 2 5 cm 3 C/ AC = 5 3 cm D/ AC = 5 cm. H.4 3 Câu 6. Cho một tam giác vuơng cĩ hai gĩc nhọn là α và β (Hình 3 bên dưới). Biểu thức nào sau đây khơng đúng? A. sinα = cosβ B. cotα = tanβ C. sin2α + cos2β =1 D. tanα = cotβ II. TỰ LUẬN Bài 1. (2 điểm)Tính x, y, h trong hình dưới đây A 8 cm 6cm h B x y C H Bài 2 (1,5điểm)Trong tam giác ABC cĩ AC = 10 cm ; A· CB 450 ;A· BC 300 đường cao AH. Hãy tính độ dài AH , AB. Bài 3 (3.5 điểm) Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC=5cm a) Chứng minh tam giác ABC vuông, tính các góc B, C ? b) Phân giác của Aµ cắt BC tại D. Tính BD, CD c) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi của tứ giác AEDF?
  7. Đáp án đề 1 A. Lý thuyết : (2 đ) Hãy tính các tỉ số lượng giác của gĩc B. B Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác được 0,5 điểm 4 3 4 3 5 SinB ;CosB ;tan B ;CosB 3 5 5 3 4 B. Tự luận : ( 8 đ) 4 A C Bài 1: (3 đ) mỗi câu đúng 1 điểm a) Tìm x trên hình b) Cho Bµ 500 , AC= 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ A vẽ sau y 6 B 5cm 4 H 3 x 9 x 4 50 C 3 B AC AC 5 62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12 A α C tan B AB 4,2 AB tan B tan 500 Áp dụng định lý Pitago, ta cĩ : x2 = 4.9 => x =H ìn6h 2 y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 => y = ≈ 113,480 Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A , đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo gĩc C . Ta cĩ : tanB = 4 (1 đ) A 3 B 5308’ => C 36052’ (0,5 đ). 4 Bài 3 : (1 đ) Tính : cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 = 2 B C 3 H Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ Bµ 300 , AB 6cm A Hình vẽ 0,25 đ C H M B
  8. a) Giải tam giác vuơng ABC. Tính đúng gĩc C = 600 0,25 đ AC Ta cĩ: AC AB.tan B 6.tan 300 2 3 (cm) ≈ 3,46 (cm) 0,25 đ AB AB AB 6 cos B BC 4 3 (cm) ≈ 6,93 (cm) 0,25 đ BC cos B cos300 b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM. Xét tam giác AHB, ta cĩ : AH 1 sin B AH AB.sin B 6. 3(cm) AB 2 HB 3 cos B HB AB.cos B 6. 3 3 (cm) ≈ 5,2 (cm) AB 2 BC MB 2 3 (cm) 3,46cm 2 HM = HB – MB = 33 – 23 = 3 (cm) 0,5 đ AH.HB AH.MB AH 3 AH.HM 3 3 2 2 Diện tích tam giác. AHM:HB M BS AHM .=3 3 2 3 = (cm ) ≈ 2,6 cm 0,5 đ 2 2 2 2 2 2 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C B A A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm) Bài HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm a) (sử dụng t/c tỉ số lượng giác của 2 gĩc phụ nhau để viết tg 830 = cotg 70 1, 0 điểm hoặc cotg70 = tg830) từ đĩ => tg830 – cotg 70 = 0 b) Biến đổi Biết tg +cotg = 3  1 sin cos sin2 cos2 1 0, 75 điểm 3 (2 đ) cos sin cos sin cos sin 1 0, 25 điểm từ đĩ suy ra cos sin 3 Hình vẽ minh hoạ cho bài tốn A 0,5 điểm ? 2 0 (2 đ) C 50 96 m B
  9. Gọi AB là chiều cao của tháp CA : hướng của tia nắng mặt trời chiếu xuống CB : bĩng của tháp trên mặt đất (dài 96m). 1điểm AB Trong tam giác ABC, B = 900. Ta cĩ tgB= AB tgB.BC BC 0,5 điểm Hay AB = 96.1,1917 114,4 (m) Vẽ hình , ghi GT-KL đúng 0,5 điểm A B 12 cm 15 cm 3 (3 đ) 16 cm D K H C a) Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuơng BHD tính được BD = 20cm 0,25 điểm Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuơng BHC tính được HC = 9cm 0,25 điểm Tính DC2 + BC2 = 162 + 152 = 400 = DB2 0,25 điểm => ΔBCD vuơng tại B hay BD  BC b) Kẻ AK DC tại K, tính được AB = KH = 7cm 0, 5 điểm 2 tính được SABCD = 192 cm 0, 5 điểm 0,75 điểm BH 12 3 0 ’ c) SinBCD = BCD 36 52 BD 20 5 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 9 đề 4 Câu 1 : nêu được cách dựng , vẽ hình đúng, chứng minh đúng 1đ AH 2 9 Câu 2: vẽ hình, tính HC 9 0,5đ BH 1 AH 1 Tính tan C Cµ 180 0,5đ CH 3 AH 10 3 Câu 3 : vẽ hình, tính AB 0,5đ sin 600 3 10 3 Tính AC = AB.tan 60 = . 3 10 (cm) 0,5đ 3
  10. Câu 4 :sắp xếp đúng Cos80 chu vi tam giác là AB+AC +BC = 6+8+10 =24cm 0,25đ Câu 10: vẽ hình 0,25đ Tính được AH=9.16 12 cm 0,25đ Chứng minh được AH=DE 0,25đ => DE =12cm 0,25đ Lưu ý: Học sinh khơng được dùng máy tính bỏ túi và bảng số.
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D B A C II. TỰ LUẬN. Bài 1: BC = 10 cm x = 3,6 1 y = 6,4 h = 4,8 1 Bài 2: A 10 cm 450 C 300 B H 2 AH = 10. sin 450 = 10. = 5 2 0.75 2 1 AB = AH: sin 300 = 52 : = 10 2 0.75 2 Bài 3 Hình vẽ đúng: A E 0.5 F C B D a)AC2+ AB2 =25 BC2 = 25 0.5 AC2+ AB2 = BC2 Vậy tam giác ABC vuơng tại A AB 4 sin C Cµ 53 BC 5 0.5 Bµ 90 Cµ 90 53 37 b) AE là phân giác gĩc Â, nên: CD AC 3 0.25 DB AB 4 CD BD CD BD 5 0.25 3 4 3 4 7 5 1 CD .3 2 (cm); 0.25 7 7 5 6 BD= .4 2 (cm) 0.25 7 7 c) Tứ giác AEDF cĩ: 0.25 µA Eµ Dµ 90 AEDFlà hình chữ nhật. Cĩ đường chéo AE là phân giác  AEDF là hình vuơng ; 0.25
  12. 1 DF CD.sin C 2 .sin 53 1,7(cm) 0.25 7 0.25 PAEDF 4.1.7 6,8(cm) Đáp ánB : Đề 1 Câu Đáp án 4 H Điểm Bài 1 a. 9 1đ (3,5 đ) x2 = 4.9 => x = 6 x A C b. A AC AC 5 tan B AB 5cm AB tan B tan 500 4,2 cm 1đ 50 B C c. Ta cĩ : 62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12 Áp dụng định lý Pitago, ta cĩ : y y2 = 62 + x2 = 62 + 122 6 = 36 + 144 = 180 3 x  y = ≈ 113,480 1,5đ Bài 2 : Tính : cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 ( 1 đ) = (cos2200 + sin2200) + (cos2400 + sin2400) 1đ = 1 + 1 =2 Bài 3 (4,5 đ) Hình vẽ đúng C 0,5đ 1,5đ 1/ Giải tam giác vuơng ABC ABC vuơng tại A, nên: AB 3 1 (Mỗi ý CosB = Bµ 600 BC 6 2 đúng cho Do đĩ: Cµ 900 600 300 0,5đ) F H AC = BC sinB = 6 sin600 = 3 3 cm B A E (2,5đ) 2/Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: (1,5đ) a/ Tính độ dài AH và chứng minh EF = AH AHB vuơng tại H nên: 0,5đ AH = AB.sinB = 3.sin600 = 3 3 cm 2 0,5đ Tứ giác AEHF cĩ: Aµ A· EH A· FH 900 (gt) Nên tứ giá AEHF là hình chữ nhật 0,5đ EF = AH 1đ b/ Tính: EA EB + AF FC Ta cĩ: EA EB = HE2 ; AF FC = FH2 (0,5 đ)
  13. Nên EA EB + AF FC = HE2 + FH2 = EF2 Mà EF = AH (cmt) 2 (0,5 đ) 2 3 3 27 Do đĩ: EA EB + AF FC =AH = 6,75 cm 2 4 4 Bài 4 Cho sin = . Hãy tính tan (1đ) 5 (0,25đ) Ta cĩ: sin2 + cos2 = 1 2 2 2 4 9 Cos = 1- sin = 1- = (0,25đ) 5 25 3 cos = 5 (0,25đ) sin 4 3 4 Do đĩ: tan = : cos 5 5 3 (0,25đ)
  14. Đáp án và biểu điểm ( đề 3 ) I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B D A II/ Tự luận: (7 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 2 Hình · 0 µ 0 0 0 ABC 90 C 90 30 60 A 0.5 AC = AB.cotC = 30.cot300 = 303 (cm) 30 0.5 AB 30 BC 60 (cm) 300 0 0.5 sin C sin 30 B C 0.5 2 3 Hình A 0.5 2.a BC BH HC 3,5 6,4 10 (cm) 0.25 F AB2 BH.BC AB2 3,6.10 36 AB 6 (cm) E 0.5 AC2 CH.BC AC2 6,4.10 64 AC 8 (cm) 0.25 AH.BC AB.AC AH.10 6.8 AH 4,8 (cm) B H C 0.5 2.b ABC Aµ 900 , AH  BC AB2 BH.BC 0.5 ABD(Aµ 900 ), BH  AD AB2 AH.AD 0.25 Suyra : AH.AD BH.BC 0.25 3 1 A=si n6α +cos6α 3sin2α . cos2α 0.5 2α 3 2α )3 2α . cos2α ( 2α +cos2α ) 2α +cos2α =1) =(sin ) (cos 3sin sin (vì sin 0.5 3 = sin2α +cos2α 13 1 4 1 µ 0 H:0,25 ABC(A 90 ), AH  BC: A 2 AH AH.HB AH ab 0,25 Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên: BC a b AM= 0,25 2 2 M Trong tam giác vuơng AMH cĩ: B C a H b AH AM (cạnh huyền là cạnh lớn nhất)
  15. a b 0,25 Do đó: ab . 2