Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 10 - Đề số 1

doc 4 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 10 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_li_lop_10_de_so_1.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 10 - Đề số 1

  1. ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Gọi R là bán kính trái đất và g là gia tốc rơi tự do tại mặt đất. Vị trí có gia tốc rơi tự do bằng 0,25g0 có độ cao so với mặt đất là: A/ h = 2R; B/h = 2 R ; C/ h = R; D/ h = 0,25R Câu 2: Chia một vật khối lượng M thành 2 phần m1 và m2 rồi đặt chúng ở một khoảng cách xác định thì lực hấp dẫn giữa m1 và m2 lớn nhất khi: A/ m1 = m2 = 0,5M.; B/ m1 = 0,8M ; m2 = 0,2M. C/ m 1 = 0,7M ; m2 = 0,3M ; D/ m1 = 0,9M ; m2 = 0,1M. Câu 3: Chuyển động rơi tự do là: A.chuyển động thẳng đều ; B.chuyển động thẳng nhanh dần; C.chuyển động thẳng nhanh dần đều; D.chuyển động thẳng chậm dần đều; Câu 4:Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi. C. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. D. Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian. Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức cộng vận tốc: A. v12 v13 v23 B. v23 v12 v13 C. v13 v12 v23 D. v13 v12 v23 Câu 6: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất ? A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc. B. Khi khoảng cách từ vật đến vật làm mốc là không đổi thì vật đứng yên. C. Quỹ đạo là đường thẳng mà vật chuyển động vạch ra trong không gian. D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ. Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì: A. Nếu a 0 thì vật chuyển động nhanh dần đều. C. Nếu a > 0 và v > 0 thì vật chuyển động nhanh dần đều. D. Nếu tích a.v < 0 thì vật chuyển động nhanh dần đều. Câu 8: Một vật đang chuyển động với vận tốc đầu 2 m/s thì tăng tốc. Sau 10 s đạt vận tốc 4 m/s. Gia tốc của vật khi chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật là: A. a = 0,02 m/s2. B. a = 0,1 m/s2 . C. a = 0,2 m/s2 D. a = 0,4 m/s2. Câu 9: Thời gian để giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống tới mặt đất là bao nhiêu? A. 9s B.3s C.4,5s D.2,1s
  2. Câu 10: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính r = 20 cm. Tốc độ dài của chất điểm là v = 2 m/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớn: A. 20 m/s2 B. 0,1 m/s2 C. 0,2 m/s2. D. 0,3 m/s2 Câu 11: Hợp lực tác dụng lên vật bị triệt tiêu thì A. Vật đó sẽ đứng yên. B. Vật đó sẽ chuyển động thẳng đều. C. Vật đó sẽ chuyển động biến đổi đều. D. Nếu vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên và nếu vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động đều mãi mãi. Câu 12: Lực hấp dẫn do hòn đá tác dụng vào Trái Đất có độ lớn. A. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá. B. Bằng trọng lượng của hòn đá. C. Bằng không. D. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá. Câu 13: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi của lò xo: A.xuất hiện khi lò xo bị biến dạng; B.tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo; C.luôn luôn là lực kéo; D.luôn ngược hướng với ngoại lực làm cho nó bị biến dạng Câu 14: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào các yếu tố nào: A. Áp lực lên mặt tiếp xúc. B. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. C. Vật liệu hai mặt tiếp xúc. D. tính chất của bề mặt tiếp xúc. Câu 15: Lực hướng tâm tác dụng vào vật chuyển động tròn đều có biểu thức: m2v mv2 mv mv2 A. Fht = B. Fht = C. Fht = D. Fht = R R R 2R Câu 16: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 14 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực? A. 1 N B. 5 N C. 12 N D. 25N. Câu 17: Một vật có khối lượng 300g, chuyển động với gia tốc 0,5 m/s2. Lực tác dụng vào vật có độ lớn là: A.150 N B.15 N C.1,5N D. 0,15N. Câu 18: Chọn câu đúng: Khi khối lượng của 2 vật (coi như chất điểm) và khoảng cách giửa chúng tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẩn giửa chúng có độ lớn là: A. Tăng lên 4 lần B. Tăng gấp đôi C. Giảm đi một nửa D. Giử nguyên như cũ. Câu 19: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một là xo có độ cứng k =100N/m để nó giản ra một đoạn 0,1m. Lấy g = 10m/s2 A.1kg B.10kg C.100kg D.1000kg.
  3. Câu 20: Bi A có trọng lượng gấp 2 lần bi B. Cùng một lúc, tại cùng một độ cao, bi A được thả rơi tự do, bi B được ném ngang với vận tốc đầu vo . Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác? A. A chạm đất trước B. B. Cả hai chạm đất cùng một lúc. C. A chạm đất sau B. D. Còn phụ thuộc vào vo và độ cao h. Câu 20. Lực hướng tâm tác dụng lên vật chuyển động tròn đều là: A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật. B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật. C. Lực ma sát tác dụng lên vật. D. Lực hấp dẫn của trái đất tác dụng lên vật. Câu 21. Lực và phản lực luôn có đặc điểm sau: A. Cùng xuất hiện và cùng biến mất. B. Lực và phản lực tác dụng lên hai vật khác nhau. C. Lực và phản lực có cùng bản chất. D. Cả 3 đặc điểm trong phương án A,B,C. Câu 22. Điều gì sẽ xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc khi áp lực giữa hai mặt tiếp xúc đó tăng lên? A. Không thay đổi. B. Tăng lên. C. Giãm đi. D. Không biết được. Câu 23. Một lò xo có độ cứng k = 80N/m được treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới phải treo một vật có khối lượng là bao nhiêu để lò xo dãn ra 10cm? Cho g = 10m/s2. A. 800g. B. 80g. C. 8kg.D. 80kg. Câu 24. Một vật được ném theo phương nằm ngang tại một điểm từ độ cao 9m so với mặt đất. Tầm bay xa của vật đo được 18m. Cho g = 10m/s2. Tốc độ ban đầu của vật là: v 13,4m / s v 13m / s v 19m / s v 14m / s A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 Câu 25.Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 3N, 4N và 5N. Hỏi góc giữa hai lực 3N và 4N bằng bao nhiêu?. A. 90o. B. 30o. C. 60o. D. 0o. Câu 26. Một vật có khối lượng 2kg, đang chuyển động nhanh với gia tốc là 3m/s2 trên mặt phẳng nằm ngang. Lực tác dụng lên vật có độ lớn là: A. 6N. B. 5N. C. 1,5N. D. 0N. Câu 27. Một vật có khối lượng M được tách thành hai vật (coi là 2 chất điểm) có khối lượng m1 và m2. Hai chất điểm này được đặt cố định tại hai điểm cách nhau một khoảng không đổi r. Để lực hấp dẫn giữa hai chất điểm m1 và m2 là lớn nhất thì m1 và m2 phải là: A. m1 = 0,5M; m2 = 0,5M.B. m1 = 0,4M; m2 = 0,6M.C. m1 = 0,2M; m2 = 0,8M.D. m1 = 0,7M; m2 = 0,3M. Câu 28. Một vật nhỏ trượt thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tóc độ là vo , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang không đổi và bằng 0,25, đang trượt bổng nhiên mất lực kéo và đi thêm được quãng đường s = 1m thì dừng hẳn (kể từ lúc mất lực kéo). Cho g = 10m/s2, thời gian ngắn nhất để vật để vật đi được quãng đường s = 1m nói trên là:
  4. 2 5 3 5 5 A. (s) B. (s) C. (s) . D. 5(s) 5 5 5 Câu 29: Một lò xo treo thẳng đứng vào trần 1 thang máy. Độ cứng của lò xo là K = 100N/m. Treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m = 500g. Cho thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ dãn của lò xo là: A/ 1cm ; B/ 4cm ; C/ 5cm ; D/ 6cm 1 Câu 30: Trên hành tinh X gia tốc rơi tự do chỉ bằng gia tốc rơi tự do trên trái đất. 4 Khi thả vật rơi tự do từ độ cao h cho đến lúc chạm bề mặt trái đất mất thời gian là 5s. Khi thả vật rơi tự do từ độ cao h cho đến lúc chạm bề mặt hành tinh X mất thời gian là: A/ 1,25s ; B/ 2,5s ; C/ 5s; D/ 10s