Kiểm tra một tiết - Môn Vật lí 7

doc 7 trang hoaithuong97 7990
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết - Môn Vật lí 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_mot_tiet_mon_vat_li_7.doc

Nội dung text: Kiểm tra một tiết - Môn Vật lí 7

  1. Tiết:10 Tuần:10 Ngày soạn: Ngày kiểm tra: I MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1) Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến bài gương cầu lõm 1) Mục đích: a) Đối với học sinh: +Đánh giá việc tiếp thu kiến thức- kỉ năng qua bài kiểm tra. b) Đối với giáo viên: +Đánh giá quá trình truyền đạt kiến thức cho học sinh qua bài kiểm tra. II CHUẨN BỊ: 1) Giáo viên: Tài liệu, SGK, ma trận, Đề, đáp án 2) Học sinh: dụng cụ học tập, nội dung bài học III HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận. IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1)Bảng trọng số: Nội dung Tổng Lí Số tiết thực dạy Trọng số số thuyết Lí thuyết Vận Lí thuyết Vận dụng tiết dụng 1.Sự truyền thẳng 3 3 2.1 0.9 26.25 11.25 AS. 3 3 2.1 0.9 26.25 11.25 2.Phản xạ AS. 2 2 1.4 0.6 17.5 7.5 3.Gương cầu. Tổng số 8 8 5.6 2.4 70 30 2) Bảng số câu, số điểm: Cấp độ Nội dung Trọng Số lượng câu Điểm số số Tổng số Tự luận Lí thuyết ( 1.Sự truyền thẳng 26.25 1.84≈2 2 3.0 cấp độ 1,2) AS. 26.25 1.84≈2 2 3.0 2.Phản xạ AS. 17.5 1.2≈1 1 1.0 3.Gương cầu. Vận dụng( 1.Sự truyền thẳng 11.25 0.79≈1 1 1.0 cấp độ 3,4) AS. 11.25 1.4≈1 1 2.0 2.Phản xạ AS. 7.5 0.5≈0 0 3.Gương cầu. Tổng 100 7 7 10.0 3) Bảng chuẩn kiến thức,kỷ năng: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
  2. 1. Sự 1.Nhận biết được rằng, 5. Giải thích được truyền ta nhìn thấy các vật khi một số ứng dụng thẳng có ánh sáng từ vật đó của định luật ánh truyền vào mắt ta. truyền thẳng ánh sáng. 2.Nêu được ví dụ về sáng. nguồn sáng, vật sáng. 3.Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng. 4.Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng. Nhận biết được 3 loại chùm sáng. Số câu C1,2.1(1.5đ) C5.6(1.0đ) 3 C4.2(1.5đ) Số điểm 3.0 1.0 4.0 2.Phản 6.Nhận biết được tia 9.Phát biểu 10.Giải được bài xạ ánh tới, tia pjhan3 xạ, góc được định luật tập biết tia tới vẽ sáng. tới, góc phản xạ. phản xạ ánh tia phản xạ và 7. Nêu được đặc điểm sáng. ngược lại. chung về ảnh của một 9.Lấy được ít .11. Vẽ được ảnh vật tạo bởi gương nhất hai ví dụ của điểm sáng qua phẳng. về hiện tượng gương phẳng. phản xạ. 12.Dựng được ảnh của vật sáng có hình dạng đơn giản. Số câu C7.3 (1.5đ) C8.4(1.5đ) C10,11.792.0đ) 3 Số điểm 1.5 1.5 2.0 5.0 3.Gương 13.Nêu được các đặc 16.Kể ra được cầu điểm của ảnh ảo của ứng dụng của một vật tạo bởi gương gương cầu lõm. cầu lồi. 14.Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm. 15.Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lõm. Số câu C15.5a C16.5b 1
  3. Số điểm 0.5 0.5 1.0 Tổng số 3.5. 1.5 2 7 câu Số điểm 5.0 2.0 3.0 10.0 I. ĐỀ KIỂM TRA:
  4. Trường THCS và THPT Ngô Văn Nhạc KIỂM TRA MỘT TIẾT Tổ Toán Lý Tin MÔN VẬT LÝ 7 - Họ và tên:___ - Lớp:___ Câu 1. (3,0điểm) 1.1 Ta nhìn thấy một vật khi nào? 1.2 Thế nào là nguồn sáng? Cho hai ví dụ về nguồn sáng. 1.3 Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Câu 2. (1,5điểm) 2.1 Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng? 2.2 Có mấy loại chùm sáng? Kể ra? Câu 3. (1,5điểm) Nêu đặc điểm chung của ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Câu 4. (1,0điểm) 4.1 Nêu một ứng dụng chính của gương cầu lồi 4.2 So sánh vùng nhìn thấy của gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước? Câu 5. (2,0điểm) Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, tia sáng hợp với mặt gương một góc 300. 6.1 Vẽ tia phản xạ. 6.2 Xác định góc tới, góc phản xạ. Câu 6. (1,0 điểm) Vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng. Hết
  5. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số 1. Sự 1.Biết cách làm cho 3. Giải thích một nhiễm vật nhiễm điện. số hiện tượng điện do 2.Biết vật nhiễm điện trong thực tế. cọ xát có khả năng gì? Số câu 2 1 3 Số 1,0 1,0 2.0 điểm 2.Hai 4.Nêu được sơ lược loại cấu tạo nguyên tử. điện tích Số câu 1 1 Số 2,0 2.0 điểm 3.Dòng 5.Nêu được chất dẫn 6.Biết các vật điện điện là gì thường dùng nguồn làm vật dẫn điện- điện. chất 7.Biết khả dẫn năng của điện nguồn điện. chất 8. Biết một số cách nguồn điện điện. thường dùng. Số câu 1 3 4 Số 0,5 1,5 2.0 điểm 4.Sơ 9. Vẽ sơ đồ mạch đồ điện gồm nguồn mạch điện, khóa , bóng điện- đèn. chiều 10.Vẽ chiều dòng dòng điện trong sơ đồ.
  6. điện Số câu 2 Số 2,0 điểm 5. Các 11.Nêu được tác tác dụng sinh lý của dụng dòng điện. 12. Nêu ứng của dụng của tác dòng dụng sinh lí. điện Số câu 2 2.0 Số 2,0 2,0 điểm Tổng 4 5 3 12 số câu Số 3,5 3,5 3,0 10,0 điểm
  7. Trường THCS và THPT Ngô Văn Nhạc Tổ Toán Lý Tin Đề Kiểm Tra 45 phút Môn Vật Lý 7 Câu 1: (2,0 điểm) 1/Có thể làm vật nhiễm điện bằng cách nào? 2/Vật nhiễm điện có khả năng gì? 3/ vào những ngày thời tiết khô ráo, lau chùi kính cửa sổ bằng khăn bông khô thì thấy có bụi vải bám vào chúng. Hãy giải thích tại sao? Câu 2:(2,0 điểm) Nêu sơ lược về cấu tạo nguyên tử. Câu 3:(2,0 điểm) 1/ Chất dẫn điện là gì? 2/ Kể tên ba vật liệu thường dùng làm vật liệu dẫn điện. 3/ Nguồn điện có khả năng gì? 4/ Kể tên 02 nguồn điện thường dùng. Câu 4:(2,0 điểm) 1/ Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện 02 pin, 01 bóng đèn, 01 khóa đóng. 2/ Vẽ chiều dòng điện ở sơ đồ đã vẽ. Câu 5: (2,0 điểm) 1/ Tại sao nói dòng điện có tác dụng sinh lí? 2/Người ta ứng dụng tác dụng sinh lí của dòng điện để làm gì? Hết