Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 6460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_7_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG MÔN: VẬT LÍ. LỚP 7 Gv: Nguy ễn Th ị H ồng Đi ệp Thời gian: 45 phút I/ Mục đích : Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng môn lý 7 - HS biết được sự nhiễm điện là do cọ xát.Vận dụng giải thích một số hiện tượng đơn giản - Biết được các kí hiệu của thiết bị điện để vận dụng vẽ sơ đồ mạch điện - Rèn kỹ năng vẽ sơ đồ mạch điện - Nghiêm túc, cẩn thận và trung thực II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II . VẬT LÝ 7 Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp (nội dung, cao Cộng chương ) TNK T TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q L Nêu được hai biểu hiện của Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau, Vận dụng giải thích các vật đã nhiễm điện các điện tích khác loại thì hút nhau. được một số hiện Sự nhiễm điện. Có hai loại điện tích là điện tượng thực tế liên Hai loại điện tích âm (-) và điện tích dương quan tới sự nhiễm tích (+). điện do cọ xát. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau, các điện tích khác loại thì hút nhau. Ví dụ Số câu 2 2 4TNKQ Số điểm 0,5 0,5 1d Chất dẫn điện Dòng điện là dòng dịch Vật liệu dẫn điện thường dùng là dây Vẽ được sơ đồ và chất cách chuyển có hướng của các dẫn bằng đồng, nhôm, chì, hợp kim, mạch điện kín gồm điện. điện tích. . Phân biệt chiều qui ước của dòng nguồn điện, công tắc, Dòng điện . Chất dẫn điện và chất cách điện và chiều dịch chuyển của các dây dẫn, bóng đèn,
  2. Nguồn điện. Sơ điện. electron tự do trong mạch điện ampe kế, vôn kế. đồ mạch điện. Chiều dòng điện 2 2 4KQ + Số câu 1 0,5 0,5 1 TL Số điểm 2D 3.0d . Nêu được ứng dụng Các tác dụng của tác dụng nhiệt của dòng điện của dòng điện trong thực tế. Số câu 2 2 1 4KQ Số điểm 0.5 0,5 1d +1TL=2d Cường độ dòng Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ . Sử dụng được ampe điện. Hiệu điện dùng điện là giá trị hiệu điện kế để đo cường độ thế. thế định mức. Mỗi dụng cụ dòng điện. điện hoạt động bình thường khi được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức của nó. Số câu 2 2 1 4KQ+1TL Số điểm 0,5 0.5 3d 4,0 Tổng số câu 16 16KQ Tổng số điểm 8 C-2Đ 3C-6Đ 8C -2Đ +3TL 10 20% 60% 20% 10 Tỉ lệ 100%
  3. B. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Câu 1. Vật bị nhiễm điện là vật có khả năng A. đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác. B. hút các vật nhẹ khác. C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác. D. không đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác. Câu 2. Hiện tuợng hút lẫn nhau của thanh thuỷ tinh và mảnh phim nhựa bị nhiễm điện chứng tỏ rằng: A. Chúng nhiễm điện cùng loại. B. Chúng đều bị nhiễm điện. C. Chúng nhiễm điện khác loại. D. Chúng không nhiễm điện. Câu 3. Moät vaät trung hoaø veà ñieän sau khi coï xaùt trôû thaønh vaät nhieãm ñieän döông vì: A. nhaän theâm ñieän tích döông B.Nhaän theâm ñieän tích aâm C.Maát bôùt ñieän tích döông D. Maát bôùt Eleâcton Câu4. Nối hai quả cầu A,B bằng dây dẫn, người ta thấy electron dịch chuyển trong dây dẫn theo chiều từ A đến B. Tìm kết luận đúng: A. A nhiễm điện dương, B không nhiễm điện. C. A nhiễm điện dương, B nhiễm điện âm. B.A nhiễm điện âm, B nhiễm điện dương. D. A không nhiễm điện, B nhiễm điện âm. Câu 5. Dòng điện là : A. Dòng các điện tích dịch chuyển . B. Dòng các êlêctrôn tự do . C. Dòng các êlêctrôn tự do chuyển dời D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng Câu 6. Chiều dòng điện là chiều : A. đi từ cực dương sang cực âm của nguồn điện B . đi từ cực âm sang cực dương của nguồn điện C .đi từ cực âm qua vật dẫn sang cực dương của nguồn điện D . ngược chiều chuyển động có hướng của êlêctrôn tự do trong kim loại Caâu7. Quy öôùc chieàu doøng ñieän laø chieàu chuyeån ñoäng cuûa ñieän tích naøo? A. Ñieän tích aâm B. Ñieän tích döông C. EÂlectoân D. Haït nhaân nguyeân töû Caâu8. Thieát bò söû duïng ñieän naøo neân duøng coâng taéc ñieän ? A. Boùng neon. B. Baøn laø C. Quaït ñieän D.Caû A vaø C ñuùng Caâu9. Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao. Việc làm này có tác dụng: A. Làm cho nhiệt độ trong phòng luôn ổn định. B.Chúng có tác dụng hút các bụi bông lên bề mặt của chúng, làm cho không khí trong xưởng ít bụi hơn. C. Làm cho phòng sáng hơn. D. Làm cho công nhân không bị nhiễm điện. Caâu10 . Tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích trong những dụng cụ nào sau đây? A. Máy thu thanh (rađiô) B. Nồi cơm điện C. Quạt điện. D. Máy tính bỏ túi. C©u11: Chän c©u sai. A. Dßng ®iÖn ®i qua vËt dÉn lµm cho vËt dÉn nãng lªn. B. VËt dÉn nãng lªn tíi nhiÖt ®é cao nhÊt ®Þnh th× ph¸t s¸ng. C. §ièt ph¸t quang chØ cho dßng ®iÖn ®i qua theo mét chiÒu nhÊt ®Þnh. D. T¸c dông nhiÖt trong mäi trêng hîp ®Òu cã Ých. C©u12: BÕp ®iÖn dïng d©y may xo ho¹t ®éng dùa trªn t¸c dông nµo cña dßng ®iÖn? A. T¸c dông nhiÖt C. T¸c dông truyÒn nhiÖt cho vËt B. T¸c dông quang. D. C¶ A, B, C ®Òu ®óng.
  4. C©u13 Để đo cường độ dòng điện khoảng từ 0,1A đến 0,2A ta chọn dụng cụ nào dưới đây? A. Ampe kế có GHĐ 10A. B. Ampe kế có ĐCNN 0,5A. C. Ampe kế có GHĐ là 100mA. D. Ampe kế có GHĐ 2A – ĐCNN 0,1A. C©u14. Một bóng điện có ghi 12V. Đặt vào hai đầu bóng điện một hiệu điện thế 12V thì A. bóng điện sáng bình thường B. bóng điện không sáng C. bóng điện sáng tối hơn bình thường D. bóng điện sáng hơn bình thường C©u15.Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Khi làm thí nghiệm nên dùng nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40 vôn B. Nên dùng dây dẫn có vỏ bọc cách điện. C. Khi có người bị điện giật phải lập tức lôi người ấy ra khỏi dây điện, nếu chậm trễ, người ấy có thể chết. D. Cầu chì là dụng cụ ngắt điện tự động khi đoản mạch. C©u16. Công thức nào sau đây viết không đúng về đoạn mạch mắc song song: A.U = U1 + U2 C. I = I1 + I2 B.U = U1 = U2 D. Tất cả. II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 1.( 2,0 đ) a) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện là bộ pin, dây dẫn, khoá Kđóng, một bóng đèn. b) Biểu diễn chiều dòng điện trong mạch? C©u2(1,0D): Sau khi ch¶i tãc b»ng l­îc nhùa, l­îc nhùa nhiÔm ®iÖn ©m. Hái tãc cã bÞ nhiÔm ®iÖn kh«ng vµ bÞ nhiÔm ®iÖn lo¹i g×? Khi ®ã c¸c ªlªctr«n dÞch chuyÓn tõ vËt nµo sang vËt nµo? §iÖn tÝch cña h¹t nh©n nguyªn tö tãc vµ l­îc nhùa cã thay ®æi kh«ng? Câu 3.(3,0đ) Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ.Đóng khoá K ,Am pe kế A1 chỉ 0,1A ,Am pe kế A2 chỉ 0,2A. a) Số chỉ Am pe kế A1, A2 cho biết gì? b)Tính số chỉ Am pe kế A? c)Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện khác thì Am pe kế A chỉ 0,9A. Số chỉ Am pe kế A1, A2 bây giờ là bao nhiêu? + - K A A A1 Đ1 A X 1 1A X A2
  5. C.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ – LỚP 7 A- TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) I- Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ?A B C D B D D B D B B D A D A C A B.TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 a) Vẽ đúng sơ đồ mạch điện 1.0đ - b) Biểu diễn đúng chiều dòng điện trong mạch 1,0đ 2 -Tóc bị nhiễm điện và nhiễm điện dương. Khi đó e dịch chuyển từ tóc sang lược . 0.5đ - điện tích của hạt nhân nguyên tử tóc và lược nhựa không thay đổi. 0,5đ 3 -a)Số chỉ Am pe kế A1,A2 cho biết cường độ dòng điện qua đèn1,đèn2 1đ -b) Hai đèn mắc song song nên ta có: I= I1+ I2= 0,1A+0,2A=0,3A 1,đ Vậy số chỉ Am pe kế A là 0,3A. I1 0,1 1 -c)Ta có: I2=2I1 I2 0,2 2 0,5Đ Vì 2 đèn mắc song song nên: I=I1+I2= I1+2I1 I= 3I1 0,5đ 3I1=0,9 => I1=0,3A I2=0.6A Vậy số chỉ ampe kế A1 là 0,3A, số chỉ ampe kế A2 là 0,6A (Học sinh có cách giải khác,nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) BGH duyệt Ngày 22/3/2018 GV ra đề: Nguyễn Thị Hồng Điệp